Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong I Dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề. Nhân đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết TNKQ. TL. Vận dụng. Thông hiểu TNKQ. TL. Nhận biết Biết cách thực được kết quả hiện phép nhân phép nhân 1 một đa thức đơn thức với 1 với 1 đa thức đa thức. 1 1 0,5 0.5 5% 5%. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TNKQ. TL. TL. 2 1 10%. Sử dụng Vận dụng hằng đẳng Nhận biết vế được HĐT để 7 hằng đẳng thức đáng còn lại của khai triển, rút thức đáng nhớ để giải một hằng đẳng gọn, tính giá nhớ bài tập về tìm thức đáng nhớ. trị của biểu GTLN, thức. GTNN Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 3 1 4.5 Tỉ lệ % 5% 30% 10% 35% Thực hiện Hiểu được được phép cách chia một Chia đa thức chia đa thức đơn thức cho một biến đã một đơn thức. sắp xếp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 2 Tỉ lệ % 5% 15% 20% Phân tích Biết thế nào là Phân tích đa được một đa phân tích một thức thành thức thành đa thức thành nhân tử nhân tử (nhiều nhân tử phương pháp) Số câu 1 2 3 Số điểm 0.5 2 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Tổng số câu 3 1 1 4 1 10 Tổng số điểm 1,5 0.5 0.5 6.5 1 10 Tỉ lệ % 15% 5% 5% 75% 10% 100%. ĐỀ BÀI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 2 2 A. x + 2x B. x + 2 C. 2x + 2 2/. 3/. 2 2 Biểu thức x  2xy  y bằng: 2 2 2 2 A. x  y B. x  y. D. (x  y). 2. 4 2 Kết quả phép chia 5x y : x bằng: 2 2. 4/. 2 C . (x  y). 2 D. x - 2x. 2. 6. A. 5x y B. 5x y C. 5x y Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Tự luận: (8 điểm). 1 2 x y D. 5. Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5(4x  y) c) (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x  y  5x  5y b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Bài 3: (3 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2 1 x  , y=. (x3  y3 ) : (x 2  xy  y2 ) tại 3 3 Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5đ Câu Đáp án. 1 A. 2 D. 3 B. 4 B. II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 5(4x  y) 20x  5y (0,5ñieåm) b) x3 + 3x2 – 8x – 20 x+2 3 2 x + 2x x2 + x –10 0.5 điểm x2 – 8x – 20 x2 + 2x 0.5 điểm – 10x – 20 10x – 20 0.25 điểm 0 3 2 2 Vậy: (x  3x  8x  12) : (x  2) x  x  10. 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x - y + 5x - 5y = (x - y) + 5(x - y) = (x - y)(1 + 5) = 6(x - y). 0,5 điểm 0,5 điểm. 2 2 2 b) 3x – 6xy  3y – 12z.  3 x 2 – 2xy  y 2 – 4z 2. . . 0,5 điểm.  3  x  y – 2z   x  y  2z . 0,5 điểm. Bài 3: (3điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: (x  y3 ) : (x2  xy  y2 ) (x  y)(x2  xy  y2 ) : (x2  xy  y 2 ) x  y. 1 điểm 1 điểm. 2 1 x  , y= 3 3 vào x  y ta được: Thay 2 1 1   3 3 3. 0,5 điểm. 3. 2 1 1 x  , y= 3 3 là 3 Vậy giá trị của biểu thức: (x  y ) : (x  xy  y ) tại 3. 3. 2. 2. 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Ta có: A = 4x2 – 4x + 5 = (2x – 1)2 + 4  4 với mọi x. 0,5 điểm. 1 => Amin = 4 khi x = 2. 0,5 điểm. 4. Luyện tập - Củng cố: - GV thu bài kiểm tra và nhận xét thái độ làm bài kiểm tra của lớp. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem trước bài Phân thức đại số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×