Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.66 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Ngày soạn: 26/03/2021 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2021 Buổi sang: TẬP ĐỌC. Tiết 82 + 83: KHO BÁU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sông ấm no, hạnh phúc. 2. Kĩ năng: Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. 3. Thái độ: HS yêu quý đất đai, yêu lao động. * QTE (HĐ2) + Quyền có gia đình, anh em. + Quyền và bổn phận lao động II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố) - Tự nhận thức - Xác định giá trị bản thân - Lắng nghe tích cực. III. Đồ dùng - GV: Giáo án, Tranh sgk - HS: SGK III. Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Bài cũ (5p) - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS lắng nghe - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Luyện đọc (32p) - GV đọc mẫu toàn bài - HS lắng nghe - GV hướng dẫn cách đọc toàn bài - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. (2 - 3 - Hướng dẫn đọc từ khó. lần) - HS tự tìm từ khó đọc: + Ví dụ: cấy lúa, làm lụng, quanh năm - HS luyện đọc lại từ khó. - Đọc nối tiếp đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. - Hướng dẫn đọc câu dài - HS luyện đọc câu dài. + Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về khi đã lặn mặt trời.// - Yêu cầu HS đọc chú giải, giải nghĩa từ. - HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Luyện đọc trong nhóm - Các nhóm thi đọc - GV nhận xét, bình chọn - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh Tiết 2 2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p) - Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi. + Tìm những từ nói lên sự cần cù chịu khó của 2 vợ chồng người nông dân? + Hai người con có chăm làm như cha mẹ họ không? + Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì? + Theo lời cha, hai người con đã làm gì? + Vì sao mấy vụ liền bội thu?. - HS luyện đọc nhóm - Thi đọc từng đoạn - cả bài. - Nhận xét bạn - Cả lớp đọc đồng thanh. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Hai sương một nắng, cày sâu cuốc bẫm, ra đồng từ lúc gà gáy sáng ... chẳng lúc nào ngơi tay. + Không, họ ngại làm việc, chỉ mơ chuyện hão huyền. + Dặn các con: ruộng nhà có 1 kho báu, các con tự đào lên mà dùng. + Đào bới cả đám ruộng lên tìm kho báu + Vì ruộng được 2 anh em đào bới nên đất được làm kĩ, lúa tốt. + Đất đai màu mỡ, lao động chuyên cần. + Hạnh phúc chỉ đến với người chăm chỉ lao động. - HS lắng nghe. + Cuối cùng kho báu mà hai người con tìm được là gì? + Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? * QTE: GD HS yêu và chăm chỉ lao động. 2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (15p) - GV gọi HS đọc theo lối phân vai - Học sinh thi đọc lại bài. - Nhận xét, bình chọn. - HS nhận xét bạn, bình chọn nhóm đọc hay nhất. C. Củng cố, dặn dò (5p) * KNS: Em học được gì qua lời dặn dò - HS trả lời của người cha để lại cho hai anh em? - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe - Về nhà đọc lại truyện ------------------------------------------------TOÁN. Tiết 136: KIỂM TRA I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Các bảng nhân và các bảng chia 2, 3, 4, 5 - Tính giá trị biểu thức số. - Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc 1 phép chia. - Tính độ dài đường gấp khúc hoặc chu vi hình tứ giác. 2. Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen suy nghĩ làm bài tốt. 3. Thái độ: GD HS ý thức tự giác làm bài, hứng thú với môn học. II. Đồ dùng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đề ôn tập, vở ô li III. Hoạt động dạy học A. Đề bài Bài 1: Tính nhẩm: 2 x 3 = ….. 3 x 3 = ….. 5 x 4 = ….. 6 x 1 = ….. 18 : 2 = ….. 32 : 4 = ….. 4 x 5 =….. 0 : 9 = ….. 4 x 9 = ….. 5 x 5 =….. 20 : 5 =….. 1 x 10 = ….. 35 : 5 = ….. 24 : 3 = ….. 20 : 4 = ….. 0 : 1 =….. Bài 2: Ghi kết quả tính 3 x 5 + 5 = ......... ; 3 x 10 – 14 =........... ; 2 : 2 x 0 = ........... ; 0 : 4 + 6 = ........... = ........... = ........... = ........... = .......... Bài 3: Tìm x: X x 2 = 12 X:3=5 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Bài 4: Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, hiệu là 25…………… B. Đáp án Bài 1: Tính nhẩm 2x3=6 3x3=9 5 x 4 = 20 6x1=6 18: 2 = 9 32 : 4 = 8 4 x 5 = 20 0:9=0 4 x 9 = 36 5 x 5 = 25 20 : 5 = 4 1 x 10 = 10 35 : 5 = 7 24 : 3 = 8 20 : 4 = 5 0:1=0 Bài 2: Ghi kết quả tính 3 x 5 + 5 = 15 + 5 ; 3 x 10 – 14 = 30 – 14 ; 2 : 2 x 0 = 1 x 0 ; 0 : 4 + 6 = 0 + 6 = 20 = 16 =0 = 6 Bài 3: Tìm x X=6 X = 15 Bài 4: Mỗi nhóm có số học sinh là: 15 : 3 = 5 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh. Bài 5: Số bị trừ là: 25 + 10 = 35. -------------------------------------------------------Ngày soạn: 27/3/2021 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 3 năm 2021 Buổi sáng: TOÁN. Tiết 137: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN I. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Kiến thức: Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn; quan hệ giữa trăm và nghìn. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. 3. Thái độ: HS phát triển tư duy II. Đồ dùng - Bảng phụ, bộ đồ dùng Toán 2. III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Gọi HS làm bài 2 B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm (10p) - GV gắn các ô vuông từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị như SGK. - GV gắn các hình chữ nhật (các chục từ 1 chục đến 10 chục) theo thứ tự như SGK. - Yêu cầu HS quan sát và nêu số chục trăm rồi ôn lại: 10 chục = 1 trăm 2.2 HĐ2: Một nghìn (10p) a. Số tròn trăm - GV gắn các hình vuông to (các trăm) như SGK. - GV ghi: 100; 200; ... ; 900.. - 2 HS lên làm bảng - HS lắng nghe. - HS nêu lại 10 đơn vị = 1 chục.. - HS nhắc lại.. - HS nêu các trăm từ 1 trăm đến 9 trăm và viết số tương ứng. - HS nhận xét các số tròn trăm: có tận cùng là 2 chữ số 0.. b. Nghìn - GV gắn tiếp 1 hình vuông = 10 hình - HS đọc số, viết số 1000 vuông to - giới thiệu: 10 trăm là 1 - Ôn lại: nghìn. 10 trăm = 1 nghìn. - 1 nghìn viết là 1000 10 chục = 1 trăm 10 đơn vị = 1 chục 2.3 HĐ3: Thực hành (10p) Bài 1: Ghi các số tương ứng và đọc tên - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu - GV đưa ra bảng phụ gọi HS lên bảng - 1 HS làm bảng làm bài - Lớp làm vở sau đó đổi chéo kiểm tra - GV nhận xét. - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò (4p) - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập --------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KỂ CHUYỆN. Tiết 28: KHO BÁU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nhớ lại nội dung bài tập đọc “Kho báu” 2. Kĩ năng: Dựa vào gợi ý cho trước kể lại từng đoạn câu chuyện. 3. Thái độ: HS thêm yêu quý lao động. II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố) - Tự nhận thức - Xác định giá trị bản thân - Lắng nghe tích cực. III. Đồ dùng - GV: Giáo án. - HS: SGK. III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Kể từng đoạn theo gợi ý (17p) - GV gọi HS đọc lại yêu cầu của bài tập - HS đọc các câu gợi ý, kể từng đoạn. 1 và các gợi ý của từng đoạn (GV treo + Đoạn 1: Hai vợ chồng chăm chỉ ... bảng phụ) thức khuya dậy sớm. - Giới thiệu: Đây là các ý, các sự việc - Không lúc nào ngơi tay. chính của từng đoạn, các em bám sát và - Kết quả tốt đẹp bổ sung chi tiết cho đầy đủ, phong phú. + Đoạn 2, 3: tương tự. - HS dựa vào lời kể - nhận xét bổ sung. - 3 HS kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện. 2.2 HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện (15p) - GV tổ chức cho HS kể lại toàn bộ câu - HS kể toàn bộ câu chuyện dưới hình chuyện. thức thi kể chuyện. - Nhận xét, bình chọn người kể hay nhất. C. Củng cố, dặn dò (5p) * KNS: Em thấy hai người con đã làm - HS trả lời theo lời dặn dò của người cha như thế nào? - Tổng kết tiết học - HS lắng nghe - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -----------------------------------------------------------------. Buổi chiều ĐẠO ĐỨC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 13: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Vì sao cần giúp người khuyết tật - Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật - Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ. 2. Kĩ năng - HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân. 3 Thái độ - Hs có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật. * QTE: Trẻ em có quyền kết giao với những người khuyết tật * TTHCM: Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo gương Bác. II. Các kĩ năng sống cơ bản - KN thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật. - KN ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan đến người khuyết tật. - KN thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương III. Đồ dùng dạy học - Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1 III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: (2p) - Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học - Gv ghi đầu bài 2. Dạy bài mới: (30p) * Hoạt động 1: Phân tích tranh - Nội dung tranh vẽ gì? - Việc làm của các bạn nhỏ giúp được gì cho bạn khuyết tật? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? Vì sao?. - Hs lắng nghe - Cả lớp quan sát tranh - 1 số hs đứng đẩy xe cho 1 bạn bị bại liệt đi học. + Hs thực hành theo cặp KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ những bạn khuyết tật để các bạn có quyền được học tập. - Hs trả lời. * Hoạt động 2: Trả lời theo cặp: - Thực hành theo cặp (nêu những việc - QTE: là một hs phải có bổn phận ntn có thể làm để giúp người khuyết tật ) đối với những người khuyết tật? - HS nối tiếp trả lời KL: Tuỳ theo khả năng, điều kiện thực tế ….cùng bạn bị câm điếc. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - Lớp thảo luận a. Giúp đỡ người khuyết tật là việc - Các ý a, b, c là đúng làm của mọi người nên làm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh.. - Ý kiến b là chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết tất đều cần được giúp đỡ.. c. Phân biệt đối … trẻ em d. Giúp đỡ người … của học * TTHCM: Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo gương bác. 3. Củng cố - Dặn dò: (3p) * KNS: Vì sao chúng ta cần giúp đỡ - Hs trả lời người khuyết tật? - Về nhà sưu tầm tài liệu (bài thơ, bài - Gv nhận xét tiết học. hát….) về chủ đề người khuyết tật - Nhắc hs biết quan tâm, giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường, địa phư ơng mình và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. --------------------------------------------------CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT). Tiết 55: KHO BÁU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Làm được BT2, 3 2. Kĩ năng: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết II. Đồ dùng - GV: Giáo án, Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. - HS: SGK, VBT, VCT III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS lắng nghe - Nhận xét B. Bài mới (30p) 1. Giới thiệu bài: (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết - GV đọc bài viết 1 lần. - 2 HS đọc lại bài. + Đoạn trích nói lên điều gì? + Đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng. - Hướng dẫn viết từ khó - HS tự tìm từ khó viết: + Ví dụ: quanh năm, ruộng, lặn... - HS viết từ khó vào bảng con. - GV đọc cho HS viết - HS viết bài. - GV chấm - chữa bài. - HS soát bài. 2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền l/n, ên/ ênh vào chỗ trống - GV treo bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm vở - HS làm bài. - Nhận xét - Chữa bài - nhận xét. Bài 3: Điền ua/uơ vào chỗ trống - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 HS lên bảng. - Cả lớp làm vở BT. - GV nhận xét - Chữa bài. C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------Ngày soạn: 28/3/2021 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 31 tháng 3 năm 2021 Buổi sáng TẬP ĐỌC. Tiết 84: CÂY DỪA I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với trời đất, với thiên nhiên. 2. Kĩ năng: Biết ngăt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. 3. Thái độ: HS thêm yêu quý cây dừa. II. Đồ dùng - GV: Giáo án, bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc. - HS: SGK III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS lắng nghe - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới (35p) 2.1 HĐ1: Luyện đọc (15p) - GV đọc mẫu - HS lắng nghe - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ. - Hướng dẫn đọc từ khó - HS tự tìm từ khó đọc: + Ví dụ: rượu, hoa nở, chải... - HS luyện đọc từ khó - Luyện đọc đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn - Luyện đọc câu dài - HS luyện đọc câu. - GV treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu + Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu + Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/ + Quả dừa-/đàn lợn con/ nằm trên cao// + Ai đeo/ bao hũ rượu/ quanh cổ dừa // - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu HS giải nghĩa từ khó. - HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc. - Cho HS đọc trong nhóm - HS luyện đọc nhóm - HS thi đọc theo nhóm - HS thi đọc - GV nhận xét, tuyên dương - HS đọc đồng thanh bài. - Cả lớp đọc đồng thanh 2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p) - Gọi 1 HS đọc bài thơ - 1 HS đọc bài + Các bộ phận của cây dừa được so + Lá như bàn tay ... đón gió sánh với hình ảnh nào? + Thân dừa: mặc tấm áo bạc màu. + Quả dừa như đàn lợn, hũ rượu. + Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như + Dang tay đón gió ... trăng. thế nào? + Làm dịu nắng trưa + Em thích những câu thơ nào? Vì sao? - HS trả lời - nhận xét. 2.3 HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ (10p) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ - HS luyện đọc thuộc bài thơ. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố, dặn dò (4p) - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------TOÁN. Tiết 138: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm 2. Kĩ năng: Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. 3. Thái độ: HS phát triển tư duy II. Đồ dùng - GV: Giáo án, SGK, VBT. - HS: SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV đưa một số thẻ ô vuông yêu cầu HS - HS thực hiện yêu cầu GV đọc viết số đó - GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: So sánh các số tròn trăm (10p) - GV gắn các hình vuông như SGK - Học sinh điền dấu < ; > ; = vào - GV viết bảng: bảng con. 200 ... 300 - 1 HS lên bảng 300 ... 200 - Chữa bài - nhận xét. 400 ... 500.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 500 ... 600 200 ... 