Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Giáo trình Tổng quan du lịch và khách sạn (Nghề: Quản trị nhà hàng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 150 trang )

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ

Style Definition: TOC 2: Swedish (Sweden), Do not check
spelling or grammar, Indent: Hanging: 0.19", Line spacing:
Exactly 18 pt, Tab stops: 6.29", Right,Leader: …
Formatted: Left: 0.98", Right: 0.98", Top: 0.79", Bottom:
0.79", Different first page header
Formatted: Underline

GIÁO TRÌNH

Mơn học: Tổng quan du lịch
và khách sạn
NGHỀ QUẢN TRỊ NHÀ HÀNGQUẢN TRỊ
NHÀ HÀNG
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲNG NGHỀ
Formatted: Font: 18 pt

( Ban hành kèm theo Quyết định số: 120
/QĐ - 2011/QĐ-ngày …… 25 tháng
…02. năm 2013 ….……của …………)Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)


(chèn 1 hình
minh họa tùy thuộc vào từng mơ đun/mơn học)
…….Hà Nội, năm 2013…
Năm 2012

N
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN



Formatted: Space Before: 6 pt, After: 6 pt

Formatted: Level 1

Formatted: Font: Bold, French (France)
Formatted: Centered, Level 1
Formatted: Level 1

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU: MH 07

1

Formatted: Indent: First line: 0.58", Tab stops: 0.58", Left
+ Not at 0.5"
Formatted: French (France)


Formatted: Level 1

2


Formatted: Font: 16 pt


LỜI GIỚI THIỆU
Vài nét về xuất xứ giáo trình :
Giáo trình này được viết theo Dự án thí điểm xây dựng chương trình và
giáo trình năm 2011 - 2012 của TCDN - BLĐTBXH để làm tài liệu dạy nghề
trình độ cao đẳng.

Formatted: Indent: First line: 0"

Quá trình biên soạn :
Trên cơ sở tham khảo các giáo trình, tài liệu về lĩnh vực du lịch, kết hợp
với yêu cầu thực tế nghề nghiệp, giáo trình này được biên soạn có sự tham gia
tích cực của các giáo viên có kinh nghiệm, cùng với những ý kiến đóng góp quý
báu của các chuyên gia về lĩnh vực du lịch.

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Black
Formatted: Font color: Black
Formatted: Indent: First line: 0"

Mối quan hệ của tài liệu với chương trình, mơ đun/mơn học :
Căn cứ vào chương trình dạy nghề và thực tế hoạt động nghề nghiệp, phân
tích nghề, tiêu chuẩn kỹ năng nghề, nội dung môn học Tổng quan du lịch và
khách sạn cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ngành du lịch, từ
đó người học có thể vận dụng những kiến thức này trong q trình học các mơn
học tiếp theo, cũng như có được những kiến thức cơ bản khi tham gia vào lĩnh
vực kinh doanh du lịch.
Cấu trúc chung của giáo trình Tổng quan du lịch và khách sạn bao gồm 3
chương :
Du lịch là sứ giả của hịa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia, các
dân tộc. Trên thế giới du lịch hiện được xem là một trong những ngành kinh tế
dịch vụ hàng đầu, phát triển với tốc độ cao, thu hút được nhiều quốc gia tham

gia vì những lợi ích to lớn về kinh tế - xã hội mà lĩnh vực này đem lại. Khi hoạt
động du lịch đã phát triển và trở thành phổ biến thì nó trở thành đối tượng
nghiên cứu của các nhà khoa học thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau như : xã hội
học, tâm lí học và kinh tế học... và dần dần hình thành mơn khoa học.
Với lợi thế về tài nguyên du lịch và nét văn hóa độc đáo đậm đà bản sắc
dân tộc, để tạo bước phát triển vượt bậc của khu vực dịch vụ theo những định
hướng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước giai đoạn 2006-2010
trong văn kiện Đại hội Đảng X đã chỉ rõ: “Ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ
có tiềm năng lớn và sức cạnh tranh cao... Khuyến khích đầu tư phát triển và
nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động du lịch, đa dạng hóa sản phẩm và các
loại hình du lịch...”. Vị thế và vai trò của đất nước đang được khẳng định trên
quốc tế và xu hướng tham gia hội nhập quốc tế phát triển mạnh như diễn đàn
hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Dình Dương (APEC), Tổ chức Thương mại Thế
3

Formatted: Indent: First line: 0"
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Black

Formatted: Font color: Black


giới (WTO), điều này càng thể hiện rõ hơn trước xu hướng khu vực hóa và tồn
cầu hóa.
Trong những năm qua ngành du lịch Việt Nam không ngừng xây dựng
chiến lược phát triển nguồn nhân lực, làm cơ sở để thực hiện công tác quy
hoạch, kế hoạch và giải pháp thực hiện, đáp ứng yêu cầu phát triển du lịch trong
thập kỷ đầu của thế kỷ 21, đóng góp tích cực vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Trên cơ sở dự án thí điểm xây dựng chương trình và giáo trình dạy nghề
năm 2011- 2012 của Tổng cục dạy nghề - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội,
căn cứ vào chương trình khung mơn Tổng quan du lịch và khách sạn thuộc bộ

chương trình khung Cao đẳng nghề Quản trị Nhà hàng, chúng tôi biên soạn giáo
trình này nhằm cung cấp cho người học những vấn đề cơ bản về du lịch và
khách sạn một cách có hệ thống trước khi học tập những mơn chun mơn khác.
Giáo trình “Tổng quan du lịch và khách sạn” gồm 3 chương:
Chương 1. Khái quát về hoạt động du lịch và khách sạn
Chương 2. Mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác - Điều kiện
phát triển du lịch
Chương 3. Khách sạn
Sau mỗi bàichương đều có các câu hỏi ơn tập và thảo luận để củng cố
kiến thức cho người học.
Giáo trình được biên soạn trên cơ sở các văn bản quy định của Nhà nước
và tham khảo nhiều tài liệu liên quan có giá trị. Song chắc hẳn q trình biên
soạn khơng tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Ban biên soạn mong muốn và
thực sự cảm ơn những ý kiến nhận xét, đánh giá của các chun gia, các thầy cơ
đóng góp cho việc chỉnh sửa để giáo trình ngày một hồn thiện hơn.
Hà Nội, ngày…..tháng…. năm 2013
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên: CN.Vũ Thị Thanh Hiền
2. …………………………………..
Trong quá trình biên soạn, tác giả đã tham khảo nhiều tài liệu về du lịch cũng
như những ý kiến góp ý của các chuyên gia trong lĩnh vực du lịch, tuy nhiên
giáo trình có thể cịn có những thiếu sót, tác giả rất mong nhận được sự góp ý từ
phía bạn đọc và những người quan tâm đến cuốn giáo trình này. Tác giả xin trân
trọng cảm ơn.
Hải Phòng………, ngày…..tháng….
năm…
Tham gia biên soạn
4

