Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 5 tuan 28 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.13 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>



<b>TỪ 12/03/2012 đến 16/03/2012</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TẬP ĐỌC: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn.


- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
- Ý thức với bản thân, ln sống có mục đích hết lịng vì mọi người.


* Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình
ảnh mang tính nghệ thuật.


<b>II. Chuẩn bị: + GV: Phiếu học tập photo bài tập 1, bài tập 2 (tài liệu)</b>
III. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 2'


3. Giới thiệu bài mới:
4. Các hoạt động: 28'


Hoạt động 1: Liệt kê các bài tập đọc.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt kê các bài


tập đọc là truyện kể.


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu cho học sinh rao đổi
viết nhanh tên bài vào bảng liệt kê.


Hoạt động 2: Chọn 3 truyện kể tiêu biểu cho 1
chủ điểm.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu đề bài và phát phiếu học
tập cho từng học sinh.


GV chọn phiếu làm bài tốt nhất yêu cầu cả lớp
nhận xét, bổ sung.


Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b> GV nêu yêu cầu của bài tập cho 2 mức độ:
Mức 1: Phân vai đọc diễn cảm


Mức 2: Phân vai dựng kịch
5. Tổng kết:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà tiết tục phân vai
dựng hoạt cảnh cả vở kịch.


- Học sinh lắng nghe.


<b>-</b> Học sinh trả lời.Hoạt động lớp, cá nhân .
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh trao đổi theo cặp viết tên bài vào


bảng liệt kê.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến
Chủ điểm - Tên bài


<b>-</b> Người công dân: Lênin trong hiệu cắt tóc
<b>-</b> Nhà tài trợ đặc biệt


<b>-</b> - Tiếng rao đêm


<b>-</b> Vì cuộc sống thanh bình:
Nhớ nguồn.Lập làng giữ biển


<b>-</b> Phân xử tài tình, Hộp thư mật, Nghĩa thầy trị
<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân và phát biểu ý kiến.
<b>-</b> Học sinh khác nhận xét bổ sung


VD: (Tài liệu hướng dẩn)
Hoạt động nhóm, lớp


<b>-</b> Học sinh các nhóm phân vai diễn lại trích
đoạn của vở kịch “ Người cơng dân số Mộ”
Cả lớp nhận xét, bình chọn người đóng vai hay
nhất.


-Theo dõi


ĐẠO ĐỨC:<b> (Nội dung tự chọn ở địa phơng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, sẽ


- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập
- Làm một số công việc đơn giản để giữ gìn lớp học sạch đẹp


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị:


- Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị:
- Hình minh hoạ SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>I.Khởi động: 5 phút</b>
- Bắt bài hát


- Giới thiệu vào bài mới
<b>II.Dạy học bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)</b>
<b>2.Các hoạt động chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động 1: 15 phút</b>


Quan sát theo cặp sgk trang 36 và trả lời theo
các câu hỏi sau


1) Bức tranh 1 các bạn đang làm gì?


Sử dụng dụng cụ gì ?


2) Bức tranh 2: Các bạn đang làm gì ?
Sử dụng dụng cụ gì ?


-Lớp học em đã sạch chưa ?


-Lớp em có những góc tranh trí như trong tranh
37 sgk khơng?


-Bàn ghế xếp ngay ngắn chưa ?


-Em có viết bậy lên bậy lên bàn , bảng , tường
không


-Em phải làm gì để cho lớp sạch đẹp
GV kết luận : Để lớp học sạch đẹp mỗi Hs
luôn có ý thức giữ lớp sạch đẹp và tham gia
những hoạt động làm cho lớp học sạch , đẹp
<b>Hoạt động 2: 15 phút</b>


Thảo luận và thực hành


-Chia nhóm để lao động giữ sạch lớp sạch đẹp.
-Tổng kết tiết học


- Hát múa tập thể


Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
- Thảo luận, đại diện trình bày


*HS làm việc theo GV hướng dẫn
- Gọi một số hs trả lời trứớc lớp


- Nghe hiểu


- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Chuẩn bị bài sau


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính thời gian, vận tốc, quãng đường.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 5'


<b>-</b> Giáo viên nhận xét


2. Giới thiệu bài :Luyện tập chung.
3. Phát triển các hoạt động: 25'
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt.



