Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.15 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16 Ngày soạn: 15/12/2017 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017 ĐẠO ĐỨC. BÀI 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( tiết 1) I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs hiểu và nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. HS nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng quan sát, nghe, nói trước tập thể. 3. Thái độ: Giáo dục hs có thói quen giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng, biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. QTE-Trật tự trong trường học Giúp các em thự hiện tốt quyền được học tập của mình, tích cực tương tác II. ĐỒ DÙNG:. - G V: các phiếu thảo luận. tranh trình chiếu. - HS: Vở bài tập đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Giờ trước con học bài gì? - Con hiểu thế nào là đi học đều? - Muốn đi học được đúng giờ con phải làm gì? - Muốn đi học đều, đầy đủ con phải làm gì? 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 8: Trật tự trong trường học tiết 1 b. Giảng bài mới: • Hoạt động 1: (10’) Thảo luận nhóm - Cho HS quan sát tranh ở bài tập 1. + Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm. - GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm. + Nhóm 1+2: Quan sát tranh 1. + Nhóm 3+4: Quan sát tranh 2. - Các bạn trong tranh 1 đang làm gì? - Con có nhận xét gì về cách xếp hàng của các bạn. - Các bạn trong tranh 2 đang làm gì? - Con có nhận xét gì về cách xếp hàng của các bạn.. - Đi học đều và đúng giờ. - Đi học đều là ngày nào cũng phải đi học đầy đủ. - Ngủ dậy sớm, chuẩn bị sách vở, quần áo từ tối…. - Cần phải giữ sức khỏe tốt, khắc phục khó khăn để đến lớp.. - Các nhóm quan sát tranh sgk thảo luận theo câu hỏi gợi ý - Các bạn xếp hàng vào lớp. - Xếp thẳng hàng, ngay ngắn không nói chuyện, không xô đẩy lẫn nhau… - Các bạn xếp hàng đi học về. - Các bạn xếp hàng chưa nghiêm túc, con xô đẩy nhau ngã, nói chuyện trong hàng….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày . - Nếu con có ở đó con sẽ làm gì? - Qua phần thảo luận vừa rồi con rút ra được bài học gì? - Tại sao khi xếp hàng ra vào lớp không được nói chuyện, không chen lẫn xô đẩy nhau? • GV chốt lại: Khi xếp hàng ra vào lớp phải trật tự, không nói chuyện, không chen lẫn xô đẩy nhau, sẽ làm ô ào ảnh hưởng đến lớp học khác, có thể gây vấp ngã… •Hoạt động 2:( 20’) Thực hành. - Cho hs thực hành xếp hàng theo 2 tổ. + GV thành lập đội ban giám khảo. + Cách xếp hàng: - Xếp hàng theo 2 tổ, mỗi tổ cử 1 tổ trưởng để điều khiển. - Xếp hàng theo thứ tự từ thấp đến cao + GV nêu yêu cầu cuộc thi: - Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1đ) - Ra vào lớp không chen lẫ xô đẩy ( 1đ) - Đi cách đều nhau, cần hoặc đeo cặp sách gọn gàng. ( 1đ) - Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn(1đ). - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không nói chuyện trong hàng( 1đ ) - Cho hs thực hành xếp hàng theo 2 tổ. *QTE-Trật tự trong trường học Giúp các em thự hiện tốt quyền được học tập của mình, tích cực tương tác. 4.Củng cố,dặn dò ( 3’) - Hôm nay con học bài gì? - Tại sao xếp hàng ra vào lớp phải trật tự nghiêm túc. - VN xem lại bài học chuẩn bị bài sau.. - Nhóm khác nhận xét bổ xung. - Con nhắc nhở các bạn không xô đẩy nhau, đi trật tự theo thứ tự lần lượt. - Khi xếp hàng ra vào không được nói chuyện, phải đi theo lần lượt … - Làm như vậy sẽ ồn ào, mất trật tự, ảnh hưởng đến lớp khác, có thể vấp ngã, gây chảy máu... - HS thực hành xếp hàng thi . - Gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp.. - Cả lớp theo dõi giáo viên phổ biến.. - Các tổ tiến hành cuộc thi. - Mỗi tổ thực hành 2 lần. GV và ban giám khảo quan sát và nhận xét, đánh giá. Công bố kết quả và khen thưởng tổ thực hành tốt nhất. - Trật tự trong trường học. - Để không gây ồn ào làm ảnh hưởng đến lớp học khác….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌC VẦN. BÀI 64: IM - UM I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần im, um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im, um - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Xanh, đỏ, tím, vàng.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết lễ phép và vâng lời cha mẹ II. ĐỒ DÙNG. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu. - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: em, êm, con tem, sao đêm, ghế đệm, mềm mại…. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét tuyên dương. -Viết bảng con: con tem, sao đêm.. -Viết bảng con: con tem, sao đêm. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:(1’) Bài 64: im - um. b.Giảng bài mới: - GVcho hs Quan sát tranh trình chiếu - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? Chim câu - Từ Chim câu có tiếng (câu )con đã học còn tiếng (chim )là tiến mới, trong - HS theo dõi tiếng (chim )các con đã học ch còn vần im là vần mới hôm nay học • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (im) lên bảng. - Cả lớp quan sát. - GV đọc, gọi hs đọc. - 5 hs đọc: im + Phân tích vần im? - âm i đứng trước, âm m đứng sau. - Đánh vần: i – mờ – im - 5 hs đọc i – mờ – im - Đọc trơn: im - 5 hs đọc: im - Có vần im muốn có tiếng chim con làm - Ghép âm ch trước vần im con được như thế nào? tiếng chim. - GV đọc mẫu: chim - 5 hs đọc: chim - Phân tích tiếng chim ? - Có âm ch trước vần im đứng sau được tiếng chim. - Con nào đánh vần được? - chờ- im – chim(10 hs đọc - Đọc: chim - chim(5 hs đọc).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Từ Chim câu tiếng nào có vần vừa - Từ Chim câu, tiếng chim có vần im học? vừa học im – chim – chim câu.