Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Trắc nghiệm Di truyền học quần thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.38 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI : DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ VÀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ Câu 1 .Vốn gen của quần thể là A. tổng số các kiểu gen của quần thể. B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể. C. tần số kiểu gen của quần thể. D. tần số các alen của quần thể. Câu2.Tần số tương đối của gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm A. số giao tử mang alen đó trong quần thể. B. alen đó trong các kiểu gen của quần thể. C. số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể. D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể. Câu3.Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể. B. các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể. C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể. D. giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể. Câu4.Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là A. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau. B. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp. C. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm. D. trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả. Câu5.Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. Câu6.Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là A. có nhiều kiểu gen khác nhau. B. có nhiều kiểu hình khác nhau. C. quá trình giao phối. D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản. Câu7.Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi. B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn. D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc. Câu8.Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng. B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài. C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen. D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. A 0,8 Câu9.Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là a 0,2 A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa. C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa. A 0, 6 Câu10.Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là a 0, 4 A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa. C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.. Lop12.net 24.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu11.Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a. Câu12.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a. Câu13.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. Câu14.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: 45% aa, tần số tương đối của các alen quần thể khi đó là A. 0,7 A : 0,3a. B, 0,55 A: 0,45 a. C. 0,65 A: 0,35 a. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. Câu15.Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quàn thể đó là A. 0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C. 0,84A : 0,16 a. D. 0,64A : 0,36 a. Câu16.Đơn vị tiến hoá nhỏ nhất là : A.Loài B.Kiểu gen C. Gen D. Quần thể Câu17. Hoàn thành quan hệ giữa hệ gen với cơ thể cũng tương tự như tương quan giữa ........và quần thể . A. Loài B. Gen C. Vốn gen D . đột biến Câu18.Theo định luật Hacđi-Vanbec, tần số alen trong quần thể sẽ duy trì và ổn định nếu ...........là quá trình duy nhất ảnh hưởng lên vốn gen . A. Đột biến B. Phiêu bạc gen C. Giao phối ngẫu nhiên D Tiến hoá nhỏ Câu19. Thuật ngữ nào chỉ sự thay đổi về tần số alen tương đối trong quần thể sau vài thế hệ : A. Vốn gen B. Tiến hóa lớn C. Tiến hoá nhỏ D. Phân ly độc lập Câu20. Trong điều kiện nào hiệu ứng tiến hoá của phiêu bạc gen di truyền lớn nhất : A.. Kíchh thước quần thể lớn B. Cạnh tranh trong loài mạnh C. Kích thước quần thể bé D. Cạnh tranhh trong loài yếu Câu21. Tất cả gen trong quần thể được gọi là : A. Vốn gen của quần thể B. Tính thích nghi của quần thể C. KG của quần thể D. KH của quần thể Câu22. Trong định luật Hacđi- Vanbec P2 biểu diễn : A. Tổng số alen trong vốn gen B. Tần số cơ thể dị hợp trong vốn gen C. Tần số cơ thể đồng hợp lặn trong vốn gen D. Tần số cơ thể đồng hợp trội trong vốn gen Câu23. Trong định luật Hacđi-Vanbéc số 1 thể hiện : A. Tổng tần số tất cả alen của một gen nào đó trong vốn gen B. Tổng số cơ thể dị hợp trong vốn gen C. Tần số cơ thể dị hợp trong vốn gen D. Tất cả các kiểu hình có thể có trong vốn gen 1 Câu24 . Có khoảng người Caucasian ở Mỹ khi sinh ra bị bệnh nang xơ ( do gen lặn ) theo cân 2500 bằng của định luật Hacđi-Vanbec thì có khoảng bao nhiêu người mang gen bệnh . A. 1/ 50 B. 96/100 C. 1/ 25 D. 1/10 Câu25. Điều kiện nào sao đây không đáp ứng cân bằng Hacđi-Vanbec A. Quần thể lớn B. Không có di nhập alen ra vào quần thể C. Không có đột biến làm thay đổi vốn gen D. Chọn lọc tự nhiên Câu26 : Trong một nhóm người Châu Phi , 4% sinh ra bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm (đồng hợp lặn ) . Nếu nhóm người này ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec, bao nhiêu phần trăm của nhóm có tính chống chịu bệnh sốt rét ( dị hợp ) hơn so với các thể đồng hợp về Hêmôglôbin bình thường hoặc về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ? A. 2% B. 4% C. 16% D. 32 % Câu27 : Một quần thể bướm đêm đang ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec khẳn định nào sau đây là đúng : A. Tần số alen không đổi B. Tỷ lệ mỗi kiểu gen trong quần thể không đổi qua các thế hệ C. Quần thể không tiến hoá D. Tất cả các đáp án trên Lop12.net 25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu28: Giả sử khi xem xét một Lôcut có 2 alen ( A và a ) , biết rằng 60% alen trông vốn gen của một quần thể lớn ngẫu phối là A , Giả sử quan sát quần thể này qua 5 thế hệ thấy không có đột biến, chọn lọc hoặc di nhập gen, sau giai đọan này tần số alen a sẽ như thế nào : A. 0,60 B. 0,40 C. 0,25 D.0,16 Câu29 : Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec và duy trì cân bằng thì khẳng định nào sau đây là đúng : A. Tỷ lệ alen và kiểu gen thay đổi đều đặn qua nhiều thế hệ B. Tần số tương đối của 3 kiểu gen AA,Aa,aa luôn ổn định và bằng 1 C. Cơ thể sinh sản hưũ tính sẽ tiến hoá D. Không có đột biến Câu30. Công thức nhị phân dùng để biểu diễn cân bằng Hacđi-Vanbec là phương thức tính toán tỷ lệ kiểu gen từ tần số alen khi có 2 alen trong một gen của một quần thể gồm các cá thể lưỡng bội . công thức nào sau đây được dùng để tính tần số alen nếu một gen cuqr quần thể lưỡng bội có 3 alen : A. ( p + q + r )2 B.