<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu cơng thức tìm v đơn vị
m/ phút.


<b>-</b> s = m t đi = phút.
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên chốt yêu cầu học sinh nêu cơng
thức tìm s.


<b>-</b> Lưu ý học sinh đổi 2 1 giờ = , giờ.
2


*Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt cách làm từng cách.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu kết quả.
*Bài 4:


<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Lưu ý học sinh là có thời gian nghỉ.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu công thức cho bài 4.
Hoạt động 2: Củng cố.5'


<b>-</b> Thi đua lên bảng viết công thức
s – v – t đi.


-Lần lượt sửa bài 3 – 5 và 1 – 2.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Lần lượt nêu cơng thức tìm t đi.
Hoạt động cá nhân, lớp.


<b>-</b> Học sinh đọc đề – nêu công thức.
<b>-</b> Giải – lần lượt sửa bài.


<b>-</b> Nêu cách làm.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.
<b>-</b> Tổ chức 4 nhóm.


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhận xét đúng sai.
<b>-</b> Lần lượt nêu cơng thức tìm s.
* Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Giải – sửa bài đổi tập.
<b>-</b> Có thể học sinh nêu 2 cách.
* Học sinh đọc đề – nêu tóm tắt.
<b>-</b> Giải – Sửa bài.


<b>-</b> Đại diện nhóm thi đua sửa từng bước.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Kĩ thuật : LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (tiết 2)</b>



I/ Mục tiêu : HS cần phải :



-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.



-Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp tương đối chắc chắn.


-Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực thăng.



* Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp chắc chắn.


II/ Đồ dùng dạy học :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


III/ Các hoạt động dạy học

:


Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy học


1/ Giới thiệu bài :



2/ HĐ 1 : HS thực hành lắp máy bay trực


thăng.



a) Chọn chi tiết


-Y/c :



-GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.


b) Lắp từng bộ phận



Trước khi HS thực hành, y/c :



-Trong khi HS lắp GV qs, giúp đỡ thêm


cho những HS còn lúng túng.




c) Lắp ráp máy bay trực thăng (H.1-SGK)


-GV y/c :



3/ HĐ 2 : Đánh giá sản phẩm


-GV y/c :



-Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá, y/c :


-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.


-Y/c :



4/ Củng cố, dặn dò :



-Chuẩn bị tiết sau thực hành Lắp máy bay


trực thăng.



-Nhận xét tiết học.



-HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết xếp


vào nắp hộp.



-1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để


tồn lớp nắm vững qui trình lắp máy bay


trực thăng.



-QS kĩ hình và đọc nd từng bước lắp SGK


-HS thực hành lắp các bộ phận của máy


bay trực thăng.



-HS lắp ráp máy bay trực thăng theo các


bước trong SGK.




-HS trưng bày sản phẩm.



-HS dựa vào tiêu chuẩn. đánh giá sản


phẩm của mình và của bạn.



-HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp.



<i><b>Thứ ba, ngày 13 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.


- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian.
- GD học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn.


II. Các ho t ng:ạ độ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 5'


Giáo viên chốt – cho điểm.
2 Giới thiệu bài mới:


Học sinh lần lượt sửa bài 1 g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại phần cơng thức.


<b>-</b> Tìm S của xe máy, cần biết vận tốc và thời
gian đi.


Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên chốt vời 2 cách giải.
<b>-</b> Tìm S AB.


v xe máy.
t đi của xe máy
Cách 2:


<b>-</b> Tỷ lệ nghịch  t đi của xe máy.
* Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng những công thức áp
dụng vào bài 3.


v = s : t đi.


<b>-</b> Muốn tìm vận tốc ta cần biết quãng đường
và thời gian đi.