100 2.2 HĐ2: Thực hành (19p) Bài 1: > < = - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS tự làm bài - GV nhận xét, chữa bài Bài 2: > < = - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS tự làm bài ( tương tự bài 1) - GV nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra bài bạn. Bài 3: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng - Nhận xét. - HS đọc yêu cầu và tự làm bài - Cả lớp tự làm bài - Chữa bài - nhận xét. - HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vở 100 < 200 400 > 300 300 > 200 700 < 800 500 > 400 900 = 900 ... - HS nêu yêu cầu và làm bài - 1 HS làm bảng: Đáp án: thứ tự các số cầ điền là: 300, 500, 700, 900. C. Củng cố, dặn dò (5p) - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------Buổi chiều: TRẢI NGHIỆM. Tiết 24: ỐC PHÁT SÁNG (TIẾT 2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Tìm hiểu về loài ốc phát sáng. - Cách kết nối máy tính bảng với bộ điều khiển trung tâm. - Tạo chương trình và điều khiển Robot phát sáng. 2. Kĩ năng - Học sinh có kĩ năng lắp ráp mô hình theo đúng hướng dẫn và có sự sáng tạo. - Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot. - Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe. 3. Thái độ - Học sinh nghiêm túc , tôn trọng các quy định của lớp học. - Hòa nhã có tinh thần trách nhiệm. - Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot. II. Đồ dung dạy học - Robot Wedo. - Máy tính bảng III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ(3p) - Nêu lại các bước lắp ghép mô hình ốc phát sáng. - Nhận xét tuyên dương HS trả lời đúng. 2. Bài mới(30p) a.Giới thiệu bài: Giới thiệu: Trong giờ học trước các con đã được học cách lắp ghép ốc phát sáng" . Vậy để các con lắp sáng tạo như thế nào thì cô và các con sẽ học bài học ngày hôm nay : Lắp sáng tạo ốc phát sáng" - Yêu cầu hs nhắc lại các bài học . b. Hướng dẫn học sinh lắp ghép(30p) * Gv chia nhóm học sinh và phát máy tính bảng cho các nhóm. - Giới thiệu về ốc phát sáng: Cho học sinh quan sát ốc phát sáng có sẵn trong phần mềm wedo ở máy tính bảng. * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lắp ghép. - Bước 1:Gv chia nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để xem cần những chi tiết nào có thể lắp sáng tạo và robot hoạt động được. Bước 2: Học sinh thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến. Bước 3: Gv có thể gợi ý cho học sinh có thể lắp thêm cánh hoặc chân cho ốc phát sáng. Bước 4: Học sinh chọn các chi tiết để hoàn thành sản phẩm.. Hoạt động của học sinh - HS nhắc lại.. - HS lắng nghe.. - HS quan sát - Lắng nghe - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv. - Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân công các thành viên trong nhóm thực hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo gv. - Các nhóm làm theo hướng dẫn. Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe. - Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân công các thành viên trong nhóm thực hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo gv - Các nhóm làm theo hướng dẫn. Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo hướng dẫn của giáo viên.. *Gv cho các nhóm lắp ghép hoàn thiện robot “ ốc phát sáng có sự sáng tạo” Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá: - Các nhóm trưng bày sản phẩm đã lắp ghép. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên đánh giá phần trình bày của các nhóm. - Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài học. - Lắng nghe. Hoạt động 3: Sắp xếp, dọn dẹp: Giáo viên hướng dẫn các nhóm cất - Các nhóm làm theo hướng dẫn. robot đã lắp ghép vào vị trí của mình Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo để buổi sau chúng ta sẽ học cách lập hướng dẫn của giáo viên. trình robot nhé! 3. Tổng kết( 2') - Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức vừa - Nhắc lại các kiến thức vừa học. học. ------------------------------------------------------------SINH HOẠT SAO NHI CHỦ ĐIỂM: TIẾN BƯỚC LÊN ĐOÀN I. Mục tiêu - Nhằm giáo dục các sao nhi đồng tham gia sinh hoạt tích cực trong các buổi sao theo từng chủ điểm của tháng. Nhằm tạo cho các em có một sân chơi lý thú và bổ ích với phương trâm “Học mà vui, vui mà học”. Từ đó giúp các em hứng thú trong học tập và trong sinh hoạt. II. Tiến trình lên lớp. 1. Khởi động - Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài - HS hát hát: “Nối vòng tay lớn” 2. Nhận xét hoạt động tuần qua và phương hướng tuần tiếp theo * Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …) - Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép. - Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu - HS lắng nghe giờ đều. - 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. - Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định. - Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc. * Học tập - Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp. * Thể dục, lao động, vệ sinh: - Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc. - Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. * Phương hướng tuần tiếp theo - Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm. - Chấp hành tốt An toàn giao thông, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp. - Đoàn kết, yêu thương bạn. - Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên trong nhóm. - Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế. - Chú ý thực hiện nghiêm các biện pháp phòng dịch bệnh: không tụ tập nơi đông người, hạn chế đi ra ngoài, đeo khẩu trang và rửa tay thường xuyên. 