Tải bản đầy đủ (.docx) (80 trang)

GA tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.99 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN. Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Học vần(10) BÀI 8: l- h. A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : l, h, lê, hè. - Đọc được câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ ê, v, bê, ve, bề, vẽ. + Bé vẽ bê - Yêu cầu HS viết bảng con: bế, ve Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ * l ghi âm a) Nhận - GV ghi bảng l và phát âm:l diện chữ - Hỏi: (8) * Chữ l gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:l - Gọi HS phát âm: l * lê - Yêu cầu HS cài :lê Ghi bảng: lê -Yêu cầu HS phân tích: lê - Gọi HS đọc : lê - Gọi HS đọc: l- lê * h- hè: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: l lê lê h hè hè b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa l và ê. (5) - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Ghi bảng: lê lề lễ he hè hẹ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế. - Yêu cầu HS tìm từ có âm l hoặc h Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: l - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: lê - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. HS: Múa cho mẹ xem. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò (5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: ve ve ve, hè về. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (hè) - Gọi HS đọc: hè, hè về - Gọi HS đọc câu: ve ve ve, hè về. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ:l, lê, h, hè - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Le le là con vật sống ở dưới nước. Nó là con vật có lợi. Vậy các em cần phải bảo vệ nó như không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ…để môi trường nước được trong sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 9: o-c. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi.. - 1HS - Theo dõi.. Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008 Học vần(11) BÀI 9: o-c A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : o, c, bò, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có bỏ cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian I.Bài cũ:(4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc:+ l, h, lê, hè, hẹ, lễ. + ve ve ve, hè về. - Yêu cầu HS viết bảng con: l-lê; h-hè. Nhận xét- Tuyên dương.. Hoạt động học sinh - 3HS. - Ghi đề bài lên bảng. *o. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng o và phát âm:o - Hỏi: * Chữo gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:o - Gọi HS phát âm:o * bò - Yêu cầu HS cài :bò Ghi bảng: bò -Yêu cầu HS phân tích: bò - Gọi HS đọc : bò - Gọi HS đọc: ò bò * c- cỏ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: o c bò cỏ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và o, c và cỏ. - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi. - Ghi bảng: bo bò bó co cò cọ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế. - Yêu cầu HS tìm từ có âm o hoặc c Nhận xét- Tuyên dương.. Học sinh: Múa cho mẹ xem. - Cả lớp viết bảng con. - HS trả lời - Cả lớp cài: o - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: bò - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học. - Gọi HS đọc: có, bó, cỏ, bò bê, bó cỏ. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải lao(5). - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ.. (GDHS phải yêu thương động vật ) + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai. b) Luyện viết (5). - Hướng dẫn viết chữ:c, o, cỏ, bò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. c) Luyện nói - GV nêu yêu cầu luyện nói:vó bè (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: GDHS không nên dùng thuốc nổ bắt cá, mà phải dùng vó hoặc lưới để bắt cá. - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố -Dặn dò (5) - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 10: Ô- Ơ. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008 Học vần(12) BÀI 10: ô- ơ A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được câu ứng dụng: Bé cóvở vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ o, c, cỏ,bò + bò bê có bó cỏ - Yêu cầu HS viết bảng con: cò, bó Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ. - Ghi đề bài lên bảng. *ô. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - 2HS đọc đề bài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết. - GV ghi bảng ô và phát âm:ô - Hỏi: * Chữô gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:ô - Gọi HS phát âm:ô * cô - Yêu cầu HS cài :cô Ghi bảng: cô -Yêu cầu HS phân tích: cô - Gọi HS đọc : cô - Gọi HS đọc: ô- cô * ơ- cờ: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: ô ơ cô cờ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa c-ô; c- cờ - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: ô - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cô - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. -Theo dõi -Cả lớp viết bảng con.. Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: hố - Tổ chức cho HS tìm từ có âm ô - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. Học sinh”Tập thể dục buổi sáng”. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé có vở vẽ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở) - Gọi HS đọc: vở, vở vẽ - Gọi HS đọc câu: bé có vở vẽ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5) b) Luyện viết (5). - Hướng dẫn viết chữ:ô, ơ, cô, cờ - Yêu cầu HS viết vở tập viết.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chấm và nhận xét. c) Luyện nói - GV nêu yêu cầu luyện nói:bờ hồ (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Bờ hồ ntn? + Các bạn nhỏ đi trên con đường ntn? * Kết luận: Bờ hồ là nơi để mọi người ngồi nghỉ mát. Nên các em phải biết giữ gìn bờ hồ luôn luôn sạch. - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong -Dặn dò(5) họa báo. -Chuẩn bị Bài 11: Ôn tập. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi.. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008 Học vần(13) BÀI 11: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Hổ B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ô, ơ, cô, cờ - 2HS Bé có vở vẽ - Yêu cầu HS viết bảng: cờ, hồ - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb (2) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS 2) Ôn tập a) Các - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa - Cả lớp chữvà âm học trong tuần. vừa học(6) - Thành lập bảng ôn: b v l h c. e be … … … …. ê bê … … … …. o bo … …. … ….. ô bô … … … …. ơ cơ … … … ….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Ghép chữ thành tiếng (5). Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7). d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3). 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). 4) Dặn dò: (3). ` / ? ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo … … … … … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: lò cò vơ cỏ +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ; lò cò, vơ cỏ. Giải nghĩa từ: vơ cỏ. thông qua đó GDHS biết vơ cỏ là hành đông tốt cần phải thực hiện để môi trường luôn X- SĐ. - GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l o. - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa âm h - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp.. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. - Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Cá nhân- Lớp - Theo dõi - 3HS. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: - Hổ là con vật ntn? * Kết luận: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 12: i- a. - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân. - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư. - Cá nhân. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ________________________________________________________________________. Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008 Học vần(14) BÀI 12: i- a A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : i, a, cá, bi - Đọc được câu ứng dụng: bé hà, có vở ô li - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ lò cò, vơ cỏ + bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Yêu cầu HS viết bảng con: vơ cỏ Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5). Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *i. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng i và phát âm:i - Hỏi: * Chữ i gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ:i - Gọi HS phát âm:i * bi - Yêu cầu HS cài :bi Ghi bảng: bi -Yêu cầu HS phân tích: bi - Gọi HS đọc : bi - Gọi HS đọc: i- bi * a- cá: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: i a bi cá - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b- i, c-a - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: i - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: bi - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giải lao (3). Học sinh múa”Tập thể dục buổi sáng”. - Ghi bảng: c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). bi vi li ba va la - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ba - Tổ chức cho HS tìm từ có âm a - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé hà, có vở ô li - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (vở) - Gọi HS đọc: hà, vở ô li - Gọi HS đọc câu: bé hà, có vở ô li + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5) b) Luyện viết (5). - Hướng dẫn viết chữ: i, a, bi, cá - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. c) Luyện nói - GV nêu yêu cầu luyện nói: lá cờ (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong -Dặn dò họa báo. (5) -Chuẩn bị Bài 13: n-m. - 10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. TUẦN 4. Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Học vần(15) BÀI 13: n- m A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : n, m, nơ, me - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ bi ve, ba lô + bé hà có vở ôli - Yêu cầu HS viết bảng con: bi ve Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5). - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng n và phát âm: i - Hỏi: * Chữ n gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: n - Gọi HS phát âm: n * nơ - Yêu cầu HS cài : nơ Ghi bảng: bi -Yêu cầu HS phân tích: nơ - Gọi HS đọc : nơ - Gọi HS đọc: n- nơ * a- cá: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: n m nơ me - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: n- ơ, m-e - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi. - Ghi bảng:. d) Trò chơi. - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *n. Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). Hoạt động học sinh - 3HS. no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: bó mạ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm n Nhận xét- Tuyên dương.. - HS trả lời - Cả lớp cài: n - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài:nơ - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Tập thể dục buổi sáng”. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ( 4) TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học (no, nô - Gọi HS đọc: no nê - Gọi HS đọc câu: bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. ( GDHS biết yêu quí dộng vật ) + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5). -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con cá. - Hướng dẫn viết chữ: n, nơ, m, me b) Luyện - Yêu cầu HS viết vở tập viết. viết (5) - Chấm và nhận xét. c) Luyện nói - GV nêu yêu cầu luyện nói:bố mẹ, ba má (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: GDHS yêu thương bố, mẹ ông bà của mình. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong 4. Củng cố họa báo. -Dặn dò(5) -Chuẩn bị Bài 14: d- đ. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008 Học vần(16) BÀI 14: d- đ A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, bi ve, cá cờ, lá đa B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I.Bài cũ:(4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Gọi HS đọc:+ n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ - Yêu cầu HS viết bảng con: bó mạ Nhận xét- Tuyên dương.. - 3HS. - Ghi đề bài lên bảng. *d. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng d và phát âm: d - Hỏi: * Chữ d gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: d - Gọi HS phát âm:d * dê - Yêu cầu HS cài : dê Ghi bảng: dê -Yêu cầu HS phân tích: dê - Gọi HS đọc : dê - Gọi HS đọc: ê – dê * đ- đò: ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: đ đ dê đò - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : d- ê, đ- o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - HS trả lời - Cả lớp cài: d - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: dê - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Con cá”. - Ghi bảng: da de do đa đe đo da dê đi bộ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: da dê ( GDHS phải tôn trọng luật ATGT) - Tổ chức cho HS tìm từ có âm d - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. 3.Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:dì na đi dò, bé và mẹ đi bộ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gọi HS đọc: đi, đò, đi đò, đi bộ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao(5). - Hướng dẫn viết chữ: d, đ, dê, đò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. b) Luyện - Chấm và nhận xét. viết (5) - GV nêu yêu cầu luyện nói:dế, cá cờ, bi c) Luyện nói ve, lá đa - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. (5) - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. 4. Củng cố - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong -Dặn dò(5) họa báo. -Chuẩn bị Bài 15: t- th. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. -1HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 Học vần(17) BÀI 15: t- th A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ - Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ d, đ, dê, đò, đi bộ, da dê + dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Yêu cầu HS viết bảng con: đi bộ Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ * t ghi âm a)Nhận diện - GV ghi bảng t và phát âm: t chữ (8) - Hỏi: * Chữ t gồm mấy nét? Đó là những nét gì?. Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Yêu cầu HS cài chữ: t - Gọi HS phát âm:t * tổ - Yêu cầu HS cài : tổ Ghi bảng: tổ -Yêu cầu HS phân tích: tổ - Gọi HS đọc: tổ - Gọi HS đọc: t- tổ * th- thỏ ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: t th tổ thỏ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : t- tổ, th- thỏ - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Cả lớp cài: t - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: tổ - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. -Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa: Hai bàn tay. - Ghi bảng: to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: thợ mỏ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm th - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học - Gọi HS đọc: thả, cá mè, cá cờ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5) - Hướng dẫn viết chữ: t, th, tổ, thỏ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:ổ, tổ c) Luyện nói - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. (5) - Yêu cầu HS trình bày. b) Luyện viết (5). -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Củng cố -Dặn dò(5). * Kết luận: GDHS phải yêu quí động vật. Không nên bắt , chọc tổ chim. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 15: t- th. - Theo dõi. - 1HS - 1đội/5HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 Học vần(18) BÀI 16: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: cò đi lò dò B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc:+ ti vi, thợ mỏ - 2HS + bố thả cá mè, bé thả cá cờ - Yêu cầu HS viết bảng: t, th, tổ, thỏ -Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II.Bài mới: 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các chữvà âm vừa học(6). - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS. - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn:. - Cả lớp. n m d đ t th. ô nô … … … … …. ơ nơ … … … …. i ni … …. … ….. a ba … … … …. …. …. ….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b) Ghép chữ thành tiếng (5). Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3). ` / ? . mơ mờ mớ mở mợ ta … … … … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc tiếng, từ: tổ, da, thỏ, thợ, nề, mạ, tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề - GV nhắc lại cách nối nối giữa v - ơ, l - o. - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có t- d - Nhận xét- Tuyên dương.. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa : Thỏ đi tắm nắng.. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). 4) Dặn dò: (3). - Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: -Cò là con vật ntn? * Kết luận: Cò là con vật sống có tình. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 17: u- ư. - Theo dõi - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2009-2010. TUẦN 1. Từ ngày: 24/8/2009 đến 28/8/2009 Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG. CHIỀU. Thứ ba. SÁNG. CHIỀU. Tiết. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1. Môn. Tiêt CT. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Mĩ thuật HDTH Học vần Học vần Toán Đạo đức. 1 1 1 1 2 TC TC. Tiếng Việt Đạo đức HĐTH Học vần. TC TC. 3 4 2 1. 5. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần Tiết học đầu tiên GVBM Ổn định tổ chức Ổn định tổ chức Ổn định tổ chức Ôn luyện Hướng dẫn học Tiếng Việt Các nét cơ bản Các nét cơ bản Nhiều hơn, ít hơn Em là học sinh lớp Một Ôn luyện: Các nét cơ bản Ôn luyện:Em là học sinh lớp Một Sinh hoạt tập thể Bài 1: e.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ tư. SÁNG. CHIỀU. SÁNG Thứ năm. CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG. CHIỀU. 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. Thứ hai. Buổi. SÁNG. CHIỀU. Thứ ba. SÁNG. CHIỀU. Thứ tư. 6 1 1. Toán Thể dục HDTH Học vần Học vần Toán Âm nhạc GDNGLL Tiếng Việt TN-XH Thủ công Học vần Học vần Toán HĐTT. TC TC. HĐTT Âm nhạc HDTH. TC TC. 7 8 3 1 TC TC TC 9 10 4. Bài 1: e GVBM GVBM Ôn luyện : Nhiều hơn, ít hơn GVBM Hướng dẫn học Toán Bài 2: b Bài2: b Hình vuông, hình tròn GVBM TPT Ôn luyện: b Ôn luyện: Cơ thể chúng ta. Giới thiệu một số dụng cụ học môn TC Bài 3: / Bài 3: / Hình tam giác Sinh hoạt tập thể GVBM Hướng dẫn học Tiếng Việt. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010 Từ ngày: 31/8/2009 đến 4/9/2009. TUẦN: 2 Thứ. Học vần Thủ công TNXH. SÁNG. Tiết. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4. Môn. Tiêt CT. Tên bài giảng. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Mĩ thuật HDTH Học vần Học vần Toán Đạo đức. 2 5 2 11 12 13 14 15 16 6 2. Dặn dò đầu tuần Luyện tập GVBM Bài 4: ?, . Bài 4: ?, . Dạy bù HV bài: ~ ` Dạy bù HV bài: ~ ` Dạy bù Đạo đức Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ Các số:1, 2, 3 Em là học sinh lớp Một. Tiếng Việt Đạo đức HĐTH. TC TC TC. Dạy bù Thủ công Dạy bù TNXH Phụ đạo HS yếu: Toán. Nghỉ lễ 2/ 9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHIỀU. SÁNG Thứ năm CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG. CHIỀU. 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. Học vần Học vần Toán Âm nhạc GDNGLL Tiếng Việt TN-XH Thủ công Học vần Học vần Toán HĐTT HĐTT Âm nhạc HDTH. 17 18 7 2 TC TC TC 1 2 8 TC TC TH. Bài 7: ê- v Bài 7: ê- v Luyện tập GVBM TPT Ôn luyện: ê-v GVBM Tô các nét cơ bản e, b, bé Các số 1,2,3,4,5 Sinh hoạt tập thể GVBM Hướng dẫn tự học Tiếng Việt. LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010. TUẦN: 3. Từ ngày: 7/9/2009 đến 11/9/2009 Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG. CHIỀU. Thứ ba. SÁNG. CHIỀU. Thứ tư. SÁNG. CHIỀU. Tiết. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. Môn. Tiêt CT. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Mĩ thuật HDTH Học vần Học vần Toán Đạo đức. 3 9 3 19 20 TC TC. Tiếng Việt Đạo đức HĐTH Học vần Học vần Thủ công TNXH. TC TC. Toán Thể dục HDTH. TC TC. 21 22 10 3. 23 24 3 3. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần Luyện tập GVBM Bài 8: l-h Bài 8: l-h Ôn luyện: Luyện tập GVBM Hướng dẫn tự hoc: Tiếng việt Bài 9: o-c Bài 9: o-c Bé hơn- Dấu < Gọn gàng, sạch sẽ. Ôn luyện:`, ~ Ôn luyện:Gọn gàng, sạch sẽ. Phụ đạo HSY Toán Bài 10: ô-ơ Bài 10: ô-ơ. Ôn luyện: Bé hơn- Dấu < GVBM Hướng dẫn tự học Toán.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SÁNG Thứ năm CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG. CHIỀU. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. TUẦN:4 Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG. CHIỀU. Thứ ba. SÁNG. CHIỀU. Thứ tư. SÁNG. CHIỀU. SÁNG Thứ. Tiết. 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4. Học vần Học vần Toán Âm nhạc GDNGLL Tiếng Việt TN-XH Thủ công Học vần Học vần Toán HĐTT. 25 26 11 3 TC TC TC 27 28 12. Bài 11: Ôn tập Bài 11: Ôn tập Lớn hơn- Dấu > GVBM TPT Ôn luyện: Ôn tập Ôn luyện: Bài 12: i-a Bài 12: i-a Luyện tập Sinh hoạt tập thể. HĐTT Âm nhạc HDTH. TC TC GVBM TH Hướng dẫn tự học LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2009-2010 Từ ngày: 14/9/2009 đến 18/9/2009 Môn. Tiêt CT. Chào cờ Toán Mĩ thuật Học vần Học vần Toán Mĩ thuật HDTH Học vần Học vần Toán Đạo đức. 4 13 4 31 31 TC. Tiếng Việt Đạo đức HĐTH Học vần Học vần Thủ công TNXH. TC TC TC 34 35 4 4. Ôn luyện: d-đ Ôn luyện:Gia đình em Phụ đạo HSY Toán Bài 15: t- th Bài 15: t- th. Toán Thể dục HDTH Học vần Học vần Toán Âm nhạc. TC TC. Ôn luyện: Luyện tập GVBM Hướng dẫn tự học Toán Bài 16: Ôn tập Bài 16: Ôn tập Luyện tập chung GVBM. 32 33 14 4. 36 37 15 4. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần Bằng nhau- Dấu = GVBM Bài 13: n-m Bài 13: n-m Ôn luyện: Bằng nhau- Dấu = GVBM Hướng dẫn học Tiếng Việt Bài 14: d-đ Bài 14: d-đ Luyện tập Gia đình em.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> năm CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG. CHIỀU. TUẦN. 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. GDNGLL Tiếng Việt TN-XH Thủ công Tập viết Tập viết Toán HĐTT HĐTT Âm nhạc HDTH. TC TC TC 3 4 16. TPT Ôn luyện: Bài 16 Ôn luyện: Bảo vệ mắt và tai Ôn luyện lễ, bờ, hồ Mơ, do, ta Luyện tập Sinh hoạt tập thể. TC TH. GVBM Hướng dẫn học Tiếng Việt. Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Học vần(19) BÀI 17: u- ư. A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : u, ư, nụ, thư - Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ t, th, l, thợ mỏ + cò bố mò cá- cò mẹ tha cá về tổ. - Yêu cầu HS viết bảng con: ti vi Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *u. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng u và phát âm: u - Hỏi: * Chữ u gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: u - Gọi HS phát âm:u. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: u - 8HS - Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c)Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). * nụ - Yêu cầu HS cài : nụ Ghi bảng: nụ -Yêu cầu HS phân tích: nụ - Gọi HS đọc: nụ - Gọi HS đọc: n- nụ * ư- thư ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: u ư nụ thư - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : u- ư, nụ, thư - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Cả lớp cài: nụ - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS - 2HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. Trò chơi:Đèn xanh- đèn đỏđèn vàng. Ghi bảng: cá thu đu đủ. thứ tự cử tạ. - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: cử tạ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm u, ư - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). Giải lao(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:thứ tư, bé hà thi vẽ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( thứ, tư) - Gọi HS đọc: thứ tư, thi vẽ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: thứ tư, bé hà thi vẽ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ: u, ư, nụ, thư - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét.. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. b) Luyện viết (5). - Theo dõi. Trả lời.. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò (5). - GV nêu yêu cầu luyện nói:thủ đô - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Thủ đô của nước ta ở Hà Nội... Và cho HS biết đây là một di tich quí của thủ đô. Vậy các em phải biết gìn gĩư và bảo vệ di tích đó. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 18: x- ch. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Theo dõi. -1HS - 1đội/5HS - Theo dõi.. Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Học vần(20) BÀI 18: x - ch A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : x, ch, xe, chó - Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô, chở cá về thị xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ(4) - Gọi HS đọc:+ u, ư, nụ thư - 3HS + cư từ, thứ tự - Yêu cầu HS viết bảng con: đu đủ Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). - Ghi đề bài lên bảng. *x. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng x và phát âm: x - Hỏi: * Chữ x gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: x - Gọi HS phát âm:x * nụ - Yêu cầu HS cài : xe Ghi bảng: xe -Yêu cầu HS phân tích: xe - Gọi HS đọc: xe - Gọi HS đọc: x- xe * ch- chó( HD tương tự) - Gọi HS đọc: x ch xe chó. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: x - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: xe - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : x- e, ch- o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: thợ xẻ chả cá xa xa chì đỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá - Tổ chức cho HS tìm từ có âm x- ch - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ -Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: xe ô tô chở cá về thị xã - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( xe, xã) - Gọi HS đọc: xe ô tô, thị xã ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: xe ô tô, chở cá về thị xã + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá. Giải lao(5) - Hướng dẫn viết chữ x, ch, xe, chó - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. c) Luyện - Yêu cầu HS trình bày. nói (5) * Kết luận: 4. Củng cố - Gọi HS đọc toàn bài. -Dặn dò (5) - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 19: s- r b) Luyện viết (5). -10 HS- Cả lớp.. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi.. Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Học vần(21).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI 19: s- r A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: s, r, sẻ rễ - Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ thợ xẻ, chả cá, chì đỏ, xa (4) xa + xe ô tô, chở cá về thị xã. - Yêu cầu HS viết bảng con: x - ch Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *s. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng s và phát âm: s - Hỏi: * Chữ s gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: s - Gọi HS phát âm:s * sẻ - Yêu cầu HS cài : sẻ Ghi bảng: sẻ -Yêu cầu HS phân tích: sẻ - Gọi HS đọc: sẻ - Gọi HS đọc: s- sẻ * r - rễ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: s r sẻ rễ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : s - e, r - ê -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: s - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: sẻ - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS- Cả lớp. -Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: su su rổ rá chữ số cá rô - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá - Tổ chức cho HS tìm từ có âm s hoặc r - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé tô cho rõ chữ và số. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( số, rõ) - Gọi HS đọc: chữ và số ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: bé tô cho rõ, chữ và số + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con muỗi. - Hướng dẫn viết chữ : s, r, sẻ, rễ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: rổ, rá - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 20: k- kh. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi.. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Học vần(22) BÀI 20: k- kh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế. - Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, …. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ rổ rá, su su, chữ số, cá rô. - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Tròchơi ( 4). + bé tô cho rõ chữ và số. - Yêu cầu HS viết bảng con: cá rô Nhận xét- Tuyên dương.. - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *k. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng k và phát âm: k - Hỏi: * Chữ k gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: k - Gọi HS phát âm:k * kẻ - Yêu cầu HS cài : kẻ Ghi bảng: kẻ -Yêu cầu HS phân tích: kẻ - Gọi HS đọc: kẻ - Gọi HS đọc: k- kẻ * kh- khế( HD tương tự) - Gọi HS đọc: k kh kẻ khế - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : k-e, kh-ê -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: k - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: kẻ - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: kẻ hở khe đá kì cọ cá kho - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chả cá - Tổ chức cho HS tìm từ có âm x- ch - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( kẻ,. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> kha) - Gọi HS đọc: kha, kẻ, chị kha, kẻ vở ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: chị kha kẻ vở….. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con muỗi. Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Hướng dẫn viết chữ : k, kh, kẻ, khế - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: ù ù, vo vo….. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 21: Ôn tập. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1đội/5HS - Theo dõi.. Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Học vần(23) BÀI 21: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc:+ kẻ hở, khe đá, cá kho, kì cọ - 2HS + Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - Yêu cầu HS viết bảng: kẻ, khế -Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bàimới: 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các chữvà âm vừa học(6). - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần. - Cả lớp - Thành lập bảng ôn: x k r s. e xe … … …. i xi … … …. a xa … …. …. u xu … … ….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ch kh. b) Ghép chữ thành tiếng (5). Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7). …. ….. …. … …. …. …. …. `. /. ? rủ …. . rụ …. ru rù rú cha … … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. - Gọi HS đọc lại từ mới.. -Ghi bảng: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế +Yêu cầu HS tìm từ mới. d) Tập viết từ ứngdụng + Gọi HS đọc tiếng, từ: e) Trò chơi - GV nhắc lại cách nối nối giữa x-e, s-a - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. (3) - Tổ chức trò chơi: Nói từ có x-s - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. đọc(15) - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: xe ô tô, chở cá về thị xã. + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: xe ô tô, thị xã - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao(4) b)Luyện -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết viết (4) - Chấm bài- Nhận xét. c) Kể - GV kể lần 1 chuyện(10) - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: - Thỏ là con vật ntn? * Kết luận:Thỏ là con vật thông minh. 4) Dặn dò: - Nhận xét tiết học. (3) - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 22: p ph nh Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Học vần(24) TUẦN 6. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. - Cá nhân. - Theo dõi - 3HS - 8HS. Cả lớp. - 10HS. Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> BÀI 22: p- ph- nh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố, nhà. - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I. Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ xe chỉ, củ sả, rổ khế (4) + xe ô tô chở chó, khỉ, sư tử về sở thú. - Yêu cầu HS viết bảng con: kẻ ô Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). Hoạt động học sinh - 3HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *p. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng p và phát âm: p - Hỏi: * Chữ p gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: p - Gọi HS phát âm:p - Yêu cầu HS cài bảng: ph và đọc * phố - Yêu cầu HS cài : phố Ghi bảng: phố -Yêu cầu HS phân tích: phố - Gọi HS đọc: phố * phố xá - Yêu cầu HS cài : phố xá - Gọi HS đọc: phố xá - Gọi HS đọc: p- ph- phố- phố xá * nh- nhà – nhà lá ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: p- ph nh phố nhà phố xá nhà lá - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : ph- ô, nh- a -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: p - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: ph - Cả lớp cài: phố - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: phố xá - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp.. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: phá cỗ. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> d) Trò chơi ( 4). - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: ph - Nhận xét- Tuyên dương.. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b.Luyện viết(5). c) Luyện nói(5) 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( nhà ,phố) - Gọi HS đọc: phố, nhà, chó xù ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nhà dì na ở phố…. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ : p, ph, phố xá, nhà lá - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: chợ, phố. thị - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Chợ, phố, thị xã là nơi có rất nhiều người. Ở đó có nhiều cửa hàng… - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 23: g- gh. - Theo dõi.. - Theo dõi. Trả lời.. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1đội/5HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Học vần(25) BÀI 24: g – gh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, nho - 3HS (4) khô + nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Yêu cầu HS viết bảng con: phá cỗ - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II.Bàimới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS đọc đề bài 2) Dạy *g chữ ghi âm - GV ghi bảng g và phát âm: g a)Nhận - Hỏi: - Theo dõi diện chữ(8) * Chữ g gồm mấy nét? Đó là những nét - HS trả lời gì? - Yêu cầu HS cài chữ: g - Cả lớp cài: g - Gọi HS phát âm:g - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: gh - Yêu cầu HS cài bảng: gh và đọc * gà - Yêu cầu HS cài :gà - Cả lớp cài: gà Ghi bảng: gà - Theo dõi - Gọi HS đọc: gà kết hợp phân tích: gà - 8HS- Cả lớp. * gà ri - Yêu cầu HS cài : gà ri - Cả lớp cài: phố xá - Gọi HS đọc: gà ri - 3HS. Cả lớp. - Gọi HS đọc: g- gà- gà ri * gh- ghế- ghế gỗ ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: g gh -2HS- Cả lớp. gà ghế b) Hướng gà ri ghế gỗ dẫn HS - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) - Theo dõi viết (5) Lưu ý nét nối giữa : r-i; g-ô -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con -Cả lớp viết bảng con. Giải lao - Nhận xét- Tuyên dương (3) Trò chơi: Con cá c) Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng: (10) nhà ga gồ ghề d) Trò chơi gà gô ghi nhớ ( 4) - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Cá nhân. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải - 6HS- Cả lớp. nghĩa từ: nhà ga - Theo dõi - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: g; gh - 1HS/ 1 từ - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi. TIẾT 2 3) Luyện.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> tập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( gỗ, ghế) - Gọi HS đọc: tủ gỗ, ghế gỗ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. c) Luyện nói(5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Theo dõi. Trả lời.. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai. Giải lao(5) b) Luyện viết(5). -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: gà ri, gà gô - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có âm g hoặc - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 24: q, qu, gi. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Học vần(26) BÀI 24: q- qu- gi A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: q, qu, gi, cụ già, chợ quê - Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> (4). gô, ghi nhớ + nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga Nhận xét- Tuyên dương.. II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Tròchơi ( 4). - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *q. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng q và phát âm: q - Hỏi: * Chữ q gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: q - Gọi HS phát âm:q - Yêu cầu HS cài bảng: qu và đọc * quê - Yêu cầu HS cài : quê Ghi bảng: quê -Yêu cầu HS phân tích: quê - Gọi HS đọc: quê * chợ quê - Yêu cầu HS cài : chợ quê - Gọi HS đọc: chợ quê - Gọi HS đọc: q- qu- quê- chợ quê * gj- già- cụ già ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: q- qu gi quê già chợ quê cụ già - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : qu-ê; gi- a -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: q - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài bảng: qu - Cả lớp cài: quê - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: chợ quê - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp.. - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. - HS múa: Con vịt. - Ghi bảng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: giã giò - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: qu - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3.Luyệntập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng:. -10 HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5) 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏcá. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( giỏ, qua) - Gọi HS đọc: giỏ cá chú tư ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Theo dõi. Trả lời.. - Hướng dẫn viết chữ: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV cho HS sắm vai theo chủ đề: chợ quê - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa -Chuẩn bị Bài 25: ng- ngh. - Theo dõi.. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS trò chơi: Con cá. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Từng nhóm. - 1đội/5HS - Theo dõi.. Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 Học vần (27) BÀI 25: ng- ngh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ chợ quê, quả thị, giỏ cá, - 3HS (4) giã giò + chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Yêu cầu HS viết bảng con: cụ già - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1). - Ghi đề bài lên bảng. * ng. - 2HS đọc đề bài.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Tròchơi ( 4). - GV ghi bảng ng và phát âm: ng - Yêu cầu HS cài chữ: ng - Gọi HS phát âm: ng * ngừ - Yêu cầu HS cài : ngừ Ghi bảng: ngừ - Gọi HS đọc: ngừ và kết hợp phân tích tiếng ngừ * cá ngừ - Yêu cầu HS cài : cá ngừ - Gọi HS đọc: cá ngừ - Gọi HS đọc: ng- ngừ- cá ngừ * ngh- nghệ- củ nghệ ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: g gh gà ghế gà ri ghế gỗ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : r-i; g-ô -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi - Cả lớp cài: ng - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: gà - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài bảng - 3HS. Cả lớp. -2HS- Cả lớp.. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: nghệ sĩ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: ngh - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyệntập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( nga, nghỉ) - Gọi HS đọc: nghỉ hè, chị kha ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Hướng dẫn viết chữ : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: bê, bé, nghéYêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có âm ng hoặc ngh - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 26: y- tr. TUẦN 7. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009 Học vần (29) BÀI 26: y- tr. A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: y, tr, y tế, tre già. - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ cá ngừ, củ nghệ, nghệ sĩ. - 3HS (4) + nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga - Yêu cầu HS viết bảng con: cụ già Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). - Ghi đề bài lên bảng. *y - GV ghi bảng y và phát âm: y - Yêu cầu HS cài chữ: y - Gọi HS phát âm: y * ngừ - Yêu cầu HS cài : y Ghi bảng: y - Gọi HS đọc: ngừ và kết hợp phân tích tiếng y * cá ngừ. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: y - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: tế - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: y tế.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Tròchơi ( 4). - Yêu cầu HS cài : y tế - Gọi HS đọc: y tế - Gọi HS đọc: y- y- y tế * tr- tre- tre ngà( HD tương tự) - Gọi HS đọc: y tr y tre y tế tre ngà - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : tr- e -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - 3HS. Cả lớp.. -2HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: trí nhớ y tá cá trê ý nghĩ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: trí nhớ - Tổ chức cho HS tìm từ có âm: tr - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học ( y) - Gọi HS đọc: y tế, bé bị ho( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. 4. Củng cố. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Khúc hát ban mai. Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (5). -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ : y, tr, y tế, tre ngà Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Nhà trẻ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Nhà trẻ là nơi có cô giáo yêu thương và chăm sóc các em… - Gọi HS đọc toàn bài.. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> -Dặn dò(5). - Tổ chức trò chơi: Nói câu có âm y hoặc tr - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 27: Ôn tập. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009 Học vần(30) BÀI 27: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ…. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc:+ y tá, tre ngà, y tế, chú ý, trí - 2HS nhớ, cá trê + bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Yêu cầu HS viết bảng: trí nhớ -Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Các chữvà âm vừa học(6). - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS. - Yêu cầu HS nêu các âm các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn: o ô a e ê ph pho … … … … nh … … … … … gi … … … … … tr … … … … … g … … … ng … … … gh … … ngh … …. - Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> qu. b) Ghép chữ thành tiếng (5). Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3). 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). 4) Dặn dò:. …. …. …. / ? ` ~ . i í … … … … y ý … - Gọi HS đọc âm. - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép tiếng. ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các tiếng đó) -Yêu cầu HS ghép tiếng với dấu thanh để tạo từ mới. -Gọi HS đọc lại từ mới. -Ghi bảng: nhà ga tre già quả nho ý nghĩ +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc tiếng, từ: - GV nhắc lại cách nối nối giữa tr- e, nh- o - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết.. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS - Cả lớp tham gia. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng.. - Cả lớp tham gia. - 5HS. Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có gh, nh - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2 -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ …. + Yêu cầu HS tìm từ vừa học ( quê, nghề... + Gọi HS đọc tiếng, từ + Gọi HS đọc câu: nghề xẻ gỗ, giã giò - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV nói: Câu chuyện dã nói lên tuyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam. GDHS tình yêu quê hương đất nước. - Nhận xét tiết học.. - Cá nhân. - Theo dõi - 3HS - 8HS. Cả lớp. - 10HS. Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân. - Cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> (3). - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị ôn tâp : Âm và chữ ghi âm. - Theo dõi. Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 Học vần (31) ÔN TẬP: ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn âm và các chữ ghi âm. B. Chuẩn bị: - Bông hoa C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ tre già, ý nghĩ, trí nhớ, cụ - 3HS (4) già. + Quê bé hà có nghề xẻ gỗ.. - Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Ôn tập. - Ghi đề bài lên bảng. * Âm - GV ghi bảng: ph, nh, gi, tr, qu, ch, kh, ng, ngh…. - Gọi HS đọc lại các âm - Theo dõi- Sửa sai( Lưu ý HS yếu) - GV đọc một số âm và yêu cầu HS viết bảng con. - Nhận xét, tuyên dương.. Giải lao(3). - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp viết bảng con HS múa: Hai bàn tay. * Từ: Ghi bảng: phở bò, nhà ga, rổ khế, quả thị… - Gọi HS đọc kết hợp phân tích tiếng. - Theo dõi - Cá nhân- nhóm- lớp.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao(5). -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Theo dõi- Sửa chữa.. - Cá nhân. - Cả lớp. HS hát: Một con vịt.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> b) Trò chơi (10). 4) Dặn dò: (5). - Tổ chức cho HS đọc nói câu có âm: kh, ph - Nhận xét-Tuyên dương. - Tổ chức trò chơi: Điền âm tạo tiếng Nêu luật và cách chơi Cho 2 đội thi đua Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài - Chuẩn bị Bài 28: Chữ in và chữ thường. - Lắng nghe. -1 nhóm/ 4HS -Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009 Học vần (32) CHỮ THƯỜNG- CHỮ IN A.Mục tiêu: - HS biết chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa. - Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: R, K, S, P, V - Đọc được câu ứng dụng: Bố, mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa .B. Chuẩn bị: - Bảng chữ thường, chữ hoa - Tranh minh họa câu ứng dụng. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ (5) - Gọi HS đọc:+ nhà ga, quả nho, ghế gỗ, - 3HS quả thị.. - Yêu cầu HS viết bảng con: ý nghĩ - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb(1) 2) Nhận diện chữ (10). Giảilao(5) 3.HDẫn viết ( 7) Trò chơi: (6). - Ghi đề bài lên bảng. - Hỏi: + Chữ in hoa gần giống chữ in thường nhưng kích cỡ lớn hơn? + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - Ghi bảng những chữ in hoa gần giống chữ in thường: C, E, Ê, T, K, L, O, Ô, Ơ, U, Ư, V, X, Y GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc. Sau đó GV che chữ in thường chỉ vào chữ in hoa, HS nhận diện và đọc. - GV viết mẫu - Yêu cầu HS viết bóng, bảng con. - Nhận xét. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng có chứa chữ in hoa. - Nhận xét. Tuyên dương.. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi- Trả lời.. - 8HS. Cả lớp.. HS múa: Hai bàn tay - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con - Cả lớp.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Theo dõi- Sửa chữa. - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu. - Cá nhân. Cả lớp. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ứng dụng: Bố , mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Gọi HS đọc tiếng: Sa Pa, Kha, nghỉ hè… - Gọi HS đọc câu: Bố, mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. *Giải nghĩa: Sa Pa là 1 thị trấn ở Lai Châu - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK Giải lao(5) b) Luyện nói. 4) Dặn dò: (5). - Giới thiệu chủ đề: Ba Vì - Đặt câu hỏi gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Bò đang làm gì?....... - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài - Chuẩn bị Bài 29: ia. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - 10HS HS hát: Một con vịt. - Theo dõi. -1 nhóm/ 2HS - Cá nhân - Theo dõi.. Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009 Học vần (33) BÀI 29: ia A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ia, lá tía tô - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ B, R, K, H, C, S, A, V - 3HS (4) + Bố, mẹ chi bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). - Ghi đề bài lên bảng. * ia - GV ghi bảng ia và phát âm: ia - Yêu cầu HS cài chữ: ia - Gọi HS đọc : ia * tía - Yêu cầu HS cài : tía Ghi bảng: tía - Gọi HS đọc: tía và kết hợp phân tích tiếng tía. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ia - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: tía - Theo dõi - 8HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). * lá tía tô - Yêu cầu HS cài : lá tía tô - Gọi HS đọc: lá tía tô - Gọi HS đọc: ia- tía- lá tía tô - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : i-a -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp cài: lá tía tô - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: tờ bìa lá mía vỉa hè tỉa lá - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: tỉa lá - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ia - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Bé Hà nhổ cỏ. Chị Kha tỉa lá. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( tỉa) - Gọi HS đọc: nhổ cỏ, tỉa lá( kết hợp cho HS phân tích) GDHS yêu thích lao động. - Gọi HS đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ……….. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ : t- ia - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV tổ chức cho HS sắm vai: Chia quà - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Làm chị phải biết nhường nhịn em nhỏ. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ia. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp.. HS hát: Khúc hát ban mai - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 4HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 30: ua- ưa. - Theo dõi.. 4. Củng cố -Dặn dò(5). TUẦN 8. - Cả lớp tham gia. Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Học vần (34) BÀI 30: ua- ưa. A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ua, ưa, ngựa gỗ, cua bể - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía dừa, thị cho bé. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ vỉa hè, tỉa lá, lá mía, lá tía - 3HS (4) tô + Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa - 2HS lá - Yêu cầu HS viết bảng con: tờ bìa - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). - Ghi đề bài lên bảng. * ua - GV ghi bảng ua và phát âm: ua - Yêu cầu HS cài chữ: ua - Gọi HS đọc :ua * cua - Yêu cầu HS cài : cua - Ghi bảng: cua - Gọi HS đọc: cua và kết hợp phân tích tiếng cua * cua bể. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ua - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cua - Theo dõi - 8HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Tròchơi ( 4). - Yêu cầu HS cài : cua bể - Gọi HS đọc: cua bể - Gọi HS đọc: ua- cua- cua bể * ưa ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ua - cua - cua bể ưa - ngựa - ngựa bể - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : u-a, c-ua -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp cài: cua bể - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS -Cả lớp viết bảng con.. HS hát: Khúc hát ban mai - Ghi bảng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: xưa kia - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ia - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Mẹ đi chợ mua mía, khế, dừa, thị cho bé - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( mua, dừa) - Gọi HS đọc: mua mía, ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Mẹ đi chợ……. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ng- ưa; c- ua) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Giữa trưa - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Giữa trưa là lúc mọi người phải nghỉ ngơi và ngủ trưa cho khỏe. Vậy các em phải biết tôn trọng giấc ngủ của. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 4. Củng cố -Dặn dò(5). mọi người. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ua - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 31: Ôn tập. - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Học vần(35) BÀI 31: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn vần vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Gió lùa kẽ lá…. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: ngựa gỗ, cà chua, nô đùa, - 3HS cua bể + Mẹ đi chợ mua khế, mía… - Yêu cầu HS viết bảng con: xưa kia - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb (2) 2) Ôn tập a) Ghép chữ thành tiếng (10). - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS. - Yêu cầu HS nêu các vần các em vừa học trong tuần. - Thành lập bảng ôn:. - Cả lớp. tr. u …. ua …. ư …. ưa …. ng. …. …. …. …. i …. ia …. ….. …. ngh - Gọi HS đọc từ - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép từ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các từ đó) -Gọi HS đọc lại từ mới.. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7). d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3). HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. -Ghi bảng: mua mía ngựa gỗ mùa dưa trỉa đỗ +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ, kết hợp cho HS phân tích tiếng. - GV nhắc lại cách nối nối giữa: m- ua - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa vần: ia - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp.. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). 4) Dặn dò: (3). -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: Gió lùa kẽ lá…………… + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ( đu đưa, cửa sổ..) + Gọi HS đọc câu: Gió lùa kẽ lá……… - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: Rùa là con vật ntn? -Hổ là con vật ntn? * Kết luận:Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên chuốc họa vào thân. - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 32: oi- ai. - Theo dõi - 3HS - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân - Cá nhân. - Theo dõi. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 Học vần (36) BÀI 32: OI- AI A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Đọc được câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bói cá, le le, sẻ, ri B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ: (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Gọi HS đọc:+ mua mía, trỉa đỗ, ngựa gỗ, - 3HS mùa dưa + Gió lùa kẽ lá… - 2HS - Yêu cầu HS viết bảng con: mua dưa - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. - Ghi đề bài lên bảng. * oi - GV ghi bảng oi và phát âm: oi - Yêu cầu HS cài chữ: oi - Gọi HS đọc :oi * ngói - Yêu cầu HS cài : ngói - Ghi bảng: ngói - Gọi HS đọc: ngói và kết hợp phân tích tiếng ngói * nhà ngói - Yêu cầu HS cài : nhà ngói - Gọi HS đọc: nhà ngói - Gọi HS đọc: oi- ngói- nhà ngói * ai( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: oi - ngói - nhà ngói ai - gái - bé gái - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : o-i -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: oi - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: ngói - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: nhà ngói - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS -Cả lớp viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Nhận xét- Tuyên dương HS hát: Khúc hát ban mai Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Ghi bảng:. cái còi gà mái ngà voi bài vở - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ngà voi - Tổ chức cho HS tìm từ có vần oi - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Chú Bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( Bói) - Gọi HS đọc: bói cá, bữa trưa( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Chú Bói cá nghĩ gì thế? + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ng- oi, g- ai) - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Sẻ, ri, bói cá le le - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Đó là những chú chim có ích. Chúng em không nên chọc , phá nó - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ai - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 33: ơi- ôi. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Học vần (36) BÀI 33: ÔI, ƠI A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ôi, ơi, bơi lội, trái ổi - Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ: (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Gọi HS đọc:+ bé gái, nhà ngói, ngà voi, - 3HS cái còi, gà mái + Chú Bói cá nghĩ gì thế? - 2HS - Yêu cầu HS viết bảng con: bài vở - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. - Ghi đề bài lên bảng. * ôi - GV ghi bảng ôi và phát âm: ôi - Yêu cầu HS cài chữ: ôi - Gọi HS đọc :ôi * ổi - Yêu cầu HS cài : ổi - Ghi bảng: trái - Gọi HS đọc: ổi và kết hợp phân tích tiếng ổi* trái ổi - Yêu cầu HS cài : trái ổi - Gọi HS đọc: trái ổi - Gọi HS đọc: ôi- ổi- trái ổi * ơi ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ôi ổi trái ổi ơi bơi bơi lội - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : b- ơi -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ôi - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: ổi - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: trái ổi - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS -Cả lớp viết bảng con.. HS hát: Khúc hát ban mai Giải lao (3). - Ghi bảng:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> c) Đọc từ ứng dụng (10). đồ chơi ngói mới. cái chổi thổi còi. - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ngói mới - Tổ chức cho HS tìm từ có vần oi d) Trò chơi - Nhận xét- Tuyên dương. ( 4) TIẾT 2. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( chơi) - Gọi HS đọc: bé trai, bé gái, chơi phố( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi... + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS hát: Hòa bình cho bé. b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). -10 HS- Cả lớp.. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ô-i, ơ-i - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV cho HS sắm vai đi lễ hội - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Lễ hội là nơi có nhiều, có nhiều trò chơi và mọi người ăn mặc đẹp……. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 34: ui- ưi. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - 1 đội/ 5HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________ Thứ sau ngày 16 tháng 10 năm 2009 Học vần (37) BÀI 34: UI- ƯI .Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - HS đọc và viết được: ui, ưi, gửi thư, đồi núi - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ bơi lội, đồ chơi, thổi còi, - 3HS (4) ngói mới + Bé trai, bé gái đi chơi phố - 2HS với bố mẹ. - Yêu cầu HS viết bảng con: trái ổi - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5). Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). - Ghi đề bài lên bảng. * ui - GV ghi bảng ui và phát âm: ui - Yêu cầu HS cài chữ: ui - Gọi HS đọc :ui * núi - Yêu cầu HS cài : núi - Ghi bảng: núi - Gọi HS đọc: núi và kết hợp phân tích tiếng núi * đồi núi - Yêu cầu HS cài : đồi núi - Gọi HS đọc: đồi núi - Gọi HS đọc: ui- núi- đồi núi * ưi ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ui núi đồi núi ưi gửi gửi thư - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : u- i -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ui - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: núi - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: đồi núi - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS. -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con cá. - Ghi bảng: cái túi vui vẻ gửi quà ngửi mùi - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: gửi quà - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ưi - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( gửi, vui) - Gọi HS đọc: gửi thư, vui quá ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về.. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: g- ưi, - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Đồi núi - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày.. - Theo dõi.. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 35: uôi- ươi. - 1 HS - 1 đội/ 5HS - Theo dõi.. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm.. ________________________________________________________________________ TUẦN 9. Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 Học vần (38) BÀI 35: UÔI- ƯƠI .Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - HS đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - Đọc được câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé trò chơi đố chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ: (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Gọi HS đọc:+ đồi núi, cái túi, gửi thư, - 3HS ngửi mùi + Dì Na vừa gửi thư về… - 2HS - Yêu cầu HS viết bảng con: trái ổi Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. * uôi - GV ghi bảng uôi và phát âm: uôi - Yêu cầu HS cài chữ: uôi - Gọi HS đọc: uôi * chuối - Yêu cầu HS cài: chuối - Ghi bảng: chuối - Gọi HS đọc: chuối và kết hợp phân tích tiếng chuối * nải chuối - Yêu cầu HS cài: nải chuối - Gọi HS đọc: nải chuối - Gọi HS đọc: uôi- chuối- nải chuối * ươi ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: uôi chuối nải chuối ươi bưởi múi bưởi - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa ươ-i -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). - Ghi bảng:. d) Trò chơi ( 4). buổi tối tươi cười - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: tuổi thơ - Tổ chức cho HS tìm từ có vần uôi - Nhận xét- Tuyên dương.. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: ui - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: núi - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: đồi núi - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS. -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Nháp đâu. tuổi thơ. túi lưới. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( buổi) - Gọi HS đọc: buổi tối, đố chữ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Buổi tối, chị Kha rủ…. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ch- uôi, b- ươi - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Bưởi, chuối, vú sữa. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày.. - Theo dõi.. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 36: ay- ây. - 1 HS - 1 đội/ 5HS - Theo dõi.. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm.. ________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Học vần (39) BÀI 36: ay, â – ây A.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - HS đọc và viết được: ay, ây, nhảy dây, máy bay - Đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy ,bay, đi bộ. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ: (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). d) Trò chơi ( 4). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Gọi HS đọc:+ nải chuối, múi bưởi, túi - 3HS lưới, buổi tối - Yêu cầu HS viết bảng con: tuổi thơ - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. - Ghi đề bài lên bảng. * ay - GV ghi bảng : ay và phát âm ay - Yêu cầu HS cài chữ: ay - Gọi HS đọc: ay * bay - Yêu cầu HS cài: bay - Ghi bảng: bay - Gọi HS đọc: bay và kết hợp phân tích tiếng bay * máy bay - Yêu cầu HS cài: máy bay - Gọi HS đọc: máy bay - Gọi HS đọc: ay- bay- máy bay * ây ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: ay bay máy bay ây dây nhảy dây - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa m- ay, ây,d - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - Theo dõi - Cả lớp cài: ay - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: ay - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: máy bay - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - Theo dõi - 3HS. -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con thỏ. - Ghi bảng: cối xay ngày hội vây cá cây cối - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ngày hội - Tổ chức cho HS tìm từ có vần ây - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. 3) Luyện. - 2HS đọc đề bài. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> tập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy… - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( chạy, nhảy dây) - Gọi HS đọc: thi chạy,nhảy dây( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt. Giải lao(5) b) Luyện viết (5). -10 HS- Cả lớp.. - Theo dõi. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: nh- ay - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: đi bộ, chạy, nhảy - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Dán hoa - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 37: Ôn tập. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - 1 đội/ 5HS - Theo dõi.. ________________________________________________________________________. Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009 Học vần(40) BÀI 31: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc và viết chắc chắn vần vừa học trong tuần. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Gió từ tay mẹ.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế B. Đồ dùng: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể. C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(5) -Gọi HS đọc: + máy bay, nhảy dây, cối - 3HS xay, ngày hội, vây cá + Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. - Yêu cầu HS viết bảng con: cây cối - Cả lớp viết bảng con Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới 1) Gtb (2) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS 2) Ôn tập a) Ghép - Yêu cầu HS nêu các vần các em vừa học - Cả lớp chữ thành trong tuần. tiếng (10) - Thành lập bảng ôn: - Gọi HS đọc từ - GV đọc yêu cầu HS chỉ âm. * Yêu cầu HS ghép từ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các từ đó) -Gọi HS đọc lại từ mới.. Giải lao(3) c) Đọc từ ứng dụng (7) d) Tập viết từ ứng dụng (5) e) Trò chơi (3). a â o ô ơ u ư uô ươ. i ai. y ay …. …. … … … … … …. -Ghi bảng: đôi đũa tuổi thơ mây bay +Yêu cầu HS tìm từ mới. + Gọi HS đọc từ, kết hợp cho HS phân tích tiếng. GV giải nghĩa từ: kì diệu - GV nhắc lại cách nối nối giữa: s- âu - Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết. - Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa vần: uôi - Nhận xét- Tuyên dương.. - 4HS- Cả lớp. - 2HS - Cá nhân. - 3HS HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng. - Cả lớp tham gia. - 5HS- Cả lớp.. - Theo dõi - Cả lớp viết vở Tập viết - 1HS/ 1từ.