Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet dia 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:16/ 10 /2012. Ngày dạy:23/ 10/ 2012 Tiết:19 – KIỂM TRA 1 TIẾT. 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản về - Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng. 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra tự luận 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra - Ở đề kiểm tra 1 tiết học kì I Địa lí 9, nội dung kiểm tra ở chủ đề - Trên cơ sở phân phối số tiết (như quy định trong PPCT ), kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: Mức độ đánh giá Chủ đề (Theo chuẩn KT-KN). Biết TL. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. Hiểu. Vận dụng. TL. TL. Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta 3 (Câu 1). Ngành công nghiệp Ngành dịch vụ. 3 (30%) Kĩ năng vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu ngành trồng trọt 3 đ (Câu II.3). Ngành nông nghiệp Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm; 1.5đ (Câu I.2 và II.1) Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành dịch vụ : giao thông vận tải, thương mại.1.5đ (Câu 4 và II.2). Tổng điểm. 3đ (30%) 1.5đ (15%). Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của ngành dịch vụ du lịch 1.5 đ (Câu 2). 3đ (30%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu: Số điểm: 1.5 đ Tổng cộng. 4đ (40%). Số câu: Số điểm: 1.5 đ 3đ (30%). 3đ (30%). 10đ (100%). B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư nước ta theo lãnh thổ. (1.5 điểm) Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có tiềm năng du lịch phong phú ? (1.5 điểm) Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy: (3 điểm) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây nước ta năm 1990 và năm 2002. Biểu đồ năm 1990 có bán kính là 2cm, biểu đồ năm 2002 có bán kính là 2,5cm. (2 điểm) b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. (1 điểm) (Đơn vị: %) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71.6 64.8 Cây công nghiệp 13.3 18.2 Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây khác 15.1 17.0 Tổng số 100 100 ---Hết--Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam trong thời gian làm bài ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư nước ta theo lãnh thổ. (1.5 điểm) Nội dung cần đạt Điểm - Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ: + Dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và các đô thị, thưa thớt ở miền 1 núi và trung du. + Phân bố dân cư cũng có sự chênh lệch giữ thành thị và nông thôn 1 - Giải thích: Đông dân: Do điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, đi lại dễ dàng, thuận lợi sản xuất nông nghiệp,….Thưa dân: Trung du - miền 1 núi đi lại khó khăn, … Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có. tiềm năng du lịch phong phú ? (1.5 điểm) Nội dung cần đạt Tài nguyên du lịch tự nhiên: các di sản thiên nhiên TG (Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng), vườn QG (dẫn chứng), Khu dự trữ sinh quyển TG (dẫn chứng), nước khoáng (Dẫn chứng), du lịch biển (Vũng Tàu, Nha Trang, Mũi Né, Đồ Sơn, Sầm Sơn,...), nhiều thắng cảnh đẹp... Tài nguyên du lịch nhân văn: Di sản VH TG (Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An, Cố đô Huế), Di. Điểm 2 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> tích lịch sử cách mạng, lễ hội và làng nghề truyền thống (dẫn chứng),… Câu 3. 3 đ Nội dung cần đạt a. Vẽ biểu đồ tròn: 2 đ, trong đó: - Mỗi nan quạt đúng tỉ lệ được 0,25 đ cho cả 2 biểu đồ của 2 năm, có đơn vị - Chú thích đúng, phù hợp với biểu đồ - Tên biểu đồ, đơn vị % b. Nhận xét: 1 đ, trong đó: - Cây lương thực lại giảm còn cây công nghiệp tăng nhiều nhất, cây ăn quả và các cây trồng khác tăng không đáng kể. - Cây lương thực : tỉ trọng diện tích giảm từ 71,6% xuống 64,8% - Cây công nghiệp: tỉ trọng diện tích tăng từ 13,3% lên 18,2% - Cây ăn quả và các cây trồng khác: tỉ trọng diện tích tăng từ 15,1% lên 16,9%. Điểm 1 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 17 Cây LT. 15.1. Cây CN. 18.2. 13.3. 64.8 71.6. Năm 1990. Năm 2002. Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và năm 2002 (%. Cây AQ, TP, Cây Khac.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×