Formatted: Justified, Indent: First line: 0.5", Space Before:

6 pt, After: 6 pt
Formatted: Font color: Black

Formatted: Font: Italic


1. Chủ biên : Vũ Thị Thanh Hiền
2……….
3………..
(font chữ Times New Roman, cỡ chữ 14, Italic)

Formatted: Title, Justified, Tab stops: Not at 6.3"

5


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ......................................................................................... 3222
MỤC LỤC ...................................................................................................... 6334
MÔN HỌC: TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN ...................... 18689
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
................................................................................................................... 2181011
1. Một số khái niệm cơ bản ....................................................................... 2181011
1.1. Khái niệm về du lịch: ......................................................................... 2181011
1.2. Khái niệm về khách du lịch ................................................................ 2291112
1.2.1. Khách du lịch quốc tế (International tourist) ................................ 23101213
1.2.2. Khách du lịch nội địa (Internal tourist) ......................................... 24111314
1.3. Một số khái niệm khác ..................................................................... 26121516
1.3.1. Khách sạn ...................................................................................... 26131516
1.3.2. Điểm đến du lịch ........................................................................... 28141617

1.3.3. Tài nguyên du lịch ......................................................................... 28141617
1.3.4. Dịch vụ du lịch .............................................................................. 28141617
2. Các loại hình du lịch ............................................................................ 28151718
2.1. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ: ...................................................... 28151718
2.1.1. Du lịch quốc tế .............................................................................. 29151718
2.1.2. Du lịch nội địa ............................................................................... 29161819
2.1.3. Du lịch quốc gia ............................................................................ 29161819
2.2. Phân loại theo mục đích chuyến đi................................................... 30161819
2.2.1. Du lịch tham quan ......................................................................... 30161819
2.2.2. Du lịch giải trí................................................................................ 30161819
2.2.3. Du lịch nghỉ dưỡng ........................................................................ 30171920
2.2.4. Du lịch khám phá .......................................................................... 31171920
2.2.5. Du lịch thể thao ............................................................................. 31171920
2.2.6. Du lịch lễ hội ................................................................................. 31182021
2.2.7. Du lịch nghiên cứu, học tập........................................................... 32182021
2.2.9. Du lịch chữa bệnh .......................................................................... 32182021
6

Formatted: Font color: Auto, French (France)
Formatted: Level 1
Formatted: French (France)
Formatted: Font: 14 pt, Not All caps
Formatted: Line spacing: Exactly 18 pt


2.2.10. Du lịch thăm thân ........................................................................ 32182021
2.2.11. Du lịch kinh doanh ...................................................................... 32182021
2.3. Phân loại theo loại hình lưu trú ........................................................ 32192122
2.3.1. Khách sạn ...................................................................................... 32192122
2.3.2. Motel.............................................................................................. 33192122

2.3.3. Camping ........................................................................................ 33192122
2.3.4. Bungalow....................................................................................... 33192122
2.3.5. Làng du lịch ................................................................................... 33192122
2.3.6. Tàu du lịch ..................................................................................... 33202223
2.3.7. Resort ............................................................................................. 33202223
2.3.8. Homestay ....................................................................................... 34202223
2.4. Phân loại theo thời gian của chuyến đi : .......................................... 34202223
2.5. Phân loại theo lứa tuổi của du khách: .............................................. 34202223
2.6. Phân loại theo việc sử dụng các phương tiện giao thông: ................ 34202223
2.6.1. Du lịch bằng máy bay .................................................................... 34202223
2.6.2. Du lịch bằng tàu thuỷ .................................................................... 34202223
2.6.3. Du lịch bằng tàu hoả ...................................................................... 34212324
2.6.4. Du lịch bằng ôtô ............................................................................ 35212324
2.6.5. Du lịch xe đạp ................................................................................ 35212324
2.7. Phân loại theo phương thức hợp đồng: ............................................ 35212324
2.8. Phân loại theo tài nguyên du lịch: .................................................... 35212324
2.9. Một số cách phân loại khác .............................................................. 35212324
3. Nhu cầu và sản phẩm du lịch .............................................................. 36222425
3.1. Nhu cầu du lịch ................................................................................. 36232526
3.1.1. Khái niệm ...................................................................................... 36232526
3.1.2. Sự phát triển của nhu cầu du lịch: ................................................. 39242627
3.1.3. Các loại nhu cầu du lịch: ............................................................... 40252728
3.2. Sản phẩm du lịch .............................................................................. 43283031
3.2.1. Khái niệm ...................................................................................... 43283031
3.2.2. Đặc trưng của sản phẩm du lịch .................................................... 43293132
7


4. Thời vụ du lịch .................................................................................... 46313334
4.1. Khái niệm và đặc điểm của thời vụ du lịch: ..................................... 46313334

4.1.1. Khái niệm: ..................................................................................... 46313334
4.1.2. Đặc điểm của thời vụ du lịch......................................................... 47323435
4.2. Các nhân tố tác động đến tính thời vụ của hoạt động du lịch .......... 48343637
4.3. Một số giải pháp khắc phục sự bất lợi của thời vụ du lịch............... 51373940
4.3.1. Các tác động bất lợi của thời vụ du lịch ........................................ 51373940
4.3.2. Một số giải pháp khắc phục những bất lợi của thời vụ du lịch ..... 52384041
5. Một số loại hình cơ sở lưu trú du lịch tiêu biểu .................................. 54404243
5.1. Hotel ................................................................................................. 54404243
5.2. Motel................................................................................................. 55404243
5.3. Làng du lịch (Tourism Village) ........................................................ 56414344
5.4. Camping (Bãi cắm trại) .................................................................... 57424445

Formatted: Tab stops: Not at 6.29"

5.5. Tàu du lịch ........................................................................................ 57434546

Formatted: Line spacing: Exactly 18 pt

5.6. Caravan ............................................................................................. 58444647
5.7. Bungalow .......................................................................................... 59454748
5.8. Resort ................................................................................................ 60464849
5.9. Homestays (Nhà dân cho khách thuê ở cùng) .................................. 61464849
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ......................................................... 63485051
CHƯƠNG 2. MỐI QUAN HỆ GIỮA DU LỊCH VÀ MỘT SỐ LĨNH VỰC
KHÁC - CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH ................ 64495152
1. Mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác ............................. 64495152
1.1. Mối quan hệ giữa du lịch và kinh tế ................................................. 65495152
1.1.1. Tác động của du lịch đến nền kinh tế ............................................ 65495152
1.1.2. Vai trò của nền kinh tế đối với sự phát triển du lịch ..................... 66515354
1.2. Mối quan hệ giữa du lịch và văn hóa - xã hội .................................. 67525455

