Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

Slide đánh giá chính sách phân phối dầu ăn của công ty TNHH dầu thực vật cái lân tại thị trường thành phố huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 37 trang )

ĐỀ TÀI

ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI DẦU
ĂN CỦA CTY TNHH DẦU TV CÁI LÂN
TẠI THỊ TRƯỜNG TP HUẾ

SVTH: TRẦN THỊ BÍCH VÂN
GVHD: TH.S LÊ QUANG TRỰC


Nội dung
I.


Phần 1: Đặt vấn đề

1. Lí do chọn đề tài

Đề tài: “ Đánh giá chính sách phân phối dầu ăn
của CT TNHH dầu TV Cái Lân tại TP Huế”


Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với các
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với các
yếu tố của chính sách phân phối sản phẩm của
yếu tố của chính sách phân phối sản phẩm của
Calofic
Calofic

Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố


Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố
chính sách phân phối đến sự hài lịng của
chính sách phân phối đến sự hài lòng của
khách hàng
khách hàng

Đề xuất các giải pháp hồn thiện chính sách
Đề xuất các giải pháp hồn thiện chính sách
phân phối sản phẩm của Calofic
phân phối sản phẩm của Calofic

Mục tiêu
Mục tiêu


Quy trình nghiên cứu


Phương pháp nghiên cứu


Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.Đối


Phần II: Nội dung nghiên cứu
Chương I: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
1.Cơ



Mơ hình nghiên cứu đề xuất
Cung
cấp
hàng
hóa
Quan
hệ cá
nhân

Chính
sách
bán
hàng

Sự hài lịng

Cơ sở vật
chất và
trang
thiết bị

Nghiệp
vụ
bán hàng


Chương II: Đánh giá chính sách
phân phối dầu ăn của Calofic
Giới thiệu về Calofic
• Liên doanh giữa Tổng cơng ty Vocarimex trực

thuộc Bộ cơng thương và tập đồn Wilmar,
Singapore.
• Thành lập 12/8/1996 với số vốn đầu tư ban đầu
22 triệu đơ la, đến 2011 lên tới 83 triệu đơ la.
• Là công ty hàng đầu trong ngành dầu ăn tại Việt
Nam với cơng suất 120.000 tấn/năm.
• Hiện nay, Calofic có 3 nhà máy sản xuất tại
QNinh, HCM và Cần Thơ với hơn 1000 nhân viên
trên toàn quốc.


Kết quả nghiên cứu
Mô tả mẫu
Thời gian kinh doanh
Dưới 5 năm
10-15 năm

5-10 năm
Trên 15 năm

Hình thức kinh doanh
Bán sỉ

14%

28%

27%
22%


36%

Bán lẻ

73%


Kiểm định Cronbach’s Alpha
Thang đo

Cronbach’s
Alpha lần 1

Cronbach’s
Alpha lần 2

Cung cấp hàng hóa

0.678

0.698

Chính sách bán hàng

0.739

_

Cơ sở vật chất và trang thiết bị


0.652

_

Nghiệp vụ bán hàng

0.635

0.645

Quan hệ cá nhân

0.656

0.79

Sự hài lòng

0.581

0.663

Loại bỏ các biến có tương quan biến tổng <0.3: kế
hoạch giao hàng tốt, NVBH cung cấp đầy đủ ttsp, quan
hệ giữa NVBH và cửa hàng tốt, CCHH tốt, CSBH tốt


Phân tích nhân tố EFA
Điều kiện để tiến hành EFA



Hệ số KMO ≥ 0,5, mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett
≤0,5.



Hệ số tải nhân tố ≥ 0,5.



Tổng phương sai trích ≥ 50%.



Hệ số Eigenvalue có giá trị lớn hơn 1.


Phân tích nhân tố biến độc lập
 Lần 1 với 16 biến  rút được 6 nhân tố: biến nvbh cung cấp
đầy đủ thông tin về sp không thể hiện rõ thuộc nhân tố nào
loại biến này ra và tiến hành phân tích nhân tố lần 2
 Lần 2 với 15 biến  rút được 6 nhân tố: biến giao hàng kịp thời
có hệ số tải <0.5 bị loại ra khỏi mơ hình và tiến hành phân tích
nhân tố lần 3
 Lần 3 với 14 biến quan sát còn lại  rút được 5 nhân tố thỏa
mãn các điều kiện tại Eigenvalue = 1.162, tổng phương sai trích
66.12% với KMO=0.592 và sig.(Bartlett’s Test)<0.05.


Kết quả phân tích nhân tố lần 3



Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
Kiểm định KMO and Bartlett's
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity

Approx. Chi-Square
df
Sig.

.561
131.715
6
.000

Kết quả cho 1 nhân tố SHL Sự hài lòng của nhà bán lẻ gồm
3 biến tại Eigenvalue = 2.012 và tổng phương sai trích
67.079%
Hỗ trợ vật chất và trang thiết bị tốt
Nghiệp vụ bán hàng tốt
Chính sách phân phối tốt


Mơ hình hồi quy
Đánh giá độ phù hợp của mơ hình
Mơ hình
R2 điều

chỉnh Durbin-Watson

Mơ hình
1

R

R2

.904a

.817

.815

2

.942b

.887

.885

3

.945c

.894

.891


4

.948d

.899

.895

1.812


Kết quả phân tích hồi quy
Hê ̣ sớ
Hê ̣ sớ chưa chuẩ n hóa
chuẩ n hóa

Mô hinh
̀

t

Sig.

3.158

.002

B
(Constant)


.545

.173

F3

.593

.022

.837

26.690

.000

F5

.186

.022

.267

8.417

.000

F4


.040

.015

.083

2.700

.008

F1

4

Sai số
chuẩ n

.076

.033

.071

2.331

.022

Biế n phu ̣ thuôc: SHL


Beta


Kết quả phân tích hồi quy
Phương trình hồi quy Sự hài lòng:
 SHL= 0.545 + 0.593F3 + 0.186F5 + 0.04F4 +
0.076F1
Trong đó:
F1: biến Cung cấp hàng hóa
F3: biến Hoạt đợng hỗ trợ và phát triển
bán hàng
F4: biến Quan hệ cá nhân
F5: biến Nghiệp vụ bán hàng



×