Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

acTuong hop bang nhau thu 2 cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:. Ph¸t biÓu trêng hîp b»ng nhau thø nhÊt cña tam gi¸c ? ABC = A ' B ' C ' (c. c. c) khi. nào? A’. A. B. C. C’. B’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: A’. A. Trả lời: B. C. C’.  Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. Nếu ABC và A' B' C ' có: AB = A’B’ AC = A’C’ Thì. BC = B’C’ ABC = A' B ' C ' (c. c. c). B’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẶT VẤN ĐỀ Như vậy, ở trường hợp thứ nhất ta chỉ cần xét 3 cạnh là có thể biết hai tam giác bằng nhau. Tương tự, trong trường hợp nếu ta chỉ xét hai cạnh và góc xen giữa thì có nhận biết được hai tam giác bằng nhau hay không? A’ A Nếu AB = A’B’. ˆ B ˆ' B. B C C’ BC = B’C’ thì hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau???. B’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24. 1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3cm, x 0. .. - Vẽ góc xBy = 70. - Trên tia Bx lấy điểm A: BA = 2cm - Trên tia By lấy điểm C: BC = 3cm - Vẽ đoạn thẳng AC, ta được tam giác ABC cần vẽ.. A 2cm. Giải:. Bˆ 700. .. B. 70o. .. C. 3cm Lưuưý:ưKhiưnóiưhaiưcạnhưvàưgócưxenưgiữa,ưtaưhiểuưgócưnàyưlàưgócưởư vịưtríưxenưgiữaưhaiưcạnhưđó.. y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Góc xen Góc nào A xen giữa hai hai cạnh cạnh giữa ACnào? và BC B. Xen hai Gócgiữa A xen cạnhhai ACcạnh và giữa BC ABlàvàgóc ACC. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh: A 2cm. ?1  Vẽ thêm tam giác A’B’C’ có: Bˆ ' 700 A’B’ = 2cm, , B’C’ = 3cm  Đo để kiểm nghiệm AC = A’C’?. .. A’. .. B’. C. 3cm. 2cm. Kết luận ABC A ' B ' C ' (Vì có ba cạnh bằng nhau). m. 70o. B.  Từ đó ta kết luận được điều gì?. 2,9 c. 70o. x. 2,9 c. m. .. 3cm Hãy phát biểu trường hợp bằng nhau này của tam giác?. C. y.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta thừa nhận tính chất cơ bản sau: Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau A Nếu ABC và A ' B ' C ' có: AB = A’B’. B. Bˆ Bˆ '. C A’. BC = B’C’ Thì ABC = A ' B ' C ' C’. B’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trở lại vấn đề A 2 70o. B. 3. C A’. Nếu ABC và A ' B ' C ' có: AB = A’B’. Bˆ Bˆ '. BC = B’C’ Thì. ABC = A ' B ' C '(c.g .c ). 2 B’. 70o. 3. C’. ồ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?2 Hai tam giác trong hình có bằng nhau không? Vì sao? B Trả lời: A. C. ABC ADC (c.g.c) Vì:. BC = DC BCA = DCA AC cạnh chung. D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. A. Bài tập 1:. B. C’. A’. B’. Cho 2 tam gi¸c nh h×nh vÏ: AB = B’C’ gãc A = gãc A’ AC = A’C’. Hai tam giác đó có bằng nhau kh«ng?. Góc A’ có phải là góc xen giữa hai cạnh A’C’ và B’C’ không?. Chú ý: Với trường hợp bằng nhau thứ hai, góc bằng nhau phải là góc xen giữa..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Hệ quả: (Hệ quả cũng là một định lí, nó được suy ra trực tiếp từ một định lí hoặc một tính chất được thừa nhận) Haiưtamưgiácưởưhìnhư B bªn­cã­b»ng­nhau­ kh«ng?­V×­sao? Trả lời: ABC DEF (c.g .c) Vì: AB = DE A = D = 90 AC = DF. 0. A. F. C. E. ?3 Qua bài toán trên, hãy phát biểu một trường hợp bằng nhau của tam giác vuông ?. D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Từ đó ta có hệ quả: Nếuưhaiưcạnhưgócưvuôngưcủaưtamưgiácưvuôngưnàyưlầnưlượtư b»ng­hai­c¹nh­gãc­vu«ng­cña­tam­gi¸c­vu«ng­kia­th×­hai­ tamưgiácưvuôngưđóưbằngưnhau.. Hai tam giác vuông ABC và DEF có: AB = DE AC = DF. B F.  ABC DEF. (hai cạnh góc vuông). A. C. E. D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập: Trên mỗi hình H1, H2, H3 có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao? A. G 2. E. 1. B. N. I M. D (H1). ABD AED (c.g .c ). Vì: AB = AE A1 = A2 AD cạnh chung. C. H. K (H2). GHK KIG (c.g .c). Vì: GH = KI HGK = GKI GK cạnh chung. 1. P. 2. Q. (H3) MNP và MQP không bằng nhau Vì: Không có góc xen giữa bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DẶN DÒ - Nắm trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác - Nắm vững hệ quả về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Rèn kỷ năng vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa - Vận dụng kiến thức làm các bài tập 24, 26 sgk - Soạn trước phần luyện tập 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« giáo đã dự tiết hình học 7 hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×