Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

HOA KI TIET 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÂY LÀ GÌ?. TƯỢNG NỮ THẦN TỰ DO – TP NEWYORK – HOA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÂY LÀ ĐỊA DANH NÀO?. NHÀ TRẮNG (WHITE HOUSE) - OASINTƠN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÂY LÀ ĐỊA DANH NÀO?. LẦU NĂM GÓC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÂY LÀ ĐỊA DANH NÀO?. TƯỢNG 4 TỔNG THỐNG ĐẦU TIÊN CỦA HOA KÌ TRÊN NÚI RUSHMORE – BANG ĐAKOTA – HOA KÌ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BỨC ẢNH DƯỚI NÓI ĐẾN SỰ KIỆN NÀO?. KHỦNG BỐ NGÀY 11-9-2001 Ở NEWYORK – HOA KÌ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÂY LÀ GÌ?. KINH ĐÔ ĐIỆN ẢNH HOLLYWOOD.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Diện tích: 9629 nghìn Km2 Dân số: 296,5 triệu người (2005) Thủ đô: Oa – sin - tơn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CẤU TRÚC BÀI HỌC I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ 2. Vị trí địa lí II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN III. DÂN CƯ 1. Gia tăng dân số 2. Thành phần dân cư 3. Phân bố dân cư.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Lãnh thổ và vị trí địa lí có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế của Hoa Kì?. 2. Đặc điểm chính về tự nhiên của Hoa Kì? Những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế? 3. Đặc điểm chính dân cư Hoa Kì? Những thuận lợi và khó khăn của dân cư đối với phát triển kinh tế xã hội Hoa Kì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 1. Lãnh thổ - Đứng thứ 3tríthế giới Xác định vị đất Nhận xét sự nước Hoa Kì trên phân hoá lãnh -Gồm 3 bộ phận: bản Đất nước thổđồ. của Hoa Kì? - Phần rộng những lớn ở trung Hoa Kì gồm tâm Mĩnào? bộBắc phận. Haoai. - Bán đảo A-la-xca - Quần đảo Ha-oai - Thiên nhiên phân hoá đa dạng (Đông – Tây, Nam  Bắc). THÁI BÌNH DƯƠNG. ĐẠI TÂY DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Vị trí địa lí - Nằm TâyKì Vị ở tríbán địa cầu lí Hoa điểm - Vĩcó độ:những 25oB –đặc 49oB nào nổi bật? - Nằm giữa 2 đại dương lớn: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương - Tiếp giáp Canada và khu vực Mĩ La tinh Lãnh thổ và vị trí địa lí những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế của Hoa Kì?. Haoai. THÁI BÌNH DƯƠNG. ĐẠI TÂY DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN THẢO LUẬN NHÓM Tổ 1: Tìm hiểu Vùng phía Tây Tổ 2: Tìm hiểu vùng Trung tâm Tổ 3: Tìm hiểu vùng phía Đông Tổ 4: Tìm hiểu vùng A-la-xca và Ha-oai Nội dung: Dựa vào lược đồ địa hình và khoáng sản Hoa Kì: tìm hiểu các đặc điểm tự nhiên nổi bật của 4 vùng tự nhiên  đánh giá thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế Đặc điểm Địa hình Khí hậu Sông ngòi Tài nguyên & khoáng sản Đánh giá. Vùng phía Tây. Vùng Trung tâm. Vùng phía Đông. Vùng Alaxca, Ha-oai.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Vùng phía Tây. Alatxca và Ha oai. Vùng Trung tâm. Vùng phía Đông.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 1. Vùng phía Tây Đặc điểm Địa hình. Vùng phía Tây -Các dãy núi trẻ cao, chạy // hướng Bắc – Nam xen kẽ các bồn địa, cao nguyên lớn - Các đồng bằng nhỏ ven ĐTD. Khí hậu. -Hoang mạc,bán hoang mạc,núi cao:Coocdie -Cận nhiệt, ôn đới hải dương ở ven TBD. Sông ngòi Tài nguyên & khoáng sản Đánh giá. Ngắn, dốc -S rừng lớn, biển phong phú -KS: Phong phú: kim loại màu, năng lượng -TL: Thủy điện, lâm nghiệp, công nghiệp,khai khoáng, luyện kim, chăn nuôi… -KK: giao thông, nước, thiên tai.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DÃY DÃY SIERA ROCKY NEVADA THUNG THUNG LŨNG LŨNG SÔNG CHẾT COLORADO SUỐI PHUN TRONG CÔNG VIÊN YELOWSTONE.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sạt lở đất Caliphoocnia.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2. Vùng Trung tâm Đặc điểm Địa hình. Vùng Trung tâm -Gò đồi thấp phía. Tây,đồng bằng châu thổ rộng lớn phía Nam Khí hậu. -Cận nhiệt phía Nam  ôn đới phía Bắc. Sông ngòi. -Hệ thống sông Missisipi rộng lớn -Đất, biển phong phú, đồng cỏ rộng lớn. Tài nguyên & khoáng sản Đánh giá. -KS: trữ lượng lớn: nhiên liệu -TL: công nghiệp, GTVT, nông nghiệp, biển -KK: Thiên tai (bão, lũ lụt, lốc xoáy, vòi rồng….