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao (4) b)Luyện viết (4) c) Kể chuyện(10). 4) Dặn dò: (3). -Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng: + Ghi bảng: Gió từ tay mẹ + Yêu cầu HS tìm từ vừa học + Gọi HS đọc tiếng, từ ( giữa trưa, ngủ say) + Gọi HS đọc câu: Gói từ tay mẹ - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Theo dõi - 3HS - 3HS - 8HS- Cả lớp. - 10HS - Cả lớp Trò chơi: Gửi thư. -Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết - Chấm bài- Nhận xét. - GV kể lần 1 - GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa. - Chia nhóm – Giao việc. - Yêu cầu HS trình bày. GV hỏi: Qua câu chuyện này, em thích ai nhất? Vì sao? - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị Bài 38: eo-ao. - Cả lớp viết vở Tập viết - Theo dõi. - Lắng nghe. - Lắng nghe- Quan sát. -1 nhóm/ 4HS - Cá nhân - Cả lớp tham gia.. - Theo dõi - Theo dõi.. Thứ năm ngày 22 tháng10 năm 2009 Học vần: (41) BÀI 38: eo- ao A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: eo, ao chú mèo, ngôi sao - Đọc được câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bói cá, le le, sẻ, ri B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Nội dung Thời gian I.Bài cũ: (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5). Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng(10). d) Trò chơi ( 4). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Gọi HS đọc:+ tuổi thơ, đôi đũa, mây bay - 3HS + Gió từ tay mẹ Ru ré ngủ say - 2HS Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. - Yêu cầu HS viết bảng con: tuổi thơ - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. - Ghi đề bài lên bảng. * eo - GV ghi bảng eo và phát âm: eo - Yêu cầu HS cài chữ: eo - Gọi HS đọc: eo * mèo - Yêu cầu HS cài: mèo - Ghi bảng: mèo - Gọi HS đọc: mèo và kết hợp phân tích tiếng mèo * chú mèo - Yêu cầu HS cài: chú mèo - Gọi HS đọc: chú mèo - Gọi HS đọc: eo- mèo- chú mèo * ao( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: eo mèo chú mèo ao sao ngôi sao - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: e-o -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: eo - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: mèo - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: chú mèo - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 3HS - Theo dõi. -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Khúc hát ban mai. - Ghi bảng: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chào cờ( GDHS nghiêm trang khi chào cờ) - Tổ chức cho HS tìm từ có vần eo - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa.. -10 HS- Cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Suối chảy rì rào…. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( reo, lao, sáo, rào) - Gọi HS đọc: rì rào, lao xao, thổi sáo( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Suối chảy rì rào… + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. Giải lao(5) b.Luyện viết. c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: m- eo; ng- ôi - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói: Gió, mây, mưa, bão lũ - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. GDHS biết giữ gìn môi trường như không chặt cây, phá rừng… - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ao - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 39: au- âu. TUẦN10. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. Thứ hai ngày 26 tháng10 năm 2009 Học vần (42) BÀI 39: au- âu. A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ chú mèo, ngôi sao, trái đào, - 3HS (4) chào cờ, cái kéo + Suối chảy rì rào - 2HS Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - Yêu cầu HS viết bảng con: leo trèo - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1). - Ghi đề bài lên bảng.. - 2HS đọc đề bài.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). * au - GV ghi bảng au và phát âm: au - Yêu cầu HS cài chữ: au - Gọi HS đọc: au * cau - Yêu cầu HS cài: cau - Ghi bảng: cau - Gọi HS đọc: cau và kết hợp phân tích tiếng cau * cây cau - Yêu cầu HS cài : cây cau - Gọi HS đọc: cây cau - Gọi HS đọc: au- cau- cây cau * âu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: au cau cây cau âu cầu cái cầu b) Hướng dẫn - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) HS viết (5) Lưu ý nét nối giữa: a-u -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương Giải lao (3) c) Đọc từ ứng - Ghi bảng: dụng (10) rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: lau sậy d) Trò chơi - Tổ chức cho HS tìm từ có vần âu ( 4) - Nhận xét- Tuyên dương.. - Theo dõi - Cả lớp cài: au - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cau - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: cây cau - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 3HS. -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con cá. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) Luyện viết. + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Chào Mào có áo màu nâu…. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( nâu, đâu, màu) - Gọi HS đọc: chào mào, màu nâu ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Chào Mào có áo màu nâu…. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Múa cho mẹ xem. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: c- - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> c) Luyện nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). au; c-âu - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Tổ chức cho HS sắm vai: Bà cháu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. GDHS biết yêu thương bà và chăm sóc bà những lúc ốm đau - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần au - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 40: iu- êu. - Cả lớp viết vở tập viết. - 4HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Học vần (43) BÀI 40: iu- êu A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Đọc được câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ cây cau, cái cầu, châu chấu, - 3HS (4) sáo sậu, lau sậy + Chào Mào có áo màu nâu. - 2HS Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Yêu cầu HS viết bảng con: rau cải - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). - Ghi đề bài lên bảng. * iu - GV ghi bảng iu và phát âm: iu - Yêu cầu HS cài chữ: iu - Gọi HS đọc: iu * rìu - Yêu cầu HS cài: rìu - Ghi bảng: rìu - Gọi HS đọc: rìu và kết hợp phân tích tiếng rìu * lưỡi rìu - Yêu cầu HS cài : lưỡi rìu - Gọi HS đọc: lưỡi rìu - Gọi HS đọc: iu- rìu- lưỡi rìu * êu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc:. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: iu - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: rìu - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: lưỡi rìu - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 3HS.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> b) Hướngdẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4). líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: i-u - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. -Cả lớp viết bảng con. HS hát: Hòa bình cho bé. - Ghi bảng: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chịu khó - Tổ chức cho HS tìm từ có vần êu - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc. Giải lao(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( đều, trĩu) - Gọi HS đọc: trĩu quả, cây táo, cây bưởi ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: r- iu; ph- êu b) Luyện - Yêu cầu HS viết vở tập viết. viết - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Ai chịu khó - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . c) Luyện nói - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Em đi học có chịu khó không? + Chịu khó thì phải làm gì? - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần au - Nhận xét tiết học 4. Củng cố -Chuẩn bị Bài 41: iêu- yêu -Dặn dò(5). -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt- Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - Cả lớp tham gia - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Học vần (44) Ôn tập giữa HKI Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Học vần (45) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Học vần (45) BÀI 41: iêu- yêu A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thời gian I.Bài cũ: (4). II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ(8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4). Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc:+ líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi + Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai, trĩu quả. - Yêu cầu HS viết bảng con: cái phễu Nhận xét- Tuyên dương. - Ghi đề bài lên bảng * iêu - GV ghi bảng iêu và phát âm: iêu - Yêu cầu HS cài chữ: iêu - Gọi HS đọc: iêu * diều - Yêu cầu HS cài: diều - Ghi bảng: diều - Gọi HS đọc: diều và kết hợp phân tích tiếng diều * diều sáo - Yêu cầu HS cài : diều sáo - Gọi HS đọc: diều sáo - Gọi HS đọc: iêu- diều- diều sáo * yêu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: iêu diều diều sáo yêu yêu yêu quý - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa: iê-u -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương. Hoạt động học sinh - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con.. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: iêu - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: diều - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: diều sáo - 3HS. - 5HS- Cả lớp. .- 3HS. -Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con thỏ. - Ghi bảng: buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần êu - Nhận xét- Tuyên dương.. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - 1HS/ 1 từ - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a. Luyện đọc. + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cả lớp tham gia..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Giải lao(5) b) Luyện viết. c) Luyện nói 4. Củng cố -Dặn dò(5). ( hiệu, thiều) - Gọi HS đọc: vải thiều, báo hiệu ( kết hợp cho - Cá nhân. Cả lớp. HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu, báo hiêu mùa vải - Cá nhân. Cả lớp. thiều đã về. HS múa: Tập thể dục buổi sáng. - Theo dõi. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: diêu - Cả lớp viết vở tập viết. - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Bé tự giới thiệu - 2HS/ 1 nhóm. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Cá nhân.. - Yêu cầu HS trình bày. - 1 HS - Gọi HS đọc toàn bài. - Cả lớp tham gia - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần yêu - Theo dõi. - Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Bài 42: ưu- ươu. TUẦN2. Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Học vần(6) BÀI 4:?. A.Mục tiêu: - HS biết được dấu hỏi, dấu nặng. Biết ghép được tiếng: bẻ, bẹ. - Biết được các dấu thanh sắc, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.trong tranh. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ. - Các vật tựa dấu hỏi. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ:(5). II. Bài mới: 1) Gtb(2) 2) Dạy dấu thanh a)Nhận diện dâú (4) b) Ghép chữ và phát âm (7). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc: be, bé. - Gọi HS chỉ dấu / trong tiếng: lá tre, bói cá, vé số . - Yêu cầu HS viết bảng con: b, bé. Nhận xét- Tuyên dương. -2HS đọc đề bài * Dấu ? - GV ghi bảng dấu ? và nói dấu hỏi là một nét móc. -GV phát âm: dấu hỏi - Gọi HS đọc: dấu hỏi - Hỏi: +Dấu sắc giống cái gì?. Hoạt động học sinh - 2HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cá nhân -Lớp..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> - Yêu cầu HS cài bảng: bẻ - Yêu cầu HS phân tích chữ : bẻ * Dấu .( HD tương tự) - GV phát âm và gọi HS phát âm: bẻ Giải lao (5) c) Hướng dẫn HS viết (5) d) Trò chơi (7) 3) Luyện tậpa) Luyện đọc (10) b) Luyện viết (7) Giải lao(5). - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Yêu cầu HS tìm từ có dấu ?, . Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2 - Gọi HS đọc: bẻ, bẹ - Theo dõi- Sửa chữa. - Hướng dẫn tô chữ : bẻ, bẹ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét.. c) Luyện nói -GV đưa câu hỏi gợi mở: (7) + Quan sát tranh thấy những gì? + Các bước tranh khác nhau ntn? + Em thích bức tranh nào nhất? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Mẹ đang bẻ cổ áo cho em bé, ông thì bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh cho bạn .Các hoạt động này giống nhau là bẻ. 4. Củng cố -Dặn dò (5) - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã.. - HS trả lời - Cả lớp cài: bẻ - HS trả lời - 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh vần) Học sinh múa: Múa cho mẹ xem - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở tập viết. HS chơi trò chơi: Con muỗi. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 Học vần(7) BÀI 4: ~ , ` A.Mục tiêu: - HS biết được dấu ngã, dấu huyền. Biết ghép được tiếng: bè, bẽ. - Biết được các dấu thanh ngã, thanh huyền ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bè B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa các tiếng: võng, vẽ, gỗ, gà, cò… - Các vật tựa dấu ngã, dấu nặng. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ:(5). II. Bài mới: 1) Gtb(2) 2) Dạy dấu thanh a)Nhận diện dâú (4) b) Ghép chữ và phát âm. Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bẹ. - Gọi HS chỉ tiếng có chứa dấu? hoặc dấu .có trong các từ: giỏ cá, rổ khế… - Yêu cầu HS viết bảng con: bé, bẻ Nhận xét- Tuyên dương. -2HS đọc đề bài * Dấu ` - GV ghi bảng dấu ` và nói dấu huyền là một nét xiên trái. - GV phát âm: dấu huyền - Gọi HS đọc: dấu huyền - Hỏi:. Hoạt động học sinh - 2HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cá nhân -Lớp. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> (7). Giải lao (5) c) Hướng dẫn HS viết (5) d) Trò chơi (7). + Dấu huyền giống cái gì? - Yêu cầu HS cài bảng: bè - Yêu cầu HS phân tích chữ : bè * Dấu ~( HD tương tự) - GV phát âm và gọi HS phát âm: bẽ - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Yêu cầu HS tìm từ có dấu ~, ` Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - Cả lớp cài: bè - HS trả lời - 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh vần) Học sinh múa: Múa cho mẹ xem - Theo dõi - Cả lớp viết bảng con. - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi.. 3) Luyện tập a) Luyện đọc (10) b) Luyện viết (7) Giải lao(5)c) Luyện nói (7). 4. Củng cố -Dặn dò (5). - Gọi HS đọc bè, bẽ - Theo dõi- Sửa chữa. - Hướng dẫn tô chữ : bè, bẽ - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi - Cả lớp viết vở tập viết. HS chơi trò chơi: Gửi thư. -GV đưa câu hỏi gợi mở: + Bức tranh vẽ cái gì? + Bè đi ở đâu? + Bè dùng để làm gì? …………………….. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Bè đi ở dưới nước. Người ta dùng bè để chở hàng…Các em cần bảo vệ môi trường nước để nước khỏi bị ô nhiễm. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 6: Ôn tập. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Thứ tư ngày 2tháng 9 năm 2009 Học vần(8) BÀI 4: be, bè, bé, bẻ, bẽ. bẹ A.Mục tiêu: - HS đọc được các âm và chữ e, b và các dấu thanh. - Biết ghép e với b, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. B. Chuẩn bị: - Bảng ôn. -Một số bìa có gắn chữ: be, bé, bẻ, bẹ… - Tranh minh họa phần luyện nói. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ:(5). II. Bài mới: 1) Gtb(2) 2) Ôn tập a) Chữ, âm e, b ghép thành be (4). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc: bẽ, bè - Yêu cầu HS tìm tiếngỶtong đọa văn có chứa tiếng bẽ, bè. - Yêu cầu HS viết bảng con: Bẽ, bè Nhận xét- Tuyên dương. -2HS đọc đề bài *GV kẻ bảng:. Hoạt động học sinh - 2HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc đề bài. b. e be. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> b) Ghép be với dấu thanh (7). - Gọi HS đọc * GV gắn bảng: ` / ? be …. …. ….. - Cá nhân -Lớp. ~ ….. . …. -Cho HS ghép- GV kết hợp ghi bảng. - Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn. Giải lao (3) c) Cung cấp từ ứng dụng (5) d) Hướng dẫn HS viết (5) d) Trò chơi (4). - Ghi bảng: e be be bè bè be bé - Gọi HS đọc các từ- GV kết hợp giải nghĩa từ: bè bè; be bé - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e - Yêu cầu HS viết bảng con - Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc hoặc dấu ngã. Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - HS ghép tiếng - 8HS- Cả lớp ( HS yếu đánh vần) HS múa:Hai bàn tay của em. - Cá nhân- Cả lớp.. -Cả lớp viết bảng con. -Cả lớp tìm và cài bảng -Theo dõi.. 3. Luyện tập a) Luyện đọc(15) Giải lao(5) b) Luyện viết (5) c) Luyện nói (7) 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Yêu cầu HS đọc lại bảng ôn và các từ. - Theo dõi- Sửa chữa.. -10 HS- Cả lớp. HS chơi trò chơi: Gửi thư. - Hướng dẫn tô chữ : be, bẽ, bẻ, bẹ, bè - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 7: ê, v. - Theo dõi - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. - 1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009 Học vần(9) BÀI 7: v- ê A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng: Bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Thời gian I.Bài cũ:(4) II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). Phương pháp dạy học Hoạt động giáo viên - Gọi HS đọc: be, bé, bẻ, bè, bẹ - Yêu cầu HS viết bảng con: bẽ, bè Nhận xét- Tuyên dương.. Hoạt động học sinh - 2HS - Cả lớp viết bảng con. - Ghi đề bài lên bảng. *ê. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng ê và phát âm: ê - Hỏi: * Chữ ê gồm mấy nét? Đó là những nét gì?. - Theo dõi - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10) d) Trò chơi ( 4). - Yêu cầu HS so sánh e với ê - Yêu cầu HS cài chữ:ê - Gọi HS phát âm: ê * bê - Yêu cầu HS cài : bê Ghi bảng: bê -Yêu cầu HS phân tích: bê - Gọi HS đọc : bê - Gọi HS đọc: ê-bê * v- ve ( HD tương tự) - Gọi HS đọc: ê v bê ve. - Cá nhân - Cả lớp cài: ê - 8HS - Cả lớp.. - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa b và ê. - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - T heo dõi. - Ghi bảng: bê bề bế ve vè vẽ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: vẽ, bế. - Yêu cầu HS tìm từ có âm ê hoặc v. Nhận xét- Tuyên dương.. - Cả lớp cài: bê - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp.. - Cả lớp viết bảng con. HS múa: Múa cho mẹ xem. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Cả lớp tìm và cài bảng - Theo dõi.. TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc(15). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Bé vẽ bê. - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học. - Gọi HS đọc: vẽ, bê - Gọi HS đọc câu: Bé vẽ bê. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. Giải lao(5) b) Luyện viết (5). - Hướng dẫn viết chữ : ê, v, bê, ve. - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. c) Luyện nói - GV nêu yêu cầu luyện nói. (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. * Kết luận: Mẹ chăm sóc, dạy dỗ chúng em nên người. Vậy các em phải chăm học,. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS chơi trò chơi: Con muỗi - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. -Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 4. Củng cố -Dặn dò (5). vâng lời mẹ để mẹ được vui lòng. - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị: Bài 8: l - h. - 1HS - Theo dõi.. Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Học vần(16) BÀI 14: d- đ A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, bi ve, cá cờ, lá đa - HS biết mặc áo phao khi đi trên đò. B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ:(4) - Gọi HS đọc:+ n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ - 3HS - Yêu cầu HS viết bảng con: bó mạ Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp viết bảng con II. Bài mới: 1) Gtb(1) 2) Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện chữ (8). b) Hướng dẫn HS viết (5) Giải lao (3) c) Đọc từ ứng dụng (10). - Ghi đề bài lên bảng. *d. - 2HS đọc đề bài. - GV ghi bảng d và phát âm: d - Hỏi: * Chữ d gồm mấy nét? Đó là những nét gì? - Yêu cầu HS cài chữ: d - Gọi HS phát âm:d * dê - Yêu cầu HS cài : dê Ghi bảng: dê -Yêu cầu HS phân tích: dê - Gọi HS đọc : dê - Gọi HS đọc: ê – dê * đ- đò: ( HD tương tự) GDHS: Khi ngồi trên đò phải mặc áo phao và không được đưa tay, chân xuống nước. - Gọi HS đọc: đ đ dê đò - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) Lưu ý nét nối giữa : d- ê, đ- o - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con. - Theo dõi - HS trả lời - Cả lớp cài: d - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: dê - Theo dõi - Cá nhân. - 8HS- Cả lớp. - 3HS -2HS. Cả lớp. - Theo dõi -Cả lớp viết bảng con. Học sinh múa”Con cá”. - Ghi bảng: da de do đa đe đo da dê đi bộ - Yêu cầu HS tìm từ có âm vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: da dê ( GDHS phải tôn trọng luật ATGT). - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi - 1HS/ 1 từ.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> d) Trò chơi ( 4). - Tổ chức cho HS tìm từ có âm d - Theo dõi, sửa chữa Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2. - Theo dõi.. + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng:dì na đi dò, bé và mẹ đi bộ - Gọi HS tìm từ có chứa âm vừa học - Gọi HS đọc: đi, đò, đi đò, đi bộ ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. + Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp.. 3) Luyện tập a) Luyện đọc (15). Giải lao(5) b) Luyện viết (5). - Hướng dẫn viết chữ: d, đ, dê, đò - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - GV nêu yêu cầu luyện nói:dế, cá cờ, bi c) Luyện nói ve, lá đa (5) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu HS trình bày. 4. Củng cố * Kết luận: -Dặn dò(5) - Gọi HS đọc toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo. -Chuẩn bị Bài 15: t- th. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp. - 3HS - 5HS. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS hát bài: Hòa bình cho bé - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết.. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân. -1HS - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(80)</span>

<span class='text_page_counter'>(81)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×