Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Thuc hanh su dung may tinh bo tui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI. CH Ự H T GV. N Ễ Y U G N: N. IỆ. Y Ủ H T TH U.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN VÀ TÌM SỐ ĐO GÓC KHI BIẾT TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC ĐÓ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SIN 0’’’’ COS ƒx-570MS. TAN. ƒx-500MS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các phím chức năng Chia thành 4 nhóm: (trừ các nút chức năng đơn: ON; SHIFT; ALPHA ). Nhóm trắng :. Ấn trực tiếp. Nhóm vàng :. Ấn SHIFT. Nhóm đỏ :. Ấn ALPHA. Nhóm xanh, tím:. Ấn trực tiếp chương trình đã gọi.. …….. ………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cách điều chỉnh máy chọn 4 chữ số thập phân. MODE MODE MODE ........ Fix 1. 1 4 -. D. Fix. 0.0000 ƒx-500MS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/.TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN :. 1/.Tìm sin 46012’ :. ® 0, 7218 sin 4 6 o''' 01 2 o''' = Vậy sin 46 12’ ≈ 0, 7218 2/.Tìm sin 600 :. ® 0, 8660 sin 6 0 o''' = 0. Vậy sin 60. ≈. 0, 8660.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3/.Tìm tan 520 18’ : tan 5 2 o''' 1 8 o''' = ® 1, 2938 0 Vậy tan 52 18’ ≈ 1, 2938 4/.Tìm tan 630 36’ : tan 6 3 o''' 3 6 o''' =® 2, 0145 0 Vậy tan 63 36’ ≈ 2, 0145.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5/.Tìm cos 250 13’ : cos 2 5 o''' 10 3 o''' = ® 0, 9047 Vậy cos 25 13’ ≈ 0, 9047 6/.Tìm cos 600 :. ® 0, 5 cos 6 0 o''' = 0 Vậy cos 60. ≈. 0, 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 7/.Tìm cot 08032’ :. * C1: cot 8 32' = tan 81 28’ o. 0. tan 8 1 o''' 2 8 o''' = ® 6, 6646. * C2 : tan 8 o''' 3 2 o''' = x. - 1. = ® 6,6646. Vậy cot 8 32’ ≈ 6, 6646 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8/.Tìm cot 25018’ :. *C1: cot 25 18' = tan 64 42’ o. 0. tan 6 4 o''' 4 2 o''' = ® 2,1155. * C2 : tan 2 5 o''' 1 8 o''' = x. - 1. = ® 2,1155. Vậy cot 25 18’ ≈ 2, 1155 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II/. Tìm số đo của một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của g óc đ ó : 1/. Tìm góc nhọn  khi biết sin = 0,7837 : SHIFT sin 0 . 7 8 3 7 = o''' ® 51 36 0. Vậy sin  = 0,7837 0 =>  ≈ 51 36’. '.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/.Tìm góc nhọn  khi biết cos  = 0,5547 : SHIFT cos 0 . 5 5 4 7 = o'''. ® 56 18 0. Vậy cos  = 0,5547 0 =>  ≈ 56 18’. '.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/.Tìm góc nhọn  khi biết tan  = 2,154 : SHIFT tan 2 . 1 5 4 = o''' ® 65 6 0. Vậy tan  = 2,154 0 =>  ≈ 65 6’. '.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4/. Tìm góc nhọn  khi biết cot  = 3,006 SHIFT tan 3 . 0 0 6 x. - 1. = o''' ® 18 24. Vậy cot  = 3,006 0 =>  ≈ 18 24’. 0. '.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Nhận xét : 0 0 Khi góc  tăng từ 0 đến 90 thì giá trị của : * sin và tan : tăng * cos và cot : giảm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Về nhà *Tìm các tỉ số lượng giác sau: sin 52012’ ; cos 36024’ ; tan 25036’ ; cot 9054’. * Tìm  bieát sin  0,8215. * Làm bài tập từ 18 đến 25/SGK. * Chuẩn bị §4 ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> sin 46 12’ ≈ 0, 7218 0 sin 60 ≈ 0, 860 0. tan 52 18’ ≈ 1, 2938 0 tan 63 36’ ≈ 2, 0145 0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> cos 25 13’ ≈ 0, 9047 0 cos 60 ≈ 0, 5 0. cot 8 32’ ≈ 6, 6646 0 cot 25 18’ ≈ 2, 1155 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×