Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MA TRAN DE KIEM TRA CHUONG I HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 GV: Hoàng Văn Môn Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu Cấp độ thấp. TNKQ TL Nắm được các hệ thức cơ bản 1 0.5đ 5%. TNKQ TL Sử dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả 1 0.5đ 5%. TNKQ TL Vận dụng đúng hệ thức để tính ra kết quả chính xác. Cấp độ cao TNKQ. TL. 1 1đ 10%. Nắm được tỉ số lượng giác của hai góc nhọn phụ nhau. Nhận biết được các công thức cơ bản của tỉ số lượng giác. 3 2đ 20% Áp dụng được các công thức cơ bản để tính được kết quả một cách chính xác. 2 1đ 10%. Nhớ công định lí. Cộng. Vận dụng được công thức để tính ra kết quả. 1 1đ 10%. 3 2đ 20%. 1 1đ 10%. 4 6đ 60% 10 10đ =100%. Vận dụng hệ thức để giải được tam giác vuông. 1 0.5đ 5%. 1 0.5đ 5%. 2 5đ 50%. 4 2đ 20%. 2 1đ 10%. 3 6đ 60%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI: I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy chọn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AH2 C. AC2 = HC.BC D. AH2 = AB.AC 0 Câu 2/ Cho  ABC ( ^ A=90 ) , đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng: 6 cm A. 6cm B. 13 cm C. D. 2 13 cm Câu 3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng: AC AB A. BC B. AC C. cotC  Câu 4/ Câu nào sau đây đúng ? . Với là một góc nhọn tùy ý, thì : sin  sin  tan   cot   cos  cos  A. B. C. tan  + cot  = 1 Câu 5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, = 600 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 cm A. 3 cm B. 3 3 cm C.. D. cosC. D. sin2  - cos2  =1. D. 12 cm Câu 6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC Bài 2: (1 điểm). Cho sin  = 0,6. Hãy tính tan . ĐỀ BÀI: I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy chọn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AH2 C. AC2 = HC.BC D. AH2 = AB.AC 0 Câu 2/ Cho  ABC ( ^ A=90 ) , đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng: 6 cm A. 6cm B. 13 cm C. D. 2 13 cm Câu 3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng: AC AB A. BC B. AC C. cotC Câu 4/ Câu nào sau đây đúng ? . Với  là một góc nhọn tùy ý, thì : sin  sin  tan   cot   cos  cos  A. B. C. tan  + cot  = 1 0 Câu 5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, = 60 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 cm A. 3 cm B. 3 3 cm C.. D. cosC. D. sin2  - cos2  =1. D. 12 cm Câu 6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC Bài 2: (1 điểm). Cho sin  = 0,6. Hãy tính tan .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ BÀI I/TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy chọn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AH2 C. AC2 = HC.BC D. AH2 = AB.AC 0 Câu 2/ Cho  ABC ( ^ A=90 ) , đường cao AD. Biết DB= 4cm, CD = 9cm, độ dài của AD bằng: 6 cm A. 6cm B. 13 cm C. D. 2 13 cm Câu 3/ Tam giác ABC vuông tại A, thì tanB bằng: AC AB A. BC B. AC C. cotC Câu 4/ Câu nào sau đây đúng ? . Với  là một góc nhọn tùy ý, thì : sin  sin  tan   cot   cos  cos  A. B. C. tan  + cot  = 1 0 Câu 5/ Cho tam giác BDC vuông tại D, = 60 , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng: 3 cm A. 3 cm B. 3 3 cm C.. D. cosC. D. sin2  - cos2  =1. D. 12 cm Câu 6/ Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với: A. sin góc đối hoặc cosin góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối. C. tan góc đối hoặc cosin góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề. II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm): Bài 1: (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH. b/ Tính: EA EB + AF FC Bài 2: (1 điểm). Cho sin  = 0,6. Hãy tính tan .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0,5 đ 1 D. C 2 A. 3 C. 4 A. II. TỰ LUẬN : (7 đ) 1/ Giải tam giác vuông ABC  ABC vuông tại A, nên: AB 3 1   cosB = BC 6 2 => = 600 0 0 0 ^ Do đó: C=90 −60 =30 AC = BC sinB = 6 sin600 = 3 3 cm 2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC: a/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH  AHB vuông tại H nên: 3 3 0 AH = AB.sinB = 3.sin60 = 2 cm ^ H =A F ^ H=90 0 (gt) Tứ giác AEHF có: ^ A= A E Nên tứ giá AEHF là hình chữ nhật  EF = AH b/ Tính: EA EB + AF FC Ta có: EA EB = HE2 ; AF FC = FH2 Nên EA EB + AF FC = HE2 + FH2 = EF2 Mà EF = AH (cmt). 5 B. 6 B. (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm). (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). (0,5 điểm). 2. 3 3 27    6, 75 2  4 Do đó: EA EB + AF FC =AH2 =  cm 4 Bài 2: Cho sin  = 5 . Hãy tính tan  Ta có: sin2  + cos2  = 1. (0,5 điểm). (0,25 điểm). 2.  4 9   cos2  = 1- sin2  = 1-  5  = 25. (0,25 điểm). 3  cos  = 5. (0,25 điểm). sin  4 3 4  :  Do đó: tan  = cos  5 5 3. (0,25 điểm). F A. H. E. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×