* Bài 4:



<b>-</b> Giáo viên chốt mối quan hệ v bơi ngược
dịng và v bơi xi dịng.


<b>-</b> v bơi xi dịng = v bơi + v dòng nước.
<b>-</b> v bơi ngược dòng = v bơi xi dịng – 2 lần
v dịng nước.


Hoạt động 2: Củng cố.


<i><b>-</b></i> <i>Thi đua nêu câu hỏi về s – v – t đi..</i>


<i><b>-</b></i> <i> Lưu ý bài 5: v bơi = v ngược dòng + v dòng</i>
<i>nước.</i>


Học sinh đọc đề 1.


<b>-</b> 2 học sinh lên bảng thi đua vẽ tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh giải.


<b>-</b> Nêu cách làm.- Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề 1 bạn sửa thời gian nêu
công thức áp dụng.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Lần lượt lên bảng sửa bài.


Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> Học sinh tự giải.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày
Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Nêu tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh tự giải.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


Nêu các mối quan hệ giữa v bơi ngược dòng
và v bơi xi dịng.


<b>LỊCH SỬ: TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP</b>
<b>I/Mục tiêu: HS biết:</b>


- Ngày 30-4-1975 qn ta giải phóng Sài Gịn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.Từ
đây đất nước hoàn toàn đọc lập, thống nhất:


+ Ngày 24-6-1975 Chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu, các cánh quân của ta đồng loạt tiến đánh các
vị trí quan trọng của qn đội và chính quyền Sài Gịn trong thành phố.


+ Những nét chính về sự kiện qn giải phóng tiến vào Dinh Độc Lập, nội các Dương Văn Minh
đầu hàng không điều kiện.


<b>II/Chuẩn bị: HS: Sưu tầm ảnh tư liệu về đại thắng mùa xuân 1975.</b>


GV: Lược đồ để chỉ các địa danh ở miền Nam được giải phóng năm 1975
II. Các ho t ng:ạ độ



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1/Giới thiệu bài: GV nêu các ý vào bài.</b>
+Sau hiệp định Pa-ri trên chiến trường miền
Nam, thế và lực của ta ngày càng hơn hẳn kẻ
thù. Đầu năm 75, Đảng ta quyết định tiến hành
cuộc tổng tiến công nổi dậy, bắt đầu ngày
4/3/75.


+Sau 30 ngày đêm chiến đấu quân dân ta đã
giải phóng tồn bộ Tây Ngun và cả giải đất
miền Trung.


+17 giờ ngày 26/4/75 chiến dịch Hồ Chí Minh
lịch sử nhằm giải phóng Sài Gịn bắt đầu.
-GV nêu nhiệm vụ học tập của HS:
1. Hoạt động 1: Cả lớp


+Thuật lại sự kiện tiêu biểu của chiến dịch giải
phóng Sài Gòn. +Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày
30/4/75.


2/Sự kiện quân ta đánh chiếm dinh độc lập.
-GV Tường thuật nêu câu hỏi cho HS : Sự
kiện quân ta tiến vào đánh Đinh Độc Lập thể
hiện điều gì?-HS dựa vào sgk, tường thuật
cảnh xe tăng quân ta tiến vào dinh độc lập.
-HS đọc sgk và diễn tả lại cảnh cuối cùng khi
nội các Dương Văn Minh đầu hàng.



3/Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày
30/4/75.


-GV nêu câu hỏi HS thảo luận, rút ra kết luận:
- GV nêu lại nhiệm vụ giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nước, nhấn mạnh ý nghĩa của
cuộ kháng chiến chống Mĩ cứu nước


4/ Củng cố-dặn dò:


Bài sau: Hoàn thành thống nhất đất nước.


Lắng nghe


HS trả lời câu hỏi.


HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
HS đại diện nhóm.


HS trả lời:


+Là một trong những chiến thắng hiển hách
nhất trong lịch sử dân tộc.+Đánh tan qn xâm
lược Mĩ và qn đội Sài Gịn giải phóng hoàn
toàn miền Nam, chấm dứt chiến tranh.+Từ đây
hai miền Nam-Bắc được TN.