( 5hs đọc) - HS đọc cả cột từ. • Dạy vần im theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “ i ” bằng âm “ u ”, ân m cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần um - GV đọc mẫu :um - 5 hs đọc: um + Nêu cấu tạo vần um? - Có 2 âm: âm u đứng trước, âm m đứng sau. + Đánh vần: u- mờ – um - u- mờ – um(10 hs đọc) + Đọc trơn:um - 5 hs đọc: um - Có vần“ um ”cô thêm âm tr đứng trước cô được tiếng gì? - trùm - GV đọc mẫu “ trùm ” - 5 hs đọc: trùm - Phân tích tiếng trùm ? - Có âm tr đứng trước, vần um đứng sau tạo thành tiếng trùm - Con nào đánh vần được? - trờ - um - trum - huyền - trùm(5 h đọc - Đọc trơn: trùm - trùm (5 hs đọc) - Đưa từ trùm khăn gọi hs đọc - trùm khăn 5 hs đ ọc) - Từ trùm khăn tiếng nào có vần vừa - Từ trùm khăn, tiếng trùm có vần um học? vừa học • GV giảng từ: trùm khăn - Cho hs quan sát tranh trong sách. - HS đọc cả cột từ. - um – trùm – trùm khăn (5hs đọc) - im, um - Hôm nay con học những vần nào? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, - Vần om,am điểm gì giống và khác có m đứng sau. nhau? + Khác nhau: im có i đứng trước. um có u đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - HS ghép - im – chim – chim câu. - Theo dõi nhận xét cách ghép. - um – trùm – trùm khăn - Gọi hs đọc. Con nhím tủm tỉm • Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Trốn tìm mũm mĩm - Nhím, tìm , tỉm, mĩm ( im ) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa - Tủm, mũm ( um ) vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3, 4 hs đọc. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - 5 hs đọc. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn.. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng…. - Nhận xét hs viết bảng.. Tiết 2. b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa (tiết1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Bạn nhỏ đi học về cúi đầu chào me. + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. - Tiếng “ Chúm” ( um ) chím ( im) + HS luyện đọc từ có vần mới. - Chúm chím( 2 hs đọc) - Gọi hs đọc câu - 5 hs đọc Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím - GV kiểm tra chống vẹt. Mẹ có yêu không nào. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. GDGVQTE: Trẻ em có bổn phận lễ phép với ông bà cha mẹ. - HS đọc toàn bài - 2 hs đọc toàn bài • Luyện viết: ( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần im 1dòng từ chim câu 1dòng vần um 1dòng từ trùm khăn - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs. • Luyện nói: ( 10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu. -GV uốn nắn câu nói cho hs.. - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm bài sau.. - Lá cây, quả gấc, quả cà, quả cam. - Xanh, đỏ, tím, vàng. - Quả gấc chín đỏ tươi. - Khi chín quả cam có màu vàng tươi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: im, um.. - Mẹ em mặc cái áo len màu tím rấ đẹp. - im,um. HS nêu: màu tím, chùm vải, cái kìm, kim khâu, cái chum, .... - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà tìm 4 tiếng có vần im, um.viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 16/12/2017 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017 HỌC VẦN. BÀI 65: IÊM – YÊM I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêm, yêm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêm, yêm - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Điểm mười.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu. - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: im, um, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm… -Viết bảng con: im, um, gỗ lim, lùm cây. - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài1’65: iêm – yêm. b.Giảng bài mới: - Cho hs Quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ Dừa xiêm.có tiếng (dừa )con đã học còn tiếng (xiêm )là tiến mới, trong. - 4 hs đọc cá nhân- GV nhận tuyên dương -Viết bảng con: im, um, gỗ lim, lùm cây.. - HS quan sát tranh Dừa xiêm. - HS theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tiếng (xiêm )các con đã học âm x còn vần (iêm) là vần mới hôm nay học • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (iêm) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần iêm? - Đánh vần: iê – mờ – iêm - Đọc trơn: iêm - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: xiêm - Phân tích tiếng xiêm?. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: iêm - âm iê đứng trước, âm m đứng sau. - 5 hs đọc iê – mờ – iêm - 5 hs đọc: iêm - Ghép âm x trước vần iêm con được tiếng xiêm. - 5 hs đọc: xiêm - Có âm x trước vần iêm đứng sau được tiếng xiêm. - xờ - iêm – xiêm(10 hs đọc - xiêm(5 hs đọc) - Từ dừa xiêm, tiếng xiêm có vần iêm vừa học - iêm - xiêm - dừa xiêm. ( 5hs đọc). - Con nào đánh vần được? - Đọc: xiêm - Từ dừa xiêm tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. •Dạy vần yêm theo hướng phát triển (7’) - Cô thay âm “ i ” bằng âm “ y ”, ân m cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần yêm - GV đọc mẫu :yêm - 5 hs đọc: yêm - 2 âm: âm (yê) đứng trước, âm(m) + Nêu cấu tạo vần yêm? đứng sau. + Đánh vần: yê - mờ – yêm - yê - mờ – yêm(10 hs đọc) + Đọc trơn: yêm - 5 hs đọc: yêm Có vần“ yêm ”cô thêm dấu sắc trên đầu âm ê cô được tiếng gì? - yếm - GV đọc mẫu “yếm” - 5 hs đọc: yếm - Phân tích tiếng yếm ? - Có vần yêm thêm dấu thanh sắc trên đầu âm ê được tiếng yếm - Con nào đánh vần được? - yê- mờ - yêm - sắc – yếm(5 h đọc - Đọc trơn: yếm - yếm (5 hs đọc) - Đưa từ cái yếm gọi hs đọc - cái yếm 5 hs đ ọc) - Từ cái yếm tiếng nào có vần vừa học? - Từ có tiếng yếm có vần yêm vừa học • GV giảng từ: cái yếm - Cho hs quan sát tranh trong sách. - HS đọc cả cột từ. yêm – yếm – cái yếm. (5hs đọc) - iêm, yêm - Hôm nay con học những vần nào? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, - Vần iêm, yêm có điểm gì giống và có m đứng sau. khác nhau? + Khác nhau: iêm có iê đứng trước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn,. yêm có yê đứng trước. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - HS ghép - iêm – xiêm – dừa xiêm. - yêm – yếm – cái yếm. Thanh kiếm âu yếm Quí hiếm yếm dãi. - Kiếm, hiếm,( iêm ) - Yếm ( yêm ) - Mỗi từ 3,4 hs đọc. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: iêm,yêm,dừa xiêm, cái yếm.. cách để bảng…. - Nhận xét hs viết bảng.. Tiết 2. b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa tiết1 • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc từ có vần mới. - Gọi hs đọc câu - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. - GV kiểm tra chống vẹt. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - HS đọc toàn bài • Luyện viết: ( 15’). - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. Tổ chim sẻ.. - Tiếng “ kiếm ” ( iêm ) yếm ( yêm) - kiếm ăn, âu yếm( 2 hs đọc) - 5 hs đọc Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - 2 hs đọc toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.. - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs. • Luyện nói: ( 5’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Con hấy thái độ của cô giáo và bạn đó như thế nào? - HS luyện nói câu. -GV uốn nắn câu nói cho hs. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố - dặn dò (4’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: iêm, yêm - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - Về nhà tìm 4 tiếng có vần iêm,yêm.viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau. - HS viết vào vở. - HS viết vào vở. 1dòng vần iêm 1dòng từ dừa xiêm 1dòng vần yêm 1dòng từ cái yếm - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm bài sau.. - Lớp học, có 1 bạn được điểm 10. - Điểm 10 - Hai cô trò rất vui vẻ và phấn khởi. - Mẹ ơi hôm nay môn toán con được điểm 10. Iêm,yêm HS nêu: đứng nghiêm, yếm đỏ.. TOÁN. TIẾT 61: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10. HS biết làm tính cộng, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG:. GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2. Kiểm tra bài cũ 5’) a. Tính: - 3 hs lên bảng + HS đọc các phép tính cộng, trừ trong 10 – 5 – 2 = 3 10 – 8 + 2 = 4 phạm vi 10.. b.Điền < > =. 10 – 5= 3 + 2 9 + 1 = 10 + 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 61: Luyện tập b. Giảng bài mới: Bài 1: ( 5’)HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?. 10 – 7 + 4 = 7 c. Số? 10 – 7 = 3 10 – 5 = 5. 10 – 7 < 4 + 1 2 = 10 – 8 3 = 10 – 7. +Bài 1: Tính: - Con dựa vào bảng trừ 10. a. 10 – 1 = 9 10 – 5 = 5 10 – 9 = 1 10 – 10 = 0. - Khi thực hiện phép tính ở phần b con - Viết các số thẳng cột với nhau. b. chú ý điều gì? 10 10 10 10 - HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. – – – – 7 6 5 4 - Nhắc lại cách thực hiện các phép tính 3 4 5 6 bài 1 phần B - Thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 10 theo cột dọc lưu ý viết số thẳng Bài 2 6’) HS đọc yêu cầu bài tập. cột. - Muốn viết được số vào chỗ chấm con +Bài 2: Số? - Con phải thực hiện phép tính cộng, phải làm gì? - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. trừ 8 + 2 = 10 10 – 4 = 6 10 – 3 = 7 10 – 2 = 8 6 + 4 = 10 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 3 + 7 = 10 - Con có nhận xét gí về phép tính cộng 10 – 8 = 2 - Phép tính trừ là phép tính ngược lại và trừ? - Muốn điền số vào chỗ chấm con phải của phép tính cộng. dự vào nội dung kiến thức nào đã học? - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 đã học. Bài 3: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để viết được phép tính thích hợp con +Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Nhìn vào tranh vẽ. phải làm gì? 10 – 2 = 8. - HS đọc kết quả, gv chữa bài. - Lúc đầu có 10 quả cam, có 2quả cam - Tại sao con viết được phép tính đó. - Muốn viết phép tính thích hợp con rơi xuống. Hỏi còn lại mấy quả cam? - Quan sát tranh, nêu đề toán phù hợp cần thực hiện những bước nào ? với tranh vẽ, viết phép tính Bài 4:  5’) HS đọc yêu cầu bài tập +Bài 4: Điền > < = - Trước khi điền dấu con phải làm gì? - Thực hiện cộng trừ nhẩm, so sánh rồi - HS làm bài nêu kết quả gv chữa bài. điền dấu. 3 + 7 = 10 10 -1< 9 + 1 5 + 5 = 10 – 0 - Muốn điền được dấu thích hợp vào 3 + 4 < 8 - Phải thực hiện tính tìm kết quả các chỗ chấm con phải làm gì? phép tính so sánh kết quả của các phép tính. 4. Củng cố :  5’) - Bài hôm nay con đã được ôn luyện -Cách thực hiện các phép tính trừ, những nội dung kiến thức nào? - 2 hs nêu lại các phép tính trừ trong trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> phạm vi 10 10 – 1 = 9 10 - 2 = 8 - VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.5 - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung. - Chuẩn bị bài sau. ___________________________________________________________________ Ngày soạn: 17/12/2017 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017 HỌC VẦN. TIẾT 66: UÔM - ƯƠM I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần uôm, ươm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôm, ươm - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ong, bướm, chim, cá cảnh.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG:. - GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: iêm, yêm, dừa xiêm, quý hiếm, thanh kiếm,…. Viết bảng con: iêm, yêm, thanh kiếm, yếm dãi. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài 66: uôm - ươm b. Giảng bài mới: - Cho hs Quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ cánh buồm có tiếng (cánh )con đã học còn tiếng (buồm )là tiến mới, trong tiếng (buồm)các con đã học ân b còn vần (uôm) là vần mới hôm nay học • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (uôm) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần uôm? - Đánh vần: uô – mờ – uôm - Đọc trơn: uôm. - 4 hs đọc cá nhân - GV nhận xét tuyên dương Viết bảng con: iêm, yêm, thanh kiếm, yếm dãi.. - HS quan sát tranh - Cánh buồm. - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: uôm - âm uô đứng trước, âm m đứng sau. - 5 hs đọc uô – mờ – uôm - 5 hs đọc: uôm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Có vần uôm muốn có tiếng buồm con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: buồm - Phân tích