1.2.1. Tác động của du lịch đối với văn hoá - xã hội .............................. 67525455
1.2.2. Tác động của văn hoá - xã hội đối với du lịch .............................. 70545657
1.3. Mối quan hệ giữa du lịch và môi trường .......................................... 71565859
1.3.1.Tác động của du lịch đối với môi trường ....................................... 71565859
8


1.3.2.Tác động của môi trường đối với du lịch ....................................... 74596162
2. Các điều kiện phát triển du lịch ........................................................... 74596162
2.1. Các điều kiện chung ......................................................................... 75596162
2.1.1. Tình hình an ninh chính trị - an tồn xã hội .................................. 75596162
2.1.2. Điều kiện kinh tế ........................................................................... 75606263
2.1.3. Chính sách phát triển du lịch ......................................................... 76616364
2.1.4. Các điều kiện làm nảy sinh nhu cầu du lịch .................................. 76616364
2.2. Các điều kiện đặc trưng .................................................................... 79646667
2.2.1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên du lịch tự nhiên ........................ 79646667
2.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội và tài nguyên du lịch nhân văn .............. 83687071
2.2.3. Sự sẵn sàng đón tiếp khách ........................................................... 85697172
2.2.4. Các sự kiện đặc biệt....................................................................... 85707273
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ......................................................... 86717374
CHƯƠNG 3 : KHÁCH SẠN ................................................................ 88727475
1. Giới thiệu chung .................................................................................. 88727475
1.1. Hoạt động kinh doanh khách sạn ..................................................... 88727475
1.2. Sản phẩm của khách sạn ................................................................... 89737576
2. Phân loại và xếp hạng khách sạn ......................................................... 91757778
2.1. Phân loại khách sạn: ......................................................................... 91757778
2.1.1. Phân loại khách sạn theo vị trí địa lý ............................................ 91757778
2.1.2. Phân loại khách sạn theo quy mô .................................................. 92767879
2.1.3. Phân loại khách sạn theo thị trường mục tiêu ............................... 92767879
2.1.4. Phân loại theo mức độ phục vụ ..................................................... 94788081

2.1.5. Phân loại khách sạn theo hạng của khách sạn ............................... 95798182
2.1.6. Phân loại khách sạn theo mức độ liên kết và quyền sở hữu.......... 95798182
2.2. Xếp hạng khách sạn .......................................................................... 96808283
2.2.1. Sự cần thiết của việc xếp hạng khách sạn ..................................... 96808283
2.2.2. Xếp hạng khách sạn trên thế giới .................................................. 97818384
2.2.3. Tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn ở Việt Nam ................................. 97818384
3. Cơ cấu tổ chức trong một khách sạn ................................................... 99838586
9


3.1. Mơ hình cơ cấu tổ chức tiêu biểu trong một khách sạn ................... 99838586
3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong khách sạn ................ 102858788
3.2.1. Bộ phận lễ tân .............................................................................. 102858788
3.2.2. Bộ phận buồng: ........................................................................... 103868889
3.2.3. Bộ phận bàn ................................................................................. 103878990
3.2.4. Bộ phận bar.................................................................................. 104878990
3.2.5. Bộ phận phục vụ ăn uống: ........................................................... 104878990
3.2.6. Bộ phận kinh doanh và tiếp thị: .................................................. 104889091
3.2.7. Bộ phận kế toán: .......................................................................... 105889091
3.2.8. Bộ phận an ninh:.......................................................................... 105889091
3.2.9. Bộ phận nhân sự: ......................................................................... 105889091
3.2.10. Bộ phận kỹ thuật và bảo dưỡng: ............................................... 105889091
3.3. Mối quan hệ giữa các bộ phận trong khách sạn ............................. 105899192
3.3.1. Mối quan hệ giữa bộ phận lễ tân và các bộ phận khác ............... 106899192
3.3.2. Mối quan hệ giữa bộ phận lưu trú và các bộ phận khác ............. 107909293
3.3.3. Mối quan hệ giữa bộ phận bàn và các bộ phận khác .................. 109929495
3.3.4. Mối quan hệ giữa bộ phận chế biến món ăn và các bộ phận khác
............................................................................................................... 111949697
3.3.5. Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng với các bộ phận khác 112959798
3.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức hoạt động khách sạn

............................................................................................................... 112969899
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 ..................................................... 1159899100

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 11699101102

Formatted: Line spacing: Exactly 18 pt

Formatted: Left, Line spacing: Exactly 18 pt

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Formatted: Left, Line spacing: Exactly 18 pt
Formatted: Font: Not Bold, English (United States)

ĐỀ MỤC
TRANG

Field Code Changed
Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, No underline, Font color:
Auto, Not All caps
Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Line spacing: Exactly 18 pt

MÔN HỌC: TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN ................................ 10

Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, No underline, Font color:
Auto, Not All caps

Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học: ................................................ 10


Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Not All caps

Mục tiêu của môn học: ........................................................................................ 10
10

Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, No underline, Font color:
Auto, Not All caps
Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Not All caps


Nội dung của môn học: ....................................................................................... 10
CHƯƠNG 1 ......................................................................................................... 12
KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN ....................... 12
1. Một số khái niệm cơ bản MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ........................... 12

Formatted

... [1]

Formatted

... [2]

Formatted

... [3]

Formatted


... [4]

Formatted

... [5]

Field Code Changed

... [6]

Formatted

... [7]

Field Code Changed

... [8]

Formatted

... [9]

Field Code Changed

... [10]

1.1. Khái niệm về du lịch: ................................................................................... 12
1.2. Khái niệm về khách du lịch: ......................................................................... 13
1.2.1. Khách du lịch quốc tế (International tourist) ............................................ 14
1.2.2. Khách du lịch nội địa (Internal tourist) ..................................................... 15

1.3. Một số khái niệm khác ................................................................................. 17
1.3.1. Khách sạn .................................................................................................. 17
1.3.2. Điểm đến du lịch ....................................................................................... 18
1.3.3. Tài nguyên du lịch ..................................................................................... 18
1.3.4. Dịch vụ du lịch .......................................................................................... 18

Formatted

... [11]

Field Code Changed

... [12]

Formatted

... [13]

Field Code Changed

... [14]

Formatted

... [15]

Field Code Changed

... [16]


Formatted

... [17]

Field Code Changed

... [18]

Formatted

... [19]

Field Code Changed

... [20]

Formatted

... [21]

2. CÁC LOẠI HÌNH DU LỊCHác loại hình du lịch ........................................... 19

Field Code Changed

... [22]

Formatted

... [23]


Formatted

... [24]

Formatted

... [25]

Formatted

... [26]

Formatted

... [27]

Field Code Changed

... [28]

Formatted

... [29]

Field Code Changed

... [30]

Formatted


... [31]

Field Code Changed

... [32]

Formatted

... [33]

Field Code Changed

... [34]

Formatted

... [35]

Field Code Changed

... [36]

Formatted

... [37]

Field Code Changed

... [38]