-HS kể về con người, sự việc trong đại thắng
mùa xuân 75.



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn.


- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT 2


- Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu đơn trong nói, viết.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> + GV: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu câu tạo câu- Bảng phụ ghi BT2.</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 5'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 1: Ôn tập: Câu đơn – Câu ghép.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên mở bảng phụ đã kẻ sẵn bảng tổng
kết yêu cầu học sinh nhìn bảng nghe hướng
dẫn: Giáo viên yêu cầu các em tìm ví dụ minh
hoạ cho từng kiểu câu (câu đơn, câu ghép).
Tìm ví dụ minh hoạ câu ghép dùng quan hệ từ?
1 ví dụ câu ghép khơng dùng từ nối? 1 ví dụ
câu ghép dùng cặp từ hơ ứng?



<b>-</b> Giáo viên phát giấy gọi 4 – 5 học sinh lên
bảng làm bài.


Giáo viên nhận xét, chốt lại.


Hoạt động 2: Viết tiếp vế câu để tạo câu ghép.
<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy đã pho to bài cho 4 – 5
học sinh làm bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học sinh.
Hoạt động 3: Củng cố.5'


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”.
- Nhận xét tiết học


Hoạt động lớp.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm, nhìn
bảng tổng kết để hiểu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân – nhìn bảng tổng
kết, tìm VD viết vào nháp học sinh làm bài trên
giấy dán bài lên bảng lớp và trình bày.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau nêu ví dụ minh
hoạ cho các kiểu câu.


 Biển một màu xanh đẹp mắt.


 Lịng sơng rộng, nước xanh trong.
 Em học bài và em làm bài.


 Vì trời nắng to nên cây cối héo rũ.


 Nắng vừa nhạt, sương đã buông nhanh xuống
mặt biển.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả lớp đọc
thầm, các em làm bài cá nhân.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh làm bài trên giấy dán bài lên bảng.
Thi đặt câu ghép theo yêu cầu.


KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 3)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn.


-Tìm được các vế câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (bt2).
* Hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế.


- u thích văn học, từ đó tiếp nhận những hình ảnh đẹp của cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:+ GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.</b>



<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 5' 1 nhóm 3 học sinh đóng vai.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


2. Giới thiệu bài mới:
3. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Đọc bài văn “Tình quê hương”.
<b>-</b> Giáo viên đọc mẫu bài văn.


Học sinh đóng vai.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


Hoạt động lớp, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.
Hoạt động 2: Làm bài tập.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và giải thích
yêu cầu bài tập 2.


<b>-</b> GV phát giấy cho học sinh làm bài.
<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
<b>-</b> a2, b3, c1, d3, đ1, e3, g2, h1, i2, k1.
Hoạt động 3: Củng cố.5'


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua đọc


diễn cảm.


<b>-</b> 1 học sinh đọc phần chú giải sau bài.
Hoạt động cá nhân.


<b>-</b> 1 học sinh khá giỏi đọc và giải thích.
Học sinh làm bài cá nhân.


<b>-</b> 4 – 5 học sinh làm bài xong dán bài lên bảng
trình bày kết quả.


Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<i><b>Thứ tư, ngày 14 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giải bài tốn chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, qng đường, thời gian
- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Giới thiệu bài : Luyện tập chung.
1. Các hoạt động: 30'



Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 2: GV hướng dẫn


Bài 1:


<b>-</b> Học sinh đọc đề – tóm tắt- Giải.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> 2 học sinh lên bảng giải (nhanh đúng).
- Học sinh lần lượt sửa bài.


<b>-</b> Nêu công thức áp dụng vào giải toán.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Giáo viên chốt bằng học sinh thi đua ghi
cơng thức tính trên bảng.


* Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên chốt bằng những công thức tính áp
dụng bài 3.


<b>-</b> v = s : t đi.
<b>-</b> t đi = s : v.