( p + q + r )3 C. (p+q)2 D. (p+q )3 Câu31 . Giả sử một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec về một tính trạng với tần số kiểu gen : AA= 0,25 , Aa= 0,50 và aa= 0,25 nếu loạ bỏ tất cả các thể đồng hợp trội và để quần thể còn lại sinh sản ( dưới điều kiện Hacđi-Vanbec) thì tần số thể đồng hợp trội ở thế hệ sau là bao nhiêu : A. 0 B. 0,12 C. 0,22 D. 0,44 Câu32 : trong một quần thể lớn giao phối ngẫu nhiên tần số alen lặn ban đầu là 0,3 không có di nhập và chọn lọc, tần số thể đồng hợp lặn trong quần thể là bao nhiêu : A. 0,3 B. 0,7 C. 0,9 D. 0,09 Câu33 : Trong một quần thể lớn giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn ban đầu là 0,3 .Không có di nhập và chọn lọc, Sau 10 thế hệ giao phối , tần số thể đồng hợp lặn trong quần thể là bao nhiêu : A. Giảm khoảng 10%, mỗi năm là 1% B. Giảm khoảng 30%, mỗi năm là 10% C. giảm dưới 10% D. Không đổi so với năm đầu tiên ** Trong một quần thể cây đạu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có 2 loại alen : alen A quy định hoa đỏ , a quy định hoa trắng . Cây hoa đỏ có KG là : AA và Aa,cây hoa trắng có KG là aa . Giả sử quần thể đậu có 1000 cây với 500 cây có KG là AA,200 cây có KG là Aa, và 300 cây có KG aa . Sử dụng dữ liệu trên để trả lời các câu hỏi 34,35,36,37 : Câu34 : Tổng số alen a trong quần thể cây đậu Hà lan trên là : A. 1200 B. 700 C.800 D. 1000 Câu35 : Tần số alen A trong quần thể của cây đậu Hà lan trên là : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,35 Câu36 : Tần số alen a trong quần thể của cây đậu Hà lan trên là : A. 0,4 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,25 Câu37 : tần số kiểu gen AA,Aa, aa trong quần thể lần lượt là : A. 0,5 ; 0,3 ; 0,2 B. 0,4 ; 0,4 ; 0,2 C. 0,4 ; 0,2 ; 0,4 D. 0,5 ; 0,2 ; 0,3 Câu38 : Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là : A. 0,10 B. 0,20 C. 0,30 D. 0,40 Câu39 : Điểu kiện để quần thể cân bằng di truyền là : I- Quần thể phải có kích thước lớn II. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên III. Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau IV. Đột biến không xảy ra hay có xảy ra thì tần số đột biến thuận phải bằng với tần số đột biến nghịch V. Quần thể phải được cách ly với các quần thể khác VI. Diễn ra quá trình chọn lọc tự nhiên Câu đúng là : A. I,II,III, IV.VI B. II,III,IV,V,VI C. I,II,III,IV,V D. I.III.IV.V.VI Câu40 : Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở : A. Quần thể giao phối B. Quần thể tự phối C. Ở các loài sinh sản sinh dưỡng D. Ở các loài sinh sản hữu tính Câu41: Trong một quần thể giao phối , nếu một gen có 3 alen là a1, a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra : A. 8 tổ hợp kiểu gen B. 4 tổ hợp kiểu gen C . 6 tổ hợp kiểu gen D.3 tổ hợp kiểu gen. Lop12.net 26.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu42 : Một quần thể có 120 cá thể kiểu gen AA, 400 cá thể kiểu gen Aa , 680 cá thể kiểu gen aa tần số alen A và a trong quần thể lần lượt sẽ là : A. 0.266 và 0.734 B. 0.27 và 0.73 C. 0.25 và 0.75 D. 0.3 và 0.7 ** một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/ 10.000. Giả sử quần thể này cân bằng di truyền , biết rằng bệnh bạch tạng là do gen lặn nằm trên NST thường quy định . Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu hỏi 43,44,45 : Câu43 : Tần số A và a lần lượt là : A. 0.99 và 0.01 B. 0.9 và 0.1 C. 0.999 và 0.001 D. 0.9802 và 0.0198 Câu44 : Thành phần kiểu gen của quần thể là : A. 0.9801AA + 0.0198 Aa+ 0.0001 B. 0.9AA + 0.18Aa + 0.1aa C. 0.01AA + 0.18 Aa + 0.9 aa D. 0.99AA + 0.198Aa + 0.1aa Câu 45: Xác suất để 2 ngưòi bình thường trong quần thể lấy nhau sinh ra một người con đầu lòng bị bệnh bạch tạng là : A. 0.00495 B. 0.0625 C. 0.005 D. 0.001 Câu46 : trong một quần thể giao phối khó tìm được 2 người có Kiểu gen giống nhau vì : A. Số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể là rất lớn B. Có nhiều gen mà mỗi gen có nhiều alen C. Các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do . D.Tất cả đều đúng Câu47: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh : A. Trạng thái động của quần thể B. Sự ổn định số tương đối của các alen trong quần thể C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể . D. cả Bvà C Câu48: Trong quần thể giao phối ngẫu nhiên p là tần số của alen A và q là tần số của a .khi quần thể đath trạng thái cân bằng thì : A. pA=qa B.p2AA + 2pqAa + q2aa = 1 C. .q2AA + 2pqAa + p2aa = 1 D.p2A= q2a = 2pq Câu49: Quần thể giao phối là : A. Một tập hợp các cá thể cùng loài sống trong khoảng không gian nhất định ,vào một thời điển nhất định có khả năng sinh ra con cái . B. Một tập hợp các cá thể cùng loài trải qua nhiều thế hệ đã cùng sống trong khoảng không gian xác định ,vào một thời điển nhất định trong đó các thể có khả năng giao phối tự do với nhau và được cách ly với các nhóm cá thể lân cận cũng thuộc loài đó . C.Một tập hợp các cá thể sinh vật cùng sống trong khoảng không gian nhất định, vào một thời điểm nhất định . D. Một tập hợp các cá thể sinh vật khác loài sống trong khoảng không gian nhất định, vào một thời điểm nhất định . Câu50: Quần thể giao phối khác với quần thể tưj phối là : A. Ở quần thể giao phối thường số cá thể nhiều hơn B. Ở quần thể giao phối tần số các alen không thay đổi C. Ở quần thể giao phối ngoài mối quan hệ dinh dưỡng ,nơi ở , còn mối quan hệ đực ,cái D.