Formatted

... [39]

Field Code Changed

... [40]

Formatted

... [41]

Field Code Changed

... [42]

Formatted

... [43]

Field Code Changed

... [44]

Formatted

... [45]

Field Code Changed


... [46]

Formatted

... [47]

Field Code Changed

... [48]

Formatted

... [49]

Field Code Changed

... [50]

Formatted

... [51]

Field Code Changed

... [52]

Formatted

... [53]


Field Code Changed

... [54]

Formatted

... [55]

Field Code Changed

... [56]

Formatted

... [57]

Field Code Changed

... [58]

Formatted

... [59]

Field Code Changed

... [60]

Formatted


... [61]

Field Code Changed

... [62]

2.1. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ: .................................................................. 19
2.1.1. Du lịch quốc tế .......................................................................................... 19
2.1.2. Du lịch nội địa ........................................................................................... 20
2.1.3. Du lịch quốc gia ........................................................................................ 20
2.2. Phân loại theo mục đích chuyến đi............................................................... 20
2.2.1. Du lịch tham quan ..................................................................................... 20
2.2.2. Du lịch giải trí............................................................................................ 20
2.2.3. Du lịch nghỉ dưỡng .................................................................................... 21
2.2.4. Du lịch khám phá ...................................................................................... 21
2.2.5. Du lịch thể thao ......................................................................................... 21
2.2.6. Du lịch lễ hội ............................................................................................. 22
2.2.7. Du lịch nghiên cứu, học tập....................................................................... 22
2.2.9. Du lịch chữa bệnh ...................................................................................... 22
2.2.10. Du lịch thăm thân .................................................................................... 22
2.2.11. Du lịch kinh doanh .................................................................................. 22
2.3. Phân loại theo loại hình lưu trú .................................................................... 23
2.3.1. Khách sạn .................................................................................................. 23
2.3.2. Motel.......................................................................................................... 23
2.3.3. Camping .................................................................................................... 23
2.3.4. Bungalow................................................................................................... 23
2.3.5. Làng du lịch ............................................................................................... 23
2.3.6. Tàu du lịch ................................................................................................. 24
2.3.7. Resort ......................................................................................................... 24
2.3.8. Homestay ................................................................................................... 24

11


2.4. Phân loại theo thời gian của chuyến đi : ...................................................... 24
2.5. Phân loại theo lứa tuổi của du khách: .......................................................... 24
2.6. Phân loại theo việc sử dụng các phương tiện giao thông: ............................ 24
2.6.1. Du lịch bằng máy bay ................................................................................ 24
2.6.2. Du lịch bằng tàu thuỷ ................................................................................ 24
2.6.3. Du lịch bằng tàu hoả .................................................................................. 25
2.6.4. Du lịch bằng ôtô ........................................................................................ 25
2.6.5. Du lịch xe đạp ............................................................................................ 25
2.7. Phân loại theo phương thức hợp đồng: ........................................................ 25
2.8. Phân loại theo tài nguyên du lịch: ................................................................ 25
2.9. Một số cách phân loại khác .......................................................................... 25
3. NHU CẦU VÀ SẢN PHẨM DU LỊCHhu cầu và sản phẩm du lịch ............. 26
3.1. Nhu cầu du lịch ............................................................................................. 27
3.1.1. Khái niệm .................................................................................................. 27
3.1.2. Sự phát triển của nhu cầu du lịch: ............................................................. 28
3.1.3. Các loại nhu cầu du lịch: ........................................................................... 29
3.1.3.1. Nhu cầu vận chuyển ............................................................................... 29
3.1.3.2. Nhu cầu lưu trú ăn uống ......................................................................... 30
3.1.3.3. Nhu cầu tham quan giải trí ..................................................................... 31
3.1.3.4. Nhu cầu bổ sung ..................................................................................... 32
3.2. Sản phẩm du lịch .......................................................................................... 32
3.2.1. Khái niệm .................................................................................................. 32
3.2.2. Đặc trưng của sản phẩm du lịch ................................................................ 33

Formatted

... [77]


Field Code Changed

... [76]

Formatted

... [79]

Field Code Changed

... [78]

Field Code Changed

... [80]

Formatted

... [81]

Formatted

... [83]

Field Code Changed

... [82]

Field Code Changed


... [84]

Formatted

... [85]

Field Code Changed

... [86]

Formatted

... [87]

Field Code Changed

... [88]

Formatted

... [89]

Formatted

... [91]

Field Code Changed

... [90]


Field Code Changed

... [92]

Formatted

... [93]

Field Code Changed

... [94]

Formatted

... [95]

Field Code Changed

... [96]

Formatted

... [97]

Formatted

... [98]

Formatted


... [99]

Formatted

... [100]

Formatted

... [101]

Field Code Changed

... [102]

Formatted

... [103]

Field Code Changed

... [104]

Formatted

... [105]

Formatted

... [107]


Field Code Changed

... [106]

4. Thời vụ du lịchHỜI VỤ DU LỊCH ................................................................. 35

Field Code Changed

... [108]

Formatted

4.1. Khái niệm và đặc điểm của thời vụ du lịch: ................................................. 35
4.1.1. Khái niệm: ................................................................................................. 35
4.1.2. Đặc điểm của thời vụ du lịch..................................................................... 36
4.1.2.1. Thời vụ du lịch mang tính phổ biến ở tất cả các nước và các vùng có
hoạt động du lịch. ............................................................................................ 36
4.1.2.2. Một nước hoặc một vùng du lịch có thể có một hoặc nhiều thời vụ du
lịch, tùy thuộc vào các loại hình du lịch phát triển tại đó. .............................. 37
4.1.2.3. Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch không bằng nhau
đối với mỗi loại hình du lịch khác nhau. ......................................................... 37
4.1.2.4. Cường độ của thời vụ du lịch không bằng nhau theo thời gian của chu
kỳ kinh doanh. ................................................................................................. 37
4.1.2.5. Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch phụ thuộc vào mức
độ phát triển và kinh nghiệm kinh doanh du lịch của các quốc gia du lịch,
điểm du lịch và các nhà kinh doanh du lịch. ................................................... 38

... [109]


Field Code Changed

... [110]

Formatted

... [111]

Field Code Changed

... [112]

Formatted

... [113]

Field Code Changed

... [114]

Formatted

... [115]

Field Code Changed

... [116]

Formatted


... [117]

Field Code Changed

... [118]

Formatted

... [119]

Field Code Changed

... [120]

Formatted

... [121]

Field Code Changed

... [122]

Formatted

... [123]

Formatted

... [124]


Formatted

... [125]

Formatted

... [126]

Formatted

... [127]

Field Code Changed

... [128]

Formatted

... [129]

Field Code Changed

... [130]

Formatted

... [131]

Field Code Changed


... [132]

Formatted

... [133]

Field Code Changed

... [134]

Formatted

... [135]