tiếng buồm ?. - Ghép âm b trước vần uôm con được tiếng buồm. - 5 hs đọc: buồm - Có âm b trước vần uôm đứng sau được tiếng buồm. - bờ - uôm - buôm - huyền (10 hs đọc - buồm(5 hs đọc) - Từ cánh buồm, tiếng buồm có vần uôm vừa học - uôm – buồm – cánh buồm( 5hs đọc). - Con nào đánh vần được? - Đọc: buồm - Từ cánh buồm tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. •Dạy vần ươm theo hướng phát triển 7’ - Cô thay âm “ uô ” bằng âm “ ươ ”, ân m cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ươm - GV đọc mẫu: ươm - 5 hs đọc: ươm + Nêu cấu tạo vần ươm? - 2 âm: âm (ươ) đứng trước, âm(m) đứng sau. + Đánh vần: ươ - mờ – ươm - ươ - mờ – ươm (10 hs đọc) + Đọc trơn: ươm - 5 hs đọc: ươm - Có vần“ ươm ”cô thêm âm b đứng trước dấu sắc trên đầu âm ơ cô được bướm tiếng gì? - GV đọc mẫu (bướm) - 5 hs đọc: bướm - Phân tích tiếng bướm? - Có âm b đứng trước, vần ươm đứng sau tạo thành tiếng bướm - Con nào đánh vần được? -bờ - ươm - bươm - sắc - bướm(5hs đọc - Đọc trơn: bướm - bướm (5 hs đọc) - Đưa từ đàm bướm gọi hs đọc - đàn bướm ( 5 hs đ ọc) - Từ đàm bướm tiếng nào có vần vừa - Từ đàm bướm, tiếng bướm có vần học? ươm vừa học • GV giảng từ: đàn bướm - Cho hs quan sát tranh trong sách. - HS đọc cả cột từ. - ươm – bướm – đàn bướm(5hs đọc) - uôm, ươm - Hôm nay con học những vần nào? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, - Vần uôm, ươm có điểm gì giống và có m đứng sau. khác nhau? + Khác nhau: uôm có uô đứng trước. ươm có ươ đứng trước. - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ - HS ghép - uôm - buồm - cánh buồm. - Theo dõi nhận xét cách ghép. - ươm – bướm – đàn bướm. - Gọi hs đọc. Ao chuôm Vườn ươm. • Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) Nhuộm vải Cháy đượm - Chuôm,nhuộm ( uôm ) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng… - Nhận xét hs viết bảng.. - ươm,đượm ( ươm ) - Mỗi từ 3, 4 hs đọc. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.. Tiết 2 b. Luyện tập: • Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sách giáo khoa tiết 1 - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. • Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? - Vườn hoa cải vàng rộ và đàn bướm bay lượn. + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. - Tiếng nhuộm ( uôm )bướm ( ươm) + HS luyện đọc từ có vần mới. - Nhuộm vàng, bướm bay lượn( 2 hs đọc) - Gọi hs đọc câu - 5 hs đọc - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu - Những bông cải nở rộ, nhuộm vàng phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. cả cánh đồng.Trên trời, bướm bay lượn - GV kiểm tra chống vẹt. từng đàn. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - Khi đến mùa hoa cải nở rộ có rất nhiều bướm bay lượn trên luống hoa. - HS đọc toàn bài - 2 hs đọc toàn bài • Luyện viết: ( 15’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần uôm, 1dòng từ cánh buồm 1dòng vần ươm, 1dòng từ đàn bướm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV thi 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. • Luyện nói: ( 5’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu. -GV uốn nắn câu nói cho hs. - Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố - dặn dò (4’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: iêm,yêm - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần uôm,ươm viết vào vở ô ly. - Về nhà đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau. - HS thấy nhược điểm để rút khinh nghiệm bài sau.. - Ong, bướm, chim, cá cảnh.. - Ong,bướm,chim,cá cảnh.. + Bố em nuôi một con chim. + Nhà em nuôi một bể cá cảnh. + Con ong chăm chỉ làm việc. - uôm, ươm. - HS nêu: Trườm đá, nhuộm tóc... TOÁN. TIẾT 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng, bảng trừ các số trong phạm vi 10. HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. HSlàm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) - 3 hs lên bảng a. Tính: + HS đọc lại các phép tính cộng,trừ 2 + 5 + 3 = 10 trong phạm vi 10. 7+2– 5=4 - GV nhận xét chữa bài. 4+6 –5=5 c. Số? 3. Bài mới: 10 – 2 = 8 a.Giới thiệu bài: ( 1) Tiết 62: Bảng 10 – 6 = 4 cộng và trừ trong phạm vi 10 b. Giảng bài mới: • Ôn tập lại các bảng cộng, bảng trừ. b.Điền < > =. 8 + 1= 7 + 2 10 – 4 < 5 + 2 10 - 0 = 9 + 1 1 = 10 – 9 5 = 10 – 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> trong phạm vi đã học.( 5) - Các con được học những bảng cộng,trừ nào? - GV gọi hs đọc lại 1 số bảng cộng,trừ đã học. • HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trừ 10: ( 8’) - Cô có 1 chấm tròn, lấy thêm 9 chấm tròn nữa. Cô được tất cả mấy chấm tròn? - 1 thêm 9 bằng mấy? - 1 thêm 9 bằng 10 viết được phép tính nào? - Cô có 10 chấm tròn, cô bớt đi 1 chấm tròn. Còn lại mấy chấm tròn? - 10 bớt 1 còn 9 con viết được phép tính như thế nào? - Các phần còn lại hs làm tương tự như trên. HS mở sách giáo khoa, tự nhẩm kết quả rồi điền.. - Con có nhận xét gì về các phép tính trong bảng cộng và bảng trừ. - Con có nhận xét gì về phép tính cộng và trừ? b. Luyện tập: ( 16’) Bài 1: :( 4’)HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu? - Khi thực hiện phép tính ở phần b con chú ý điều gì? - HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.. - Bảng cộng trừ: 2,3,4,5,6,7,8,9,10 - Cả lớp lớp dõi nhận xét bổ xung.. - Cô được 10 chấm tròn. - 1 thêm 9 bằng 10( 5hs đọc) 1 + 9 = 10 ( 5hs đọc) - Cô được 9 chấm tròn. 10 – 1 = 9 ( 5hs đọc) 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1. - Các pthép tính này được xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - Phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng. +Bài 1: Tính: - Con dựa vào các bảng cộng, trừ đã học. a. 5 + 5 = 10 10 - 4 = 6 6 + 4 = 10 9-1 =8 - Viết các số thẳng cột với nhau. b.. 4 +. 8 –. 4 8. 5 +. 3 5. 10 –. 3 8. 9 1. - Cách thực hiện phép tính cộng và trừ trong phạm vi đã học theo cột dọc và hàng ngang . -Qua Bài tập1 con cần ghi nhớ điều gì ? +Bài 2: Số?