Ở quần thể giao phối các các thể khác nhau hơn Câu51: Quần thể không phải là quần thể giao phối : A. Một khóm tre B. Một ruộng lúa C. Một đàn chhim sẻ D.Một đàn trâu rừng Câu52: Quần thể giao phối được xem là đơn vị tổ chức và đơn vị sinh sản của loài trog tự nhiên vì A. Trong quần thể giao phối các cá thể giao phối tự do với nhau và được cách ly ở một mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cũng thuộc loài đó . B. Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định C. Quần thể giao phối đa dạng về thành phần kiểu gen hơn so với quần thể tự phối D. Quần thể giao phối đa dạng về kiểu hình hơn so với quần thể tự phối Câu53: Nội dung của định luật Hacđi- Vanbec là : A. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể tự phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác . B. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác . C. Trong những điều kiện bất kỳ thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác . Lop12.net 27.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Trong những điều kiện bất kỳ thì trong lòng một quần thể tự phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác . Câu54: Một quần thể giao phối thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen 0.25AA+ 0.50Aa+ 0.25aa=1 Tần số alen A ( pa ) và a(qa) là : A. pa = qa = 0.5 B. pa =0.7 ; qa = 0.3 C. pa = 0.6 ; qa = 0.4 D. pa = 0.3 qa = 0.7 Câu55 : Tần số tương đốí của một alen được tính bằng : A. Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể B. Tỷ lệ phần trăm các cá thể mang kiểu gen đó trong quần thể C. Tỷ lệ phần trăm các cá thể mang kiểu hiình do alen đó quy định trong quần thể D. Tổng số cá thể mang alen đó trong quần thể Câu56: Hạn chế của định luật Hacđi-Vanbec là do : A.Các kiểu gen có giá trị thích nghi như nhau B. Các kiểu gen khác nhau có giá trị thích nghi khác nhau , quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên không ngừng xảy ra C. Quá trình chọn lọc tự nhiên không tác động tới những đột biến trung tính D.Tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ Câu57 : Trông một quần thể giao phối cấu trúc di truyền quần thể như sau : 0.64AA: 0.32Aa: 0.04aa tần số tương đối của A và a là : A. A: a = 0.5 : 0.5 B. A. A: a = 0.7 : 0.3 C. A: a = 0.60 : 0.40 D. A: a = 0.8 : 0.2 Câu58 : Trong một quần thể thực vật có tần số tương đối của alen A là 0.6 và tần số của a là 0.4 .Quần thể đó có cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng là : A.0.36 AA: 0.48 Aa: 0.16aa B 0.34 AA: 0.48 Aa: 0.18aa C. 0.32 AA: 0.48 Aa: 0.20aa D. 0.38 AA: 0.48 Aa: 0.14aa Câu59 : một quần thể gà có 410 con lông đen ,580con lông đốm và 10 con lông trắng . Biết rằng gen A duy định lông đen trội không hoàn toàn so với gen a quy định lông trắng . Quần thể gà này có cấu trúc di truyền là : A. 0.58AA: 0.41Aa: 0.01aa B. 0.41AA: 0.58 Aa: 0.01aa C. 0.01AA: 0.41Aa: 0.58aa D. 0.01AA: 0.58Aa: 0.41aa Câu 60: Trong một quần thể ngô( bắp) ,cây bạch tạng (aa) chiếm 0.0025trong tổng số cá thể của quần thể .Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng thì cấu trúc dii truyền của quần thể đó là : A. 0.9025AA+ 0.095Aa+ 0.0025aa B. 0.0025 AA+ 0.095Aa+ 0.9025 aa C. 0.095 AA+ 0.0025 Aa+ 0.9025 aa D. 0.095 AA+ 0.0025 Aa+ 0.9025 aa 61 : Với 2 gen alen A và a ,bắt đầu từ một cá thể có KG dị hợp Aa . Ở thế hệ tự thụ thứ n thì kết quả thể đồng hợp và dị hợp là : n n 1 1 1   1   n n 2 4 1 1   A. AA= aa = và Aa =   b. AA= aa = và Aa =   2 2 2 4 n n 1 1 1   1   n n 8 16  1 1   c.AA= aa = và Aa =   d. AA= aa = và Aa =   2 2 8  16 . ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC BÀI : CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG DỰA TRÊN NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP Câu 1 : Giao phối gần dẫn đến : A. Hiện tượng thoái hoá giống B. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng , tỷ lệ dị hợp giảm C. Các gen lặn có điểu kiệu xuất hiện ở trạng thái đồng hợp lặn biểu hiện ra kiểu hình . D. Cả A,B,C Câu2 : Nguyên nhân dẫn đến thoái hoá giống là : A. Tự thu phấn kéo dài qua nhiều thế hệ ở thực vật B. Giao phối cận huyết ở động vật C.Các gen lặn có điều kiện biểu hiện D. Tất cả A,B,C . Câu3: Về mặt di truyền nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thoái hóa là do qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết thì : Lop12.net 28.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.Tỷ lệ thể đồng hợp giảm, tỷ lệ thể dị hợp tăng nên các gen đột biến có điều kiện biểu hiện B.Tỷ lệ thể dị hợp giảm, tỷ lệ thể đồng hợp tăng nên các gen lặn có điều kiện biểu hiện C. Tỷ lệ thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi , cơ thể không thích nghi được với sự thay đổi của điều kiện môi trường . D. Tất cả đều sai . Câu4. Trong một quần thể thực vật thế hệ xuất phát có tỷ lệ kiểu gen là 100% Aa .Quần thể trên tự thụ phấn thì thế hệ kế tiêp theo có tỷ lệ thành phần kiểu gen là : A. 50% AA+ 50% aa B. 25%AA+ 50%Aa + 25% aa C. 50%AA+ 25% Aa + 25% aa D. 25%AA+25% Aa + 50%aa Câu5 : Trong chọn giống người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích : A. Cũng cố một tính trạng mong muốn nào đó B, Tạo ra dòng thuần C. Tạo nguyên liệu chuẩn bị lai khác dòng tạo ưu thế lai. D. Cả A,B,C Câu6 Hiện tượng nào sau đây không phải là của ưu thế lai : A. Con lai có khả năng chống chịu tốt hơn so với bố mẹ B. Con lai có sức sống tốt hơn so với bố mẹ C. Son lai sinh sản tốt hơn so với bố mẹ D. Con lai bất thụ Câu7: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất trong phép lai : A. Khác dòng B. Khác thứ C. Khác loài D. Tế bào Câu8: ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ vì : A. Qua các thế hệ tỷ lệ thể dị hợp giảm, tỷ lệ thể đồng hợp tăng nên các gen lặn có hại có điều kiện biểu hiện ra kiểu hình . B qua các thế hệ tỷ lệ đồng hợp giảm,tỷ lệ dị hợp tăng làm cho các gen trội không hoàn toàn không biểu hiện ra kiểu hình C. Các cơ thể lai có sức sống giảm nên sức sinh sản giảm dần D. Không có giải thích nào đúng . Câu9 : Ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp : A. Cho tự thụ phấn kéo dài B. Cho sinh sản sinh dưỡng C. Lai luân phiên D. Lai khác loài Câu10: Để tạo ưu thế lai khâu quan trọng nhất là : A. Tạo ra dòng thuần B. Lai khác dòng đơn C. Lai khác dòng kép D. Lai khác loài Câu11: Mục đích của việc lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng trong việc tạo ưu thế lai là A. Dò tìm ra tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất B. Tìm gen trội có lợi C. Làm cho gen lặn biểu hiện thành kiểu hình D. Cả A,B,C Câu12 : Trong lai kinh tế người ta thưòng dùng con đực cao sản lai với con cái của địa phương là vì A. Con đực ngoại nhập có khả năng giao phối đựơc với nhiều con cái của địa phương . B. Con lai có khả năng thích nghi với điều kiện chăn nuôi của giống mẹ C. Con lai có sức tăng sản lượng của giống bố D. Tất cả đều đúng Câu13 : Trong chọn giống để tạo giống mới người ta chủ yếu sử dụng phép lai : A. Lai khác loài B. Lai khác thứ C. Lai khác dòng D. Lai tế bào Câu14: Để cải tạo giống heo Thuộc Nhiêu Định tường , người ta dùng con đực giống Đại bạch để lai cải tiến với con cái tốt nhất của địa phương . Nếu lấy hệ gen của con đực Đại bạch làmm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F2 tỷ lệ gen Đại bạch trong quần thể là : A. 3/4 B. 1/2 C. 1/4 D. 2/3 Câu15 : Một nàh chọn giống muốn đưa vào gà Lơgo trắng gen O là gen quy định màu xanh của trứng và là gen thường có ở gà araucan . Gà arâucn có màu hình hạt đậu , gà lơgo có màu thường . Nhà chọn giống không muốn truyền cho gà lơgo đặc điểm màu hình hạt đậu. Nhưng gen P ( quy định màu hình hạt đậu) lại liên kết chặt chẽ với gen O , mức độ bắt chéo bằng 5% . Trong trường hợp này cần tiến hành công thức lai : A. Gà araucan OP/OP x Gà Lơgo op/op B. Gà araucan OP/op x Gà Lơgo op/op C. Gà araucan OP/oP x Gà Lơgo op/op D.Gà araucan OP/Op x Gà Lơgo op/op Câu16: Đặc điểm của khoa học chọn giống hiện đại : Lop12.net 29.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Chủ động tạo nguồn biến dị B. Hoàn thành các phương pháp chọn lọc C. Sử dụng kỹ thuật di truyền D. Cả A,B,C Câu17: Để cải tạo giống lợn ỉ, người ta đã cho con cái ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen của Đại Bạch làm tiêu chuẩn thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của Đại Bạch là A. 93,75%. B. 87,5%. C. 75%. D. 50%. Câu18:Trong chọn giống vật nuôi, việc dùng con đực tốt nhất của giống ngoại cho lai với con con cái tốt nhất của giống địa phương có năng suất thấp nhằm mục đích A. cải tiến giống. B. khai thác ưu thế của con lai. C. củng cố đặc tính mong muốn. D. ngăn chặn hiện tượng thoái hoá giống. Câu19.Phương pháp lai nào dưới đây không được sử dụng để tạo ưu thế lai? A.Lai khác dòng đơn. B Lai cải tiến giống. C Lai khác dòng kép. D Lai kinh tế. Câu20. Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào ? A. F1. B. F4. C. F2. D. F3. Câu21 Ở thuốc lá, cặp gen aa qui định khả năng chịu lạnh tới 10oC, AA qui định khả năng chịu nóng đến 35oC, cây dị hợp Aa chịu được nhiệt độ từ 10oC đến 35oC. Đặc điểm này được giải thích bằng giả thuyết A. về tác động của hiện tượng trội không hoàn toàn. B. về trạng thái dị hợp. C. về tác động cộng gộp của các gen trội có lợi. D. siêu trội. Câu 22.Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là A. 75%; 25%. B. 50%; 25%. C. 0,5% ; 0,5%. D. 0,75%; 0,25%. Câu23: Để tạo ưu thế lai, người ta tiến hành : Dòng A x dòng B --> dòng C. Dòng D x dòng E --> dòng F. Dòng C x dòng F --> dòng G. Đây là phép lai: A.thuận nghịch. B.sử dụng con lai F làm sản phẩm. C. khác dòng kép. D.sử dụng con lai G làm giống. Câu24. Ở cây giao phấn, nếu đời đầu (I0) có tỉ lệ thể dị hợp 100% và cho tự thụ phấn bắt buộc qua các thế hệ. Khi ở đời con có tỉ lệ thể đồng hợp là 93,75% thì quá trình thụ phấn xảy ra đến thế hệ thứ mấy ? A. I3. B. I4. C. I5. D. In. Câu25 . Một cá thể có kiểu gen AaBb sau 1 thời gian dài thực hiện tự thụ phấn, số dòng thuần xuất hiện là A. 2. B. 4. C. 6. D. 3. Câu26 Phép lai nào sau đây được xem là giao phối cận huyết ? A. lai giữa các vật nuôi cùng bố mẹ. B. tự thụ phấn bắt buộc ở cây trồng. C. lai ngẫu nhiên các vật nuôi khác nhau. D.lai ngẫu nhiên các cây trồng khác nhau Câu27 Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là A. NMU. B. cônsixin. C. EMS. D. 5BU. Câu28: Các loại tia nào sau đây đều thuộc nhóm tia phóng xạ A. tia X, tia gamma, tia bêta, tia tử ngoại. B. tia gamma, tia tử ngoại, tia bêta, chùm nơtron. C. tia X, tia gamma, tia bêta, chùm nơtron. D. chùm nơtron, tia tử ngoại. Câu 29 : Cho biết gen A thân cao , a thân thấp một quần thể có thế hệ xuất phát với 100% Aa .Tỷ lệ kiểu hình thân cao ở thế hệ thứ F4 là bao nhiêu : A. 1/16 hay 6,25% B. 15/32 hay 46.875% C. 17/32 hay 53.125% D . 1/8 hay 12.5% Câu 30:Theo giả thuyết siêu trội, để con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ. Phép lai nào là phù hợp? A♀ aaBBdd x ♂ AABBdd. B ♀ aaBBdd x ♂ AAbbDd. C♀ AABBDD x ♂ aabbdd. D ♀ AABBDD x ♂ aaBBDD. BÀI : TẠO GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GÂY ĐỘT BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO Câu 1. Lai tế bào sinh dưỡng là : A. Sự dung hợp hai tế bào trần khác loài thành tế bào lai chứa bộ NST của 2 tế bào gốc . B Sự dung hợp giữa giao tử đực và cái để tạo ra tế bào lai chứa bộ NST của hai loài bố mẹ . C. Sự kết hợp hai tế bào sinh dục khác loài thành tế bào lai chứa bộ NST của 2 tế bào gốc . D. Sự phân chia của 1 tế bào thành cơ thể lai mang bộ NST giống với tế bào gốc Câu 2 . Đột biến nhân tạo là : Lop12.net 30.