BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
----- o0o -----
HOÀNG THỊ THUỲ LINH
QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
----- o0o -----
HOÀNG THỊ THUỲ LINH
QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành
: Quản lý kinh tế
Mã số
: 8340410
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS,TS. Phạm Thị Tuệ
HÀ NỘI - 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Cao học viên
Quản lý thu thuế thu nhập cá nhân trên
địa bàn quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
. Trong q
ị
Phạm Thị Tu . Cao học viên
ộ
2021
Cao h
ii
LỜI CẢM ƠN
L
lý
ă
u
uế
ộ
ạ
u
y
ập c
q
gú
ĩ
â
â Q
y
ọ
ọ
C
í
ạ
ị
ú
ỡ
T
p ố
â
ợ
è
ơ
ữ
ã
ú
ỡ
ừ q
ọ
ơ
â
ắ
g
ã
ũ
ầ
ị
ạ
ă
y
Đạ
ọ
ơ
y
â
q
Từ L ê
ạ
ử
ơ Lã
ù
a
ầy
ọ
ạ
quậ
Quả
ừ
-
ỏ ò
â
ý
ắ
í
X
rê địa b
q
ỡ
PGS.TS
Q
mạ
ã ạ
ơ
ơ
ọ
l
ị
ã
ă
ộ
1
Cao h
viên
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
MỤC LỤC ....................................................................................................... iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ ....................................................................... viii
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của vấ đề nghiên cứu ....................................................... 1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài .............................................. 2
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................. 8
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu.............................................................. 8
5. Phươ g pháp gh
ứu............................................................................ 9
6. Kết cấu của đề tài ...................................................................................... 10
CHƯƠNG 1. LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬP CÁ NHÂN .......................................................................................... 11
1.1. KHÁI QUÁT VỀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN .............................. 11
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm thuế thu nhập cá nhân ...................................... 11
1.1.2. Vai trò của thuế thu nhập cá nhân ..................................................... 14
1.1.3. Căn cứ tính thuế thu nhập cá nhân .................................................... 17
1.2. QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN................................ 21
1.2.1. Khái niệm, mục tiêu quản lý thu thuế thu nhập cá nhân .................. 21
1.2.2. Nội dung quản lý thu thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn huyện .... 22
1.2.3. Tiêu chí đánh giá kết quả quản lý thuế thu nhập cá nhân ................ 36
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN ...................................................................................................... 39
1.3.1. Các nhân tố khách quan ...................................................................... 39
iv
1.3.2.Các nhân tố chủ quan ........................................................................... 42
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ
NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM ..................................... 45
2.1. KHÁI QUÁT VỀ KẾT QUẢ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM .................................................. 45
2.1.1. Tổ chức bộ máy thu thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn quận Nam
Từ Liêm ........................................................................................................... 45
2.1.2. Kết quả thu thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn quận Nam Từ Liêm . 50
2.2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM .................................................. 53
2.2.1. Thực trạng tổ chức bộ máy thu thuế ................................................... 53
2.2.2. Thực trạng quản lý quy trình thu thuế ............................................... 58
2.2.3. Thực trạng thanh tra, kiểm tra thuế ................................................... 71
Bảng 2.9. Kết quả kiểm tra về thuế TNCN (2017 - 2020).......................... 71
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THUẾ THU NHẬP CÁ
NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM ..................................... 73
2.3.1. Những thành tựu đạt được .................................................................. 73
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân ......................................................... 75
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM .................. 81
3.1. MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THU THUẾ
THU NHẬP CÁ NHÂN ................................................................................ 81
3.1.1. Mục tiêu quản lý thuế TNCS của quận Nam Từ Liêm đến năm 2025 ....81
3.1.2. Định hướng hoàn thiện quản lý thu thuế thu nhập cá nhân trên địa
bàn quận Nam Từ Liêm ................................................................................. 82
3.2. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CƠ BẢN HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THU
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM. 83
v
3.2.1. Nhóm giải pháp hồn thiện bộ máy quản lý thu thuế ........................ 83
3.2.2. Nhóm giải pháp về quy trình thu thuế ................................................ 86
3.2.3. Nhóm giải pháp về thanh tra, kiểm tra thuế ....................................... 96
3.2.4. Một số giải pháp khác .......................................................................... 98
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN
LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN ................................................. 100
3.3.1. Kiến nghị đối với cơ quan ban hành văn bản pháp luật .................. 100
3.3.2. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương ...................................... 103
KẾT LUẬN .................................................................................................. 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
CHỮ VIẾT TẮT
NGHĨA ĐẦY ĐỦ
1
Đ N
Đ
ợ
2
HSKT
3
HĐND
4
KT-XH
K
5
NSNN
N â
6
NNT
7
UBND
8
TNCN
H
ơ ỹ
H
â
â
- Xã
N
Uỷ â
â
â
â
vii
DANH MỤC BẢNG
STT
THƠNG TIN
1
B
11
2
B
21 Q y
3
4
5
6
7
8
ơ
í
ũy
TRANG
n từng phần
ơ
20
ổ
49
â
B ng 2.2. K t qu thu thu thu nh
ịa bàn qu n
ạn 2017 - 2020
Nam Từ Liêm
M
B ng 2.3. K t qu c
NCN
ạn 2017 - 2020
55
B ng 2.4. Tình hình n p t khai thu thu nh p cá nhân tại Chi cục
Thu qu n Nam Từ L
B
25 K
q
B
26 K
q
L
q
B
27 C
ạ
NCN ạ C
ụ
q
3 ă
2017 - 2020
q y
q
3 ă
2017 -
2020
3 ă
NCN ạ C
ụ
N
ừ
2017 - 2020
y
q
y
N
ỗ ợ
ừ L
51
62
64
65
ợ
q
3 ă
2017 -
67
2020
9
10
B
Từ L
28
ợ
q
3 ă
NCN tại Chi cục Thu qu n Nam
2017 - 2020
B ng 2.9. K t qu kiểm tra v thu
NCN
ạn 2017 - 2020
69
71
viii
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ
STT
1
2
THƠNG TIN
ơ
TRANG
1.1: B máy qu n lý thu thu từ
ơ
H
ở
2 1 Cơ
ơ
ịa
c ta
ổ
q
ý
C
ụ
q
N
ừ
Liêm
23
47
Hình 2.2. Tổ ch c b máy qu n lý thu TNCN tại Chi cục Thu
3
qu n Nam Từ Liêm
54
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của vấ đề nghiên cứu
ã
Lịch sử phát triển c a xã h
là m t t t y u khách quan, gắn v i s
Để duy trì s t n tại c
ng minh rằng, thu
i, t n tại và phát triển c a Nhà
N
í
c cần có những ngu
tiêu, thu ln ln là m t cơng cụ thể hi n quy n l c c
NCN
ngu n tài chính ch y u. Thu
i
ợc áp dụng từ ă
ể chi
N
c và là
2009
ngu n thu quan trọng cho NSNN.
Từ lâu, ở các qu c gia phát triển trên th gi i, thu thu nh
ợ
â
a các loại thu . Xét v gó
TNCN thể hi n m
Trong n n kinh t thị
nh
NCN
ng, thu
m b o ngu n thu quan trọ
phầ
ĩ
n
a mỗi qu c gia.
ợc coi là công cụ phân ph i thu
â
m b o công bằng xã h i giữa các cá nhân thu c các tầng l
trong xã h
u ti
â
i dân th y
mỗ
â
n kinh t . M t qu c gia chỉ
ă
ại khi thu nh
ã
phát triển, thu
ă
phát triể
â
c và góp
ợc coi là ở ỉnh cao c a
ợc phân ph i công bằng hợp lý, và
ợc trách nhi m và lợi ích c a hành vi n p thu thu nh p
c a mình.
Trong Nghị quy Đại h
Đ
IX
H
bằng, th ng nh
và ổ
Để ạ
ng l c phát triể
ợ
ụng thu TNCN
m công bằng xã
N ị quy
ũ
ặ
ịnh
n h th ng pháp lu t v thu theo ngun tắc cơng
ng b … Đ u chỉnh chính sách thu
ịnh thu su t, mở r
thể hóa Nghị quy
Á
ợng chịu thu , b
th ng nh t và thu n lợi cho mọ
h i, tạ
X ã
ại h
ợ
Đ ng
thay th cho Pháp l nh thu thu nh
ă
ng gi m
u ti t hợp lý thu nh
2007 L t thu
iv
NCN
i có thu nh
Cụ
ợc ban hành
ă
2001
2
ã
í
y 01
c có hi u l
01 ă
2009
ở ra m
ạn
m i cho vi c áp dụng thu thu nh p ở Vi t Nam.
