Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.22 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ TÊN:………………………………. ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm Số gồm bốn mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là:………………………................... Câu 2: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm Số gồm sáu mươi bảy đơn vị, bốn phần nghìn viết là:………………………................. Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: Câu 7: (0,5 điểm) 5 Số thập phân nào dưới đây bằng A. 10 với số thập phân 3,014 ? 5 A. 3,0140 B. 100 B. 3,14 C. 5 C. 3,104 D. 500 D. 3,0104 Câu 4 : (0,5 điểm) Câu 8 : (0,25 điểm) 9 3 viết dưới dạng số thập phân là : 8 tấn 7 kg = ... kg số thích hợp 100 viết vào chỗ chấm là: A. 3,900 A. 87 B. 3,9 B. 807 C. 3,90 C. 8700 D. 3,09 D. 8007 Câu 5: (0,5 điểm) Câu 9: (0,25 điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân được là: 16m 8cm = ... cm số thích hợp để 10 viết vào chỗ chấm là: A. 5,0 A. 168 B. 0,5 B. 1608 C. 0,05 C. 1680 D. 0,005 D. 16008 Câu 6: (0,5 điểm) Câu 10: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 6cm2 7mm2 = ….. cm2 3,455 ; 3,444 là: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3,455 A. 67 B. 3,454 B. 6,7 C. 3,445 C. 6,07 D. 3,444 D. 6,007 II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính a). 6 + 7. 5 8. b). 5 4. 3 4. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… c). 3 x 4. 1 4. d). 6 : 5. 3 7. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Câu 2: (1 điểm) Tìm x 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x:. 3 5. =. 1 2. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Câu 3: (2 điểm) Một người làm trong 2 ngày được trả 240000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 5 ngày thì được trả bao nhiêu tiền? Giải…………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 Bài 1/.Viết các số sau: (1điểm) a) Năm mươi sáu phần một trăm:……………………… b) Bốn và ba phần năm:………………………………… c) Tám phẩy chín mười lăm:…………………………… d) Số gồm mười lăm đơn vị, bảy phần mười:………… Bài 2/. Viết vào chỗ chấm:(0,5 điểm) 21 a) 2 đọc là: ………………………………………… 17 b) 12,32: ………………………………………………………………………… Bài 3/. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm) a. Trong số 15,34 chữ số 3 có giá trị là bao nhiêu? 3 3 A. 3 B. 30 C. 10 D. 100 b. Trong 4 số sau số nào lớn nhất? A. 10,20 B. 11,10 C. 11,02 D. 10,12 5 c. 3 10 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D. 0,53 2 2 2 d. 11m 4dm = ………… m Số thích hợp để viết vào chổ chấm là: A. 114 B. 1,14 C. 11,4 D. 11,04 Bài 4/. Chuyển các hỗn số sau thành phân số : (0,5 điểm) 3 .. . .. .. . .. .. a. 3 2 = .. . .. .. . .. .. . 4 .. . .. .. . .. .. b. 2 3 = .. . .. .. . .. .. . Bài 5/. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : (0,5 điểm) 2,51; 3,14 ; 5,02 ; 4,3 ; 4,1 ………………………………………………………………… Bài 6/. Cho hình chữ nhật có kích thước như hình bên: (0,5 điểm) 12m 2. 25 m.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Diện tích hình chữ nhật đó là:………………………….. A.300 m2 B.350 m2 C. 400 m2 D.720 m Bài 7/. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 12578 + 30467 13857- 7528 3102 x 125 8675: 25 …………….. ……………. …………… ………………. ……………... ……………. …………… ………………. …………….. ……………. …………… ……………… …………….. ……………. …………… ……………... …………….. ……………. …………… ……………… …………….. ……………. …………… ……………... Bài 8/. Đổi các đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a) 7cm2 8mm2 =…….. ….cm2 c) 156 dm2 =….....m2 2 2 2 b) 3m 14dm =…………..dm d) 32 cm2 =……….dm2 Bài 9/. Một cửa hàng vải trung bình cứ 5 ngày thì bán được 2500 mét vải. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng vải đó bán được bao nhiêu mét vải? (2 điểm) Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 1. ( 1 điểm) a) Viết các số sau: - Hai mươi ba đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm:…………………………… - Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm:…………………………… b) Đọc các số sau: - 51,002:………………………………………………………………………….. - 1,1002:………………………………………………………………………….. Bài 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 7 m2 5dm2 = ………… dm2 b) 6 hm2 463 m2= ……………….m2 ĐỀ 3. c) 15 ha = …………………..m2;. d) 506 dm2 = …………….m2……….dm2. Bài 3: Điền dấu ( điền dấu) < ; > ; = vào chỗ chấm a) 95,7 …………. 95,18 b) 46,5………….46,500 c) 6,435………… 6,5 d) 95,05………… 95,055 Bài 4: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Chữ số 9 trong số thập phân 85, 596 có giá trị là: 9 10. A.. 9. B. 100 b) Chữ số 4 trong số thập phân 25, 492 có giá trị là: 4. 4. A . 10 8. d) Viết phân số. 2 5. 5. =. 3 7. C. 1000. dưới dạng số thập phân là: B. 6,8. C. 6,08. dưới dạng số thập phân là:. A. 0,04 Bài 5: ( 2 điểm) Tìm X a. X - 8. 4. B. 100. c) Viết hỗn số 6 100 A. 6,800. 9. C. 100. X. B. 0,4. C. 0,2. 14 9. 4. b. 5 3. : X =. 2 7. +. 3 14.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… …………………………….. …………………………… Bài 6: ( 1,5 điểm) Một trại chăn nuôi gà, lần thứ nhất bán 15 con gà được 750 000 đồng. Hỏi lần thứ hai trại chăn nuôi đó bán bao nhiêu con gà khi thui được 1 250 000 đồng ( giá tiền mỗi con con như nhau)? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 7: ( 2,5 điểm) Một vườn trái cây hình chữ nhật có chiều rộng 48 m, chiều dài bằng. 5 3. chiều. rộng. Tính : a) Diện tích vườn trái cây. b) Biết rằng cứ 6 m2 thì thu hoạch được 30 kg cam. Hỏi cả vườn thu hoạch được bao nhiêu tạ cam? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ĐỀ 4 Câu 1.( 1 điểm) Viết các số sau: Năm mươi bảy phần mười ……………………………................................... Bốn và năm phần tám ………………………………………………………… Câu 2. ( 0.5 điểm) Tìm các phân số thập phân: 3 7. ;. 4 10 ;. 17 1000 ;. 8 30. Câu 3. ( 0.5 điểm) Đọc và viết vào chỗ chấm:. 9 100. đọc là: …………………………………………………………….. 112,307 đọc là………………………………………………………….. Câu 4. ( 0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là : 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 5. B.500. C.. 5 10. 5. D. 100. b) Số bé nhất trong các số sau: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 A. 3,445. B.3,454. C.3,455. D3,444. c) 6cm2 8mm2 = …………cm2. A. 68 B. 6.8 C. 6.08. D. 6.008.. Câu 5.( 1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S a. 90 phút = 1,5 giờ b.15 000 000 =15 m2. c. 0,025 tấn = 250 kg d. 5 m2 7dm2 = 5,7 dm2. Câu 6.( 2.5 điểm) Đặt tính rồi tính: 5 6 + 8 8. 7. 2. b. 6 × 9 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… c. 76534x 25 d. 376856 +38726 e. 15725:37 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7 .( 1 điểm) a.. 2. Một lớp học có 28 học sinh .Trong đó số em nam bằng 5 số em nữ.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam? Giải…………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8.( 2 điểm)Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120 mét. Chiều rộng 2. bằng 3 chiều dài .a.Tính chu vi khu vườn đó? b.Tính diện tích khu vườn đó? Giải…………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 5 Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a. Phân số 15 được viết thành phân số thập phân là: 25 15 60 A. 100 B. 100 C. 30 D. 120 50 200 5. (2 điểm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Số gồm có: 25 đơn vị, sáu phần trăm và bốn phần nghìn được viết là: A. 25,640 B. 25,064 C. 25 460 D. 25,046 c. 5 tấn 5 kg = …………. tấn. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 50,05 B. 5,005 C. 5,500 D. 5,050 d. Hỗn số được chuyển thành số thập phân là: 35 86 1000. A. 86,35 B. 863,5 C. 86,035 D. 8,635 Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm) 4,267 5,067 4,672 4,67 ………………………………………………………………………………………… Câu 3. Tính: 5 9. (1 điểm) 12. 7. 5. + 7 6 10 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 5kg 5g. 5050 g. 1 5. 2000 m2. ha. 6m25cm2. 605 cm2. 9km25hm2. 950 hm2. Câu 5. Tìm x: 4 5. (1 điểm) 5. 7= x X = X1 : 3 4 8 ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 6. (2 điểm) 2 Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a. Tính diện tích đám đất đó. b. Người ta sử dụng 1 diện tích đám đất để làm ao cá. Hỏi diện tích ao cá là bao nhiêu mét 8 vuông? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 7. Tìm tất cả các số tự nhiên X, biết: 56,99 < X < 60,01..................................................... ĐỀ 6 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 3đ ) 18 1/ Kết quả rút gọn phân số 81 là :. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 A. 9. 2/ Hỗn số 8 A.. 24 7. 3 7. 2 B. 9. 3 C. 9. 5 D. 18. được chuyển thành phân số là: B.. 56 7. C.. 59 7. D.. 2 3/ Phân số 25 được viết dưới dạng phân số thập phân là : 6 20 50 A. 100 B. 100 C. 250. 31 7. 8 D. 100. 4 4 6 < x <1. 4/ Tm số tự nhiên x biết : A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D.x=7 5/ Chu vi hình chữ nhật là 48 dm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là : A. 96 B. 108 C. 144 D. 180 6/ Cho biểu thức : 720 + 180 : 9 Giá trị của biểu thức trên là : A. 849 B. 100 C. 740 D. 920 II. Phần tự luận ( 7 đ ) 1/ Chuyển thành phân số rồi tính ( 3 đ ) 5 4 a) 2 6 + 3 12 =........................................................................................................................ 6 4 b) 5 18 - 3 9 =........................................................................................................................ 7 5 d) 9 - 2 : 3 =............................................................................................................................. 2/ Điền vào chỗ trống ( 1 điểm ) a)3m81 cm = ..........m + b ) 4 tấn 36 kg = ........ tấn +. m = ............ m.. tấn =............... tấn .. 8 3 3/. Mảnh vải xanh dài 5 m. Mảnh vải đỏ dài 4 m . Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu mét ? ( 3. điểm). ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 7 A/ PhÇn tr¾c nghiÖm ( 5 ®iÓm ) Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trớc ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1, Số 25 đợc viết dới dạng phân số là: 1 25 25 0 A. B. C. D. 25 10 1 25 4 2, Ph©n sè b»ng ph©n sè nµo díi ®©y. 7 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.. 12 12 16 20 B. C. D. 28 21 35 42. 