3. Sinh hoạt theo chủ điểm: “Tiến bước lên đoàn” - Giới thiệu: Giờ trước chúng ta đã biết được trong tháng 3 có ngày lễ 26/ 3 là ngày thành lập đoàn TNCS HCM. * GV cho HS xem phim tài liệu về ngày 26/3 * Trò chơi : Hái hoa dân chủ - GV phổ biến luật chơi - Gv mời học sinh chọn bông hoa và trả lời câu hỏi + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh được thành lập vào ngày tháng năm nào ? + Bí thư Đoàn phường Hưng Đạo hiện nay là ai ? + Đoàn TNCS Hồ Chí Minh đã đổi tên mấy lần? - Hs nhận xét, gv nhận xét tuyên dương. 4. Tổng kết đánh giá - GV nhận xét buổi sinh hoạt, tuyên dương hs sôi nổi. - Cho toàn sao cùng đọc đồng thanh: “Lời hứa nhi đồng”.. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - Học sinh lắng nghe - HS bốc thăm.. - 26/03/1931 - Nguyễn Hoàng Yến - 7 lần.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> --------------------------------------------------------------. Ngày soạn: 29/03/2021 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01 tháng 4 năm 2021 Buổi sáng TOÁN. Tiết 139: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. 2. Kĩ năng: - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200 - Biết cách so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: HS phát triển tư duy II. Đồ dùng - GV: Giáo án, SGK, VBT. - HS: SGK, VBT III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Gọi HS lên bảng làm - HS thực hiện yêu cầu GV 100....200 700....800 - Nhận xét 600....500 300....400 - GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: GT các số tròn chục từ 110 đến 200 (5p ) - GV gắn lên bảng các chục - HS nêu số chục tương ứng. - GV ghi bảng - Nhận xét đặc điểm của các số tròn - Có chữ số tận cùng là chữ số 0. chục - Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến - HS lắng nghe 200. - GV lần lượt gắn các hình vuông được chia thành các trăm và các hình chữ nhật được chia thành các chục như SGK. - Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy - HS trả lời- điền vào bảng. chục, mấy đơn vị? - HS suy nghĩ cách viết số - viết số và ghi cách đọc. - HS đọc lại các số tròn chục từ 110 đến 200. 2.2 HĐ2: So sánh các số tròn chục (5p) - HS so sánh và điền dấu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV gắn lên bảng 120 và 130 ô vuông - Yêu cầu HS so sánh - Hướng dẫn HS so sánh các số ở các hàng để điền dấu. 2.3 HĐ3: Thực hành (19p) Bài 1: Viết (Theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV tổ chức cho HS tự làm vào vở, 1 HS làm trên bảng phụ - GV nhận xét. Bài 2: > < = - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV nhắc lại cách nhận xét các số để so sánh - GV nhận xét. Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự điền dấu. 120 < 130 - Hàng trăm: 1 = 1 - Hàng chục: 3 > 2 vậy 130 > 120 KL: So sánh từ hàng cao đến hàng thấp. - HS nêu yêu cầu và làm bài - Chữa bài - nhận xét. - HS nêu yêu cầu và tự làm bài - Chữa bài. - HS nêu yêu cầu - HS làm vở, 1 HS làm bảng 110 < 120 130 < 150 120 > 110 150 > 130 - HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm 100 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 150 150 < 170 160> 130 - Nhận xét.. - Nhận xét đánh giá Bài 4: Số? - HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS suy nghĩ tìm số để điền. - GV cho HS suy nghĩ tìm số để điền. Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: - GV nhận xét. 120; 150; 180; 190 . Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác. - HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện theo nhóm bàn - HD HS thực hành xếp trên bộ đồ dùng theo nhóm bàn. - GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò (5p) - HS đọc - Gọi HS đọc lại các số vừa học - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài. - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 28: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Kiến thức: Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. 2. Kĩ năng: Nêu được một số từ ngữ về cây cối. 3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học II. Đồ dùng - GV: Giáo án, Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại các loài cây - HS: SGK, VBT III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS lắng nghe - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới Bài 1: Kể tên các loài cây mà em biết (12p) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu - Phát bảng phụ cho các nhóm - Cả lớp làm việc theo nhóm. - GV nhận xét, chốt lại bài - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: Dựa vào BT1, hỏi đáp theo mẫu sau: (10p) - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS đặt câu với cụm từ - HS đặt câu với cụm từ. "Để làm gì?" + Ví dụ: Người ta trồng lúa để làm gì? - Người ta trồng lúa để lấy gạo ăn. - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét, bổ sung. Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống (10p) - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài - nhận xét. - GV nhận xét, chữa bài. C. Củng cố, dặn dò (5p) - HS lắng nghe - Tổng kết tiết học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------TẬP VIẾT. Tiết 28: CHỮ HOA Y I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Rèn kĩ năng viết chữ hoa Y (theo cỡ nhỏ). Biết viết từ ứng dụng: Yêu luỹ tre làng. 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng - Mẫu chữ hoa, VTV. III. Các hoạt động dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Kiểm tra bài cũ: (4p) - Lớp viết bảng con : x - HS viết bảng con. - GV chữa, nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. HD HS viết bài. (7p) - GV treo chữ mẫu. - H/D HS nhận xét. - HS trả lời. - Chữ Y cao mấy li? - 5 li. - Chữ Y gồm mấy nét? - 2 nét. - GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ - HS viết bảng con. mẫu. - HS lắng nghe - GV HD cách viết như SHD. - Y/C HS nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - HD HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa từ. - HS viết - HS nhận xét độ cao: x, a ,h, m - Cách đặt dấu thanh ở các chữ? - GV viết mẫu. - Y/C HS viết bảng con. 3. HS viết bài (15p) - GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút 4. Chấm chữa bài (7p) - GV chấm chữa bài và nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: (3p) - HS lắng nghe - Nhận xét giờ học. - VN viết bài vào vở ô li. --------------------------------------------------------TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết 28: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người. 2. Kĩ năng: Kể tên được một số loài vật sống trên cạn và ích lợi của chúng. 3. Thái độ: HS thêm yêu quý loài vật. II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ2) - Kĩ năng quan sát tìm kiếm và xử lí các thông tin về động vật sống trên cạn. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. - Phát triển kĩ năng hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. III. Đồ dùng - GV: Giáo án, Tranh ảnh về các loài động vật sống trên cạn. - HS: SGK, VBT. IV. Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Bài cũ (5p) - Loài vật có thể sống ở đâu? - GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Làm việc với SGK (10p) - GV cho HS quan sát tranh, ảnh trong SGK và thảo luận các vấn đề: + Nêu tên con vật trong tranh? + Chúng sống ở đâu? + Thức ăn của chúng là gì? + Con nào là vật nuôi trong gia đình? Con nào sống hoang dã? + Tại sao lạc đà có thể sống ở sa mạc?. - HS trả lời - Nhận xét - HS lắng nghe - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. - Nhận xét.. + Chúng có bướu chứa nước có thể chịu được nóng. + Hãy kể tên 1 số con vật sống trong lòng - chuột, thỏ. đất? + Con gì được mệnh danh là "chúa sơn - Con hổ. lâm"? - KL: Có nhiều loài vật sống trên mặt đất, - HS lắng nghe dưới mặt đất. Cần bảo vệ các loaì vật có trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật quý hiếm. 2.2 HĐ2: Động não (10p) - HS nêu được những việc cần làm để - HS nêu ý kiến của mình. bảo vệ loài vật. * KNS: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ - Không được giết hại, săn bắn trái các loài vật? phép, không đốt rừng .... 2.3 HĐ3: Triển lãm tranh ảnh (7p) - Cho HS trưng bày tranh, ảnh - Các nhóm trưng bày tranh ảnh. - Gv nhận xét, tuyên dương - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò (4p) - Nhận xét tiêt học - HS lắng nghe - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------Ngày soạn: 30/03/2021 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 02 tháng 04 năm 2021 Buổi sáng TOÁN. Tiết 140: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Nhận biết được các số từ 101 đến 110 2. Kĩ năng:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Biết cách đọc viết các số từ 101 đến 110 - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110 - Biết thứ tự các số từ 101 đên 110. 