Trong th i gian qua cùng v i s phát triển mạnh c a n n kinh t , thu
â
nh p c a các tầng l
ạ
ịa bàn qu n Nam Từ L
ể, thu nh p giữ
y
ă
ă
â
cho các tổ ch c, c
ởng kinh t ổ
ơ
ầ
ng tạ
ă
ă
â
y
n.
y ổi l n này cùng v i vi c bổ sung và sử
u lu t trong Lu t thu
NCN ũ
ữ
vi c triển khai thu thu trong th c t , từ
công tác qu n lý thu thu
NCN
ă
ă
qu
ổi m t s
ng mắc trong
ý ể góp phầ
â
Từ Liêm, cao học viên l a chọn nghiên c
â
u ki n
p c a các cá nhân trong xã h i sẽ làm cho kho ng
cách chênh l ch v thu nh p giữa các tầng l
c
ạ
ng
ịa bàn qu n Nam Từ
c ngồi ũ
i Vi t Nam có thu nh p từ
V i nhữ
ịnh, các thị
i ti n trình h i nh p kinh t
ă
qu c t , m t s
ạng.
n xu t kinh doanh, có thêm
ù
ngu n thu nh p khác nhau. Bên cạ
dạ
ợng n p Thu TNCN và
ng sẽ có s phát triển mạnh mẽ ơ
tài chính, ti n t , v
Liêm và s
Đ
ũ
ă
i, v i t
i có thu
â
hình th c thu nh p c a các b ph
Trong nhữ
ă
i có thu nh
ũ
nh p th
ũ
ẩy mạnh
c cho qu n Nam
Quản lý thu thuế thu nhập
rê địa bàn quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
ă
t t nghi p cao học c a mình, tìm ra những gi i pháp, c i ti n qui trình, th
tụ
ũ
xu t hồn thi n pháp lu t, chính sách thu
ể
ă
hi u l c, hi u qu c a công tác qu n lý thu thu thu nh p cá nhân.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài
Thu TNCN là m t trong những ngu n thu quan trọng c a ngân sách
N
Đây
ĩ
ụ và quy n lợi c a mỗi cơng dân nhằm góp phần
3
cho s phát triển c
c. Vì v y
t
ây
n ln là m t trong nhữ
ợc nhi u các học gi ti n hành nghiên c
v
ể có thể giúp hoạ
qu Đ n th
y ã
ĩ
ể xem xét nhi u khía cạnh
NCN ạ
ng qu n lý thu thu
ợc hi u
ểm hi n tại, có thể th y s các cơng trình nghiên c u v v n
ợc khá toàn di n các n i dung v thu
i thi u và h th
TNCN.
c h t là Lu t Thu TNCN hi n hành (2018) c a NXB Chính trị
ã
Qu c gia S th t. Cu
ầy
NCN ă
TNCN hi n hành g m có Lu t thu
m ts
ă
u c a các lu t v thu
sử
NCN ă
u c a Lu t thu
ổi, bổ s
ă
ng hợ
ĩ
2012; L t sử
2007
ọ
ặc bi t là nhữ
ợc miễn, gi m thu nắ
i
ợc các quy
ạo khung pháp lý v lý lu n cho các nghiên
ĩ Q n lý thu TNCN ở Vi
a tác gi Lý
c nh cụ thể c a Vi N
ơ
ạ
Đ
ợc th
có hi u l
D y
N
u ki n h i
(2010) có thể coi là m t
ầu tiên v qu n lý thu TNCN trong b i
trong những cơng trình nghiên c
( ) L t thu TNCN chính th c
i s ng kinh t
01/01/1999; (ii) Th c thi Lu t thu TNCN trong b i c
-xã h i từ ngày
Đ
N
c
ển khai công cu c c i cách mạnh mẽ và quy t li t th tục hành
ã
ni m qu n lý thu
thu . Bên cạ
( ă
m, biểu thu ,
ú
ũ
nh p kinh t qu c t
chính. Lu
ổi, bổ sung m t s
c thu TNCN.
