Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.25 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 31 Thø hai ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2012 Ngµy so¹n: 7/4/2012 Ngµy d¹y: 9/4/2012 TiÕt 1+2 Tập đọc CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. MỤC TIÊU: - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong bài - Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật - HS có ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ. *TTHCM: - Tình yêu thơng bao la của Bác đối với mọi ngời, mọi vật. *BVMT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK . Bảng phụ ghi từ, câu cần luyện đọc. HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới v Luyện đọc - Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu. - a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài. - Nghe GV đọc mẫu và đọc lại các từ - b) Luyện phát âm bên. - Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau: + ngoằn ngoèo, rễ đa nhỏ, vườn, tần ngần, - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài theo hình thức nối tiếp. cuốn, vòng tròn, khẽ cười, … - Yêu cầu HS đọc từng đoạn. - Câu chuyện có thể chia thành 3 c) Luyện đọc đoạn đoạn. - Nêu yêu cầu đọc đoạn, - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, - HS đọc - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. - d) Thi đọc - e) Cả lớp đọc đồng thanh 4. Củng cố – Dặn dò - Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ). -Kết luận: Bác Hồ luôn dành tình yêu bao la cho các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bác. Tiết 2. v Tìm hiểu bài - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo chú cần vụ làm gì? - Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn? - Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn? - Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng thế nào? - Các bạn nhỏ thích chơi trògì bên cây đa? - Gọi HS đọc câu hỏi 5. - Các con hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật xung quanh. - Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS, nếu có. - Khen những HS nói tốt. MT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người. TTHCM: Em hãy nói tình yêu thương bao la của bao la của Bác đối với mọi người mọi vật? 4. Củng cố – Dặn dò - Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai người dẫn chuyện, vai Bác Hồ, vai chú cần vụ). - Kết luận: Bác Hồ luôn dành tình yêu bao la cho các cháu thiếu nhi, cho mọi vật xung quanh Bác. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây và hoa bên lăng Bác.. -. Đọc bài trong SGK. HS suy nghĩ và nối tiếp nhau phát biểu:. - Một chiếc rễ đa rơi xuống đất, Bác cũng muốn trồng lại cho rễ mọc thành cây. Trồng cái rễ cây,Bác cũng nghĩ trồng thế nào để cây lớn lên thành chỗ vui chơi cho các cháu thiếu nhi.. - Đọc bài theo yêu cầu.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 3. Toán LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU : - Biết cách làm tính cộng( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về nhiều hơn - Biết tính chu vi hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ. HS: Vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc bài trước lớp. -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: -Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính. -Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ: + Con gấu nặng bao nhiêu kg? + Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì con sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của sư tử cần vẽ dài hơn đoạn thẳng biểu diễn số cân nặng của gấu). + Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực hiện phép tính gì? -Yêu cầu HS viết lời giải bài toán -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 5 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán -Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam giác?. Hoạt động của HS -. Hát. - HS làm bài 225 362 + + 634 425 859 787. 683 + 204 887. 502 + 256 758. -HS đặt tính và thực hiện phép tính. Sửa bài, bạn nhận xét. -Con gấu nặng 210 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu kg? -Thực hiện phép cộng: 210 + 18 -1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Sư tử nặng là: 210 + 18 = 228 ( kg ) Đáp số: 228 kg. -Tính chu vi hình của tam giác. -Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. -Chu vi của hình tam giác ABC là: 300cm + 400cm + 200cm = 900cm. 4. Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.. ---------------------------------0-0-0-0-0---------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 4 Đạo đức BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (T2) I. MỤC TIÊU : - HS vận dụng kiến thức , chuẩn mực đạo đức đã học vào thực tế cuộc sống - HS có ý thức trong học tập BVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ môi trường sinh thái,giữ gìn môi trường,thân thiện với môi trường và góp phần BVMT tự nhiên. * KNS: KN đảm nhận trách nhiệm để bảo vệ loµi vật có ích II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Phiếu thảo luận nhóm. -HS: Tranh ảnh về 1 con vật mà em thích. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hoạt động 1: Xử lý tình huống - Chia nhóm HS, yêu cầu các bạn trong nhóm thảo luận với nhau tìm cách ứng xử với tình huống được giao sau đó sắm vai đóng lại tình huống và cách ứng xử được chọn trước lớp. + Tình huống 1: Minh đang học bài thì Cường đến rủ đi bắn chim. + Tình huống 2: Vừa đến giờ Hà phải giúp mẹ cho gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm sang rủ Hà đến nhà Mai xem bộ quần áo mới của Mai. + Tình huống 3: Trên đường đi học về. Lan nhìn thấy một con mèo con bị ngã xuống rãnh nước. + Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra một đàn lợn con.. Hoạt động của HS. - Thực hành hoạt động theo nhóm sau đó các nhóm trình bày sắm vai trước lớp. Sau mỗi nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét và nêu cách xử lí khác nếu cần. - Minh khuyên Cường không nên bắn chim vì chim bắt sâu bảo vệ mùa màng và tiếp tục học bài. - Hà cần cho gà ăn xong mới đi cùng các bạn hoặc từ chối đi vì còn phải cho gà ăn. - Lan cần vớt con mèo lên mang về nhà chăm sóc và tìm xem nó là mèo nhà ai để trả lại cho chủ - Em cần cùng gia đình chăm sóc đàn lợn để chúng khoẻ mạnh hay ăn, chóng lớn.. + Kết luận: Mỗi tình huống có cách ứng xử khác nhau nhưng phải luôn thể hiện được tình - Một số HS kể trước lớp. Cả lớp theo yêu đối với các lồi vật có ích. dõi và nhận xét về hành vi được nêu. v Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. + Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể em đã làm hoặc chứng kiến về bảo vệ loài vật có.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ích. -Khen ngợi các em đã biết bảo vệ loài vật có ích. TTHCM: Lúc sinh thời Bác rất yêu loài vật. Qua bài này chúng ta cần yêu thương và bảo vệ loài vật có ích. MT: Tham gia và nhắc nhở mọi người bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ môi trường sinh thái,giữ gìn môi trường,thân thiện với môi trường và góp phần BVMT tự nhiên. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ôn tập HKII.. ---------------------------------0-0-0-0-0---------------------------------. Thø ba ngµy 10 th¸ng 4 n¨m 2012 Ngµy so¹n: 8/4/2012 Ngµy d¹y: 10/4/2012. TiÕt 1 Kể chuyện CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. MỤC TIÊU : - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện - HS khá giỏi kể lại tồn bộ câu chuyện - HS ham thích môn học Lồng ghép BVMT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn. -HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn kể chuyện - Quan sát tranh. a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự - Tranh 1: Bác Hồ đang hướng Gắn các tranh không theo thứ tự. Yêu cầu HS nêu nội dung của từng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> bức tranh. Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo trình tự câu chuyện. Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự. Nhận xét, cho điểm HS. b) Kể lại từng đoạn truyện Bước 1: Kể trong nhóm GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Khi một HS kể, các HS theo dõi, dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi ý. Bước 2: Kể trước lớp Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp. Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng. Đoạn 1 Bác Hồ thấy gì trên mặt đất? Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với chú cần vụ? Đoạn 2 Chú cần vụ trồng cái rễ đa ntn? Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn? Đoạn 3 Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn? Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa thành vòng tròn để làm gì? c) Kể lại tồn bộ truyện Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại tồn bộ câu chuyện. Gọi HS nhận xét. Yêu cầu kể lại chuyện theo vai. Gọi HS nhận xét. Cho điểm từng HS. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét cho điểm HS. Dặn HS về nhà tập kể cho người thân nghe.. - Đáp án: 3 – 2 – 1 - Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi HS trong nhóm kể lại nội dung một đoạn của câu chuyện. Các HS khác nhận xét, bổ sung của bạn. - Đại diện các nhóm HS kể. Mỗi HS trình bày một đoạn. - HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu. - 3 HS thực hành kể chuyện. - Nhận xét bạn theo tiêu chí đã nêu ở tuần 1.. - 3 HS đóng 3 vai: người dẫn chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ để kể lại truyện. - Nhận xét.. ---------------------------------0-0-0-0-0---------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 2 Chính tả VIỆT NAM CÓ BÁC I. MỤC TIÊU : - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác - Làm được bài tập - HS có ý thức trong học tập. *TTHCM: - Bồi dỡng tình cảm của thiếu nhi đối với Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: , chép sẵn vào bảng phu bài thơ. Bài tập 3 viết vào giấy to và bút dạ. -HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung - Theo dõi và đọc thầm theo. -GV đọc toàn bài thơ. - 2 HS đọc lại bài. -Gọi 2 HS đọc lại bài. -Bài thơ nói về ai? - Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì? - Nhân dân ta