Field Code Changed

... [136]

Formatted

... [137]

12


Field Code Changed

... [144]

Formatted


... [145]

Formatted

... [147]

Field Code Changed

... [146]

Field Code Changed

... [148]

Formatted

... [149]

Formatted

... [151]

Field Code Changed

... [150]

Field Code Changed

... [152]


Formatted

... [153]

Field Code Changed

... [154]

Formatted

... [155]

Field Code Changed

... [156]

Formatted

... [157]

Formatted

... [159]

Field Code Changed

... [158]

Field Code Changed


... [160]

Formatted

... [161]

Field Code Changed

... [162]

Formatted

... [163]

Field Code Changed

... [164]

Formatted

... [165]

Field Code Changed

... [166]

Formatted

... [167]


CHƯƠNG 2 ......................................................................................................... 53

Field Code Changed

... [168]

Formatted

MỐI QUAN HỆ GIỮA DU LỊCH VÀ MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁC - CÁC
ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH ......................................................... 53

... [169]

Field Code Changed

... [170]

Formatted

... [171]

Field Code Changed

... [172]

Formatted

... [173]


Formatted

... [174]

Formatted

... [175]

Formatted

... [176]

Formatted

... [177]

Formatted

... [178]

Formatted

... [179]

Field Code Changed

... [180]

Formatted


... [181]

Field Code Changed

... [182]

Formatted

... [183]

Field Code Changed

... [184]

Formatted

... [185]

Field Code Changed

... [186]

Formatted

... [187]

Field Code Changed

... [188]


Formatted

... [189]

Field Code Changed

... [190]

Formatted

... [191]

Field Code Changed

... [192]

Formatted

... [193]

Field Code Changed

... [194]

Formatted

... [195]

Field Code Changed


... [196]

Formatted

... [197]

Field Code Changed

... [198]

Formatted

... [199]

Field Code Changed

... [200]

Formatted

... [201]

Field Code Changed

... [202]

Formatted

... [203]


Field Code Changed

... [204]

Formatted

... [205]

4.1.2.6. Cường độ và độ dài của thời vụ du lịch phụ thuộc vào số lượng các cơ
sở lưu trú chính. ............................................................................................... 38
4.2. Các nhân tố tác động đến tính thời vụ của hoạt động du lịch ...................... 38
4.3. Một số giải pháp khắc phục sự bất lợi của thời vụ du lịch........................... 41
4.3.1. Các tác động bất lợi của thời vụ du lịch .................................................... 41
4.3.2. Một số giải pháp khắc phục những bất lợi của thời vụ du lịch ................. 42
5. Một số loại hình cơ sở lưu trú du lịch tiêu biểuMỘT SỐ LOẠI HÌNH CƠ SỞ
LƯU TRÚ DU LỊCH TIÊU BIỂU .................................................................. 44
5.1. Hotel ............................................................................................................. 44
5.2. Motel............................................................................................................. 44
5.3. Làng du lịch (Tourism Village) .................................................................... 45
5.4. Camping (Bãi cắm trại) ................................................................................ 46
5.5. Tàu du lịch .................................................................................................... 47
5.6. Caravan ......................................................................................................... 48
5.7. Bungalow ...................................................................................................... 49
5.8. Resort ............................................................................................................ 50
5.9. Homestays (Nhà dân cho khách thuê ở cùng) .............................................. 50

1. MỐI QUAN HỆ GIỮA DU LỊCH VÀ MỘT SỐ LĨNH VỰC KHÁCMối quan
hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác .............................................................. 53
1.1. Mối quan hệ giữa du lịch và kinh tế ............................................................. 53
1.1.1. Tác động của du lịch đến nền kinh tế ........................................................ 53

1.1.2. Vai trò của nền kinh tế đối với sự phát triển du lịch ................................. 55
1.2. Mối quan hệ giữa du lịch và văn hóa - xã hội .............................................. 56
1.2.1. Tác động của du lịch đối với văn hoá - xã hội .......................................... 56
1.2.2. Tác động của văn hoá - xã hội đối với du lịch .......................................... 58
1.2.2.1. Về mặt văn hóa : ..................................................................................... 59
1.2.2.2. Về mặt xã hội ......................................................................................... 60
1.3. Mối quan hệ giữa du lịch và môi trường ...................................................... 60
1.3.1.Tác động của du lịch đối với mơi trường ................................................... 60
1.3.1.1. Tác động tích cực: .................................................................................. 61
1.3.1.2. Tác động tiêu cực ................................................................................... 62
1.3.2.Tác động của môi trường đối với du lịch ................................................... 63
2. CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCHCác điều kiện để phát triển du
lịch ................................................................................................................... 63
2.1. Các điều kiện chung ..................................................................................... 63
2.1.1. Tình hình an ninh chính trị - an tồn xã hội .............................................. 63
13


2.1.2. Điều kiện kinh tế ....................................................................................... 64
2.1.3. Chính sách phát triển du lịch ..................................................................... 65
2.1.4. Các điều kiện làm nảy sinh nhu cầu du lịch .............................................. 65
2.1.4.1. Thời gian rỗi ........................................................................................... 65
2.1.4.2. Khả năng tài chính của du khách tiềm năng .......................................... 67
2.1.4.3. Trình độ dân trí ....................................................................................... 68
2.2. Các điều kiện đặc trưng ................................................................................ 68
2.2.1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên du lịch tự nhiên .................................... 68
2.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội và tài nguyên du lịch nhân văn .......................... 72
2.2.3. Sự sẵn sàng đón tiếp khách ....................................................................... 73
2.2.4. Các sự kiện đặc biệt................................................................................... 74
CHƯƠNG 3 : KHÁCH SẠN .............................................................................. 76

1. Giới thiệu chungGIỚI THIỆU CHUNG ......................................................... 76
1.1. Hoạt động kinh doanh khách sạn ................................................................. 76
1.2. Sản phẩm của khách sạn............................................................................... 77
2. PHÂN LOẠI VÀ XẾP HẠNG KHÁCH SẠNPhân loại và xếp hạng khách sạn
......................................................................................................................... 79
2.1. Phân loại khách sạn: ..................................................................................... 79
2.1.1. Phân loại khách sạn theo vị trí địa lý ........................................................ 79
2.1.2. Phân loại khách sạn theo quy mô .............................................................. 80
2.1.3. Phân loại khách sạn theo thị trường mục tiêu ........................................... 80
2.1.4. Phân loại theo mức độ phục vụ ................................................................. 82
2.1.5. Phân loại khách sạn theo hạng của khách sạn ........................................... 83
2.1.6. Phân loại khách sạn theo mức độ liên kết và quyền sở hữu...................... 83
2.1.6.1. Phân loại khách sạn theo mức độ liên kết .............................................. 83
2.1.6.2. Phân loại khách sạn theo hình thức sở hữu ............................................ 84
2.2. Xếp hạng khách sạn ...................................................................................... 84
2.2.1. Sự cần thiết của việc xếp hạng khách sạn ................................................. 84
2.2.2. Xếp hạng khách sạn trên thế giới .............................................................. 85
2.2.3. Tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn ở Việt Nam ............................................. 85
3. Cơ cấu tổ chức trong một khách sạnCƠ CẤU TỔ CHỨC TRONG MỘT
KHÁCH SẠN .................................................................................................. 87
3.1. Mơ hình cơ cấu tổ chức tiêu biểu trong một khách sạn ............................... 87
3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong khách sạn .............................. 89
3.2.1. Bộ phận lễ tân: ........................................................................................... 89
3.2.2. Bộ phận buồng: ......................................................................................... 90
3.2.3. Bộ phận bàn ............................................................................................... 91
3.2.4. Bộ phận bar................................................................................................ 91
3.2.5. Bộ phận phục vụ ăn uống: ......................................................................... 91
14

