Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA lop3 tuan 30 ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.92 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 30 (Từ ngày 09/04 đến ngày 13/04) THỨ NGÀY. TIẾT TT. 1 2 HAI 09/04. BA 10/04. TƯ 11/04. NĂM 12/04. SÁU 13/04. 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4. PPCT. MÔN. TÊN BÀI DẠY. 146 Toán Luyện tập 85-86 TĐ-KC Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua Hoàn thiện bài TD với hoa và cờ - học tung và 59 TD bắt bóng (T1) 30 CC 147 59 59 30. Toán CT TNXH ĐĐ. Phép trừ các số trong phạm vi 100000 Liên hợp quốc Trái Đất-Qủa địa cầu Chăm sóc cây trồng ,vật nuôi(T1). 148 87 60 30. Toán T.đọc TNXH TC. 5. 60. TD. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 149 30 30 30. Toán Â.N LT&C T.viết. Tiền Việt Nam Một mái nhà chung Sự chuyển động của Trái Đất Làm đồng hồ để bàn(T3) Hoàn thiện bài TD với hoa và cờ - học tung và bắt bóng (T2) Luyện tập Kể chuyện âm nhạc Đặt và TLCH bằng gì?Dấu hai chấm Ôn chữ hoa U. 150 60 30 30 30. Toán CT TLV MT SHL. Luyện tập chung Một mái nhà chung Viết thư Vẽ cái ấm pha trà (T2) Sinh hoạt tuần 30. ☼☼. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Tiết: 85-86 BÀI: GẶP GỠ Ở LÚC – XĂM – BUA ( sgk/ ) THỜI GIAN: 80’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc đúng: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giét-xi-a;in-tơ-nét - Hiểu từ ngữ : Lúc-xăm-bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ -Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện: “Cuộc gặp gỡ thú vị đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với hs một trường tiểu học ở Lúc – xăm – bua, thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc”. -Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. *GDKNS: -Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -Tư duy sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh họa truyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - Học sinh đọc bài : “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục” và trả lời câu hỏi 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Luyện đọc a) Gv đọc diễn cảm toàn bài. b) Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Đọc câu: - Hs tiếp nối nhau đọc từng câu . - GV sửa phát âm: Lúc-xăm-bua; Mô-ni-ca; Giét-xi-a;in-tơ-nét * Đọc từng đoạn trước lớp: - Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Giáo viên giúp Học sinh giải nghĩa từ ở mỗi đoạn -Hs đọc chú giải sách giáo khoa: Lúc-xăm-bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ * Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc trong nhóm. GV đến từng nhóm hướng dẫn các em đọc đúng. - 3 Học sinh tiếp nối nhau đọc 3 đoạn (nhận xét). - Lớp đọc đồng thanh cả bài. 2.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Học sinh đọc thầm cả bài: Đến thăm 1 trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị? (tất cả HS….Hồ Chí Minh) -HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm và trả lời. - Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt?(cô giáo của các bạn đã từng ở Việt Nam,…in-tơ-nét) - Các bạn hs Luc-xăm-bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam? (thiếu nhi Việt Nam học những môn gì?....) - Các em muốn nói gì với các bạn thiếu nhi trong câu chuyện này?(cảm ơn các bạn đã yêu quý Việt Nam) - Giáo viên nhận xét, chốt lại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.3 Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Giáo viên hướng dẫn Học sinh đọc diễn cảm đoạn 3. - Một số em đọc diễn cảm đoạn 3, nhận xét. - 3 Học sinh đại diện thi đọc diễn cảm đoạn văn, nhận xét tuyên dương. - 2 Hs thi đọc lại cả bài, nhận xét. 2.4 Hoạt động 4: Kể chuyện - Gv nêu nhiệm vụ: Kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của mình. - Hướng dẫn Hs kể lại từng đoạn câu chuyện. - 1 hs kể mẫu, nhận xét. - Hs tập kể trong nhóm (6 nhóm). - Đại diện các nhóm thi kể lại từng đoạn – nhận xét. - 3 Hs thi kể lại toàn bộ câu chuyện, nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : Về nhà tập kể lại truyện IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai, ngày. tháng. năm 20. MÔN: TOÁN - Tiết: 146 BÀI: LUYỆN TẬP ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ) . - Giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính, tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. - Bài tập cần làm: BT1(cột 2, 3), 2, 3. - GD học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Củng cố về cộng các số có năm chữ số Bài 1: Học sinh làm vở, giảm cột 3 của phần a, b cho HS yếu. 63548 52379 9 3 9 5 9    38421 6 0 4 1 a) 19256. 