Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 19 bai Hai tam giac bang nhau co SDTD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.39 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ HS1 :Cho ΔABC.  60 , B  70 Biết: A Tính góc C 0. HS2 :Cho ΔA’B’C’  ' 60 ,C'  50 Biết: A Tính góc B’. 0. 0. 0. Đáp án. Đáp án. Theo tính chất tổng ba góc trong. Theo tính chất tổng ba góc trong. tam giác ta có:. tam giác ta có:.  B  C  180 A  180  (A   B)   C  180  (60  70 ) 50 C. 0. 0. 0. 0. 0.  '  B'  C  ' 180 A  180  (A  '  C')  B'  180  (60  50 ) 70 B' 0. 0. 0. 0. o. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các đoạn em đãthẳng biết vềbằng sự bằng nhau của hai Hai nhau nếu chúng đoạn hai góc. Vậy thế nào là hai có độthẳng, dài bằng nhau. đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng Hai nhau? góc bằng nhau nếu chúng có số. đo độ bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. /. B. A’. B’. /. AB = A’B’ y. x. x’. O. O’. xOy = x’O’y’. y’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào?. A. B. B’. ?. A’. C C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tieát 19:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tieát 19: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: Tam giác ABC và tam giác A’B’C’có:AB = A’B’;AC = A’C’;BC = B’C’;   A';  B  B  '; C  C ' A được gọi là hai tam giác bằng nhau. * Quy ước:. §Þnh nghÜa :Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tieát 19: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: 2. Kí hiệu: Để kí hiệu sự bằng nhau của ΔABC và ΔA’B’C’ ta viết ΔABC = ΔA’B’C’ Chú ý: Các đỉnh tương ứng viết theo cùng thứ tự. * Ví dụ ta viết ΔABC = ΔA’B’C’ nếu. AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’  A  ', B  B',C   C ' A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baøi taäp trắc nghiệm Hãy chọn câu đúng Cho ABC = MNP khi đó Caâu 1.. A. AB = NP,AB = MP, AB = MN. B. AC = MP,AC = MN, AC = NP. C. AB = MN, AC = MP, BC = NP. D. BC = NP, BC = MN, BC = MP. Caâu 2.       A. A=M,A=N,A=P.       B. B=M,B=N,B=P.       C.C=M,C=N,C=P.       D.A=M,B=N,C=P.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Bài tập. N. A. P. Cho hình veõ B. Bài tập 1 .(?2) Cho hình 61 (SGK) (HĐN) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… , AC = …,ΛB = …. C. M. Bài giải. Điền vào chỗ (…) để hoàn thành bài tập 1 ∆ ABC = ∆ MNP b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là M… -Góc tương ứng với góc N là góc B… - Cạnh tương ứng với cạnh AC…là PM c) ∆ACB = ∆MPN, AC = PM,. ΛB =ΛN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Bài tập Bài tập 2. (?3)∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.. Hình 62 Hướng dẫn thực hiện Bài giải. ∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng trong với góc∆ABC nào? Cạnh BC tương ứng với Áp dụng tính chất tổng ba góc ta có:. 0 đó suy ra số đo góc D và độ dài cạnh BC.  cạnh  180 nào? Từ A  B  C  1800  (B  C ) 1800  (700  500 ) 600 A  A  600 ; BC=EF=3 Vì ∆ABC = ∆DEF nên D.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tieát 19: §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. Hướng dẫn về nhµ: -Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau, xem lại các bài tập đã giải. - Lµm bµi tËp 10,11 SGK/Trg.112. -Bµi tËp 19,21- SBT/Trg.100..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×