<b>-</b> t đi= giờ đến–giờ khởi hành – thời gian nghỉ.
.Hoạt động 2: Củng cố.5'


<b>-</b> Lần lượt sửa bài ghi công thức áp dụng.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Nêu tóm tắt.


<b>-</b> 1 học sinh lên bảng.
<b>-</b> Đổi tập sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<i>(Lưu ý: Làm bài tập theo thứ tự: 2,1,3)</i>


TẬP ĐỌC: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 4)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn


- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HKII (BT2)
- Giáo dục học sinh lịng u thích văn hố và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: + GV: - Bảng phụ để học sinh làm bài tập 2 (kể theo mẫu tài liệu HD) </b>
<b>III. Các hoạt động : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: 3'


2. Giới thiệu bài mới: 25'
3. Các hoạt động:



Hoạt động 1: Kể tên các bài thơ đã học.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý thực hiện tuần tự
theo yêu cầu của bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, bình chọn người đọc thuộc
và giải thích lý do có sức thuyết phục nhất.


Hoạt động 2: Kể chuyện các bài tập đọc.


Làm bt2


1 học sinh đọc yêu cầu BT.


<b>-</b> 1 học sinh làm bài cá nhân, các em viết vào
vở tên các bài thơ tìm được, suy nghĩ chọn bài
để đọc thuộc trước lớp và trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh nói tên bài thơ đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Giáo viên gọi học sinh nói lại các yêu cầu cần
làm theo thứ tự.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy bút cho 4 – 5 học sinh làm
bài.


Giáo viên nhận xét, khen ngợi hs làm bài tốt nhất.
4. Tổng kết - dặn dò: 5'



<b>-</b> Yêu cầu học sinh về nhà chọn viết lại hoàn
chĩnh 1 trong 3 bài văn miêu tả đã nêu.


<b>-</b> 1 học sinh nêu trình tự các việc cần làm.
<b>-</b> Ví dụ: Kể tên  tóm tắt nội dung chính 
lập dàn ý  nêu 1 chi tiết hoặc 1 câu văn em
thích  giải thích vì sao em thích chi tiết hoặc
câu văn đó.


<b>-</b> Học sinh làm bài trên giấy dán bài lên bảng
lớp và trình bày kết quả.


<b>-</b> Nhiều hs nói chi tiết hoặc câu văn em thích.


KHOA HỌC: SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT
I. Mục tiêu:


- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.


- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, bảo vệ động vật có ích.
II. Chuẩn bi:


GV- HS: Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và những động vật đẻ con.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: Cây con có thể mọc lên từ những bộ
phận nào của cây mẹ.



2. Giới thiệu bài mới:
3. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận.


<b>-</b> Đa số động vật được chia làm mấy giống?
<b>-</b> Đó là những giống nào?


-Tinh trùng và trứng của động vật được sinh ra
từ cơ quan nào? Cơ quan đó thuộc giống nào?
<b>-</b> Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi
là gì?


<b>-</b> Nêu kết quả của sự thụ tinh, Hợp tử phát
triển thành gì?


 Giáo viên kết luận:


- Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh khác trả
lời.


Hoạt động cá nhân, lớp.


<b>-</b> Học sinh đọc mục Bạn cần biết trang 104
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2: Quan sát.


<b>-</b> Các con vật được nở ra từ trứng: sâu, thạch


sùng, gà, nòng nọc.


<b>-</b> Các con vật được đẻ ra thành con: voi, mèo,
chó, ngựa vằn.


Hoạt động 3: Trị chơi “thi nói tên những con
vật đẻ trứng, những con vật đẻ con” : Củng cố.
<b>-</b> Chia lớp ra thành 4 nhóm.


4. Tổng kết - dặn dò: Xem lại bài.


- Hai học sinh quan sát hình trang 104 SGK,
chỉ, nói con nào được nở ra từ trứng, con nào
được đẻ thành con.


<b>-</b> Học sinh trinh bày.