2 3 1 5 4. 4 6 2 1 5. 2 1 3 5 7. 3 1 0 2 8 b) 1 7 0 2 9.  4 0 7 2 1 9 3 6 0.  4 2 0 8 9 1 9. . 6 3 5 4 8 1 9 2 5 6. 2.2 Hoạt động 2: Củng cố về cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật *Bài 2: 1 HS làm vở + bảng phụ Bước 1: Tính chiều dài: 3 x 2 = 6 cm Bước 2: Tính chu vi :( 6 +3) x 2 = 18 cm Bước 3: Tính diện tích: 3 x 2 = 6 cm2 2.3 Hoạt động 3: Củng cố giải toán bằng hai phép tính * Bài 3: 2 Học sinh dựa vào tóm tắt lập đề toán: Con: Mẹ: - HS giải vở: -GV chấm, sửa bài. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : Về học lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết: 30 BÀI: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI (tiết 1)( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU + Sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực hiện. + Quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi tạo điều kiện cho sự phát triển bản thân. *GDKNS: -Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn - KN trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường. - KN thu thập và xử kí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi - KN ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi - KN đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trường II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh ảnh một số cây trồng vật nuôi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. .Hãy kể những việc em đã làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước? 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Trò chơi: “Ai đoán đúng” 1.GV Chia hs theo số chẵn và lẻ. + HS số chẵn nêu đặc điểm về một con vật nuôi yêu thích và nêu lý do. + HS số lẻ nêu đặc điểm về một cây trồng yêu thích và nêu lý do. 2. Hs làm việc cá nhân. 3.Một số hs lên bảng trình bày trước lớp. 4.GV kết luận: Mỗi người đều có thể yêu thích một cây trồng hay vật nuôpi nào đó. Cây trồng vật nuôi phục vụ cho cuộc sống và mang lại niềm vui cho con người. 2.2 Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh. - Hs trao đổi đặt câu hỏi về bức tranh..Các bạn trong tranh đang làm gì? . Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ đem lại lợi ích gì ? GV kết luận : 1.Tỉa cành bắt sâu cho cây 2.Cho gà ăn . 3.Cùng với ông trồng cây. 4.Tắm cho lợn. 2.3 Hoạt động 3: Đóng vai. - Gv chia nhóm. - Mỗi nhóm chọn một con vật yêu thích để lập trang trại. - Các nhóm thảo luận. - Trình bày dự án sản xuất. - Trao đổi bổ sung ý kiến. - Nhận xét bình chọn nhóm có dự án khả thi. - Gv khen ngợi các nhóm. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn dò về nhà chuẩn bị bài tiết sau. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MÔN: CHÍNH TẢ (Nghe - viết) - Tiết: 59 BÀI: LIÊN HỢP QUỐC ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Rèn : Nghe – viết đúng các tiếng khó, tên riêng trong bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn - Phân biệt âm, vần khó (tr/ch hoặc êt/êch). - Làm đúng bài tập 2a, 3. - HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - Hs viết bảng con: mỗi sáng, xung quanh, thị xã. 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết. - Gv đọc mẫu toàn bài. + 1-2 hs đọc lại bài. .Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì? ( bảo vệ hòa bình, tăng cường hợp tác và phát triển giữa các nước) .Có bao nhiêu thành viên tham gia? ( 191 nước và vùng lãnh thổ) .Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc vào năm nào? ( 20-9-1977) - Học sinh viết bảng con : 24-10-1945. - Gv đọc 2 lần, hướng dẫn Hs viết bài. - Giáo viên đọc từng cụm từ, Học sinh viết bài vào vở. - Gv đọc lần 3 – Học sinh soát bài. - Hướng dẫn hs sửa bài. GV chấm, chữa bài 2.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. *Bài 2: Hs đọc yêu cầu. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng thi làm bài a) buổi chiều, thủy triều, triều đình. chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao * Bài 3: Hs đọc yêu cầu, làm mẫu – nhận xét. Đặt câu với 2 từ ở bài tập 2 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Hs viết lại từ sai phổ biến. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn dò về nhà. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI:. Thứ ba, ngày tháng năm 20 MÔN: TOÁN - Tiết: 147 PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 THỜI GIAN: 40’. ( sgk/ ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100000( cả đặt tính và thực hiện tính ). - Giải bài toán có phép trừ gắn mối quan hệ giữa km và m. - Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3. - GD học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 85674 - 58329 a) Giới thiệu phép trừ 85674-58329 - GV nêu bài toán : Hãy tìm hiệu của hai số 85674-58329 - GV hỏi : Muốn tìm hiệu của hai số 85674-58329 ta phải làm như thế nào ? - Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm kết quả của phép trừ 85674-58329 b ) Đặt tính và tính 85674-58329 H : Hãy nêu cách đặt tính . - Bắt đầu trừ từ đâu ? - Hãy nêu từng bước tính trừ. c)Nêu quy tắc - Muốn thực hiện phép tính trừ các số có năm chữ số với nhau ta làm thế nào ? * Kết luận : Muốn trừ các số có năm chữ số với nhau ta đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện tính phải sang trái, từ hàng đơn vị ,đến hàng trăm , đến hàng nghìn ,chục nghìn. 2.2 Hoạt động 2: Thực hành. *Bài 1: Bảng con 9 2 9 8 6 7 3 5 8 1 5 9 3 7 2 3 2 4 8 4     6 5 7 4 8 3 6 0 2 9 5 3 8 1 4 9 1 7 7 * Bài 2: - Hs đặt tính rồi tính vào vở. a) 63 780 – 18 546 b) 91 462 – 53 406 c) 49 283 - 5765 *Bài 3: Hs làm vở, 1 Hs làm bảng phụ. Quãng đường dài : 25 850 m Giải Đã trải nhựa : 9850 m Số mét đường nhựa chưa giải là Quãng đường chưa trải nhựa: ...m? 25850-9850=16000 (m)= 16 km - Gv chấm điểm, sửa bài. Đáp số : 16km 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà làm bài 1 vào vở IV. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI:. MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI - Tiết: 59 TRÁI ĐẤT - QUẢ ĐỊA CẦU ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Sau bài học, Học sinh biết: - Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong không gian. - Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ. - Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Quả địa cầu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. - Hs quan sát hình trang 112. - Gv nêu kết luận. - Hs quan sát quả địa cầu và giới thiệu. - Gv chỉ cho hs vị trí nước Việt Nam trên quả địa cầu. - Gv kết luận: Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu. 2.2 Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. - Gv chia nhóm. - Hs quan sát hình 2 và chỉ trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu - Hs làm việc trong nhóm. - Hs nhận xét trục của quả địa cầu. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Gv kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất. 2.3 Hoạt động 3: Trò chơi: “Gắn chữ vào sơ đồ câm”. - Gv tổ chức và hd hs chơi. - 2 nhóm hs chơi trò chơi theo đúng hướng dẫn của gv. - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. - Đánh giá 2 nhóm chơi: đúng thời gian, đúng luật. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : -Trái đất có dạng gì? - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> MÔN: THỦ CÔNG - Tiết: 30 BÀI: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (tiết 3) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Học sinh biết làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công. - Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kĩ thuật. - Hs yêu thích sản phẩm làm được. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Gv: Mẫu đồng hồ để bàn. - Hs: giấy màu, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Thực hành. - Hs quan sát đồng hồ mẫu. - Hs nhắc lại các bước thực hiện. * Bước 1 : Cắt giấy. * Bước 2 : Làm các bộ phậncủa đồng hồ * Bước 3 : Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh - Gv gợi ý học sinh trang trí đồng hồ. - Hs thực hành. - Giáo viên quan sát chung cả lớp, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng hoặc chưa hiểu rõ cách làm để giúp các em hoàn thành sản phẩm - Nhận xét đánh giá sản phẩm. 2.2 Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm HS trưng bày sản phẩm theo nhóm Các nhóm nhận xét, chọn sản phẩm đẹp. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Một HS nhắc lại các bước Làm đồng hồ để bàn. - Gv nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn dò về nhà.: Giờ học sau mang giấy thủ công,kéo, hồ dán để học bài “Làm đồng hồ để bàn.” IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÔN: TẬP ĐỌC Tiết: 87 BÀI: MỘT MÁI NHÀ CHUNG ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc đúng : lợp nghìn lá biếc, rập rềnh, lợp hồng - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, cụm từ. Đọc bài với giọng vui tươi thân ái, hồn nhiên. - Hiểu từ ngữ: dím, gấc, cầu vồng -Hiểu điều bài thơ muốn nói với các em. Mọi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó. -Học thộc bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh họa bài đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - Học sinh đọc bài : “ Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua”, trả lời câu hỏi Vì sao các bạn lại bết nói tiếng Việt? 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Luyện đọc. a) Gv đọc mẫu toàn bài, hs theo dõi. b) Hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gv giúp hs sửa phát âm: lợp nghìn lá biếc, rập rềnh, lợp hồng - Hướng dẫn Hs đọc đoạn, ngắt nghỉ hơi. - Hs nối tiếp nhau đọc đoạn. - Gv giúp hs ngắt nghỉ hơi đúng. - Học sinh đọc chú giải: dím, gấc, cầu vồng + Đọc trong nhóm: - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc. - Gv theo dõi, quan sát - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. 2.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. + Hs đọc thầm toàn bài, trả lời: . Ba khổ thơ đầu nói đến nhưng mái nhà riêng của ai? .Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? . Mái nhà chung của muôn vật là gì? .Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà? (hãy sống hòa bình dưới mái nhà chung) 2.3 Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ. - 3 Hs tiếp nối nhau đọc cả bài. - Hs thi đọc đoạn mình yêu thích, nhận xét. - HS thi đua học thuộc lòng từng đoạn - 5 Hs thi đọc thuộc cả bài, nhận xét tuyên dương. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư, ngày tháng năm 20 MÔN: TOÁN - Tiết: 148 BÀI: TIỀN VIỆT NAM ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhận biết các tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng. - Bước đầu biếât đổi tiền. - Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. - Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, 4( dòng 1, 2) - Hs thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Gv: bảng phụ, các tờ giấy bạc:20 000 đồng,50 000 đồng,100 000 đồng. - Hs: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc 20 000 đồng,50 000 đồng, 100 000 đồng. - Gv cho hs quan sát 2 mặt của từng tờ giấy bạc. - Nhận xét: màu sắc, dòng chữ, số. *Tờ giấy bạc loại 20000 đồng có dòng chữ“Hai mươi nghìn đồng“và số20000. * Tờ giấy bạc loại 50000 đồng có dòng chữ “Năm mươi nghìn đồng“ và số 50000. * Tờ giấy bạc loại 100000 đồng có dòng chữ “ Một trăm nghìn đồng “ và số 100000. 2.2 Hoạt động 2: Luyện tập. - Hướng dẫn Học sinh làm bài tập kết hợp củng cố kiến thức Bài 1: Hs nêu yêu cầu và làm miệng a) 50 000đồng d)14 500 đồng b) 90 000 đồng e) 50 700 đồng c) 90 000 đồng Bài 2: 2 Học sinh đọc bài toán. - Học sinh làm bài vào vở.- 1 hs giải bảng lớp. Bước 1: Tìm số tiền mua cặp và quần áo: 15 000+ 25 000 Bước 2: Tìm số tiền cô bán hàng trả lại: 50 000- 40 000 Bài 3: 2 Học sinh đọc bài toán. - Học sinh làm vở. Số cuốn vở 1cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn Thành tiền 12 000 đồng Bài 4: Học sinh đọc bài toán. - Trò chơi: “Bán hàng, mua hàng”.- Hs chơi theo nhóm : Người mua hàng mua hết: 80 000 đồng Người mua trả người bán: ….. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương.- Dặn dò về nhà. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MÔN: TẬP VIẾT - Tiết: 30 BÀI: ÔN CHỮ HOA: U ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Củng cố cách viết các chữ hoa U thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng : Uông Bí và câu ứng dụng: Uốn cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở con còn bi bô bằng chữ cỡ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Gv: Chữ mẫu: U, Uông Bí và câu ứng dụng - Học sinh: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. HS viết bảng con: Trường Sơn, Trẻ em. 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs luyện viết bảng con. * Viết chữ hoa: U, B, D - Học sinh tìm chữ hoa có trong bài. - Giáo viên viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Học sinh viết bảng con, Nhận xét. 2.2 Hoạt động 2: * Viết từ ứng dụng: Uông Bí - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giáo viên: Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh. - Gv hướng dẫn cách viết tên riêng. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét. 2.3 Hoạt động 3: * Viết câu ứng dụng: Uốn cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở con còn bi bô - Học sinh đọc câu ứng dụng. - Giáo viên giúp hs hiểu câu ứng dụng. - Học sinh viết bảng con Uốn cây - nhận xét. 2. Học sinh viết trong vở tập viết. - Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Học sinh viết bài - Giáo viên quan sát hướng dẫn thêm. - Giáo viên chấm một số bài, rút kinh nghiệm. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Học sinh nêu lại chữ, từ, câu vừa học. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò về nhà. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Tiết: 30 BÀI: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1) -Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì ?(BT2,3) - Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.(BT4). - HS thích học tiếng việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. Hãy kể tên các môn thể thao bắt đầu bằng tiếng : bóng, chạy, đua, nhảy. 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì? *Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu. - Hs làm miệng - Lớp nhận xét, bổ sung. - Gv chốt lại, Hs sửa bài vào vở. a) bằng vòi b) bằng nan tre dán giấy bóng kính c) bằng tài năng của mình. *Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài : Trả lời câu hỏi - Hs phát biểu ý kiến. - Gv chốt lại. a) Hằng ngày, em viết bài bằng bút mực. b) Chiếc bàn em ngồi học hằng ngày bằng gỗ. c) Cá thở bằng mang. 2.2 Hoạt động 2: Thực hành về dấu hai chấm *Bài 3: Hs làm vở. Hs đọc bài làm, GV nhận xét, chốt lời giải đúng.( Các ô trống đều dùng dấu hai chấm) 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI:. MÔN: THỂ DỤC - Tiết: 59 HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG THỜI GIAN: 40’. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Hoàn thiện bài thể dục với cờ. - Học tung bắt bóng cá nhân. - Chơi trò chơi: “Ai kéo khoẻ”. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN - Cờ hoặc hoa, sân trường. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung 1. Phần mở đầu - Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Hs khởi động các khớp. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Trò chơi: “Kết bạn”. 2. Phần cơ bản - Ôn bài thể dục với cờ.. - Học tung và bắt bóng bằng hai tay.. - Chơi trò chơi: “Ai kéo khoẻ”. - Học sinh ôn theo lớp, tổ - Gv nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi. - Hs chơi thử sau đó chơi chính thức 2 lần 3. Phần kết thúc - Gv cùng hs củng cố bài học - Nhận xét tiết học. - Giao bài về nhà.. IV. Phần bổ sung:. Thời gian 6 phút. Phương pháp - 3 hàng dọc.. 25 phút. 4 phút. - 4 hàng ngang. - Thực hiện theo GV, CS ĐH:      - 4 hàng ngang. - Thực hiện theo GV, CS ĐH:     . - Hs nêu lại nội dung bài học. - Tinh thần tập luyện của hs. - Ôn bài thể dục..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> MÔN: CHÍNH TẢ (Nhớ - viết) BÀI: MỘT MÁI NHÀ CHUNG THỜI GIAN: 40’. Tiết: 60 ( sgk/ ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhớ viết đúng một đoạn trong bài: Một mái nhà chung. - Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu, vần dễ sai (tr/ch hoặc êt/êch). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - Hs viết bảng con: buổi chiều, thủy triều, triều đình. 