Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai luyen tap 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.33 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Quản Thị Loan Tổ : Hoá – Sinh - Địa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - TIẾT 51 – BÀI 34. +1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 11 22 33 44 55 66 77 88. KQ. T Í N T Ỏ A N H P H Ả N A X I T S N H O X. I. K H I Ứ U Ô. H K Ệ N N M. Í H T G P. C Ầ U Ử T H Ế U R I C. H Ó A Đ Ơ N C H Ấ T. KHÍ HIĐRO.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÖÔNG PHAÙP ÑIEÀU CHEÁ KHÍ HIÑRO TRONG PHOØNG THÍ NGHIEÄM VAØ TRONG COÂNG NGHIEÄP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Có thể thu khí hiđro bằng những cách nào?. - Thu khí hiñro baèng caùch đẩy nước. - Thu khí hiñro baèng caùch đẩy không khí.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN NHỚ: - Hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp không những kết hợp được với đơn chất Oxi mà còn kết hợp với nguyên tố Oxi trong một số Oxit kim loại Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi chaùy toûa nhieàu nhieät - Điều chế hiđro trong phòng TN bằng cách cho Axit (HCl hoặc H 2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm). -Thu khí H2 vào ống nghiệm bằng hai cách đẩy không khí hay đẩy nước. -Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chaát. -Quá trình tách nguyên tử Oxi khỏi hợp chất là sự khử. Chất chiếm Oxi của chất khác là chất khử. - Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi taäp 1 (SGK tr118) t (1) (1) H O2 2 2H 2H2O 2+ 2+ O 0. P.Ư HÓA HỢP (2). 3H Fe2O H2 2++ Fe 2O 33. t0. 2Fe + 3H2O. PHẢN ỨNG THẾ (3). 4H Fe H2 2++ Fe 3 4O4 3O. t0. 3Fe + 4H2O. t0. Pb + H2O. PHẢN ỨNG THẾ (4). PbO HH2 2++ PbO PHẢN ỨNG THẾ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi taäp nhaän bieát:(BT2 tr.118).  Coù. 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, khoâng khí, hidro. Baèng thí nghieäm naøo coù theå nhaän ra chaát khí trong moãi loï?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cách nhận biết. Dùng que đóm đang cháy đưa vào 3 lọ khí: Lọ có que đóm bùng cháy mạnh hơn: lọ chứa khí O2. Lọ có que đóm cháy với ngọn lửa xanh nhạt: lọ chứa H2. Lọ có que đóm cháy bình thường: lọ chứa không khí.. 1. Không khi Không làm thay đổi ngọn lửa que đóm. 2. Khi Oxi Que đóm bùng cháy. 3. Khi Hiđro Có ngọn lửa xanh mờ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Baøi taäp 3 (SGK trang 118).  Cho. dung dịch axit sunfuric loãng, nhoâm vaø caùc duïng cuï thí nghieäm nhö hình sau. Hãy chọn câu trả lời đúng:. a) Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi. b) Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí. c) Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hidro d) Có thể dùng để điều chế khí hidro nhưng không thu được khí hidro..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi taäp 4 SGK trang119 Lập PTHH của các phản ứng sau: - Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H2CO3) (1)……………………………………………………………. Phản ứng (1) là phản ứng ………………………………………. - lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ(H2SO3) (2)…………………………………………………………………. Phản ứng (2) là phản ứng …………………………………. - kẽm + axit clohiđric kẽm clorua + H2 (3)………………………………………………………………… Phản ứng (3) là phản ứng ………………………………… axit phophoric(H3PO4) -đi photpho pentaoxit + nước (4)………………………………………………………………… Phản ứng (4) là phản ứng …………………………………. - chì (II) oxit + hiđro to chì (Pb) + H2O (5)………………………………………………………………. Phản ứng (5) là phản ứng ………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đáp án: (1) CO2 + H2O H2CO3 Phản ứng (1) là phản ứng hóa hợp ( 2) SO2 + H2O H2SO3 Phản ứng (2) laø phản ứng hoùa hợp (3) Zn + 2HCl ZnCl2 Phản ứng (3) laø phản ứng thế (4) P2O5 + 3H2O Phản ứng (4) laø phản ứng hoùa hợp .. +. H2. 