Lu n án ti
ã
ổi, bổ sung
ợc miễn thu , gi m trừ gia c nh, các kho n
ợng ph i n p thu , ph i chịu thu
c
2007; L t sử
các n
thu nh p không chịu thu . Cu
ịnh trên c a pháp lu
q y ịnh v lu t thu
2014; L t thu TNCN hi
2012 2014)
cách tính thu
nhữ
m qu n lý thu và tác gi
NCN ũ
ị
ã
ẳ
ịnh khái
ằm ngồi khái ni m chung qu n lý
â
í
ặ
ểm riêng c a qu n lý thu
4
ặ
TNCN. Nhữ
ểm này bao g m: (i) qu n lý thu TNCN là hoạ
r t nhạy c m và dễ bị ph n ng từ phía NNT; (ii) hoạ
ị
ph c tạ
ỏ
ng này là hoạ
N
ng
ơ
qu n lý cao và luôn gắn v i ch
sách phát huy vai trị thu TNCN c
ng
í
c. Từ những phân tích trên, tác
gi chỉ ra vai trị r t quan trọng c a qu n lý thu TNCN là cầu n i trong vi c
í
vào th c tiễn cu c s
NCN ũ
tính cơng bằng c a chính sách thu
â
s
ĩ
trong Lu n án ti
NCN
y
ng vào vi
ịnh trong hoạ
ra. Bên cạ
th c hi n ở t t c ba c
c u những v
â
ý
ơ
ơq
ợ
NCN
ng qu n lý thu
: c p cán b thu , c
y
ĩ H
ặt
ợc
và trong c b
n pháp lu t qu n lý thu TNCN ở Vi t
Nguyễn Thị Mai Dung (2018) d a trên vi c nghiên
lý lu n và th c tiễn c a qu n lý thu TNCN và pháp lu t
qu n lý thu TNCN ở Vi
N
ã
t s k t lu n rằng hoàn thi n
ợ
pháp lu t qu n lý thu TNCN luôn ph c tạ
â
c
i v i thu TNCN.
Trong lu n án ti
Nam hi
ã
ằm th c hi n mục tiêu kinh t - xã h
cịn phân tích hoạ
ý
y N
NCN
ă
ă
i v i thu
ý
ng qu
ng các ngu n thu từ thu
ơq
ý
n qu
thông qua vi c tổ ch c th
ph
n
a khái ni m v qu n lý thu TNCN
H
khẳ
máy qu
ng quan trọ
c.
Tác gi Nguyễn Hoàng (2013)
tổ ch
m b o hi u qu n n kinh t và
t l n, liên quan t i nhi u tầng l
â
u chỉnh bằng pháp lu t quan h thu n p thu TNCN v
thu t khai, t n p và bi n pháp qu n lý thu hi
tuân th ) là phù hợp v
ng chung c
ạ (
ng là b
ã
i. Vì v y,
ơ
qu n lý
q n lý r i ro
c trên th gi i. H th ng
pháp lu t thu TNCN nói chung và pháp lu t qu n lý thu nói riêng ngày càng
5
ợc hoàn thi n qua những lần sử
ổi, bổ
ợ
ng
b , chi ti t. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n, pháp lu t qu n lý thu
NCN ã
ở
c l những hạn ch làm
ợ
n ch
ũ
n
ợc hoàn thi n trong
hi u qu thi hành pháp lu t thu TNCN và cần ti p tụ
th i gian t i.
Trong các nghiên c u c a mình, các tác gi Nguyễn Thị Thu Th y
H
(2014)
Đỗ H i Nam (2017), lu
Nam tại Hà N
NCN
thu
ă
ạ
N
ợ
n qu n lý thu TNCN c
ịa bàn tỉnh Phú Thọ
ĩ H
ú ở Vi t
ă
ạ
ĩ Q n lý thu
Trần Thị Tuy t (2015), lu n
â
n công tác qu n lý thu thu nh
u chỉ ra
c là ch thể qu n lý thu TNCN, ch thể chịu s qu n lý là NNT có
í
thu nh p chịu thu TNCN và mụ
N
cho ngân sách phục vụ cho mụ
Trong bài vi
a hoạ
ng qu n lý là tạo ngu n thu
ã ặt ra.