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. Đột biến do người chủ động tạo ra để tăng nguồn biến dị cho chọn lọc B.Đột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật C. Đột biến xảy ra trên cơ thể vật nuôi và cây trồng D. Đột biến xảy ra ở vi sinh vật Câu 3. Tia phóng xạ có khả năng gây đột biến bằng cách : A. Kích thích và gây ion hoá các nguyên tử của phân tử ADN và ARN B. Chỉ kích thích nhưng không gây ion hoá các nguyên tử của phân tử ADN và ARN C. làm rối loạn khả năng hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là cho các NST không phân ly ở kỳ sau của quá trình phân bào . D. Gây ion hoá chứ không kích thích các phân tử ADN và ARN Câu 4. trong chọn giống thực vật việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được dùng để thực hiện ở : A. Hạt khô hoặc đang nảy mầm B. Hạt phấn hay bầu nhuỵ C. Đỉnh sinh trưởng D. Rễ . Câu 5: Tia phóng xạ có những đặc điểm : A. Có năng lượng cao và có khả năng xuyên sâu qua các mô sống B. Có năng lượng thấp nên không có khả năng xuyên sâu qua các mô sống C. Mặc dù có năng lượng thấp nhưng vẫn có khả năng xuyên sâu qua các mô sống D. Có bước sóng ngắn nên ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật Câu 6: Tia tử ngoại là laọi có bước sóng : A. Có bước sóng ngắn 2570A0 B. Có bước sóng ngắn 1000A0 đến 4000A0 C. Có bước sóng dài hơn 4000A0 D. Có bước sóng dài Câu 7. Các tia phóng xạ chỉ gây đột biến khi : A. đủ cường độ và liều lượng với thời gian thích hợp B. Cường độ và liều lượng thấp nhưng chiếu trong thời gian dài C. Cường độ và liêu lượng cao nhưng thời gian ngắn D . Không có phương án đúng Câu 8. Cônxisin được sử dụng để gây đột biến nhân tạo là vì : A. Có khả năng là mất đi hoặc thêm 1 Nuclêôtit B. Có khả năng làm mất một đoạn NST C. Làm cản trở sự hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào làm cho các NST không phân ly ở kỳ sau nên gây ra đột biến . D. Gây ion hoá và kích thích các phân tử ADN Câu 9. Người ta thường không gây đột biến nhân tạo ở động vật bậc cao là vì : A. Sức chịu đựng của chúng kem hơn các sinh vật khác B. Chúng phản ứng rất nhạy cảm với tác nhân gây đột biến nên chúng dễ chết hoặc bị rối loạn giới tính . C. Không tạo ra năng suất cao D. Cả A,B,C Câu 10. Hoá chất 5-Brôm uraxin ( 5-Bu) Có khả năng gây ra loại đột biến : A. Mất cặp A-T B. Thêm một cặp A-T C. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X D. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T Câu 11.Để gây đột biến bằng tác nhân hoá học ở cây trồng người ta thường dùng phương pháp : A. Ngâm hạt khô hay hạt đang nảy mầm trong dung dịch hoá chất có nồng độ thích hợp B. Tiêmm dung dịch hoá chất vào nầu nhuỵ hoặc dùng hoá chất dưới đạng hơi . C. Bó bông có thấm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng của ngọn hay chồi D. Cả A,B,C Câu 12: Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng A. virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính. B. xung điện cao áp. C. keo hữu cơ pôlyêtylen glycol. D. hoocmôn thích hợp. Câu 13:Trong chọn giống, để tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài, người ta áp dụng phương pháp: Alai khác dòng. B lai tế bào xôma. C lai tế bào sinh dục. D lai thuận nghịch. Câu 14. Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật? ALai giữa loài đã thuần hoá và loài hoang dại B.Lai khác thứ. C.Lai khác dòng. D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hoá học. Lop12.net 31.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 15.Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có kiểu gen như dạng gốc vì: A kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân. B kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân. C kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân. D kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân. Câu 16.Điều nào sau đây là không đúng với phương pháp cấy truyền phôi? A Biến đổi thành phần cuả phôi theo hướng có lợi cho con người. B Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. C Phối hợp nhiều phôi thành thể khảm. D Tách phôi ra nhiều phần, nhiều phần kết hợp lại thành một phôi riêng biệt. Câu 17. Điều nào sau đây không đúng với nhân bản vô tính ở động vật bằng kỹ thuật chuyển nhân? A Cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục. B.ĐV có vú có thể nhân bản từ tế bào xôma. C.Cần có sự tham gia tế bào chất của noãn bào. D.Có thể tạo ra giống ĐV mang gen người. Câu 18 .Việc nhân bản vô tính ở vật nuôi bằng kỹ thuật chuyển nhân mang lại lợi ích : A. tạo ra các giống động vật mang gen người phục vụ y học. B tăng năng suất trong chăn nuôi. C.tăng nhanh giống vật nuôi quý hiếm. D.Tất cả các lợi ích trên. Câu 19: Điều nào không đúng với quy trình nuôi cấy hạt phấn? A.Các dòng tế bào đơn bội có các kiêu gen khác nhau, biểu hiện sự đa dạng của các giao tử do giảm phân tạo ra. B. Các dòng tế bào có bộ gen đơn bội nên alen lặn được biểu hiện thành kiểu hình, cho phép chọn lọc in vitro ( trong ống nghiệm) ở mức tế bào những dòng có đặc tính mong muốn. C. Lưỡng bội hoá dòng tế bào 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây lưỡng bội là cách duy nhất để tạo thành cây lưỡng bội hoàn chỉnh. D. Các hạt phấn riêng lẻ có thể mọc trên môi trường nuôi nhân tạo trong ống nghiệm thành dòng tế bào đơn bội. Câu 20. Tế bào trần là: A.tế bào đã loại bỏ thành xenlulôzơ. B. tế bào mang ADN tái tổ hợp. C một loại tế bào nhân sơ có ADN dạng trần. D.một loại tế bào đa nhân không màng. Câu 21.Trong nhân bản vô tính ở động vật, cừu Đôly sinh ra có kiểu hình giống hệt kiểu hình của: A. cừu bố. B. cừu cho tế bào trứng. C. cừu cho tế bào tuyến vú. D.cừu mẹ. Câu 22. Để nhân nhiều động vật quý hiếm hoặc các giống vật nuôi sinh sản chậm và ít, người ta tiến hành: A phối hợp 2 hay nhiều phôi thành thể khảm. B tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành phôi riêng biệt. C. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển. D. làm biến đổi các thành phần của phôi khi mới phát triển. Câu 23.Việc ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo cho kết quả là: A tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. B.chỉ tạo được cơ quan. C chỉ tạo được cơ thể hoàn chỉnh. D.chỉ tạo được mô. Câu 24.Ưu điểm nổi bật của phương pháp chọn giống bằng nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh là: A.tạo dòng thuần chủng, tính trạng chọn loc được sẽ rất ổn định. B.tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng. C.tạo dòng biến dị xôma, lai tạo những giống cây trồng mới. D.tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý. Câu 25.Trong quy trình nhân bản vô tính ở động vật, tế bào được sử dụng để cho nhân là: A.tế bào xôma. B. tế bào tuyến sinh dục. C. tế bào tuyến vú. D.tế bào động vật. Câu 26.Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: A.chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. B.chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. Lop12.net 32.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C.chuyển nhân của tế bào trứng (n) vào một tế bào xôma , kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. D.chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.. BÀI : TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN Câu 1: Kĩ thuật di truyền là loại kĩ thuật: A. Tác động làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể. B. Tác động làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể. C. Làm biến đổi cấu trúc gen. D. Thao tác trên vật liệu di truyền. Câu 2:Kĩ thuật cấy gen là: A. Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào. B. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài. C. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác không cùng loài. D. Chuyển 1 đoạn ADN từ tế bào này sang tế bào khác thông qua sử dụng thể truyền. Câu 3:Thể truyền được dùng trong kĩ thuật cấy gen có thể là: A. Nhiễm sắc thể. B. Các loại bào quan khác nhau. C. Plasmit hoặc thể thực khuẩn. D. Nhân tế bào. Câu 4: Plasmit là: A.Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn. B. Thành phần của virus. C. Cấu trúc chứa phân tử ADN dạng vòng trong tế bào của vi khuẩn. D. Nhiễm sắc thể ở động vật. Câu 5: Người ta đã dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen mã hoá hóocmôn insulin của (X) vào (Y) để sản xuất insulin với giá thành rẻ dùng điều trị bệnh tiểu đường. A. (X): người; (Y): thể thực khuẩn. B. (X): người; (Y): virut. C. (X): người; (Y): vi khuẩn E.coli. D. (X): chuột; (Y): virut. Câu 6:Trình tự các khâu của kỹ thuật cấy gen là A. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp. D. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmít ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào. Câu 7 : Công nghệ sản xuất insulin chữa bệnh tiểu đường cho người có giá thành rẻ nhờ ứng dụng của A. phương pháp tách chiết. B. tổng hợp hóa học. C. đột biến nhân tạo. D. kĩ thuật di truyền.( Chuyển gen) Câu 8:Kết quả có thể mang lại từ kỹ thuật cấy gen là A. sản xuất kháng sinh trên quy mô công nghiệp. B. làm tăng các sản phẩm như enzim, hoocmôn, vitamin, … C. tăng sản lượng trong sản xuất insulin. D. tất cả đều đúng. Câu 9: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là: A. tạo các giống cây ăn quả không hạt. B.sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. C. tạo ưu thế lai.. D. nhân bản vô tính. Câu 10: Trong tạo giống bằng công nghệ gen, giống cà chua có thể bảo quản lâu không bị hư hỏng là do: A.tác dụng của auxin trong quá trình chín hoá chậm. B.gen sản sinh ra êtilen đã được làm bất hoạt. C.tác dụng của xitôkinin tác động vào quá trình chín hoá. D.gen sản sinh ra một loại Pr kháng vi nấm. Câu 11.Trong kỹ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm " nhà máy " sản xuất các sản phẩm sinh học là: A tế bào thực vật. B. tế bào động vật. C. vi khuẩn Ascherichia coli. D.tế bào người. Lop12.net 33.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 12 Giống lúa "gạo vàng" giúp điều trị cho các bệnh nhân bị các chứng rối loạn do thiếu vitamin A vì giống lúa này chứa: A.  - carôten. B. vitamin A. C. tinh bột D. vitamin B1 , B2 , B6 . Câu 13.Công nghệ gen là: A.quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. B.quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. C.quy trình chỉ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. D.quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen đột biến mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. Câu 14:Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là: A tế bào động vật. B.Tế bào người. C.tế bào thực vật. D. vi khuẩn Ascherichia coli. Câu 15. Vi khuẩn E. Coli có thể sản xuất loại hoocmôn dùng điều trị bệnh tiểu đường ở người, hoocmôn này có tên là: A nođrênalin. B adrênalin. C glucagôn. D. insulin. Câu 16 : Trong KT chuyển gen, để có thể nối các đoạn ADN với nhau thành ADN tái tổ hợp người ta dùng: A xung điện. B. Fe hoặc Mn. C. enzim ligaza. D.enzim restrictaza. HS học thêm các câu trong Đề cương Ôn tập bài tạo giống bằng công nghệ gen. BÀI : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI VÀ DI TRUYỀN Y HỌC Câu 1. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyển ở người . A. Phương pháp phả hệ B Phương pháp lai phân tích C. Phương pháp di truyền tế bào D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh Câu 2: Để phát hiện bệnh đao ở người , người ta áp dụng phương pháp nghiên cứu : A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ B. Phương pháp nghiên cứu tế bào C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh . D. Tất cả các phương pháp trên Câu 3: Đồng sinh cùng trứng là trường hợp nào sau đây : A. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng , qua những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử bị tách thành 2 hay nhiều tế bào riêng rẽ và mỗi tế bào này phát triển thành một cơ thể B. Tế bào trứng gồm nhiểu nhân, tất cả các nhân đều được kết hợp với nhiều nhân của nhiều tinh trùng để tạo thành nhiều hợp tử, mỗi hợp tử phát triển thành một cơ thể. C.Nhiểu trứng chín và rụng cùng lúcđược các tinh trùng khác nhau thụ tinh vào cùng một thời điểm để tạo thành nhiều hợp tử, mỗi hợp tử sẽ phát triển thành một cơ thể mới D. Không có phương án đúng . Câu 4. Hãy quan sát bảng sau : A B IBệnh mud màu đỏ - lục a- Ở nữ giới thừa 1 NST X IIHội chứng đao b- 3 NST thứ 21 IIIHội chứng tơcnơ c- Mất đoạn NST thứ 21 IVHội chứng 3 X d- Đột biến gen lặn trên NST X VHội chứng Claiphenter e-Đột biến gen lặn trên NST thường f-Nam giới có cặp NST XXY g- Ở nữ giới khuyết NST X Tổ hợp các bệnh và nguyên nhân gây bệnh chọn đúng là : A. Id ,IIb, IIIf , IVa, Vg B. Ie, IIc,IIIg,IVa, Vf C. Id,IIb,IIIg,IVa, Vf D. Ie,IIc,IIIg IVa, Vf Câu 5. Điền thuật ngữ chho phù hợp vào câu sau đây : A. Chứng bạch của người liên quan tới một đột biến gen ........(I) ....trên .....(II)..... người .....(III)...về gen này không có khả năng tổng hợp enzim.....(IV) ......có chức năng biến đổi tirôxin thành sắc tố ..........V.... Lop12.net 34.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Tirôxinaza b. Mêlanin c. đồng hợp d. lặn e.trội f. NST thường g. giới tính Tổ hợp đáp án chọn đúng là : A. Id, IIf,IIIc,IVb, Va B. Id,IIf,IIIc,IVa,Vb C. Ie,IIf,IIIc,IVa,Vb D.Ie,IIg,IIIc,IVa,Vb Câu 6. Trong một gia đình bố mắc bệnh máu khó đông , mẹ bình thường (thể dị hợp) thì xác suất các con mắc bênh là : A. 100% B. 75% C. 50% D. 25 % Câu 7 : Bệnh nào dưới đây là do đột biến 3NST từ 13-15 A. Sức môi B. Thừa ngón C.Chết yểu D. Tất cả A,B,C Câu 8. Theo dõi phả hệ sau : I Đàn ông bị mù màu đỏ - lục Đàn ông bình thường II Phụ nữ bình thường III IV Bệnh mù màu đỏ - lục di truyền theo quy luật nào ? A.Di truyền liên kết với giới tính ,di truyền thẳng (gen trên NST Y) B.Di truyền liên kết với giới tính ,di truyền chéo (gen trên NST X ) C. Di truyền qua tế bào chất D.Di truyền tương tác gen Câu 9. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường , hai người sinh đôi này là : A. Sinh đôi cùng trứng B. Sinh đôi khác trứng C. Không đủ cơ sở để khẳng định D. Các phương án trên đều sai . Câu 10: Bệnh máu khó đông do gen a nằm trên NST X , gen trội A quy định máu đông bình thường . NST Y không mang gen tương ứng. Trong một gia đình bố và mẹ đều bình thường sinh conn trai đầu lòng bị bệnh, xác suất bắt gặp đứa con trai thứ hai bị bệnh là : A. 25% B. 12.5% C.6.5% D. 0% Câu 11: Một phụ nữ mà ông ngoại bị bệnh máu khó đông , có bố mẹ bình thường , người phụ nữ này bình thường cũng như chồng Khả năng của họ sinh con trai đầu lòng có máu đông bình thường là : A. 50% hoặc 100% B. 25% hoặc 50% C. 12.5% hoặc 50% D. 37.5 hoặc 50% Câu 12. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Nếu bố và mẹ đều là thể dị hợp thì xác suất sinh con bị bạch tạng là bao nhiêu? A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D. 50% Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 13 đến 16: Bệnh mù màu ở người do gen lặn m qui định, gen trội hoàn toàn M qui định nhìn màu bình thường. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho sơ đồ phả hệ: Kí hiệu: : nữ bình thường I 1 2 : nam bình thường : nam bị mù màu. II. 1 2 Câu 13. Kiểu gen qui định người nữ có kiểu hình bình thường là: A. XMXM và XmXm B. XMXm và XmXm M M M C. X X và X Y D. XMXM và XMXm Câu 14. Kiểu gen và kiểu hình của thế hệ I trong sơ đồ đã nêu là: A. I1: XMXm (bình thường) và I2: XmY (mù màu) Lop12.net 35. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> B. I1: XMXM (bình thường) và I2: XmY (mù màu) C. I1: XMXm (bình thường) và I2: XMY (bình thường) D. I1: XmXm (mù màu) và I2: XMY (bình thường) Câu 15. Kiểu hình và kiểu gen của II1 là: A. Mù màu: XmXm B. Bình thường: XMXM C. Bình thường: XMXM hoặc XMXm D . Bình thường: XMXm Câu 16. Kiểu gen, kiểu hình II2 và II3 là: A. II2: XmY (mù màu), II3: XmY (mù màu) B. II2: XMY (bình thường), II3: XMY (bình thường) C. II2: XMY (bình thường), II3: XmY (mù màu) D. II2: XmY (mù màu), II3: XMY (bình thường) Câu 17. Ở người, gen qui định máu A trội hoàn toàn so với gen qui định máu O. Bố mẹ đều có máu A với kiểu gen dị hợp sinh được con gái máu A. Người con gái trên lớn lên lấy chồng có máu O thì xác suất để cô sinh đứa con mang máu O là bao nhiêu phần trăm? A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D.50% **Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen trội qui định kiểu hình nhìn màu bình thường. Cho 1 sơ đồ phả hệ sau đây trả lời câu hỏi 18,19,20 I 1. Kí hiệu : nam bình thường. 2. II 1. 2. 3. : nam bị mù màu : nữ bình thường. Câu 18 : Phát biểu sau đây đúng về I2 là: A.Mang đôi giới tính XY và chứa gen trội B.Mang đôi giới tính XX và là thể dị hợp C.Mang đôi giới tính XX và là thể đồng hợp trội D.Mang đôi giới tính XX và là thể đồng hợp lặn Câu 19:Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về II3 A. II3 bị bệnh máu khó đông là do mẹ I2 truyền B. II3 bị bệnh máu khó đông là do bố I1 truyền C.II3 bị bệnh máu khó đông là do cả bố và mẹ truyền D.Cả A,B.C Câu 20. xác suất để đứa con sinh ra từ cặp bố mẹ (II1 x II2) bị bệnh mù màu là:. 