yêu quý và kính trọng Bác Hồ ntn? - HS trả lời b) Hướng dẫn cách trình bày -Bài thơ cá mấy dòng thơ? -Đây là thể thơ gì? Vì sao con biết? -Các chữ đầu dòng được viết ntn? -Ngồi các chữ đầu dòng thơ, trong bài chúng ta còn phải viết hoa những chữ nào? c) Hướng dẫn viết từ khó - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết -Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết. vào nháp. -Yêu cầu HS viết các từ này. - Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết sai chính tả. - HS viết chính tả d) Viết chính tả -GV đọc bài cho HS viết. e) Sốt lỗi - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. g) Chấm bài v Hướng dẫn làm bài tập chính tả - 3 HS làm bài nối tiếp, HS dưới lớp Bài 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS đọc yêu cầu. làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập - Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 hai. đoạn thơ. - Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu. MT:Việc làm của Bác Hồ đã nêu cao tấm gương sáng về việc nâng niu,giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên,góp phần phục vụ cuộc sống của con người. 4. Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả. -Chuẩn bị: Cây và hoa bên lăng Bác.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 3 Toán PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU : - Biết cách làm tính từ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm - Biết giải bài tốn về ít hơn - Vận dụng thành thạo chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị. -HS: Vở bài tập, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới a) Giới thiệu phép trừ: -GV vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình biểu diễn -Theo dõi và tìm hiểu bài tốn. số như phần bài học trong SGK. -Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 -HS phân tích bài tốn. hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình vuông? -Ta thực hiện phép trừ 635 – 214 -Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông, ta làm thế nào? -Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch 214 hình.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> vuông như phần bài học. b) Đi tìm kết quả: -Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi: -Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông? -4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông? -Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu? c) Đặt tính và thực hiện tính: + Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị. +Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.. -Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông. -Là 421 hình vuông. -635 – 214 = 421 -2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớp làm bài ra giấy nháp. -2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài ra giấy nháp. 635 - 124 421 - HS làm bài 484 586 590 693 - 241 - 253 - 470 - 152 243 333 120 541. v Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - HS làm tương tự như bài -Nhận xét và chữa bài. 548 732 592 395 Bài 2: - 312 -201 -222 - 23 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 236 531 370 372 -Yêu cầu HS làm bài. Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả Bài 3: nhẩm vào vở bài tập. -Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước 600 -100=500 900 -300=600 lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính. 800 -500=300 -Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các 700 -300=400 600 -400=200 số ntn? Bài giải: Bài 4: Đàn gà có số con là: -Gọi 1 HS đọc đề bài. 183 – 121 = 62 (con) -Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Đáp số: 62 con gà. 4. Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Luyện tập.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 4. I. Yêu Cầu:. ¢m nh¹c ÔN TẬP BÀI HÁT: BẮC KIM THANG TẬP HÁT LỜI MỚI.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết hát đúng giai điệu và đúng lời ca, biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản. - Biết tập biểu diễn bài hát II. Chuẩn bị của giáo viên. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách …). - Máy nghe, băng nhạc mẫu, bảng phụ ghi lời mới. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1. ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong quán trình ôn tập hát. 3. Bài mới:. Hoạt động của GV *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Bắc kim thang. - Cho HS nghe giai điệu bài hát. Hỏi HS đoán tên bài hát, xuất xứ bài hát? - GV hướng dẫn HS ôn hát nhiều lầ để thuộc lời, giai điệu và hát đúng nhịp. GV có thể đệm đàn hoặc mở băng nhạc cho HS hát theo nhạc. - Cho HS kết hợp vận động phụ hoạ - Mời HS lên biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét (có thể mời HS xét trước). *Hoạt động 2: Dạy hát lời mới theo điệu Bắc kim thang. - GV treo bảng phụ ghi lời ca mới – Có thể cho HS hát nhở lời theo giai điệu của bài hát Bắc kim thang đã học xem thử các em có tự ghép lời được không? Lời 1: Có con chim là chim chích chèo Trưa nắng hè mà đi đến trường ấy thế mà không chịu đội mũ …… Lời 