Q n lý thu thu nh p cá nhân ở m t s
nghi m cho Vi N
Nguyễn Thị T m (2019) ã
n ch ng vi c th c hi n
u có s khác bi t nh
ịnh, thông
Mỹ, Hàn Qu c, Singapore. Mỗi qu
u áp
qu n lý thu thu TNCN tại các qu
qua xem xét tạ
c và kinh
dụng cách tính thu TNCN khác nhau, và những kinh nghi m trong v
y ã ợi mở m t s những gi i pháp ý
qu n lý thu TNCN tại các qu
ĩ
Nâ
V
N
L
ơ
t c a Nguyễn H ng Nga (2013),
u qu qu n lý thu TNCN tại Vi
N
ã
ts v n
lý thuy t v thu thu nh p cá nhân và hi u qu c a h th ng qu n lý thu
TNCN. Thơng qua phân tích các s li u th ng kê, các quy trình qu n lý và thu
thu TNCN hi n nay tại Vi t Nam, tác gi
gi
ã
ạnh dạ
t s nhóm
ể nâng cao hi u qu qu n lý thu TNCN ở Vi t Nam hi n nay d a
í
ơ
n, dễ hiểu, mang tính lâu dài, b n vững, gi m chi
phí giao dịch thu và n p thu .
6
Bài vi t c a Lê Thị Kim Nhung (2011)
ă
thu nh p cá nhân sau 2
c hi n. M t s b t c p n y si
ầ
nhữ
ng gi i quy
2 ă
ịa bàn Hà N i. Thành ph
c p
ển khai th c hi n Lu t thu TNCN
ă
ng công tác tuyên truy n,
ng d n, cung c p thông tin kịp th i, hi
ại hố cơng tác qu n lý thu ,
ơ
ã
ũ
n hoá và c i cách th tục hành chính. Bài vi
ã
ợc
ặt ra trong qu n lý thu TNCN. Những b t c p
những b t c p và v
trong công tác c p mã s thu cá nhân, và trong công tác kê khai n p thu ,
NCN
quy t toán thu
ể tháo gỡ những b t c p nhằm nâng cao
ể xu t những gi
hi u qu công tác qu n lý thu , bài vi
ơ
mạnh th c hi
ẩy mạ
kh u trừ thu TNCN tại ngu
â
c p mã s thu
ă
ẩy
ă
ý
ng d n, kiểm tra, tổ ch c
thông tin dịch vụ k tốn, kê khai, tính thu ...
ũ
Nhi u các nghiên c
C
Trong cu
â
ữ
í
ơ
(2010), v
I
A
u thu thu nh
n n i dung
chuyên sâu v thu
ù
y ây
A
y
so sánh), c a Ault và Arnold
NCN ã
ợc nghiên c u. Các tác gi
phân tích, so sánh n i dung, c u trúc thu TNCN c
phát triể
c
NCN
qu n lý thu
(
ã
ng lu t thu
09
NCN
ã
c có n n kinh t
ơ ở
ã
i pháp khác nhau trong vi c xây d ng và th c hi n thu thu
nh p v i mụ
ã
í
m cơng bằng giữa nhữ
i n p thu . Cu n sách
ị tham kh o trong vi c nghiên c u hoàn thi n pháp lu t thu
TNCN ở Vi t Nam bao g m c khía cạnh qu n lý thu TNCN.
Cu
I
(C i thi n qu n lý thu ở
Jantscher (1992) nghiên c u v
A
D
ể ) ă
C
1992
a Bird và de
ng phát triển c i cách chính sách thu ,
7
q y ịnh hành chính thu , k t qu c i cách thu ở m t s
chú trọng t
(B
U q y C
…)
xu t gi i pháp phù hợp v
y n nghị nhằm c i thi n s tuân th c
n p thu
F
thu . Trong cu
f
c OECD: Nhữ
ơ
n thu thu nh p cá
ng và kinh nghi m m i nh t), Brys và
Heady (2006) nghiên c
TNCN c
TNCN trong h th ng thu
c thành viên thu c tổ ch c OECD. Bên cạ
y ũ
ẳ
ịnh hoạ
í
tụ
ă
â
V
I
thu thu nh p cá nhân ở Vi
N
)
ă
R f
2006
ể
ạn trung và dài hạ
í
nhằm t p trung ch y
xã h i Vi t Nam hi n tạ
ơ
ơ
ơ
ại áp dụng
C í
y
ợc thi t k
n và kh thi trong hồn c nh kinh t Để ạ
ợc s
ỏi các bi n pháp qu n lý thu
ơ
ũ
n và kh thi c a
ầ
ợc c i cách
ng.