-Nhóm viết được nhiều tên các con vật đẻ
trứng và các con vật đẻ con là nhóm đó thắng
cuộc.


<b>TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 5)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả “Bà cụ bán hàng nước chè”, tốc độ 100 chữ/15 phút


- Viết được một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già; biết chọn những nét ngoại hình
tiêu biểu để miêu tả.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: +</b>


GV: 1 số hình ảnh về Bà cụ ở nông thôn, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 5'


2. Giới thiệu bài mới:


3. Phát triển các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết.
<b>-</b> Giáo viên đọc tồn bài chính tả một lượt, đọc
thong thả, phát âm rõ ràng chính xác.


<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
trong câu cho học sinh viết.


<b>-</b> Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả.
Hoạt động 2: Viết đoạn văn..


<b>-</b> Giáo viên gợi ý cho học sinh.


 Đoạn văn các em vừa viết tả đặc điểm gì của
Bà cụ?


 Đó là đặc điểm nào?



 Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi bằng cách nào?


1 học sinh nêu lại các quy tắc viết hoa đã học.
Hoạt động cá nhân, lớp.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm, theo dõi chu ý những từ
ngữ hay viết sai.


<b>-</b> Học sinh nghe, viết.
<b>-</b> Học sinh soát lại bài.


<b>-</b> Từng cặp học sinh đổi vở cho nhau để soát
lỗi.


Hoạt động cá nhân.


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu đề.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Ví dụ: Tả đặc điểm ngoại hình.
 Tả tuổi của Bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Giáo viên bổ sung: 1 đoạn văn tả ngoại hình
trong bài văn miêu tả ta cần tả 2 – 3 đặc điểm
ngoại hình của nhân vật.


<b>-</b> Để viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của cụ già
em biết, em nên chọn tả 2 – 3 đặc điểm tiêu
biểu.



Hoạt động 3: Củng cố 5'


<b>-</b> Chuẩn bị: “Viết nháp bài Đất nước”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu lại đặc điểm văn tả người.


<i><b>Thứ năm, ngày 15 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN: Ôn tập số tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu, chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị: + GV:Bảng phụ + HS: Bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Khởi động:
2. Bài cũ: 5'ểm tra.


<b>-</b> GV nhận xét – cho điểm.



3. Giới thiệu bài: “Ôn tập số tự nhiên”.
4. Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại hàng và lớp STN.
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên chốt thứ tự các số tự nhiên.
Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh ôn tập lại cách so sánh
STN.


* Bài 4:
<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,
9, 3.


+ Hát.


- Lần lượt làm bài 3/ 59.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Hoạt động cá nhân, lớp.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài miệng.
<b>-</b> 1 em đọc, 1 em viết.



<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài. Làm bài.
<b>-</b> Sửa bài miệng.


<b>-</b> Đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> 2 học sinh thi đua sửa bài.
Đọc yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 5:


<b>-</b> Giáo viên chốt lại ghép các chữ số thành số <
hay >


Hoạt động 2: Củng cố. 5'


- về ôn lại kiến thức đã học về số tự nhiên.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập phân số.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Thực hiện nhóm.


<b>-</b> Lần lượt các nhóm trình bày.
(dán kết quả lên bảng).
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 6)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của
bài thơ, bài văn.


-Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết các câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết
câu theo yêu cầu của bt2


- Có ý thức dùng từ ngữ thích hợp để liên kết các câu trong bài văn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> + GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập (tài liệu HD).</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 5' Ôn tập tiết 2.


Giáo viên gọi học sinh cho ví dụ về câu ghép
có dùng cặp quan hệ từ.


2.Các hoạt động: 25'


Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm các biện
pháp liên kết câu.


<b>-</b> GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b>-</b> Giáo viên kiểm tra kiến thức lại.



<b>-</b> Nêu những biện pháp liên kết câu mà các em
đã học?


<b>-</b> Em hãy nêu đặc điểm của từng biện pháp
liên kết câu?