2: Đứng bên sông kìa trong chú cò Chân bước dò có ta đi mò Vớ cái gì ăn liền vội vã ....... - Sau khi tập xong lời mới, GV hướng dẫn HS hát và vỗ tay, gõ đệm theo phách (sử dụng song loan). - Có thể phân công mỗi nhóm sử dụng một loại nhạc cụ khác nhau. Khi GV mời nhóm nào hát, nhóm đó sữ hát và sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo phách để tiết học sinh động hơn. *Củng cố – Dặn dò: - GV củng cố bằng cách cho cả lớp đứng lên hảt. Hoạt động của HS - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu bài hát để trả lời. - HS ôn hát theo hướng dẫn. + Hát đồng thanh. + Hát theo nhóm, tổ. + Hát cá nhân - HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. - HS lên biểu diễn trước lớp (từng nhóm, cá nhân). - HS tập ghép lời ca mới theo giai điệu đã học. - HS tập hát thuộc lời mới. - HS hát kết hợp thực hiện gõ đệm theo phách. - Từng nhóm hát kết hợp gõ đệm theo phách (sử dụng thanh phách, song loan, …). - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS nghe và ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> và vỗ tay theo phách của bài hát một lần trước khi kết thúc tiết học. - GV nhận xét, dặn dò (thực hiện như các tiết trước).. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Thø t ngµy 11 th¸ng 4 n¨m 2012 Ngµy so¹nn: 9/4/2012 Ngµy d¹y: 11/4/2012 Tiết 1 Tập đọc CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I.MỤC TIÊU : - Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài - Hiểu ND : Cây và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác , thể hiện lòng tôn kính của toµn dân với Bác - HS có ý thức trong học tập. *TTHCM: - Bồi dỡng tình cảm của thiếu nhi đối với Bác. II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường Ba Đình, nhà sàn, các lồi cây, hoa xung quanh lăng Bác. -HS: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới v Luyện đọc a) Đọc mẫu HS theo dõi và đọc thầm theo. GV đọc mẫu tồn bài lần 1. HS đọc bài. b) Luyện phát âm - Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS đọc bài để phát hiện lỗi phát âm Một số HS đọc bài cá nhân, sau của các HS. đó cả lớp đọc đồng thanh. - Hỏi: Trong bài có những từ nào khó đọc? Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho (Nghe HS trả lời và ghi những từ này lên bảng đến hết, mỗi HS chỉ đọc một câu. lớp) - Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài. Đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu mới. có..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Y/c HS đọc chú giải và chuyển sang đọc đoạn. c) Luyện đọc đoạn - Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Bài văn có thể chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn ntn? - Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn. Sau mỗi lần có 1 HS đọc, GV dừng lại để hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài và giọng đọc thích hợp. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. d) Thi đọc e) Cả lớp đọc đồng thanh v Tìm hiểu bài - GV đọc mẫu cả bài lần 2. - GV có thể giải thích thêm về một số loại cây và hoa mà HS của từng địa phương chưa biết. - Kể tên các loại cây được trồng phía trước lăng Bác? - Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi miền đất nước được trồng quanh lăng Bác? - Tìm những từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng Bác? - Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? *TTHCM: Những hình ảnh nào thể hiện niềm tôn kính thiêng liêng của toàn dân đối với Bác? 4. Củng cố – Dặn dò -Gọi 1 HS đọc tồn bài và hỏi: Cây và hoa bên lăng Bác tượng trưng cho ai? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đọc lại bài. -Chuẩn bị:Bảo vệ như thế là rất tốt.. -. -. Bài được chia làm 3 đoạn. + Đoạn 1: Trên quảng trường … hương thơm. + Đoạn 2: Ngay thềm lăng … đã nở lứa đầu. + Đoạn 3: Sau lăng … toả hương ngào ngạt. + Đoạn 4: Phần còn lại. Đọc từng đoạn kết hợp luyện ngắt giọng các câu: Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4. (Đọc 2 vòng) Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. Theo dõi và đọc thầm theo.. - Cây và hoa từ khắp mọi miền đất nước hội tụ bên lăng Bác.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Tiết 2 Luyện từ & câu TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I.MỤC TIÊU: - Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn cho trước, tìm được từ ngữ ca ngợi Bác Hồ - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống - HS có ý thức trong học tập. *TTHCM: - Bồi dỡng tình cảm của thiếu nhi đối với Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: BT1 viết trên bảng. Thẻ ghi các từ ở BT1. BT3 viết vào bảng phụ. Giấy, bút dạ. - HS: Vởbài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc từ. - Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc. - Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã chuẩn - HS làm bài theo yêu cầu. bị vào đúng vị trí trong đoạn văn. Yêu cầu HS - HS đọc đoạn văn sau khi đã cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, điền từ. tập 2. - Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Nhận xét chốt lời giải đúng. Hồ. - Ví dụ: tài ba, lỗi lạc, tài giỏi, yêu nước, thương dân, giản dị, hiền từ, phúc hậu, khiêm tốn, nhân ái, giàu nghị lực, vị tha,… - Bài tập yêu cầu chúng ta điền Bài 2 dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho từng - 1 HS lên bảng, HS dưới lớp nhóm và yêu cầu HS thảo luận để cùng nhau làm vào Vở Bài tập. tìm từ. - GV có thể bổ sung các từ mà HS chưa biết. - Vì Một hôm chưa thành câu. - Vì Bác không đồng ý đã thành Bài 3 câu và chữ đứng liền sau đã viết - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? hoa. - Treo bảng phụ. - Điền dấu phẩy vì Đến thềm - Yêu cầu HS tự làm. - Vì sao ô trống thứ nhất các con điền dấu chùa chưa thành câu. phẩy?