Qua vi c nghiên c
nh n th y
â
ơ ở tham kh o kinh
xu t cho m t chính sách thu TNCN hi
N
ò
(C i cách
a Kunieda và Huỳnh (2006)
i cách thu TNCN ở Vi N
chính sách thu
c
i n p thu là r t ph c tạp.
Trong nghiên c
nghi m qu c t
n sách
ng c i cách thu TNCN thông qua c i cách th
ợc yêu cầ
và công bằng giữ
tại Vi
in p
of personal income tax in OECD
(C
nhân ở
i
ã
tài, cơng trình nghiên c
tài thu thu nh p cá nhân và công tác qu n lý thu thu nh p cá
ợc nghiên c u khá r ng rãi, có tính chun sâu. Các cơng trình này
ã
nhân ở nhữ
ng
c u ở các th
pc nv
qu n lý thu và qu n lý thu thu thu nh p cá
khác nhau, tuy nhiên chính sách thu TNCN c a Nhà
ợc ban hành sử
ổi, bổ
ểm khác nhau v i nhi
ng xuyên nên các nghiên
ểm m i, phù hợp v i ti
ổi
8
ý
m i qu n lý kinh t
hợp v
ĩ
c tiễn khác nhau, quá trình h i nh p và phù
ị
phát triển kinh t xã h i c
C
n nay, v
t cơng trình nào t p trung nghiên c u chuyên
sâu, phân tích th c trạng công tác qu n lý thu thu
Nam Từ Liêm. Vì v y, ây
thi n
ă
tài lu
ã
ĩ
NCN
ịa bàn qu n
ơ ở ể tác gi ti p tục nghiên c u và hoàn
ọ
Q n lý thu thu thu nh
qu n Nam Từ Liêm, Hà N
ý
ơ
tác gi
â
ịa bàn
u mang tính c p thi t
v lí lu n và th c tiễn.
3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
3.1. Mục tiêu chung
ơ ở nghiên c u m t s v
TNCN, tác gi từ
lý lu n v qu n lý thu thu
c trạng qu n lý thu thu
qu n Nam Từ Liêm từ ă
2017
6
ầ
ă
NCN
ịa bàn
2020, từ
các gi i pháp hoàn thi n qu n lý thu thu thu nh p cá nhân tr
xu t
ịa bàn này.
3.2. Mục tiêu cụ thể
ơ ở lý lu n v thu thu nh p cá nhân và qu n lý thu
- H th
thu thu nh p cá nhân;
â
- Ph
â
nh
í
ợc th c trạng qu n lý thu thu thu
ịa bàn qu n Nam Từ Liêm;
- Đ xu t các gi i pháp nhằm hoàn thi n qu n lý thu thu TNCN tại Chi
cục thu qu n Nam Từ Liêm, ki n nghị
iv
ơq
ă
ể ă
tính kh thi trong triển khai các gi i pháp v công tác qu n lý thu thu thu
nh p cá nhân.
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
-Đ
ợng nghiên c u c
tài t p trung nghiên c u là n i dung qu n
lý thu thu TNCN c a Chi cục Thu qu n Nam Từ Liêm, thành ph Hà N i.
9
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi v n i dung: Đ tài t p trung nghiên c u, làm rõ các khái
ặ
ni
ểm, vai trò c a thu TNCN, quy trình và các n i dung qu n lý thu
ị
thu TNCN
hoạ
ị
ơ
NCN
ng qu n lý thu thu
ở
p huy n và các nhân t
n
ơ ở cho phân tích th c trạng thu thu
ịa bàn qu n Nam Từ Liêm, TP Hà N i trong th i gian qua; qua
TNCN
ỉ rõ nhữ
ểm, hạn ch
ă
gi
y
â
NCN
ng qu n lý thu thu
ơ ở
xu t các
ịa bàn tại chi cục huy n
Nam Từ Liêm, thành ph Hà N i trong th i gian t i.
- Phạm vi v không gian: Nghiên c u v th c trạng qu n lý thu TNCN
tại Chi cục thu qu n Nam Từ Liêm, TP Hà N i;
- Phạm vi v th i gian: Nghiên c u th c trạng qu n lý thu thu TNCN tại
Chi cục thu qu n Nam Từ Liêm từ ă
ă
Gi
2017
6
ầ
ă
2020.
2025.