36 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 37,5%. B. 25%. C. 18,75%. D. 12,5%. BÀI : BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA BỆNH DI TRUYỀN Câu 1- Những biện pháp bảo vệ vốn gen loài người là : A. Tao môi trường sạch , tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến B. Sử dụng liệu pháp gen C.Sử dụng tư vấn di truyề y học D. cả A,B,C Câu 2: Người mắc hội chứng đao trong bộ NST có : A. 3 NST giới tính X B. 3NST thứ 21 C. 1 NST thứ 21 D. Không có NST giới tính X Câu 3: Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định , gen trội M quy định màu rất rõ , NST Y không mang gen tương ứng .Trong một gia đình bố và mẹ đều nhìn màu rất rõ , sinh được cô con gái măng gen dị hợp về bệnh này . Kiểu gen của bố và mẹ là : A.XMXM x XMY B.XMXm x XmY C.XMXM x XmY D.XMXm x XMY Câu 4: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định , gen trội A quy định máu đông bình thường , NST Y không mang gen tương ứng . Một người phụ nữ mang gen máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông . Xác suất họ sinh con gái đầu lòng bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu. A. 12.5% B. 25% C. 50% D. 100% Câu 5: Bộ NST của người nam bình thường là : A. 44A+XX B. 44A + XY C. 46 + YY D. 46 + XY Câu 6: Một người nam có nhóm máu B và một người nữ có nhóm máu A Nếu họ lấy nhau con của họ thuộc các nhóm máu nào sau đây : A. Chỉ có máu A hoặc máu B B.Chỉ có máu AB hoặc máu O C. Chhỉ có nhóm máu AB D. Có máu A,hoặc B, hoặc AB, hoặc O Câu 7: Các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người gồm : A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu ADN B.Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ sơ sinh, nghiên cứu tế bào D.Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu phôi thai Câu 8: Khó khăn chủ yếu trong việc nghiên cứu di truyền ở ngưòi là : A.Người sinh sản chậm, đẻ ít con B . Bộ NST có số lượng khá nhiều C. NST có kích thước nhỏ và hình dạng và kích thước ít sai khác . D. Không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến để nghiên cứu . Câu 9: Ở người tật xương xhhi ngắn , tật 6 ngón tay , ngón tay ngắn ..... A. Những tính trạng lặn B. Được di truyền do gen đột biến trội C.Được di truyền do gen đột biến lặn D.Là những tính trạng da gen Câu 10 : Ở người đột biến 3 NST thứ 16-18 gây ra A. hội chứng tiếng mào kêu B. Sức môi , thừa ngón , chết yểu C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé D. Hội chứng tơcnơ Câu 11: Bênh bạch cầu ác tính ở ngưòi là do : A. đột biến mất đoạn ở NST thứ 21 hoặc 22 B. đột biến 3 NST thứ 21 C. Đảo đoạn ở cặp NST thứ 21 hoặc 22 D. 3 NST X Câu 12 : Quan sát một dòng họ , người ta thấy có một số người có đặc điểm da, lông ,tócđều trắng ,mắt hồng . Những người này là : A.Mắc bệnh bạch tạng B. Mắc bệnh máu trắng C.Không có gen quy định màu đen D. Mắc bênh bạch cầu ác tính Câu 13: Cho biết bệnh bạch tạng do gen đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định, bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì xác suất sinh con bị bệnh bạch tạng chiếm tỷ lệ là : A. 0% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 14: những đứa trẻ chắc chắn đồng sinih cùng trứng khi : A. chúng cùng sinh ra trong cùng một lần sinh đẻ của người mẹ B.chúng cùng sinh ra trong cùng một lần sinh đẻ của người mẹ và cùng giới tính C. Chúng được hình thành từ một hợp tử 37 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> D. Chúng được tạo ra từ các trứng khác nhau thu tinh với các tiinh trùng cùng một thời điểm Câu 15: Bệnh teo cơ là do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định không có alen tương ứng trên Y . Nhận định nào sau đây là đúng : A. Bệnh chỉ xuất hiện ở nam giới B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ giới C.Bệnh xuất hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới D. Bệnh xuất hiện ở nữ giới nhiều hơn nữ giới Câu 16: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về các bệnh dô gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định : A. Tuân theo quy luật di truyền chéo B. Mẹ bị bệnh thì chắc chắn con gái sinh ra cũng bị bệnh C. Phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau D.Bệnh xuất hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới ***Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 17-18 Ở người bênh mù màu do gen lặn m nằm trên X quy định , không có alen tương ứng trên Y Câu 17: một cặp vợ chồng , người vợ có bố bị bệnh mù màu , mẹ không mang gen bệnh , người chồng có bố bình thường và mẹ không mang gen bệnh. Con của hộh sinh ra sẽ như thế nào ? A.Tất cả con trai con gái đều không bị bệnh B. Tất cả con gái đều không bị bệnh ,tất cả con trai đều bị bệnh C. 1/2 con gái mù màu,1/2 con gái không mù màu ,1/2 con trai mù màu,1/2con trai không mù màu D. Tất cả con gái không mù màu,1/2 con trai mù màu , 1/2 con trai không mù màu Câu 18: một cặp vợ chồng khác , người vợ có bố và mẹ đều bị mù màu , người chồng có bố mù màu , mẹ không mang gen gây bệnh . con của học sinh ra sẽ như thế nào ? A.Tất cả con trai con gái đều bị bệnh B. Tất cả con gái đều không bị bệnh ,tất cả con trai đều bị bệnh C.1/2 con gái mù màu,1/2 con gái không mù màu,1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu D. Tất cả con trai mù màu,1/2 con gái mù màu , 1/2 con gái không mù màu Câu 19: Phương pháp chủ yếu chữa các bệnh di truyền ở người là : A.Ngăn ngừa sự biểu hiện của bệnh B. Làm thay đổi cấu trúc của gen đột biến B. Khuyên người bệnh không nên kết hôn D. Khuyên người bệnh không nên sinh con Câu 20 : Theo quan điểm di truyền học nguyên nhân của bênh ung thư là do : A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Biến đổi cấu trúc của ADN D. Cả A,B,C. 38 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×