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Vì sao ô trống thứ hai các con điền dấu chấm? Vậy còn ô trống thứ 3 con điền dấu gì? -Dấu chấm viết ở cuối câu. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà tìm thêm các từ ngữ về Bác Hồ, tập đặt câu với các từ này.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 3. Toán LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài to¸n về ít hơn - Vận dụng làm bài tập II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, bộ thực hành To¸n. HS: Vở. III. HOAT ĐÔNG DAY HOC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn luyện tập: HS cả lớp làm bài Bài 1: -Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS 682 987 599 425 nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán - 351 - 255 - 148 - 203 Bài 2: -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt tính và 331 732 451 222 thực hiện tính trừ các số có 3 chữ số. -Yêu cầu HS cả lớp làm bài. -3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào -Chữa bài và cho điểm HS. vở bài tập. -Bài 3: 986 73 -Yêu cầu HS tìm hiểu đề bài. - 264 - 26 -Chữa bài và cho điểm HS. 722 47 -Bài 4: -Gọi HS đọc đề bài. -Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. Số bị trừ 257 257 869.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.. 4. Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung.. Số trừ Hiệu. 136 121. 136 121. 659 210. Bàigiải Trường Tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là: 865 – 32 = 833 ( HS ) Đáp số: 833 học sinh.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Tiết 4 MÜ thuật VÏ TRANG TRÝ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU - Hiểu cách trang trí hình vuông. - Biết cách trang trí hình vuông đơn giản. - Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích. *HS khá giỏi: Vẽ được hoạ tiết cân đối, tô màu đều, phù hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - Một số bài trang trí hình vuông. - Một số họa tiết rời để sắp xép vào hình vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Giáo viên Học sinh - Kiểm tra dụng cụ học vẽ: (2’) - Giới thiệu bài: (1’) HĐ1: (5’) Hướng dẫn quan sát, nhận xét -Cho HS xem 1 số đồ vật có T2 h. vuông, - HS quan sát và trả lời câu hỏi. gợi ý + Thảm, gạch hoa, khăn,... + Kể tên 1 số đồ vật có trang trí h.vuông ? + Có t/dụng làm cho đồ vật đẹp hơn + Trang trí có tác dụng gì ? - HS quan sát và trả lời. 2 -Cho HS xem 1 số bài T h. vuông, hỏi: + Hoa, lá, các con vật, mảng h.học + Được sắp xếp đối xứng qua + Hoạ tiết đưa vào trang trí ? trục,hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, + Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ? hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh. + Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau + Màu sắc ? - HS lắng nghe. - GV tóm tắt. HĐ2: (5’) Cách trang trí hình vuông - HS trả lời -YCHS nêu các bước tiến hành vẽ T2 h. - HS quan sát và lắng nghe. vuông - GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Kẻ hình vuông, trục và đường chéo. + Tìm và vẽ các hình mảng trang trí. + Vẽ hoạ tiết phù hợp. + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: (16’) Hướng dẫn thực hành - GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ. - Nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích. -GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,.. HĐ4: (6’) Nhận xét, đánh giá - GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét. - GV nhận xét, đánh giá bổ sung. * Dặn dò: - Sưu tầm 1 số tượng. - Mang vở,...để học./. - HS vẽ bài. - Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,.... - QS, nhận xét về họa tiết, màu sắc,... - HS lắng nghe.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 5 Thể dục CHUYỀN CẦU * TRÒ CHƠI: NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn - Làm quen với trò chơi Ném bóng trúng đích.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Bóng ném. 1 còi , sân chơi, mỗi HS 1 quả cầu. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU Đội hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ * * * * * * * * * học * * * * * * * * * HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn, đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Khởi động GV Ôn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ: 4 HS Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> II/ CƠ BẢN: a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi: Ném bóng trúng đích G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi. Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi đều….bước Đứng lại….đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học. * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *. Đội hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 04 n¨m 2012 Ngµy so¹n: 10/4/2012 Ngµy d¹y: 12/4/2012 Tiết 1 Tập viết CHỮ HOA : N (KIỂU 2) I. MỤC TIÊU : - Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . Người ta là hoa đất ( 3 lần ) - HS có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Chữ mẫu N kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. -HS: Bảng, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn viết chữ cái hoa -Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát * Gắn mẫu chữ N kiểu 2 - 5 li. -Chữ N kiểu 2 cao mấy li? - 2 nét -Viết bởi mấy nét? - HS quan sát -GV chỉ vào chữ N kiểu 2 và miêu tả:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ M kiểu 2. -GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: -Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2. -Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M kiểu 2. -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. -HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ -Giới thiệu câu: Người ta là hoa đất. -Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái. -Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chữ:Người lưu ý nối nét Ng và ươi. -HS viết bảng con * Viết: : Người - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: -GV nêu yêu cầu viết. -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò -GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. -GV nhận xét tiết học. -Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.. - HS quan sát.. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - N, g, h : 2,5 li - t : 1,5 li - ư, ơ, i, a, o, : 1 li - Dấu huyền (`) trên ơ và a - Dấu sắc (/) trên â. - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Tiết 2. ChÝnh t¶ CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC. I. MỤC TIÊU : - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi - Làm được bài tập - HS có ý thức trong học tập.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết -GV đọc bài lần 1. -Gọi 2 HS đọc bài. -Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu? -Những lồi hoa nào được trồng ở đây? -Mỗi loài hoa có một vẻ đẹp riêng nhưng tình cảm chung của chúng là gì? b) Hướng dẫn cách trình bày -Bài viết có mấy đoạn, mấy câu? -Câu văn nào có nhiều dấu phẩy nhất, hãy đọc to câu văn đó? -Chữ đầu đoạn văn được viết ntn? -Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta phải viết ntn? c) Hướng dẫn viết từ khó -Đọc cho cô các từ ngữ mà con khó viết trong bài. -Yêu cầu HS viết các từ này. -Chữa cho HS nếu sai. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài v Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 - Trò chơi: Tìm từ - Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm có một nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV đọc yêu cầu nhóm nào phất cờ trước sẽ được trả lời- Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4. Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS -Hát. -Theo dõi. -2 HS đọc bài.. - Có 2 đoạn, 3 câu.. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.. - HS viết chính tả. - HS chơi trò chơi. Đáp án: a) dầu, giấu, rụng. b) cỏ, gỡ, chổi.. ---------------------------------0-0-0-0-0---------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 3 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm - Vận dụng làm bài tập thành thạo chính xác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng vẽ bài tập 5 (có chia ô vuông) -HS: Vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới v Hướng dẫn luyện tập. Bài 1, 2, 3: - HS thực hiện bài tập -Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS 35 57 25 nối tiếp nhau đọc kết quả của bài tốn. +28 + 26 + 37 Bài 4: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 63 83 62 -Yêu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS Bài 5: ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra -Tổ chức cho HS thi vẽ hình. bài lẫn nhau. -Hướng dẫn HS nối các điểm nốc trước, Đặt tính rồi tính. sau đó mới vẽ hình theo mẫu. 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm -Tổ nào có nhiều bạn vẽ đúng, nhanh bài vào vở bài tập. nhất là tổ thắng cuộc. 4. Củng cố – Dặn dò -GV cho HS làm bài tập bổ trợ những phần kiến thức còn yếu. -Tổng kết tiết học.. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Tiết 4 Thủ công LÀM CON BƯỚM (Tiết 1).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm con bướm bằng giấy. 2. Kỹ năng: Học sinh làm được con bướm, đồ chơi. 3. GD h/s thích làm đồ chơi, rèn đôi bàn tay khéo léo.. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Con bướm mẫu gấp bằng giấy, quy trình gấp. - HS : Giấy, kéo, hồ dán, sợi dây đồng nhỏ. III/ PHƯƠNG PHÁP: - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập… IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ :(1-2’) - Hát - KT sự chuẩn bị của h/s. - Nhận xét. 3. Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài: - Nhắc lại. b. HD quan sát nhận xét: - GT bài mẫu - YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu. - Quan sát và nêu nhận xét. ? Con bướm được làm bằng gì. - Làm bằng giấy. ? Có những bộ phận nào. - Có 4 cánh hai râu. ? Được gấp từ hình nào. - Từ hình vuông. Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo vừa tay ta phải dán nối các nan giấy. c. HD mẫu: Treo quy trình gấp. * Bước 1: Cắt giấy. - Cắt hai hình vuông có cạnh 14 ô và 10 ô. - Quan sát. - Cắt 1 nan giấy hình chữ nhật dài 12 ô, rộng gần nửa ô để làm râu con bướm. * Bước 2: Gấp cánh bướm. - Tạo các đường nếp gấp: Gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô theo đường chéo. Gấp liên tiếp 3 lần nữa theo đường gấp sao cho các nếp gấp cách đều. - Mở hình cho đến khi trở lại tờ giấy hình vuông ban đầu. Gấp các nếp gấp cách đèu theo các đường dấu gấp cho đến hết tờ giấy. Sau đó gấp đôi lại để - Quan sát, lắng nghe. lấy đường dấu giữa. Ta được đôi cánh bướm thứ nhất. - Gấp tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô giống như đã gấp ở trên được cánh bướm thứ hai. * Bước 3: Buộc thân bướm..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nếp gấp dấu giữa sao cho hai cánh bướm mở ra theo hướng ngược chiều nhau. Sau khi buộc mở rộng các nếp gấp của cánh bướm cho đẹp. * Bước 4: Làm râu bướm. - Dán râu vào thân bướm ta được con bướm hoàn chỉnh. d. Cho h/s thực hành trên giấy nháp. - YC h/s nhắc lại quy trình làm con bướm. - YC thực hành làm con bướm. - Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng. 4. Củng cố – dặn dò: (2’) - Để làm được con bướm ta cần thực hiện qua mấy bước? - Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành làm con bướm. - Nhận xét tiết học.. - Nhắc lại các bước gấp. - Thực hành làm con bướm. - Thực hiện qua 4 bước.. ---------------------------------0-0-0-0-0-------------------------------Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 4 n¨m 2012 Ngµy so¹n: 11/4/2012 Ngµy d¹y: 13/4/2012 TiÕt 1 TËp lµm văn ĐÁP LỜI KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I. MỤC TIÊU : - Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước . Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác - Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ - HS có ý thức trong học tập *TTHCM: - Bồi dỡng tình cảm của thiếu nhi đối với Bác. *KNS: KN giao tiếp: ứng xử văn hóa; KN tự nhận thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Ảnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy. HS: Vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát. 2. Bài cũ. 3. Bài mới v Hướng dẫn làm bài tập Bài 1.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1. - Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ có thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn: Con ngoan quá!/ Con quét nhà sạch lắm./ Hôm nay con giỏi lắm./ … Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố mẹ ntn? - Khi đáp lại lời khen của người khác, chúng ta cần nói với giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho các tình huống còn lại. Bài 2 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ. - Aûnh Bác được treo ở đâu? - Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán, đôi mắt…). - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong SGK. - Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Ví dụ: Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm được gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ hôm nay con sẽ quét nhà hằng ngày giúp bố mẹ./… - Đọc đề bài trong SGK. - Ảnh Bác được treo trên tường. - Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời… - Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan học giỏi. - Các HS trong nhóm nhận xét, bổ sung cho bạn.. - Con muốn hứa với Bác điều gì? - Chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời. - Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Chọn ra nhóm nói hay nhất. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài. - Gọi HS trình bày (5 HS).. - Ví dụ: Trên bức tường chính giữa lớp học em treo một tấm ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào cũng mỉm cười với chúng em. Râu tóc Bác trắng như cước, vầng trán cao, đôi mắt sáng ngời. Em nhìn ảnh Bác và luôn hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để cha mẹ và thầy cô vui lòng.. - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.. ---------------------------------0-0-0-0-0-------------------------------TiÕt 2 Toán.