5. Phươ g pháp gh
ứu
Đ tài nghiên c
q
ơ
ng th i sử dụ
t bi n ch ng,
n nghiên c u là k t hợp giữa nghiên c u
lý lu n v i kh o sát, tổng k t th c tiễ C
quá trình nghiên c u c
D y
o sát th c t , phân tích và tổng hợp,
ơ
i chi
ơ
ơ
tài là: nghiên c u tài li
â í
biểu m u k t hợp v i diễn gi
ỹ thu t cụ thể trong
q
ù
ơ
,
ể trình bày k t qu nghiên c u.
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
ơ
u tài li
ợc tác gi th c hi n qua nhi u kênh
thông tin khác nhau: thông qua website c a Tổng cục Thu
ă
ể ti p c n các
n v thu TNCN, thông qua các cơng trình nghiên c u khoa học, giáo
trình chun ngành, tài li u c y
q
tài nghiên c u, thu
th p các s li u tổng hợp báo cáo, công b c a Cục thu Hà N i và chi cục
thu qu n Nam Từ Liêm.
10
5.2. Xử lý dữ liệu, số liệu
ơ
â
í
ổng hợp lý thuy
ơ
ổng hợp s
ơ
li
Đ tài sử dụng công cụ phần m
ợc, li t kê k t qu
th
E
ể xử lý toàn b s li
ã
u tra.
5.3. Phương pháp phân tích dữ liệu
ơ
ơ
ng kê mơ t
y
ợc v n dụ
ể mơ t
tình hình tổng qt v th c trạng qu n lý thu thu TNCH ở ịa bàn qu n Nam
Từ L
ợc những nhân t thu n lợi và nhữ
ịa bàn trong th i gian t i.
trong q trình thu thu TNCN tạ
ơ
â
í
thu nh p cá
nhân ở Cục thu thành ph Hà N i v i m t s
â
í
D a trên các s li
nh
c trạng v
ng c a các chỉ tiêu nghiên c
ơ
ơ ở
ị này v
ơ
ã
â
í
ể
nghiên c
ng bi n
ă
ặc giữa các không gian khác
q
ị khác, khu v c này v i khu v c khác...). Từ
nhìn nh n những k t qu và hạn ch trong qu
â
ị
ợc hạn ch , t n tại và nguyên nhân.
ơ
( ơ
ă
xu t các gi i pháp hồn thi
ơ
ý
ợc ngun
ữa cơng tác qu n lý này.
6. Kết cấu của đề tài
CHƯƠN
1 LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬP CÁ NHÂN
CHƯƠN
2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ
NHÂN RÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
CHƯƠN 3
IẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THU THUẾ THU
NHẬ CÁ NHÂN RÊN ĐỊA BÀN QUẬN NAM TỪ LIÊM
11
CHƯƠNG 1.
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1.1. KHÁI QUÁT VỀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm thuế thu nhập cá nhân
1.1.1.1. Khái niệm về thuế thu nhập cá nhân
C
y
y
Đ
q
ể
ị
N
ọ
uế l
ộ k oả
J z
ríc
rực ếp do c c cơ
qu ề lực
ằ
ĩ
ị
ộp bằ
ề
dâ đó
bù đắp
ữ
có í
ơ
c ấ x c đị
óp c o
c
ĩ
ước
êu của
k ô
ô
ổ
ể
o
rả
qua co đườ
ước (C
ầ V
&
ctg., 2003).
M
đơ
c
uế l cơ sở k
ả để k o bạc
êu của
u được ề
ế của bộ
a
ước (Ng yễ
sả của
ịK
ủ đoạ
v o v ệc
1998).
ằ
â
í
q y
í
N
ể
ị
Ở
ă
â
ỡ
ẩ
L
â
â
Q
ý
ã
ắ
q y ị
" 2019)
â
â
ơ ở
ặ
ạ
ổ
ể
ườ dâ để dù
yể &
M
("L
ước l
ắ
ĩ
ă
ụ
N
N
í
ợ
ợ
ắ
ợ
ạ
ùN
ã
í
(Đă
ị
y 2011).