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Con phải dựa vào các bảng cộng trừ đã học. Bài 2:( 4’): HS đọc yêu cầu bài tập. 1 2 3 4 5 - Muốn viết được số vào chỗ chấm con 10 9 8 7 6 5 phải làm gì? 9 1 2 3 4 0 - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. 8 7 6 5 9 - 10 gồm 1 và 9 - 9 gồm 3 và 6 - Dựa vào cấu tạo số hoặc bảng trừ đã - 10 gồm 1 và mấy? học - 9 gồm 3 và mấy? +Bài 3: Tính: - Để điền số vào chỗ trống con dựa vào - Con thực hiện tính từ trái sang phải. nội dung kiến thức đã học nào? 3+4+2=9 3+7–6=4 Bài 3:( 4’): HS đọc yêu cầu bài tập. 4 + 3 + 3 = 10 5+4–8=1 - Con nêu cách tính? - Thực hiện thứ tự các phép tính từ trái - HS làm bài gv chữa bài sang phải. +Bài 4: Viết phép tính thích hợp. + Con hãy nêu cách thực hiện các phép - Nhìn vào tranh vẽ. tính ở bài tập 3 4 + 4 = 8. 10 – 6 = 4 Bài 4:( 4’): HS đọc yêu cầu bài tập - Hàng trên có 4 cái thuyền, hàng dưới - Để viết được pt thích hợp con phải có 4 cái thuyền. Cả 2 hàng có tất cả 8 làm gì? cái thuyền. - HS đọc kết quả, gv chữa bài. - Lan có 10 quả bóng,cho em 6 quả - Tại sao con viết được pt đó. bóng. Hỏi Lan còn lại mấy quả bóng? - Lấy số bóng lúc đầu có trừ đi số bóng • Phần b hs nhìn vào tóm tắt nêu bài đã cho đi . Tìm được số bóng còn lại. toán. - Quan sát tranh, nêu đề toán phù hợp - Muốn biết còn lại mấy quả bóg con với tranh vẽ, viết phép tính làm như thế nào? - -Muốn viết phép tính thích hợp con - ôn về các phép tính cộng, trừ trong cần thực hiện những bước nào ? phạm vi 10 4. Củng cố dặn dò (5’) 10 - 1 = 9 9 + 1 = 10 - Bài hôm nay con đã được ôn những ……….. ……….. nội dung kiến thức nào? - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung. - 2 hs nêu lại các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10 - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 vàlàm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4. - Chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 18/12/2017 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HỌC VẦN. TIẾT 67: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học có kết thúc bằng âm m và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 60 đến bài 67. + HS nghe, hiểu nội dung câu chuyện “ Đi tìm bạn ” và kể lại được câu chuyện theo tranh. 2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ, các loài động vật trong thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn. - HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: uôm, ươm, ao chuôm, vườn cây, nhuộm vải, đàn bướm… - Viết bảng con: uôm, ươm, đàn bướm, nhuộm vải. - GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 67: ôn tập b. Hướng dẫn ôn tập GV cho hs quan sát tranh nêu câu hỏi(2’) - Tranh vẽ gì? - Tiếng (cam )được ghép bởi âm, vần nào? - Vần am được ghép bởi mấy âm? - Ai đánh vần đọc trơn được? Hệ thống lại những kiến thứcđã học 5’ - Trong tuần vừa qua ngoài vần am ra con được học những vần nào khác có ân m ở cuối vần. ? - GV ghi các âm, vào bảng đã kẻ sẵn.. - 4 hs đọc cá nhân - Viết bảng con: uôm, ươm, đàn bướm, nhuộm vải.. - HS quan sát tranh, rút ra kiến thức cần ôn. - Chùm cam. - Cam có: c trước + vần am sau - 2 âm: âm a đứng trước, âm m đứng sau - a – mờ – am. am ( 10 hs đọc cá nhân). am, âm, ăm, om, ơm, um, em, êm, iêm, yêm uôm, ươm,… m m a am e em ă ăm ê êm â âm i im o om iê iêm ô ôm yê yêm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV chỉ bảng HS đọc các âm theo cột dọc, theo hàng ngang. Cho HS ghép âm với vần để tạo thành tiếng:(12’) - Ghép âm a ở cột dọc, với âm m ở hàng ngang con được vần gì? - Con nêu cách đọc. - Tương tự hs ghép các tiếng còn lại. - GV cho hs đánh vần đọc trơn. - GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc + Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về các vần vừa ghép được.. - Gọi hs đọc toàn bảng ôn. * Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) - HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - HS luyện đọc các từ. - GV đọc mẫu- giảng từ.Lưỡi liềm. Luyện viết bảng con: ( 5- 6’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết.. ơ ơm uô uôm u um ươ ươm - HS đọc các âm theo cột dọc, theo hàng ngang.. - Vần am. - a - mờ - am.am.( 10 hs đọc) - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc. - Các vần giống nhau đều được ghép bởi 2 âm, đều có âm m đứng sau. - Khác nhau về các âm ở đầu vần.khác nhau về cách đọc. - 2 hs đọc toàn bảng ôn. Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa. - liềm ( iêm) kim ( kim) nhóm ( om) - 2 hs đọc - HS quan sát viết tay không. - HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. - Nhắc nhở hs về tư thế ngồi, cầm phấn để bảng.. Tiết 2.. b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài trong sách giáo khoa tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm có trong bảng ôn.. - 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng. - Bà đang hái cam. - Vòm ( om ) cam ( am ) chùm ( um).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS luyện đọc từng câu . - HS đọc cả 4câu. - Lưu ý hs đọc ngắt hơi đúng theo vần nhịp của khổ thơ.. - Mỗi câu 2 hs đọc. - 5 hs đọc, lớp đọc, gv nhận xét. Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa. Quả ngon dành tận cuối mùa. Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào.. - GV đọc mẫu, giảng nội dung. - Bà để dành 1 chùm cam ở trong vườn đợi con cháu về nên bà chưa trảy vào. Luyện viết( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết 1 dòng xâu kim. 1 dòng lưỡi liềm. - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược - HS thấy nhược điểm, rút kinh nghiệm điểm của hs. cho bài sau. Kể chuyện: ( 7- 8’) Đi tìm bạn - GV kế chuyện lần 1. - Cả lớp theo dõi. - GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh. - Câu chuyện này nói về ai? - Sóc và nhím - Sóc và nhím là đôi bạn như thế nào? - Là đôi bạn chơi với nhau rất thân. - Một hôm có chuyện gì xảy ra với - Trời rét quá nhím đi tìm chỗ ở cho nhím? ấm. - Không thấy nhím về sóc đã làm gì? - Sóc ngày đêm đi tìm nhím nhưng - Khi mùa xuân đến có chuyện gì xảy không thấy đâu? ra? - Mùa xuân đến sóc và nhím đã gặp - Qua câu chuyện con thấy tình cảm nhau. của sóc và nhím như thế nào? - Tình cảm của sóc và nhím rất thân Hướng dẫn HS kể chuyện theo thiết và gắn bó. tranh. - am, ăm, âm, om,ơm, ôm,… - GV nhận xét uốn nắn cách kể chuyện - 2 hs đọc cho hs. - HS nêu: nhóm người, chăm làm.