Formatted


... [213]

Field Code Changed

... [212]

Formatted

... [215]

Field Code Changed

... [214]

Field Code Changed

... [216]

Formatted

... [217]

Formatted

... [219]

Field Code Changed

... [218]


Field Code Changed

... [220]

Formatted

... [221]

Field Code Changed

... [222]

Formatted

... [223]

Field Code Changed

... [224]

Formatted

... [225]

Formatted

... [227]

Field Code Changed


... [226]

Formatted

... [229]

Field Code Changed

... [228]

Field Code Changed

... [230]

Formatted

... [231]

Field Code Changed

... [232]

Formatted

... [233]

Formatted

... [234]


Formatted

... [235]

Formatted

... [236]

Formatted

... [237]

Field Code Changed

... [238]

Formatted

... [239]

Field Code Changed

... [240]

Formatted

... [241]

Formatted


... [243]

Field Code Changed

... [242]

Field Code Changed

... [244]

Formatted

... [245]

Field Code Changed

... [246]

Formatted

... [247]

Field Code Changed

... [248]

Formatted

... [249]


Field Code Changed

... [250]

Formatted

... [251]

Field Code Changed

... [252]

Formatted

... [253]

Field Code Changed

... [254]

Formatted

... [255]

Field Code Changed

... [256]

Formatted


... [257]

Field Code Changed

... [258]

Formatted

... [259]

Field Code Changed

... [260]

Formatted

... [261]

Field Code Changed

... [262]

Formatted

... [263]

Field Code Changed

... [264]


Formatted

... [265]

Field Code Changed

... [266]

Formatted

... [267]

Field Code Changed

... [268]

Formatted

... [269]

Field Code Changed

... [270]

Formatted

... [271]

Field Code Changed


... [272]

Formatted

... [273]


3.2.6. Bộ phận kinh doanh và tiếp thị: ................................................................ 92
3.2.7. Bộ phận kế toán: ........................................................................................ 92
3.2.8. Bộ phận an ninh:........................................................................................ 92
3.2.9. Bộ phận nhân sự: ....................................................................................... 92
3.2.10. Bộ phận kỹ thuật và bảo dưỡng: ............................................................. 92
3.3. Mối quan hệ giữa các bộ phận trong khách sạn ........................................... 93
3.3.1. Mối quan hệ giữa bộ phận lễ tân và các bộ phận khác ............................. 93
3.3.2. Mối quan hệ giữa bộ phận lưu trú và các bộ phận khác ........................... 94
3.3.3. Mối quan hệ giữa bộ phận bàn và các bộ phận khác ................................ 96
3.3.4. Mối quan hệ giữa bộ phận chế biến món ăn và các bộ phận khác ............ 98
3.3.5. Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng với các bộ phận khác .............. 99
3.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức hoạt động khách sạn ........... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢOài liệu tham khảo ..................................................... 103
1111111113131313131314141516161616161616161616161616161616161616
1616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616
1616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616
1616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616
1616161616161616161616161616161616161616161616161616161616161616
16161616

Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt

Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, No underline, Font color:
Auto, Not All caps
Formatted: Line spacing: Exactly 18 pt
Formatted: Font: 14 pt, Not Bold, Not All caps
Formatted: Left, Line spacing: Exactly 18 pt
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold

15


Formatted: Level 1

16


Formatted: Level 1

17


MÔN HỌC: TỔNG QUAN DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN

Formatted: Level 1

Mã mơn học: MH07

Vị trí, tính chất, ý nghĩa và, vai trị của mơn học:

Formatted: Level 1, Space Before: 6 pt, After: 6 pt, Line
spacing: single

- Môn học Tổng quan du lịch và khách sạn là một trong những môn học
được giảng dạy ở kỳ đầu tiên và song song với các môn học Tâm lý khách du
lịch, Nghiệp vụ Thanh Toán, Nghiệp vụ Nhà hàng…
- Tổng quan du lịch và khách sạn là môn học lý thuyết cơ bản trong nghề
phục vụ du lịch nói chung và nghề Quản trị nhà hàng nói riêng.
- Mơn học nhằm trang bị cho người học những kiến thức về hoạt động du
lịch, những điều kiện để phát triển du lịch; những tác động của du lịch đối với
các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội và mơi trường; hoạt động kinh doanh
khách sạn. Từ đó người học biết đánh giá thực trạng phát triển du lịch của địa
phương và đất nước.
Mục tiêu của môn học:

Formatted: Vietnamese

- Mô tả được những khái niệm cơ bản về hoạt động du lịch và khách sạn.

Formatted: Level 1, Space Before: 6 pt, After: 6 pt, Line
spacing: single

- Trình bày được các loại nhu cầu du lịch và sản phẩm du lịch.
- Xác định được các tác động đến tính thời vụ trong du lịch.
- Phân tích được mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác.
- Trình bày được các điều kiện để phát triển du lịch.
- Nêu được các loại khách sạn theo các tiêu chí phân loại khác nhau.
- Nêu được các tiêu chí xếp hạng khách sạn.

- Trình bày được ví dụ về sự khác biệt giữa các khách sạn thuộc hạng
khác nhau.
- Mô tả được cơ cấu tổ chức tiêu biểu của một khách sạn.
- Rèn luyện được thái độ cởi mở, tận tình, linh hoạt và nghiêm túc của
nhân viên ngành Du lịch.

Formatted: Vietnamese

Nội dung chính của môn học:
Số
TT
18

Tên chương, mục

Thời gian

Formatted Table


I.

Khái quát về hoạt động du lịch và
khách sạn

Tổng
số


thuyết


Thực
hành,

Kiểm tra
* (LT
hoặc
TH)
Bài tập

18,00

17,00

1,00

12,00

11,00

1,00

15,00

14,00

1,00

45,00


42,00

3,00

Một số khái niệm cơ bản
Các loại hình du lịch
Nhu cầu du lịch và sản phẩm du
lịch
Thời vụ du lịch
Một số loại hình cơ sở lưu trú du
lịch tiêu biểu
II.