12
Mặ
ù
ị
ữ
ể
ĩ
ơ
ổ
í
â
ị
N
í
M
ắ
ữ
ắ
í
ầ
â
N
ợ
â
ợ
ợ
ã
q ỹ
ã
ú
ù
ă
í
yể
ợ
ạ
ù
ọ
ị
Đặ
ợ
ị
yể
ù
ặ
q
ể
ụ ể
Ở ây
ừ
ơ
ị
Ở
ụ ặ
ị
ẩ
ẩ
ợ
ĩ
ụ
ợ
Đặ
ợ
ể
ầ
ơ
ị
N
ị
Ở ây
ợ
Ở
ọ
ạ
ịL
ập c ịu
â
ị
(2009)
uế của c
â p
y
q
;
NCN l sắc
s
ạ
â V
ị
â
Theo N yễ
ọ
ặ
ạ
u
ầ
yể
NCN
ă
;
y
-
v o
ơ
ro
uế rực
kỳ í
uđ
uế
ữ
N
ở
â
ặ
ạ
q
ở
ị
V
N
13
ị
ạ ởV
ạ V
111
N
Đặc đ ể
uế
L
u
ữ
ữ
ặ
ập c
â
ắ
í
NCN ừ
ể
ừ
(N yễ
ịL
ữ
ặ
í
ắ
ị
q y
ạ
ể
ắ
2009).
NCN
ng y
N
â
ắ
q
N
NCN ắ
;
NCN
N
ù
N
ợ
NCN
q
ắ
ắ
(
ở
ị
í
;
ã
í
ỗ q
NCN
ú ợ
ă
D
Hầ
í
ỏ
NCN
-
ụN
ã
);
y
ù
ị thu ;
NCN
-
ụ
â
y
y
â
â
ở ạ
ị
ú
ạ
y
ầ
ợ
í
y
C í
NCN
y
ă
ạ
â
;
-V
NCN
ừ
ầ
ạ
Đặ
ể
y
ụ
y
ừ
ị
ầ
ắ
ỹ
y
NCN
ằ
ã
14
D
y
ử ụ
ầ
ũy
ừ
ă
ầ
ẽ
-X
ạ
ă
ổ
ợ
ầ
í
NCN
ữ
ẽ
;
í
y
ơ
NCN ầ
ơ
1.1.2. Vai trị của thuế thu nhập cá nhân
ẩy mạnh h i nh p kinh t qu c t và những s bi
cb ic
u ki n kinh t - xã h i ở
l nc
TNCN ở
ổi
c ta hi n nay, vi c ban hành Lu t thu
c ta là h t s c cần thi t và có vai trò quan trọng v nhi u mặt. Là
m t b ph n c a h th ng thu nên thu TNCN vừa mang vai trò ch y u c a
ợc.
thu nói chung, vừa có các vai trị riêng mà các loại thu
1 1 1 Đối với nền kinh tế - xã hội
- Tạo lập
uồ
c í
c o
NCN
B
ước
ữ
ũ
ầ q
NCN
â s c
q
ọ
ợ í
ể ạ
ă
ạ
ọ
í
ạ
â
NCN
â
â
ỳq
y
ũ
ắ
ể â
ầ
ă
ù
- Góp p ầ
ực
ă
ệ cơ
bằ
ỗ q
y
q â
ầ
xã ộ
ỗ
â
ă
ị í
â
NCN
y
ụ
ạ
y
y
q y
ở ữ
ỗ
â
ã ạ
C í
ỗ
y
ẳ
ã
ạ
Để
q y
â
è
y
ã ù
15
NCN
ụ ữ
ể
ằ
- Đ ều ế
u
ữ
ã
ập
êu dù
NCN
ế kệ
ầ
ể
â
ĩ
Để
ơ
í
ể
q y
NCN
ă
ể
y
ầ
â
ạ
â
ị
ã
ơ
ă
í
ợ
ụq
ầ
ặ
ể
Đ
ă
ý
í
â
- Góp p ầ p
ệ
u
ập bấ
â
ẹ
ý
ầ
y í
ụ
ể
ợp p p
â
ừ
ữ
ợ
ẽ ở
ặ
ă
ặ
N ữ
- ã
ỗ q
ặ
ạ
ể
ợ
ạ
y
ở
ợ
ữ
ị
ụ
ợ
ừ
â
ă
ằ
ể
q
ể
í
ĩ
ã
ợ
ù ợ
ẽ
ụ
ịq
ơ
â
ừ
í
ụ
ể
ầ
ã
ể
ụ
ặ
ổ
ý
ơ
q
q
q
ử ụ
ơ
ụ
T
ã
â
ýq ỹ
ẽ
ể
ằ
q
…
í
v
ụ
ầ
ợ
NCN
ữ