5 7 vµ lµ 9 11 A. 35 B. 63 4, Phân số nh thế nào đợc gọi là phân số thập phân? A. Ph©n sè cã mÉu sè lµ c¸c sè tù nhiªn lÎ. 3, MÉu sè chung cña hai ph©n sè. C. 55. D. 99. B. Ph©n sè cã tö sè lµ: 10; 100; 1000; … C. Ph©n sè cã mÉu sè lµ: 10; 100; 1000; …. D. Ph©n sè cã mÉu sè lµ c¸c sè tù nhiªn ch½n. 5, KÕt qu¶ cña phÐp chia. 3 4 : 4 5. lµ. 12 15 16 3 B. C. 20 16 15 5 17 6, Hçn sè 24 đợc viết thành số thập phân là: 1000 A. 24,17 B. 24,0017 C. 24, 017 D. 17,024 7, ChuyÓn sè thËp ph©n 0,054 thµnh ph©n sè thËp ph©n. 54 54 54 54 A. B. C. D. 10 1000 100 10000 8, Các số 0,5 ; 0,47 ; 0,51 ; 0,48 ; 0,501 đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A.. A. 0,501 ; 0,5 ; 0,51; 0,48 ; 0,47 B. 0,51 ; 0,501 ; 0,5 ; 0,48 ; 0,47 C. 0,51 ; 0,5 ; 0,501 ; 0,47 ; 0,48 D. 0,47 ; 0,48 ; 0,5 ; 0,501 ; 0,51 9,. 3 hm = ……… km A. 0,3 km B. 0,03 km. C. 0,003 km. D. 0,0003 km. 4 t¹ 5 kg = ………… t¹ A. 4,5 t¹ B. 40,5 t¹ C. 4,05 t¹ D. 4,005 t¹ B/ PhÇn tù luËn: Câu 1: ( 2 điểm )Có 3 bao gạo đựng tất cả 170 kg gạo. Hỏi có 9 bao gạo nh thế đựng tất cả bao nhiêu kilôgam gạo ? 10,. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 7 sè häc sinh n÷. Sè häc sinh n÷ nhiÒu h¬n sè häc 15 sinh nam 64 b¹n. Hái khèi häc sinh líp n¨m cã bao nhiªu häc sinh n÷? Bao nhiªu häc sinh nam ? C©u 2: ( 2 ®iÓm ) Khèi líp n¨m cã sè häc sinh nam b»ng. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… C©u 3: ( 1 ®iÓm ) ViÕt ph©n sè. 7 32. thµnh tæng cña ba ph©n sè cã tö sè lµ 1, mÉu sè kh¸c nhau.. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 8. Phần I: (5 điểm) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. 1. Số "Một trăm linh năm phẩy tám chín" viết như sau : A. 1,0. C . 105,89. B . 105,98 2. Số "Ba mươi phẩy năm trăm sáu hai" viết như sau. D .150,98. A. 30,50062. C. 300,562. B . 30,5062 3. 7cm2 9mm2 = ... mm2. D. 30,562. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là. A. 79. C. 709. B . 790 4. Chữ số 5 trong số 123,56 A. Chỉ 5 phần nghìn. D. 7900 B. Chỉ 5 phần mười. C. Chỉ 5 phần trăm. Phần II. (5 điểm) 1) Tính: (2đ) a) + b). :. c) 607 x 56 - 105 d) 13507 + 750 : 25 2) ( 3 ®iÓm ) Khèi líp n¨m cã 136 học sinh . Sè häc sinh nam b»ng bao nhiªu häc sinh n÷ ? Bao nhiªu häc sinh nam ?. sè häc sinh n÷. Hái khèi häc sinh líp n¨m cã. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐỀ 9 Câu 1:Viết và đọc các số sau ( 1 điểm) a/ Năm mươi bảy phần mười được viết là:………………………………………. b/ Số gồm hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết là:…………………... 7 đọc là:………………………………………………………… 100 d/ 205,015 đọc là:………………………………………………………………… Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng( 2 điểm) c/. a/ 3. 9 100. viết dưới dạng số thập phân là:. A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:. D. 3,90. 8 8 B. 1000 100 c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có: A.. C. 9. 8 10. D. 8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị C. 5 phần mười, 9 phần trăm d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào? A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 Câu 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 3 4 a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242 c. 4 9. d.. 3 : 7. 3 4. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a/ 42 m 34cm = 4234 cm. b/ 27 m2 = 2 700 m2. c/ 0,025 tấn = 250 kg. d/ 8 ha = 800 m2. Câu 5: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm ( 1 điểm) a/ 65,5…… 65,49 b/ 21….. 20,99 c/ 8,615….. 8,62 d/ 67,33….. 68,15 Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng. 1 2. chiều dài. Tính diện tích. mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải.. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: ( 2 điểm) Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần 123 cái ghế. Hỏi với 6 phòng học như thế thì cần bao nhiêu cái ghế? Bài………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>