… 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con ôn lại những vần gì? - Gọi hs đọc toàn bài - GV kiểm tra chống vẹt, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn. - VN đọc bài, viết bài, chuẩn bị bài sau. ________________________________________ TOÁN TIẾT 63. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10. HS biết làm tính cộng,biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ.HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 6’) - 3 hs lên bảng + HS đọc lại các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài(1’)Tiết 63: Luyện tập b. Giảng bài mới: Bài 1:( 6’): HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu? - HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. - Con có nhận xét gì về 2 phép tính cộng? -Con có nhận xét gì về 2 phép tính trừ ? - Bài tập1 củng cố kiến thức gì? Bài 2:( 6’): HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được số vào chỗ chấm con phải làm gì? - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. - Con hãy nêu cách thực hiện tính ở bài tập 2? Bài 3:( 6’): HS đọc yêu cầu bài tập - Trước khi điền dấu con phải làm gì? - HS làm bài nêu kết quả gv chữa. . Tính: b.Điền < > =. 5+3 =8 4+5= 5+4 8 + 2 = 10 9 + 1 > 10 - 1 6 + 4 = 10 2+7> 6+2 c. Số? 10 - 3 = 7 9 = 10 - 1 9-5 =4 6= 9-3. + Bài 1: Tính: - Con dựa vào các bảng cộng trừ 10 đã học.. 8 + 2 = 10 9 + 1 = 10 2 + 8 = 10 1 + 9 = 10 10 - 8 = 2 10 - 9 = 1 10 - 2 = 8 10 - 1 = 9 - 2 phép tính cộng có các số giống nhau,vị trí khác nhau, nhưng kết qủa vẫn bằng nhau. - Phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng. - Củng cố về cách thực hiện phép tính,cộng trừ trong phạm vi 10 đã học. + Bài 2: Số? - Con phải thực hiện phép tính cộng, trừ 1010. -8. 2. +7. 9. -4. 5. - Cách thực hiện phép tính từ trái sang phải. + Bài 3: Điền > < = - Thực hiện cộng trừ nhẩm, so sánh rồi điền dấu.. 10 = 5 + 5 9<5+5 2+6>3+5. 9<2+8 10 > 7 + 1 4+4>5+3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bài.. - Cách so sánh các phép tính trong phạm vi đã học. - BT giúp con củng cố về gì? + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Bài 4:( 6’): HS đọc yêu cầu bài tập. - Nhìn vào tranh vẽ. - Để viết được phép tính thích hợp 6 + 4 = 10. con làm gì? - Tổ 1 có 6 bạn,tổ 2có 4 bạn.Cả 2 tổ - HS đọc kết quả, gv chữa bài. có tất cả 10 bạn. - Tại sao con viết được phép tính đó. - quan sát tranh, nêu đề toán lập pt - Để thực hiện viết phép tính đúng và cách lập bài toán theo yêu cầu con phải làm gì ? 4. Củng cố dặn dò(5’) - Cách thực hiện các phép tính cộng - Bài hôm nay củng cố cho con kiến trừ,trong phạm vi 10. thức gì? 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 - 2 hs nêu lại các pt cộng trừ trong - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ xung. phạm vi 10 - VN làm các bài tập trong sgk1, 2, 3, 4, 5 - Chuẩn bị bài sau _________________________________________ TỰ NHIÊN XÃ HỘI. TIẾT 16. HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU :. - HS kể được một số hoạt động học tập ở lớp. * HS khá, giỏi nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn,… *QTE: - Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành, vui chơi giải trí. -Bổn phận chăm ngoan học giỏi vâng lời thầy cô. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:. Các hình trong bài 16 SGK, chổi, đồ hốt rác, sọt rác, giẻ lau bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:. A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Hãy kể về lớp học của mình - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới: (25 phút) 1. Giới thiệu bài 2. Các hoạt động * Hoạt động 1: Quan sát theo cặp -a) Mục tiêu: Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập b) Cách tiến hành: + Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh + Theo dõi giúp đỡ HS hoạt động. - 2 HS kể về lớp học của mình: Bàn, ghế, bảng đen, ảnh Bác Hồ … - Lắng nghe. - Quan sát tranh SGK và thảo luận + Gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận nhóm đôi: Các bạn xem cá cảnh, các bạn HS đang viết bài, các bạn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> + Nêu các câu hỏi thảo luận: + Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa? + Bàn ghế trong lớp có gọn gàng không? c) Kết luận: Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS… * Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp -a)Mục tiêu: Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình b) Cách tiến hành: + Chia nhóm đôi + Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận + Gọi đại diện HS lên bảng trìng bày c) Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập… *QTE: -Quyền bình đẳng giới, quyền được học hành, vui chơi giải trí. - Bổn phận chăm ngoan học giỏi vâng lời thầy cô. C. Củng cố dặn dò: (5 phút ) - Cho cả lớp hát bài - Chuẩn bị bài 17.. đang ca hát… - 4 HS trình bày kết quả trước lớp - HS khác nhận xét bổ sung - HS trả lời - Lắng nghe. - 2 HS nói với nhau về các hoạt động học tập - Các hình trong SGK hình nào không có hoạt động có ở lớp học của mình? - Nói hoạt động nào mình thích nhất ? - Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học …? - Từng cặp HS trình bày trước lớp - Lắng nghe - Cả lớp hát: Lớp chúng mình.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> THỂ DỤC. BÀI 16. ÔN TẬP THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC TIÊU:. – Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. – Thực hiện được đứng kiểng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra sau và sang ngang, hai tay chống hông. – Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:. Địa điểm: Sân trường, 1 còi. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:. 1. MỞ ĐẦU: 6 – 8’ – GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe – Lớp trưởng tập trung lớp 2 học sinh. – 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số cho – Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học giáo viên. ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * + Khởi động: * * * * * * * * * * * * * * * * * *  Xoay cổ tay, chân, hông, * * * * * * * * * * gối …… GV  Chạy nhẹ nhàng về trước. – Từ đội hình trên các HS di (2 x 6 m) chuyển sole nhau và khởi động. *. * *. *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. *. *. GV 2. CƠ BẢN: 22 – 24’ a. Ôn phối hợp:. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp. b. Ôn phối hợp:  Nhận xét. – Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *. GV – GV hướng dẫn hs ôn luyện, wan sát sửa sai ở hs. – Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> *. Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp  Nhận xét. *. *. *. *. *. *. GV –GV wan sát ở hs, sửa sai.. 3. KẾT THÚC: 6 – 8’ – Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và –Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, hát . thả lỏng các cơ . – Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết * * * * * * * * * học. * * * * * * * * * – Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo * * * * * * * * * nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. * * * * * * * * * * – Xuống lớp. GV __________________________________________________________________ Soạn: 19/12/2017 Giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017 HỌC VẦN. BÀI 68. OT - AT I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ot, at và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ot, at. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu - HS: BĐ DTV, VBT, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài: Lưỡi liềm, xâu kim, Nhóm lửa,… -Viết bảng con: chim kêu, nấu miếm. - GV nhận xét. - 10 hs đọc cá nhân - GV nhận xét -Viết bảng con: chim kêu, nấu miếm..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài 68: ot - at b. Giảng bài mới: - Cho hs quan sát tranh trình chiếu - Tranh vẽ gì? - Từ tiếng hot có tiếng ( tiếng )con đã học còn tiếng (hót )là tiến mới, trong tiếng (hót )các con đã học ân h còn vần (ot) là vần mới hôm nay học • Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’) - GV viết vần (ot) lên bảng. - GV đọc, gọi hs đọc. + Phân tích vần ot? - Đánh vần: o – tờ – ot. - Đọc trơn: ot - Có vần ot muốn có tiếng hót con làm như thế nào? - GV đọc mẫu: hót - Phân tích tiếng hót ? - Con nào đánh vần được? - Đọc: hót - Từ tiếng hot. tiếng nào có vần vừa học? - HS đọc cả cột từ. •Dạy vần at theo hướng phát triển 7’ - Cô thay âm (o) bằng âm(a) ân t cô giữ nguyên cô được vần gì? - GV đọc mẫu : at + Nêu cấu tạo vần at ? + Đánh vần: a - tờ - át + Đọc trơn: at - Có vần“ at ”cô thêm âm h đứng trước dấu sắc trên đầu âm ô cô được tiếng gì? - GV đọc mẫu (hát) - Phân tích tiếng hát? - Con nào đánh vần được? - Đọc trơn : hát - Đưa từ ca hát gọi hs đọc - Từ ca hát tiếng nào có vần vừa học?. - HS quan sát tranh - Tiếng hot. - HS theo dõi. - Cả lớp quan sát. - 5 hs đọc: ot - âm o đứng trước, âm t đứng sau. - 5 hs đọc o – tờ – ot. - 5 hs đọc: ot - Ghép âm h trước vần ot con được tiếng hót - 5 hs đọc: hót - Có âm h trước vần ot đứng sau được tiếng hót. - hờ - ot - hót - sắc – hót(10 hs đọc - hót (5 hs đọc) - Từ tiếng hot, tiếng hót có vần ot vừa học - ot – hót - tiếng hót ( 5hs đọc). - vần at - 5 hs đọc: at - 2 âm:âm a đứng trước, âm t đứng sau. - a - tờ - át(10 hs đọc) - 5 hs đọc: at - hát - 5 hs đọc : hát - Có âm h đứng trước, vần at đứng sau tạo thành tiếng hát -hờ - at - hat - sắc - hát (5hs đọc) - hát (5 hs đọc) - ca hát ( 5 hs đ ọc) - Từ ca hát, tiếng hát có vần at vừa học.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> • GV giảng từ: ca hát - HS đọc cả cột từ. - Hôm nay con học những vần nào? - Vần uôm, ươm điểm gì giống và khác nhau? - Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - Ghép vần, tiếng, từ - Theo dõi nhận xét cách ghép. - Gọi hs đọc. • Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học. - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét cách đọc - Cho hs đọc đồng thanh cả bài • Luyện viết bảng con: ( 5-6’) - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - Cho hs quan sát tranh trong sách. - at – hát – ca hát.(5hs đọc) - ot,at + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có t đứng sau. + Khác nhau: ot có o đứng trước. at có o đứng trước. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - HS ghép - ot – hót – chim hót. - at – hát – ca hát. Bánh ngọt Bãi cát Trái nhót Chẻ lạt - Ngọt,nhót ( ot ) - Cát,lạt (at ) - Mỗi từ 3, 4 hs đọc. - 5 hs đọc. - 4 – 5 hs đọc toàn bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài. - HS quan sát viết tay không. - HS viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát.. - GV uốn nắn chữ viết cho hs . Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng…. Tiết 2 b. Luyện tập: * Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài trong sách giáo khoa tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa vâm vừa học - HS luyện đọc mới. - 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng. - Hai bạn nhỏ đang trồng cây. Tiếng “ hát ” ( at ) hot ( ot) - tiếng hát,chim hót: 2 hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + HS luyện đọc từng câu - 5 hs đọc, lớp đọc, gv nhận xét. + HS luyện đọc cả bài thơ - Chú ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu Ai trồng cây phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm. Đọc Người đó có tiếng hát. đúng vần điệu của bài thơ Trên vòm cây - GV đọc mẫu, giảng nội dung. Chim hót lời mê say. * GDMT : - Hai bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Vì sao các bạn nhỏ lại chăm sóc cây xanh ? - Bốn câu thơ này khuyên chúng ta tích cực tham gia trồng cây xanh để có bóng mát, tiếng hót, để môi trường luôn trong sạch đẹp. Luyện viết( 10’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. 