2 H3PO4. to (5) PbO + H2 Pb + H2O Phản ứng (5) là phản ứng oxi hoá - kh ử.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 5. m. Fe. mFe n= M. Bíc 1. n. Bµi gi¶i: a) Phương trình hóa học Fe2O3 + 3H2. Fe. to. 2Fe + 3H2O (1). Theo PTHH. Bíc 2. b) Số mol sắt thu được:. n. H. Bíc 3. Khử sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ thích hợp thu đợc 2,8 (g) sắt. a)ViÕt ph¬ng trình ho¸ häc, cho biÕt chÊt nµo lµ chÊt khö, chÊt nµo lµ chÊt oxi ho¸ ? b) TÝnh thÓ tÝch hi®ro cÇn dïng (ë ®ktc) ?. 2. V= n . 22,4. ) ®ktc VH(H2 2(®ktc). mFe 2,8  0,05(mol) 56 M - Theo PT: 3mol H2 2mol Fe. nFe . 0,075mol H2. 0,05mol Fe. Thể tích H2 cần dùng ở đktc là: VH n.22,4 0,075.22,4 1,68(l) 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Baøi taäp 5: SGK tr.119 a) Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa H2 với hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ thích hợp. b) Nếu thu được 6,00g hỗn hợp 2 kim loại, trong đó có 2,8g sắt thì thể tích (ở đktc) khí hidro vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) oxit vaø saét (III) oxit laø bao nhieâu?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi 5* / 119 / SGK. Hướngưdẫn Ph¬ng tr×nh ho¸ häc Fe2O3 + 3H2. to. 2,8g. V (l). CuO +. H2 V(l). 2Fe. to. Cu ?g. + 3H2O (1) +. H2O (2). m. mhçn hîp - mFe Fe. mCu. n =m/M. n. nCu. Fe. Theo PTHH. nH. nH. 2. 2. V= n . 22,4. VH2. +. Ph¶n øng (1). VH. VH2 2. (®ktc). Ph¶n øng (2).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đáp án: a), b) PTHH:  H2 + CuO  3H2. + Fe2O3. Cu + H2O. to. to. 2Fe + 3H2O.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a), PTHH: H2 + CuO. to. Cu + H2O. to 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O b) Khối lượng đồng thu được là: mCu=6–2,8= 3,2g Soá mol cuûa saét: nFe=2,8/56= 0,05(mol) 3H2+Fe2O3 to 2Fe + 3H2O. 0,075mol. . 0,05mol. Số mol của đồng: nCu=3,2/64= 0,05(mol) H2 + CuO to Cu + H2O  0,05mol 0,05mol Theå tích khí hidro caàn duøng laø: V=(0,075+0,05) . 22,4 = 2,8 (l).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CÔ TRÒ CHƠI LẬT MIẾNG GHÉP: (Phía sau các miếng ghép là hình ảnh gì ?) Câu 1. Trong phản ứng với các oxit kim loại hiđro thể hiện tính gì?. 1. 3. `. Đáp án: Tính khử Câu 2: Định nghĩa phản ứng thế ?. Đáp án: là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất. Câu3 So sánh độ nặng của Hiđro và oxi so vãi kh«ng khÝ ? иp ¸n: Hi®ro nhÑ h¬n kh«ng khÝ cßn O xi nÆng h¬n kh«ng khÝ Câu 4: Hiđro cháy trong Oxi sinh ra sản phẩm là gì ? Đáp án: Nước (H2O). V. 2. NƯỚ C. 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1-Lý­thuyÕt­: Häc kü phÇn kiÕn thøc cÇn nhí . 2-Bµi­tËp­vÒ­nhµ­:Bµi­­5,6/trang­119/SGK­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Bµi 5* / 119 / SGK. Hướngưdẫn Ph¬ng tr×nh ho¸ häc Fe2O3 + 3H2. to. H2 V(l). 2Fe. 2,8g. 1,68 (l). CuO +. m. to. Cu. ?g. + 3H2O (1) +. H2O (2). 6g. 3-­ChuÈn­bÞ­cho­tiÕt­häc­sau:­­­­­­­­­­­­­ -§äc tríc néi dung 3 thÝ nghiÖm trong bµi 35 chuÈn bÞ cho tiÕt sau thùc hµnh.. mhçn hîp - mFe Fe. mCu. n =m/M. n. nCu. Fe. Theo PTHH. nH. nH. 2. 2. V= n . 22,4. VH2. +. Ph¶n øng (1). VH. VH2 2. (®ktc). Ph¶n øng (2).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Keát thuùc tieát hoïc. Xin chaân thaønh caûm ôn caùc thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh. Chúc các bạn dồi dào sức khỏe Xin chaøo taïm bieät!.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×