3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học. II. Đồ dùng - GV: Giáo án, SGK, VBT. - HS: SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 3 - Nhận xét, chữa bài B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Đọc viết các số từ 101 đến 110 (10p) - GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình bày bảng như hình vẽ SGK. - Viết và đọc số: 101; 102. - GV nêu yêu cầu cho HS xác định số trăm, số chục, số đơn vị để biết chữ số cần điền. - GV hướng dẫn cách đọc + Các số từ 103 đến 109 làm tương tự. - GV ghi bảng từ 101 đến 110 - GV viết 1 số bất kì: ví dụ 105 2.2 HĐ2: Thực hành (19p) Bài 1: Viết ( theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện nối và đọc các số - GV nhận xét.. - HS thực hiện yêu cầu GV - HS lắng nghe. - HS nêu số cần điền. - 1 em lên bảng điền số - HS đọc - HS luyện đọc các số vừa lập. - HS lấy đồ dùng chọn ra 105 ô vuông. - Các số khác tương tự. - HS nối các số với lời đọc đúng. - Đọc lại các số trên. - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: 103, 105, 107, 108, 1010.. Bài 2: Điền <; > ; = - Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu - GV vẽ tia số - Yêu cầu HS suy nghĩ làm vở, 1 HS lên - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 101 < 102 106 < 109 điền trên bảng phụ. 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 > 105 Bài 3: Số? - Đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng chữa bài. - Yêu cầu HS tự điền dấu a, 103, 105, 106, 107, 108 b, 108, 107, 106, 105, 103 - Nhận xét đánh giá - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 4: Viết các số theo thứ tự - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc đề bài. - HD học sinh điền các số theo thứ tự - HS làm bài - Nhận xét đánh giá - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Dặn HS về nhà làm bài tập. - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT). Tiết 56: CÂY DỪA I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Làm được BT2 a/b. 2. Kĩ năng: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. 3. Thái độ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II. Đồ dùng - GV: Giáo án, SGK, VBT. - HS: SGK, VBT. III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (5p) - GV đọc: huơ vòi, lênh khênh, nắng mưa, - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con mùa màng - Nhận xét - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp - HS lắng nghe 2. Dạy bài mới 2.1 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết (22p) - GV đọc đoạn viết 1 lần - HS lắng nghe - 2 HS đọc lại - Nội dung đoạn trích là gì? - Tả các hoạt động của cây dừa làm cho cây dừa có hoạt động như người - Hướng dẫn viết từ khó - HS tư tìm từ khó viết: + Ví dụ: dang tay, hũ rượu, tàu dừa, bạc phếch,... - GV đọc từ khó - HS luyện viết từ khó bảng con. - GV đọc bài cho HS viết - HS viết bài vào vở. - GV đọc lại bài - HS soát lỗi - Chấm bài - chữa bài, nhận xét 2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (7p) Bài 2: Tìm tiếng bắt đầu bằng s/x; in/inh. - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài - GV nhận xét. a. sắn, sim, sung, si, sen, súng, sến... xoan, xà cừ, xà nu… b. (số) chín, (quả) chín, thính (tai..).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn tự làm bài. - Nhận xét, chốt bài. C. Củng cố, dặn dò (5p) - Nhận xét tết học - Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.. - HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập. - Nhận xét, chữa bài. - HS lắng nghe. -----------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN. Tiết 28: ĐÁP LỜI CHIA VUI - TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. 2. Kĩ năng: Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn; viết được các câu trả lời cho một phần. 3. Thái độ: HS yêu thiên nhiên, cây cối. * QTE: Quyền được tham gia (đáp lời chia vui) (BT1) II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố) - Giao tiếp: ứng xử văn hoá - Lắng nghe tích cực III. Đồ dùng - GV: Giáo án, SGK, VBT. - HS: SGK, VBT. IV. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ (5p) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp 2. Dạy bài mới Bài 1: Bạn đạt giải cao trong kỳ thi ( kể chuyện vẽ hoặc múa hát…). Các bạn chúc mừng. Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn? (10p) - Yêu cầu HS đóng vai. - Thực hành trước lớp. * QTE: GV gợi ý, tổ chức cho học được đáp lời chia vui.. - GV nhận xét. Bài 2: Đọc và trả lời câu hỏi: (19p) - Gọi 1 HS đọc đoạn văn - GV giới thiệu quả măng cụt. - HS lắng nghe - HS lắng nghe - 1 em đọc đề bài. - 2 HS thực hành đóng vai: một em nói lời chúc mừng, 1 em đáp - 1 vài nhóm thực hành trước lớp. + Ví dụ: - Chúng mình chúc mừng cậu đã đạt giải cao trong kì thi vừa rồi. - Mình cảm ơn các cậu! - HS thực hành hỏi - đáp theo cặp - Nhận xét, bổ sung. - Cả lớp viết bài. - Nhiều em đọc bài làm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV gọi HS đứng dậy hỏi - đáp trước - Nhận xét, bổ sung. lớp. - HD viết vào vở các câu trả lời. - HS viết bài vào vở C. Củng cố, dặn dò (5p) * KNS: Khi nhận được lời chúc mừng - HS trả lời thì em có cảm giác như thế nào và em sẽ đáp lại như thế nào? - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - Dặn HS về nhà học bài. ---------------------------------------------Buổi chiều: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP THAM GIA ‘ NGÀY HỘI THIẾU NHI VUI KHỎE’ THEO KẾ HOẠCH CỦA LIÊN ĐỘI -----------------------------------------------------SINH HOẠT. TUẦN 28 I. Mục tiêu - HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 28 có phương hướng phấn đấu trong tuần 28. - HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 29. II. Chuẩn bị - GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS. III. Các hoạt động chủ yếu A. Sinh hoạt lớp 1. Hát tập thể (1p) 2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 28 (8p) 2.1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) 2.2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp: 2.3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp: 2.4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp. 2.5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 26. Ưu điểm * Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …) - Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép. - Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều. - 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. - Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định. - Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc. * Học tập - Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp. * Thể dục, lao động, vệ sinh:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc. - Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. Tồn tạị - Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: …………………………………... - Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……………………………………………. - Vẫn còn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………………………………... 3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 29 (2p) - Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp. - Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp. - Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép. - Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp. - Hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm. - Chấp hành tốt An toàn giao thông, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp. - Đoàn kết, yêu thương bạn. - Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên trong nhóm. - Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế. - Chú ý thực hiện nghiêm các biện pháp phòng dịch bệnh: không tụ tập nơi đông người, hạn chế đi ra ngoài, đeo khẩu trang và rửa tay thường xuyên. B. Kĩ năng sống (20p) KĨ NĂNG SỐNG. Bài 10: KĨ NĂNG QUAN SÁT HIỆU QUẢ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được tầm quan trọng của kĩ năng quan sát . - Hiểu được một số yêu cầu, biện pháp quan sát hiệu quả. 2. Kĩ năng : - Bước đầu vận dụng một số yêu cầu, biện pháp để quan sát hiệu quả trong 1 số tình huống. 3. Thái độ : Học sinh có hứng thú với môn học. II. Đồ dùng dạy - học - Sách TH kỹ năng sống - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức: (1p) - Gv cho hs hát 2. Dạy bài mới: (18p) a. Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu trực tiếp b. Các hoạt động: * Hoạt động 1: Trải nghiệm Gv Yêu cầu hs làm việc nhóm đôi.. - Hs hát - Hs lắng nghe. - Hs làm việc theo nhóm đôi, đọc yêu cầu trong sách thực hành.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Gv hướng dẫn giúp hs nắm được yêu cầu - Gv theo dõi và giúp đỡ hs.. - Hs đoán tên con vật theo gợi ý? - Gv nhận xét * Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi ? Quan sát tranh và bổ sung 1 số chi tiết bằng cách vẽ thêm vào hình mỗi con vật? * Hoạt động 3: Xử lý tình huống. - Gv yêu cầu hs đọc yêu cầu và ghi ra những điểm đặc trưng của 2 con vật cá heo và sử tử? - Gv nhận xét và kết luận. * Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm - Gv yêu cầu hs đọc thông tin phần rút kinh nghiệm. - Gv kết luận: Kĩ năng quan sát giúp em thu nhập được các chi tiết cơ bản, cần thiết của sự vật, hiện tượng. * Hoạt động 5: Thực hành + Rèn luyện: - Gv cho hs đọc thông tin SGK - Gv yêu cầu hs sắp xếp các đồ vật trong phòng sao cho hợp lí. - Gv hướng dẫn hs. - Gv nhận xét và kết luận + Định hướng ứng dụng: - Gv cho hs quan sát tranh và đọc thông tin SGK. - Yêu cầu hs làm việc cá nhân. - Gv nhận xét. * Hoạt động 6: Hoạt động ứng dụng - Gv cho hs đọc thông tin Sách THKNS. - Gv yêu cầu hs suy nghĩ để tìm ra các câu hỏi về thế giới xung quanh? - Gv theo dõi, giúp đỡ học sinh.. KNS. - Từng nhóm chia sẻ thứ tự của nhóm mình sau khi đã hoàn thành. - Hs trả lời – Hs khác nhận xét.. - Hs thực hành vẽ thêm chi tiết vào con vật. - Hs quan sát và ghi những điểm đặc trưng của 2 con vật. - Hs đọc thông tin. - Hs lắng nghe.. - Hs làm việc theo yêu cầu của gv. . - Từng nhóm chia sẻ kết quả của nhóm mình sau khi đã hoàn thành. - Hs trả lời – Hs khác nhận xét.. - Hs đọc thông tin. - Hs làm việc cá nhân. - Đại diện một số em nêu câu hỏi của mình đã chọn. - Hs khác nhận xét.. - Gv nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: (1p) - Gv liên hệ giáo dục hs. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đã kiểm tra: Ngày ..... tháng ..... năm 2021. Tổ trưởng kí duyệt. Phạm Thị Thư.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×