1dòng vần ot 1dòng từ tiếnghót 1dòng vần at 1dòng từ ca hát. - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. Luyện nói: ( 10’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - chim,gà,các bạn. - Mọi người và vật đều làm gì? - Gà gáy, chim hót, các bạn hát. - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Gà thường gáy vào lúc nào? - Gà gáy vào lúc sáng sớm. - HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu - Buổi sáng chú gà gáy vang ò..ó…o. nói cho hs. - Chim non tập hót trên cây. Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố dặn dò (5’) - Hôm nay con học vần gì? - ot,at. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ot,at - HS nêu: bát ngát, gọt khoai.. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần ot, at viết vào vở ô ly. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau. TOÁN. TIẾT 64. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đếm, cách so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 Biết thực hiện phép cộng, trừ các số trong phạm vi 10. HS viết được phép tính thích hợp nhìn vào tóm tắt bài toán. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ. GV: BĐ DT, mô hình. HS: VBT, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). 2.Kiểm tra bài cũ:( 5’) - 3 hs lên bảng + HS đọc lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Tiết 64: Luyện tập chung b. Giảng bài mới: Bài 1: :( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để viết được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu? - Trong dãy số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Các số liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? -Qua Bài tập1con cần ghi nhớ? Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu ? - HS làm bài nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. - Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì? Bài 3: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn viết được số vào ô trống con phải làm gì? - HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài. - Con hãy cách thực hiện tính của bài 3? Bài 4: :( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để viết được pt thích hợp con phải làm gì? - Bài toán cho biết gì?. . Tính: 5+3-4 =4 8 + 2 + 0 = 10 6+4-3 =7 c. Số? 9=4+ 5 8-5 =3. b.Điền < > =. 3+5= 5+3 9-4>8- 4 10 - 6 <3 + 3 4 = 10 - 6 10 = 7 + 3. + Bài 1: Số? - Dựa vào cách đọc số và đếm số. a. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. b. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. - Số 10 lớn nhất. Số 0 bé nhất. - 2 số liền kề hơn kém nhau 1đơn vị. - Cách đọc số và đếm số từ 0 đến 10. + Bài 2: Tính. - Dựa vào các bảng cộng trừ đã học. 6 +. 8 +. 7 –. 10 –. 9 –. 3 2 4 5 8 9 10 3 5 1 - Viết phép tính thẳng cột. + Bài 3: Số? - Thực hiện phép tính cộng và trừ -110 -5 -2. - thực hiện lần lượt từ trái sang phải. + Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài toán,phân tích bài toán. - Có 5 con thỏ, thêm 2 con thỏ nữa. - Có tất cả mấy con thỏ? - Lấy số thỏ lúc đầu có ( 5) cộng với số thỏ đến sau ( 2) 5+2=7.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết được tất cả có mấy con thỏ con làm như thế nào?. - Nhìn vào tóm tắt. Đọc bài toán,phân tích bài toán cách lập pt và cách lập bài toán. - Để viết được phép tính thích hợp con cần thực hiện những bước nào?. - Cách thực hiện các phép tính cộng trừ, trong phạm vi 10. 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 - Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.. 4. Củng cố - dặn dò (5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - 2 hs nêu lại các pt cộng trừ trong phạm vi 10 - VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3, 4, 5 - Chuẩn bị bài sau.. SINH HOẠT TUẦN 16 I. MỤC TIÊU:. HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 17 HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 17 II. CHUẨN BỊ. Sổ theo dõi HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH. 1. Kiểm điểm lớp tuần 16 HS các tổ kiểm điểm với nhau. Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần. Lớp trưởng nhận xét chung. 2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt. VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài : ..................................................................................................... b. Tồn tại - Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: ……………… ……………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng: ………………. ……………………………………………………………………………………… 4. Phương hướng tuần 17 - Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại. - về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập. -Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 22/12 ________________________________________. KỸ NĂNG SỐNG. Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ I. MỤC TIÊU:. Qua bài học: HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống. HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường. HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng… II. ĐỒ DÙNG:. Bảng phụ. Tranh BTTHkỹ năng sống . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 5. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV giới thiệu và ghi mục bài 1. Hoạt động 2: Bài tập Bài tập 13. GV nêu nội dung bài tập Bạn đã làm gì khi quần áo bị bẩn? GV nhận xét và kết luận: Bạn nhỏ trong tranh quần bị bẩn bạn đã thay quần khác sạch sẽ. Bài tập 14. Hoạt động cá nhân. Em hãy đánh dấu x vào trước những việc em đã tự làm được hằng ngày: - GV nhận xét và kết luận.. HS trả lời con thay quần khác.. HS đọc đánh dấu vào vbt HS đọc bài làm.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×