<b>-</b> Giáo viên nhắc học sinh chú ý tìm kỹ trong
đoạn văn từ ngữ sử dụng biện pháp liên kết
câu.


<b>-</b> Giáo viên giao việc cho từng nhóm tìm biện
pháp liên kết câu và làm trên phiếu.


Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


1 học sinh đọc toàn bài văn yêu cầu bài, cả lớp
đọc thầm.


<b>-</b> Liên kết câu bằng phép lặp, phép thế, phép
lược, phép nối.


<b>-</b> Học sinh nêu câu trả lời.


<b>-</b> Ví dụ: Phép lặp: dùng lặp lại trong câu
những từ ngữ đã xuất hiện ở câu đứng trước.
<b>-</b> 1 học sinh nhìn bảng đọc lại.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm theo.



Học sinh làm trên phiếu theo nhóm.


<b>-</b> Các em trao đổi, thảo luận và gạch dưới các
biện pháp liên kết câu và nói rõ là biện pháp
câu gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động 2: Điền từ thích hợp để liên kết câu.
<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Giáo viên phát giấy bút cho 3 – 4 học sinh
làm bài.


Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.
Hoạt động 3: Củng cố.5'


<b>-</b> Nêu các phép liên kết đã học?


bày kết quả.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài
cá nhân, điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
để liên kết câu.


<b>-</b> Ví dụ: a) Nhưng b) Chúng
c) Nắng – ánh nắng. Lư – lừ – chi.


<b>ĐỊA LÍ: CHÂU MĨ (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



- Nắm 1 số đặc điểm chính về dân cư, kinh tế châu Mĩ:
+Dân cư chủ yếu là người gốc nhập cư.


+Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp, nông
nghiệp hiện đại.Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nơng sản và khai thác khống sản để xuất
khẩu.


-Nêu được đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành công nghiệp
đứng đầu hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới


- Chỉ và đọc trên bản đồ tên thủ đơ của Hoa Kì.


- Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản
xuất của người dâb châu Mĩ.


<b>II/Chuẩn bị: HS: Sách giáo khoa.</b>


GV: Bản đồ Thế giới. Môt số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
<b>III. Các hoạt động : </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Kiểm tra bài: Châu Mĩ. 5’


<b>Châu Mĩ (tiếp theo)</b>
3. Dân cư Châu Mĩ:


+Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục?
+Người dân từ các châu lục nào đã đến Châu Mĩ sinh
sống.



+Dân cư Châu Mĩ sống tập trung ở đâu?


KL: Châu Mĩ đứng hàng thứ 3 về số dân trong các châu
lục và phần lớn dân châu Mĩ là dân nhập cư.


<b>4. Hoạt động kinh tế:</b>


+Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung
Mĩ và Nam Mĩ.


+Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam
Mĩ.


+Kể tên một số ngành công nghiệp chínhở Bắc Mĩ,
Trung Mĩ và Nam Mĩ.


<b>5. Hoa Kì:</b>


HS trả lời.
HS mở sách.


HS trả lời.


HS hoạt động nhóm và trả lời .
HS chỉ bản đồ.


HS thảo luận và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi HS chỉ vị trí của Hoa Kì và thủ đơ Oa-sinh-tơn trên


bản đồ Thế giới.


-HS trao đổi một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì (vị trí,
địa lí, dân số, đặc điểm kinh tế).


<b> - Rút bài học</b>


<b>Củng cố: Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng:</b>
a)Người da vàng b)Người da trắng
c)Người da đen d) Tất cả các ý trên


HS trả lời, HS khác bổ sung.
- HS đọc bài học.


1HS làm bảng, lớp làm vở.


<b>CHÍNH TẢ: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (ĐỌC)</b>
<i> </i>


<i>---Thứ sáu, ngày 16 tháng 3 năm 2012</i>
<b>TỐN: ƠN TẬP PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số và so sánh phân số không
cùng mẫu số.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:.</b>



+ GV:Bảng phụ
+ HS: Bảng con
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài cũ: 4’
2.Các hoạt động:


Hoạt động 1: Thực hành. 28’
Bài 1


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu gạch
ngang cịn biểu thị phép tính gì?