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> DO CƠN BÃO KATRINA VÒI LŨ RỒNG VÒILỤT RỒNG VÙNG VÙNG TRUNG TRUNG TÂM TÂM - 2005.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 3. Vùng phía Đông Đặc điểm. Vùng phía Đông. Địa hình. -Dãy núi già Apalat: sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. -Đb rộng lớn ven ĐTD -Cận nhiệt ôn đới hải Khí hậu dương (phía Bắc) Sông ngòi Ngắn, dốc Tài -Đất trồng, biển phong nguyên & phú khoáng sản. Đánh giá. -KS: than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác -TL:GTVT, công,nông nghiệp, thuỷ điện, KT biển -KK:Thiên tai (bão…).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> DÃY THÁC NÚINIAGRA CỔ APALAT.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 4. Alaxka và Ha oai Đặc điểm. Alatxca và Haoai. Địa hình. -Chủ yếu là đồi núi và địa hình núi lửa. Khí hậu. -Ôn đới (Alatxca) -Nhiệt đới (Ha-oai). Sông ngòi. Ngắn, dốc,ít nước. Tài nguyên & khoáng sản. -Biển và dầu khí rất phong phú. Đánh giá. -TL: Công nghiệp, KT biển, du lịch -KK: GT, khí hậu, thiên tai.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KHAI DẦU Ở ALASKA HA OAITHÁC – THIÊN ĐƯỜNG NHIỆT ĐỚI.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đặc điểm Địa hình. Khí hậu. Vùng phía Tây -Các dãy núi trẻ cao, chạy // hướng Bắc – Nam xen kẽ các bồn địa, cao nguyên lớn - Các đồng bằng nhỏ ven ĐTD -Hoang mạc,bán hoang mạc:Coocdie. Vùng Trung tâm -Gò đồi thấp phía tây,đồng bằng châu thổ rộng lớn phía nam -Cận nhiệt phía Nam  ôn đới phía Bắc. Vùng phía Đông -Dãy núi già Apalat: sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang. -Cận nhiệt ôn đới hải dương (phía Bắc). TN và khoáng sản Đánh giá. -Ôn đới (Alatxca) -Nhiệt đới (Haoai). -S rừng lớn, biển phong phú. -Hệ thống sông Missisipi rộng lớn -Đất, biển phong phú, đồng cỏ rộng lớn. -KS: Phong phú: kim loại màu, năng lượng. -KS: trữ lượng lớn: nhiên liệu. Ngắn, dốc. -Chủ yếu là đồi núi và địa hình núi lửa. -Đb rộng lớn ven ĐTD. -Cânh nhiệt, ôn đới hải dương ở ven TBD. Sông ngòi. Alaxca - Haoai. -TL: Thủy điện, lâm -TL: công nghiệp, nghiệp, công GTVT, nông nghiệp, nghiệp,khai khoáng, biển luyện kim, chăn nuôi… -KK: Thiên tai (bão, lũ -KK: giao thông, lụt, lốc xoáy, vòi rồng… nước, thiên tai. Ngắn, dốc -Đất trồng, biển phong phú. Ngắn, dốc,ít nước -Biển và dầu khí rất phong phí. -KS: than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, dễ khai thác -TL:GTVT, công,nông -TL: Công nghiệp, thuỷ điện, KT nghiệp, KT biển, du lịch biển -KK:Thiên tai (bão…) -KK: GT, khí hậu, thiên tai.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III. DÂN CƯ 1. GIA TĂNG DS. Dân số đông thứ 3 thế giới DS tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư Dân số đang có xu hướng già hoá. DÂN CƯ. 2. THÀNH PHẦN DC. Đa dạng, người Âu chiếm đa số. Phân bố dân cư không đều 3. PHÂN BỐ DC. Xu hướng di chuyển: Đông bắc phía Nam, ven TBD Tỉ lệ thị dân cao: 79% (2004). ĐÁNH GIÁ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. DÂN CƯ Quốc gia. Số dân Vị thứ. Trung Quốc. 1303. 1. Ấn Độ. 1080. 2. Hoa Kì. 296. 3. Indonesia. 242. 4. Braxin. 186. 5. Pakistan. 162. 6. Băngladesh. 144. 7. Nga. 143. 8. Việt Nam. 86. 12.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. DÂN CƯ Bảng 6.1. SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800-2005 (Đơn vị: triệu người) Năm Số dân. 1800 1820. 5. 10. 1840. 1860. 1880. 17. 31. 50. 1900 1920. 76. 105. 1940. 1960 1980 2005. 132. 179. 227. 296.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. DÂN CƯ Bảng 6.2. MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ DÂN SỐ HOA KÌ Năm. 1950. 2004. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%). 1,5. 0,6. Tuổi thọ trung bình (tuổi). 70,8. 78,0. Nhóm dưới 15 tuổi (%). 27,0. 20,0. Nhóm trên 65 tuổi (%). 8,0. 12,0. back.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III. DÂN CƯ. back.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> III. DÂN CƯ. back.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×