Mối quan hệ giữa du lịch và một số
lĩnh vực khác - Các điều kiện để
phát triển du lịch
Mối quan hệ giữa du lịch và một số
lĩnh vực khác
Các điều kiện để phát triển du lịch

III. Khách sạn
Giới thiệu chung
Phân loại và xếp hạng khách sạn
Cơ cấu tổ chức trong một khách sạn
Cộng

U CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ HỒN THÀNH MƠN HỌC/MÔ ĐUN
Formatted: English (United States)

- 1. Phương pháp đánh giá: kiểm tra viết

- Kiểm tra định kì: 3 bài kiểm tra viết, thời gian từ 30 đến 45 phút

Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)

- Kiểm tra kết thúc môn học: 01 bài kiểm tra viết, thời gian từ 45 đến 60
phút.
- Thang điểm 10.
-2. Nội dung đánh giá:
+ Một số khái niệm cơ bản
+ Nhu cầu du lịch và sản phẩm du lịch
19

Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese


+ Thời vụ du lịch
+ Một số loại hình cơ sở lưu trú du lịch tiêu biểu
+ Mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác
+ Xếp hạng khách sạn
+ Cơ cấu tổ chức tiêu biểu của một khách sạn
2.1. Kiểm tra định kì:
+ Một số khái niệm cơ bản
+ Nhu cầu du lịch và sản phẩm du lịch
+ Thời vụ du lịch
+ Mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác
+ Xếp hạng khách sạn
+ Cơ cấu tổ chức tiêu biểu của một khách sạn
2.2. Kiểm tra kết thúc mơn học:

Tồn bộ chương trình học.

Formatted: Vietnamese

Formatted: Level 1

20


CHƯƠNG 1

Formatted: Vietnamese

KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH VÀ KHÁCH SẠN
Mã chương: MH07-01
Giới thiệu:
Du lịch là hoạt động đã xuất hiện từ rất lâu đời trong lịch sử tồn tại và
phát triển của lồi người. Lúc đầu có thể là những hiện tượng riêng lẻ và cá biệt,
sau đó trở thành một hiện tượng xã hội phổ biến và trở thành nhu cầu của con
người. Song để có thể phát triển du lịch đòi hỏi các nhà kinh doanh du lịch phải
nghiên cứu các loại hình du lịch, nhu cầu của khách du lịch, các loại hình cơ sở
lưu trú du lịch từ đó tạo ra các sản phẩm phù hợp thỏa mãn nhu cầu của du
khách.
Du lịch là hoạt động mang tính thời vụ, những đặc điểm của thời vụ trong
du lịch cũng như những nhân tố ảnh hưởng đến tính thời vụ du lịch gây nên
những tác động bất lợi đối với hoạt động du lịch. Từ đó địi hỏi các tổ chức kinh
doanh du lịch phải có phương hướng giảm những tác động tiêu cực của thời vụ
du lịch .
Mục tiêu:
- Trình bày được các khái niệm cơ bản về hoạt động du lịch và khách sạn, các

loại hình du lịch, nhu cầu du lịch và sản phẩm du lịch, thời vụ du lịch.

Commented [LAT1]: Bổ sung
Formatted: Level 1

Formatted: Font: Not Bold, Vietnamese

Formatted: Vietnamese
Formatted: Level 1

- Phân biệt được một số loại hình cơ sở lưu trú du lịch tiêu biểu.
- Vận dụng được kiến thức đã học vào xác định nhu cầu du lịch, khắc phục sự
bất lợi của thời vụ du lịch.
- Tự hào về nghề du lịch; nghiêm túc, chủ động và sáng tạo trong tìm hiểu
hoạt động du lịch và khách sạn.
Nội dung chính:
1. Một số khái niệm cơ bản:MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢNMột số khái
niệm cơ bản
Mục tiêu:
- Hiểu và trình bày được các khái niệm cơ bản về du lịch, khách du lịch và
một số khái niệm khác.
- Vận dụng các kiến thức trên trong việc nghiên cứu và tìm hiểu về các
nội dung tiếp theo của mơn học.

Formatted: Font: Bold, Vietnamese
Formatted: Level 1, Indent: First line: 0", Space Before: 6
pt, After: 6 pt, Line spacing: single
Formatted: Level 1
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese

Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese

- Hình thành nhận thức đúng đắn về ngành du lịch và bước đầu tự hào về
ngành.
1.1. Khái niệm về du lịch:
Cùng với sự phát triển của du lịch, khái niệm về du lịch được hiểu theo
nhiều cách khác nhau tuỳ theo góc độ xem xét.
21

Formatted: Vietnamese
Formatted: Level 1


Vào năm 1941, ông W.Hunziker và Kraff (Thụy Sỹ) đưa ra định nghĩa:
Du lịch là tổng hợp những và các hiện tượng, các mối quan hệ nảy sinh từ việc
di chuyển và dừng lại của con người tại nơi không phải là nơi cư trú thường
xuyên của họ, hơn nữa họ khơng ở lại đó vĩnh viễn và khơng có bất kỳ hoạt
động nào để có thu nhập tại nơi đến.
Theo nhà kinh tế Kalfiotis, du lịch là sự di chuyển của cá nhân hay tập thể
từ nơi này đến nơi khác nhằm thoả mãn nhu cầu tinh thần, đạo đức, do đó tạo
nên hoạt động kinh tế.
Theo quan điểm của Robert W.Mc.Intosh, Charles R.Goeldner, J.R Brent
Ritcie, du lịch là tổng hợp các mối quan hệ nảy sinh từ tác động qua lại giữa
khách du lịch, nhà cung ứng, chính quyền và cộng đồng chủ nhà trong quá trình
thu hút và đón tiếp khách du lịch.
Với cách tiếp cận tổng hợp ấy, các thành phần tham gia vào hoạt động du
lịch bao gồm:
(1) Khách du lịch:

(2) Các doanh nghiệp cung cấp hàng hố, dịch vụ cho khách du lịch;
(3) Chính quyền sở tại;
(4) Cộng đồng dân cư địa phương
Theo định nghĩa của Tổ chức Du lịch Thế giới:
Du lịch được hiểu là tổng hợp các mối quan hệ, hiện tượng và các hoạt
động kinh tế bắt nguồn từ các cuộc hành trình và lưu trú của các cá nhân hay tập
thể ở bên ngoài nơi cư trú thuờng xuyên của họ với mục đích hồ bình. Nơi họ
đến khơng phải là nơi làm việc của họ.
Luật du lịch Việt Nam (được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 7, khoá
XI năm 2005) đã nêu khái niệm về du lịch như sau:
Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài
nơi cư trú thường xuyên của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu,
giải trí, nghỉ dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định.
1.2. Khái niệm về khách du lịch:
Theo Tổ chức du lịch Thế giới, khách du lịch là những người có các đặc
trưng sau:
- Là người đi khỏi nơi cư trú thường xun của mình;
- Khơng theo đuổi mục đích kinh tế;
- Đi khỏi nơi cư trú từ 24 giờ trở lên;
- Khoảng cách tối thiểu từ nhà đến điểm đến tuỳ quan niệm của từng
nước.
Tại các nước đều có các định nghĩa riêng về khách du lịch. Tuy nhiên,
điểm chung nhất đối với các nước trong cách hiểu khái niệm về khách du lịch là:
22