<b>-</b> Khi nào viết ra hỗn số.
Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút gọn.


<b>-</b> Chia cả tử số và mẫu số cho cùng 1 số lớn
hơn 1.


Bài 3:(a,b)


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách quy
đồng mẫu số 2 phân số?



Bài 4:


<b>-</b> So sánh 2 phân số cùng tử số.
<b>-</b> So sánh 2 phân số khác mẫu số.
Hoạt động 2: Củng cố. 3’


Lần lượt sửa bài 3 – 4.
Hoạt động cá nhân, lớp.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Khi phân số tối giản mà tử số lớn hơn mẫu
số.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.


Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài – đổi tập.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TẬP LÀM VĂN: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (Viết)</b>
<b> </b>



<b>---KHOA HỌC:</b> <b> SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG</b>
I. Mục tiêu:


- Viết sơ đồ chu trình sinh sản của cơn trùng.
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bị:


GV: - Hình vẽ trong SGK trang 106, 107. HS: - SGK.
III. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Bài cũ: Kể tên các con vật đẻ trứng và đẻ
con. Thế nào là sự thụ tinh? 4’


2. Phát triển các hoạt động: 29
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
Phương pháp: Thảo luận, quan sát.


<b>-</b> u cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2, 3,
4, 5 trang 106 SGK


<b>-</b> Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lá .
<b>-</b> Trứng nở thành Sâu ăn lá để lớn.


<b>-</b> Hình 2a, b, c, d cho thấy sâu càng lớn càng
ăn nhiều lá rau và gây thiệt hại nhất.


<b>-</b> Để giảm thiệt hại cho hoa màu do côn trùng
gây ra người áp dụng các biện pháp: bắt sâu,


phun thuốc trừ sâu, diệt bướm,…


Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng.
Hoạt động 3: Củng cố. 2’


<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.


Quá trình sinh sản của bướm cải trắng và chỉ
trứng, sâu, nhộng và bướm.


<b>-</b> Bướm thường đẻ trứng vào mặt trước hay
sau của lá cải?


<b>-</b> Ở giai đoạn nào quá trình sinh sản, bướm cải
gây thiệt hại nhất cho hoa màu?


<b>-</b> Nơng dân có thể làm gì để giảm thiệt hại do
cơn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu?
<b>-</b> Đại diện lên báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: <i><b>SINH HOẠT LỚP</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu</b></i><b> :</b>


- HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần 28
- Nắm phương hướng cho tuần 29


- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
- Rèn kỹ năng nói nhận xét



- Có ý thức xây dựng nề nếp lớp
<i><b>II: Chuẩn bị: </b></i>Phương hướng tuần 29


<i><b>II Các HĐ dạy và học </b></i>


HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH


<i><b>1Ổn định :</b></i>


<i><b>2:Nhận xét :</b></i>Hoạt động tuần 28


- GV nhận xét chung
<i><b>3. Sinh hoạt văn nghệ</b></i>: 12


GV tổ chức cho HS trình diễn các tiết mục văn
nghệ đã chuẩn bị


<i><b>4.Kế hoạch tuần 29</b></i>
- Học chuyên cần
- Truy bài đầu giờ


- Giúp các bạn còn chậm


- Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp
-Xây dưng nền nếp lớp,…


-Luyện tập tiết mục văn nghệ chào mừng 26-3
Phân công nhiệm vụ cho các tổ:



- Lớp trưởng nhận xét


- Báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần
qua


- Các tổ trưởng báo cáo
- Các tổ khác bổ sung


- Bình chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất
sắc hoặc có tiến bộ


-Các tổ trình diễn


-Bình chọn tiết mục hay nhất


<b>-</b> Lắng nghe ý kiến bổ sung
Tổ 2: trực nhật lớp


Tổ 3: trực nhật sân trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×