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe viết. - Gv đọc mẫu lần 1, 2 Hs đọc lại bài. .Những chữ nảo trong bài chính tả phải viết hoa? - Hs tìm từ khó, phân tích, viết bảng con từ khó. - Gv đọc mẫu lần 2 hướng dẫn Hs viết bài. - Hs nhớ và viết bài vào vở. - Gv đọc lại, Hs soát bài. - Gv hướng dẫn Hs sửa bài. 2.2 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập - HS đọc yêu cầu của bài - HS làm vở - 3HS lên bảng làm bài - GV , HS nhận xét, chốt lời giải đúng a) ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu. b) Tết, tết, bạc phếch 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà sửa lỗi ( nếu có). IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm, ngày. tháng. năm 20. MÔN: TOÁN - Tiết: 149 BÀI: LUYỆN TẬP ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết nhẩm trừ các số tròn chục nghìn. - Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ) và giải bài toán có phép trừ. - Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, 4(a). - HS thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Bài 1: bảng con a) 60 000 – 30 000 b) 80 000 – 50 000 100 000 – 40 000 100 000 – 70 000 2.2 Hoạt động 2: Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số và giải toán. * Bài 2: Học sinh đặt tính rồi tính. HS làm vở a) 81 951 – 45 245 b) 93 644 – 26 107 86 216 – 74 951 65 900 - 245 *Bài 3: Học sinh tóm tắt. Có :23 560 l mật ong Đã bán: 21 800l mật ong Còn lại: ..... l mật ong - 1 hs giải bảng phụ. - Lớp làm vở. - Gv nhận xét sửa bài. Bài giải Số lít mật ong trại đó còn là 23560 –21800 =1760 ( l) Đáp số :1760 lít 2.3 Hoạt động 3: Củng cố về số ngày trong các tháng *Bài 4: 2 hs lên bảng làm. - Cả lớp làm miệng và giải thích. a) HS chọn chữ số thích hợp : C 9 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI:. MÔN: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI - Tiết: 60 SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết sự chuyển động của Trái đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời. - Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. *GDKNS: - Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. - Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu. - Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Các hình trang 114, 115 -Quả địa cầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm. - Hs quan sát hình 1 trang 114 trả lời câu hỏi. - Hs lần lượt quay quả địa cầu. - 1 vài hs quay quả địa cầu. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét, chốt : Các nhà khoa học phát hiện: Trái đất không đứng yên mà luôn tự quay quanh mình nó theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực bắc xuống. 2.2 Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp. - Hs quan sát hình 3 trang 115, chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của trái đất. - Gv gợi ý cho hs trả lời các câu hỏi. + Trái đất tham gia đồng thời mấy chuyển động. Đó là những chuyển động nào? - Nhận xét. - 1 số hs trả lời trước lớp. - Gv nhận xét, chốt bài: Trái đất đồng thời tham gia hai chuyển động: chuyển động tự quay quanh mình nó và chuyển động quay quanh mặt trời. 2.3 Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Trái đất quay HS chơi theo cặp, một em là mặt trời, một em là trái đất. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI:. MÔN: MĨ THUẬT - Tiết: 30 VẼ THEO MẪU: CÁI ẤM PHA TRÀ THỜI GIAN: 40’. ( sgk/ ). I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Học sinh nhận biết về hình dáng và các bộ phận của cái ấm pha trà. - Vẽ được cái ấm pha trà. - Nhận ra được vẻ đẹp của cái ấm pha trà (về hình dáng, cách trang trí). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một vài cái ấm pha trà khác nhau - Gv: Tranh ảnh về cái ấm pha trà, hình gợi ý cách vẽ. - Hs: Vở tập vẽ, màu vẽ, bút chì. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - Gv cho Hs quan sát một số tranh. - Hs nhận ra hình dáng, các bộ phận và vẻ đẹp của cái ấm pha trà. - Gv đặt câu hỏi gợi ý để hs nhận ra sự khác nhau: tỉ lệ, đường nét, cách trang trí,… 2.2 Hoạt động 2: Cách vẽ cái ấm pha trà -Ước lượng chiều cao, chiều ngang và vẽ khung hình vừa với phần giấy - Ước lượng tỉ lệ các bộ phận: miệng, vai, thân, đáy, vòi, tay cầm. - Nhìn mẫu vẽ các nét, hoàn thành hình cái ấm. - Trang trí vẽ màu như cái ấm mẫu. - Vẽ màu theo ý thích hoặc theo mẫu. - Vẽ màu nền cho tranh sinh động hơn. 2.3 Hoạt động 3: Hs thực hành. - Hs thực hành vẽ cái ấm pha tra. - Gv đến từng bàn quan sát hướng dẫn thêm để các em hoàn thành sản phẩm. - Hs trưng bày sản phẩm, nhận xét. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. -Quan sát và sưu tầm tranh ảnh về các con vật. IV. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> MÔN: TẬP LÀM VĂN - Tiết: 30 BÀI: VIẾT THƯ ( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ của nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái. - Lá thư trình bày đúng thể thức: đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư. *GDKNS: - Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. - Tư duy sáng tạo. - Thể hiện sự tự tin. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi gợi ý, tem thư, phong bì, giấy viết thư. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: Kiểm tra bài cũ. - 3 Hs đọc lại bài một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. 2. Hoạt động dạy học: Dạy bài mới. 2.1 Hoạt động 1: Hướng dẫn hs viết thư. - Hs đọc yêu cầu bài tập. - Gv giải thích yêu cầu bài tập. - Nội dung thư thể hiện: + Mong muốn làm quen với bạn + Bày tỏ tình thân ái. - 1 HS đọc hình thức trình bày một lá thư - Gv mở bảng phụ. +Nơi viết, ngày tháng năm + Lời xưng hô. + Nội dung thư. (làm quen , thăm hỏi, bày tỏ tình thân ái, lời chúc, lời hứa hẹn) + Cuối thư. (lời chào, chữ kí và tên) - Hs viết thư 2.2 Hoạt động 2: - Gv giúp đỡ hs yếu. - Hs viết phong bì, dán tem, đặt lá thư vào trong bì thư. - Vài hs đọc bài viết. - Gv nhận xét, chấm điểm. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn dò về nhà. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ sáu, ngày tháng năm 20 MÔN: TOÁN - Tiết: 150 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG( sgk/ ) THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000 - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị . - Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, 4. - GD hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC bảng phụ vẽ bài 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hoạt động đầu tiên: 2. Hoạt động dạy học: 2.1 Hoạt động 1: Củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000 Bài 1: Hs đọc yêu cầu đề bài. - Hs làm bảng con a)40 000 + 30 000 + 20 000 b)40 000 + ( 30 000 + 20 000) Bài 2: Hs đọc yêu cầu đề bài. - HS làm bảng con 3 5 8 2 0 9 2 6 8 4 7 2 4 3 6 5 7 3 7 0     2 5 0 7 9 4 5 3 2 6 9 5 0 8 6 8 2 1 2.2 Hoạt động 2: Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. Bài 3: Hs tóm tắt. - 1 hs làm bảng phụ. - Cả lớp giải vào vở. Bước 1: Tìm số cây ăn quả xã Xuân Hòa 68 700 + 5200 = 73 900 Bước 2: Tìm số cây ăn quả xã Xuân Mai 73 900 – 4500 = 69 400 Bài 4: Hs đọc đề. - Cả lớp làm vở. Bước 1: Tìm giá tiền mỗi com pa 10 000 : 5 = 2000 (đồng) Bước 2: Tìm số tiền 3 cái com pa 2000 x 3 = 6000 ( đồng) - GV chấm chữa bài. 3. Hoạt động cuối cùng: Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung: …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> MÔN: THỂ DỤC - Tiết: 60 BÀI: BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ THỜI GIAN: 40’ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Ôn bài thể dục với hoa và cờ. - Tung bóng một tay và bắt bóng bằng hai tay. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN - Cờ, còi sân trường. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Nội dung 1. Phần mở đầu - Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Khởi động các khớp. 2. Phần cơ bản - Ôn bài thể dục với cờ.. Thời gian 6 phút. - 3 hàng dọc.. 25 phút. - 1 hàng ngang. - Thực hiện theo GV, CS. ĐH:      .    - 4 hàng ngang. - Thực hiện theo GV, CS. ĐH:                         . - Tung bắt bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay.. - Trò chơi: “Ai kéo khoẻ”. - Mỗi hs thực hiện một lần. - Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi. -Hs chơi thử sau đó chơi chính thức 3. Phần kết thúc - Gv cùng hs củng cố bài học - Nhận xét tiết học. - Giao bài về nhà. IV. Phần bổ sung:. Phương pháp. 4 phút Hs nêu lại nội dung bài học. - Tinh thần tập luyện của hs. - Ôn bài thể dục.. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×