Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

NHO NHANH HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁCH NHỚ NHANH DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI 1 K+/K. Ca2+/Ca. Na+/Na. Mg2+/Mg. Al3+/Al. Mn2+/Mn. Zn2+/Zn. Cr3+/Cr. Fe2+/Fe. Ni2+/Ni. Khi. Cần. Nàng. May. Áo. Mới. Záp. Có. Sắt. Nhớ. Sn2+/Sn. Pb2+/Pb. 2H+/H2. Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. 2Hg+/Hg2. Ag+/Ag. Hg2+/Hg+. Au3+/Au. Sang. Phố. Hỏi. Cô. Sắt (III). Bạc. Hay ít. Ạ. Hàng nhiều. CÁCH NHỚ NHANH DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠI 2 Li+/Li. K+/K. Ba2+/Ba. Ca2+/Ca. Na+/Na. Mg2+/Mg. Al3+/Al. Mn2+/Mn. Zn2+/Zn. Lí. Cận. Bán. Cá. Nóc. May. Áo. Mặc. Giúp(Zúp ). Cr3+/Cr. Fe2+/Fe. Ni2+/Ni. Sn2+/Sn. Pb2+/Pb. 2H+/H2. Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. 2Hg+/Hg2. Chị. Sắt 2. Nhìn. Sang. Phải. Hỏi. Cô. Sắt 3. Ag+/Ag. Hg2+/Hg+. Au3+/Au. Bạc. Hay ít. Ạ. Hàng nhiều. *Cách nhớ một vài tính chất các nguyên tố trong cùng một chu kì và nhóm A Bán kính ngtử. Độ âm điện. Tính kim loại. Tính phi kim.  phải) Chu kì(trái    xuống) Nhóm A(trên   Chu kì 2. Li. B. Be. C. N. O. F. Ne. Lí. Be. Bé. Có. Nhà. Ở. Fường. Năm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chu kì 3. ân nhóm chính IA. ân nhóm chính IIA. ân nhóm chính IIIA. ân nhóm chính IVA. ân nhóm chính VA. Na. Mg. Al. Si. P. S. Cl. Ar. Người. Mang. Nhiều. Súng. Phải. Sợ. Công. An. Li. Na. K. Rb. Cs. Fr. Lính. Nào. Không. Rượu. Cà. Fê. Li. Na. K. Rượt. Cảnh sát. Pháp. Be. Mg. Ca. Sr. Ba. Ra. Bé. Mất. Ca. Sợ. Ba. Rầy. Bé. Mang. Cây. Súng. Bắn. Rạ. Bé. Mang. Cá. Sặc rô. Bán. Rẻ anh. B(bo). Al (nhôm). Ga (gali). In (indi). Tl (tali). Bạn. Ăn. Gà. Ít. Thôi. Bố. Ăn. Gà. Trong. Tủ lạnh. C. Si. Ge. Sn. Pb. Ca. Sĩ. Giỏi. Sợ. Chi. Chú. Sĩ. Gọi em. Sang nhậu. Phở bò. N. P. As. Sb. Bi. Người. Pháp. Ăn sò. Sống bền. Bỉ. Người. Phàm. Anh sống. Sao bền. Bỉ nhỉ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ân nhóm chính VIA. ân nhóm chính VIIA. ân nhóm chính VIIIA. O. S. Se. Te. Po. Ông. Sáu. Sống. Thành. Phố. Ông. Sáu. Sợ em. Tại em. Phá ổng. F. Cl. Br. I. At. Fải. Chi. Bé. Iu. Anh. Phở. Cửu long. Bán rẻ. Tôi. Ăn thiếu. He. Ne. Ar. Kr. Xe. Rn. Hình. Nàng. Anh. Không. Xé. Rách. Hởi. Nhớ em. Anh ra. Khóm rau. Xem. Rau nhé. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ « Khử Cho Tăng – Oxi hóa Nhận Giảm » Chất khử : là chất cho electron – số oxi hóa tăng sau phản ứng.. [Quá trình nhường e là QT (sự) Oxh]. Chất oxi hóa : là chất nhận electron – số oxi hóa giảm sau phản ứng.. [Quá trình nhận e là QT (sự) Kh]. NHỚ BẢNG TÍNH TAN MUỐI - Tất cả tan: K+, Na+, NH4+,và NO3-, CH3COO-. - Đa số tan:. clorua – trừ AgCl, PbCl2 (i) sunfat – trừ Ba, Pb, Ca(i), Ag(i). - Đa số không tan: muối có gốc axit yếu: CO32-, PO43-, S2- , SO32-,… trừ K+, Na+, NH4+,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NHỚ NHANH HÓA HỮU CƠ SỐ C Tên. 1 Met Mẹ Mê Mê. 2 Et Em Em Em. 3 Prop Phải Phải Phở. 4 But Bón Bao Bò. 5 Pent Phân Phen Phải. 6 Hex Hóa Hồi Hẹn. 7 Hept Học Hộp Hò. 8 Oct Ở Ở Ở. 9 Non Ngoài Ngoài Nửa. 10 Dec Đồng Đường Đêm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×