Formatted: Level 1


Khách du lịch là những người rời khỏi nơi cư trú thường xun của mình
đến một nơi nào đó, quay trở lại với những mục đích khác nhau, loại trừ mục

đích làm cơng và nhận thù lao ở nơi đến; có thời gian lưu lại ở nơi đến từ 24 giờ
trở lên (hoặc có sử dụng lịch vụ lưu trú qua đêm) nhưng không quá thời gian
một năm.
Khách du lịch là những người tạm thời ở tại nơi họ đến du lịch với các
mục đích như nghỉ ngơi, kinh doanh, hội nghị hoặc thăm gia đình.
Theo Luật Du lịch Việt Nam:
Khách du lịch là người đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp
đi học, làm việc hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến.
Khách du lịch được phân chia thành hai nhóm cơ bản: Khách du lịch quốc
tế và khách du lịch nội địa.
1.2.1. Khách du lịch quốc tế (International tourist)
Năm 1937, Uỷ ban thống kê của Hội Quốc liên (tiền thân của Liên Hợp
Quốc ngày nay) đã đưa ra khái niệm về Khách du lịch quốc tế như sau:
Khách du lịch quốc tế là những người thăm viếng một quốc gia ngoài
quốc gia cư trú thường xun của mình trong thời gian ít nhất là 24 giờ.
Theo khái niệm nêu trên, xét về mặt thời gian, khách du lịch quốc tế là
những người có thời gian viếng thăm (lưu lại) ở quốc gia khác ít nhất là 24 giờ.
Trên thực tế, những người đến một quốc gia khác có lưu trú qua đêm mặc dù
chưa đủ thời gian 24 giờ vẫn được thống kê là khách du lịch quốc tế.
Bên cạnh khách đi du lịch có lưu trú qua đêm, có nhóm khách chỉ đi du
lịch trong ngày. Đối tượng này được gọi là khách tham quan.
Khách tham quan (Excursionist, Day-visitor): Những người rời khỏi nơi
cư trú thường xuyên của mình đến một nơi nào đó, quay trở lại với những mục
đích khác nhau, loại trừ mục đích làm cơng và nhận thù lao ở nơi đến; có thời
gian lưu lại ở nơi đến không quá 24 giờ, không sử dụng dịch vụ lưu trú qua đêm.
Để thống nhất hai khái niệm “khách du lịch” và “khách tham quan”, năm
1963 tại hội nghị của Liên Hợp Quốc về Du lịch được tổ chức ở Roma (Ý), Uỷ
ban thống kê của Liên Hợp Quốc đưa ra một khái niệm về Khách du lịch quốc tế
như sau:
Khách du lịch quốc tế là người thăm viếng một số nước khác ngồi nước

cư trú của mình với bất kỳ lý do nào ngồi mục đích hành nghề để nhận thu
nhập từ nước được viếng thăm.
Những khái niệm trên khá rõ ràng và chi tiết nhưng vẫn chưa xác định giới
hạn về thời gian lưu lại của khách du lịch tại các điểm đến. Năm 1989, tại Hội nghị
liên minh Quốc hội về du lịch được tổ chức ở Lahaye (Hà Lan) đã ra “Tuyên bố
Lahaye về du lịch”, trong đó đưa ra khái niệm về khách du lịch như sau:
Khách du lịch quốc tế là những người:
23

Formatted: Level 1


- Trên đường đi thăm một hoặc một số nước, khác với nước mà họ cư trú
thường xuyên;
- Mục đích của chuyến đi là tham quan, thăm viếng hoặc nghỉ ngơi không
quá thời gian 3 tháng, nếu trên 3 tháng phải được phép gia hạn;
- Không được làm bất cứ việc gì để được trả thù lao tại nước đến do ý
muốn của khách hay do yêu cầu của nước sở tại;
- Sau khi kết thúc đợt tham quan (hay lưu trú) phải rời khỏi nước đến
tham quan để về nước nơi cư trú của mình hoặc đi đến một nước khác
Như vậy, có thể hiểu: Khách du lịch quốc tế là khách du lịch mà điểm xuất phát
và điểm đến du lịch thuộc phạm vi lãnh thổ của hai hoặc nhiều quốc gia khác nhau.

Formatted: Condensed by 0.4 pt

Luật du lịch Việt Nam đã khái niệm khách du lịch quốc tế như sau:
Khách du lịch quốc tế là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài vào Việt Nam du lịch; công dân Việt Nam, người nước ngoài thường
trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch.
Như vậy, nhóm khách du lịch quốc tế được phân thành 2 loại:

Khách du lịch quốc tế đi vào (Inbound tourist): là người nước ngoài và
người của một quốc gia nào đó định cư ở nước khác vào quốc gia đó đi du lịch.
Loại khách này sử dụng ngoại tệ để mua hàng hố dịch vụ.
Ví dụ: Người Mỹ và Việt kiều Mỹ vào Việt Nam du lịch.
Khách du lịch quốc tế đi ra (Outbound tourist): Là công dân của một quốc
gia và người nước ngoài đang cư trú tại quốc gia đó đi ra nước ngồi du lịch.
Ví dụ: Người Việt Nam, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam đi du
lịch đến một nước khác (Trung Quốc, Thái Lan…).
Những đối tượng sau đây không được công nhận là Khách du lịch quốc tế:
- Những người đến một nước để thừa hành một nhiệm vụ nào đó (các
nhân viên thương vụ, ngoại giao ở các sứ quán, cảnh sát quốc tế làm nhiệm vụ ở
nước ngoài…);
- Những người đi sang nước khác để hành nghề (dù có hay khơng có hợp
đồng), hoặc tham gia các hoạt động kinh doanh ở nơi đến.
- Những người nhập cư vào nước đến;
- Học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh, thực tập sinh sống tạm trú tại nước
ngoài;
- Những người thường xuyên qua lại biên giới (nhân viên hải quan tại các
cửa khẩu, người buôn bán ở các chợ biên giới…);
- Những hành khách đi xuyên qua một quốc gia (khách transit) và không
dừng lại cho dù cuộc hành trình đó kéo dài trên 24 giờ.
1.2.2. Khách du lịch nội địa (Internal tourist)
24

Formatted: Level 1


×