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết cách làm tính cộng( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về nhiều hơn - Biết tính chu vi hình tam giác - HS có ý thức trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ. HS: Vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới Bài 1: - HS làm bài -Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc 215 313 626 512 bài trước lớp. + + + + -Nhận xét và cho điểm HS. 354 426 213 224 Bài 2: 569 739 839 736 -Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính. -HS đặt tính và thực hiện phép tính. Sửa bài, -Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. bạn nhận xét. Bài 4: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -Giúp HS phân tích đề toán và vẽ sơ đồ: Yêu cầu HS viết lời giải bài toán -Chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. -Bạn Lan nặng 35 kg, bạn Hương nặng hơn Lan 18 kg. Hỏi bạn Hương nặng bao nhiêu kg? -Thực hiện phép cộng: 35 + 14 -1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Bạn Hương cân nặng số kg là: 35 + 14 = 49 (kg) Đáp số: 49 kg. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 3.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tự nhiên xã hội MẶT TRỜI I/ MỤC TIÊU : - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống tren Trái Đất. - Hình dung được điều gì xảy ra nếu Trái Đắt không có Mặt Trời. II/ CHUẨN BỊ : - Bút chì, màu. - Tranh SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ : - Nêu một số cây sống trên cạn, dưới nước ? - Nêu tên một số con vật sống trên cạn, 2/ Bài mới : Giới thiệu bài dưới nước ? HĐ1 : Vẽ và giới thiệu về mặt trời - Thực hành vẽ+ tô màu( ở VBT) - Trình bày sản phẩm H : Tại sao em vẽ MT như vậy ? - Theo em, MT có hình gì ? - Hình tròn… - Tại sao em dùng màu đỏ để tô - Tại sao khi đi nắng cần phải đội mũ - Nắng nóng nón hoặc che dù ? - Khi quan sát MT các em có nhìn trực - Không-Sẽ làm ảnh hưởng đến mắt tiếp vào MT hay không ? Vì sao ? - Thảo luận nhóm đôi ● Em biết gì về MT? - Trình bày Kết luận: SHD/ 88 HĐ2 : Vai trò của mặt trời - Em hãy nêu vai trò của MT. - Thảo luận nhóm 6 - Đại diện các nhóm trình bày ● Người thực vật, động vật đều cần đến MT - Các em hãy tưởng tượng MT lặng - Trái Đất chỉ có đêm tối lạnh lẽo và rồi không mọc nữa điều gì sẽ xảy ra ? không có sự sống, người , vật, cây cỏ sẽ chết. - Chốt ý Cñng cè dÆn dß: - Nhận xét, dặn dò. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------Tiết 4 Thể dục * CHUYỀN CẦU * TRÒ CHƠI: NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác. - Tiếp tục học trò chơi Ném bóng trúng đích.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức tương đối chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Bóng ném. 1 còi , sân chơi, mỗi HS 1 quả cầu. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU Đội hình GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học * * * * * * * * * HS chạy một vòng trên sân tập * * * * * * * * * Thành vòng tròn, đi thường….bước Thôi * * * * * * * * * Khởi động * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung GV Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ: 4 HS Nhận xét II/ CƠ BẢN: * * * * * * * * * a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người * * * * * * * * * G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu GV Nhận xét * * * * * * * * * b.Trò chơi: Ném bóng trúng đích * * * * * * * * * G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi. Đội hình xuống lớp Nhận xét * * * * * * * * * III/ KẾT THÚC: * * * * * * * * * Đi đều….bước Đứng lại….đứng * * * * * * * * * HS vừa đi vừa hát theo nhịp * * * * * * * * * Thả lỏng GV Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học. ---------------------------------0-0-0-0-0--------------------------------TiÕt 5 Sinh ho¹t líp TuÇn 31 I . Môc tiªu : - §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp vµ thùc hiÖn nÒ nÕp cña líp trong tuÇn 31 ..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Tuyên dơng những học sinh thực hiện tốt , động viên , nhắc nhở kịp thời các em thực hiÖn cha tèt. - Thông qua kế hoạch hoạt động của lớp tuần 32 . II. ChuÈn bÞ: - GV tæng hîp nh÷ng u, khuyÕt ®iÓm cña HS trong tuÇn. - Th¶o ra c¸c biÖn ph¸p kh¾c phôc vµ nhiÖm vô cña líp trong tuÇn tíi. III. các hoạt động dạy học :. H® cña gv H® cña hs 1- Nhận xét hoạt động của lớp trong tuÇn 30: - GV Y/c c¸c tæ trëng b¸o c¸o u khuyÕt - C¸c tæ trëng b¸o c¸o vÒ viÖc thùc hiÖn nÒ nÕp cña tæ m×nh: ®iÓm cña c¸c b¹n trong tæ m×nh. + VÒ häc tËp: - SÜ sè. - Nề nếp đi học đúng giờ. - KØ luËt trËt tù - Tinh thần thái độ học tập. + Về lao động: - GV nhËn xÐt chung vÒ u khuyÕt - VÖ sinh trong vµ ngoµi líp häc ®iÓm cña líp trong tuÇn qua vµ tuyªn d¬ng nh÷ng häc sinh tiÕn bé. - §Ò ra biÖn ph¸p kh¾c phôc. 2- Phæ biÕn nhiÖm vô tuÇn tíi: - GV phæ biÕn mét sè nhiÖm vô cña HS trong tuÇn tíi vµ Y/c líp thùc hiÖn tèt c¸c nhiệm vụ đề ra: - HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn. * Tiếp tục học tập tốt để thực hiện đợt thi ®ua chµo mõng ngµy gi¶i phãng MiÒn Mam và ngày Quốc tế lao động. + Thực hiện đi học chuyên cần, đúng giờ. + Ch¨m chó nghe gi¶ng bµi vµ h¨ng say ph¸t biÓu ý kiÕn. + Học và làm BT ở nhà đầy đủ, Vệ sinh trong vµ ngoµi líp s¹ch sÏ. - Cã ý thøc gi÷ g×n vµ b¶o vÖ m«i trêng sanh sạch đẹp. 3- Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn HS thùc hiÖn tèt nhiÖm vô tuÇn sau.. ---------------------------------0-0-0-0-0---------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(28)</span>