Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp - HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH GAS MẠNH HỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 62 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HÀ NỘI
KHOA KẾ TOÁN
–———(—)——–—

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH
GAS MẠNH HỒNG

Sinh viên thực hiện

: HỒNG MINH HUYỀN

Lớp

: KT 11B

Mã sinh viên

: LT 114219

Giáo viên hướng dẫn : TS. PHẠM THÀNH LONG

Hà nội 2012

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B



1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................................2
CHƯƠNG I : ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG
TY TNHH GAS MẠNH HỒNG..............................................................................................6
1.1. Đặc điểm bán hàng của công ty gas Mạnh Hồng..........................................................6
1.1.1. Danh mục hàng bán của công ty TNHH gas Mạnh Hồng.....................................6
1.1.2. Thị trường của công ty TNHH gas Mạnh Hồng....................................................7
1.1.3. Phương thức bán hàng của công ty TNHH gas Mạnh Hồng.................................8
1.2. Tổ chức hoạt động quản lý bán hàng tại công ty TNHH gas Mạnh Hồng....................9
1.2.1. Cơ cấu tổ chức quản lý hoạt động bán hàng.........................................................9
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận................................................................10
CHƯƠNG II- THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH GAS
MẠNH HỒNG.......................................................................................................................10
2.1. Kế tốn doanh thu........................................................................................................10
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế tốn tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng........................11
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu....................................................................................12
2.1.3. kế toán tổng hợp doanh thu.................................................................................27
2.2. Kế toán giá vốn hàng bán............................................................................................31
2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................................31
2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán........................................................................33
2.2.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán.....................................................................40
2.3. Kế tốn chi phí bán hàng.............................................................................................42

2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................................42
2.3.2. Kế tốn chi tiết chi phí bán hàng.........................................................................43
2.3.3. Kế tốn tổng hợp chi phí bán hàng......................................................................49
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng. 50
3.1.1. Ưu điểm:..............................................................................................................50
3.2.2. Nhược điểm.........................................................................................................53
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện ..................................................................................54
3.2.Các giải pháp hồn thiện kế tốn bán hàng tại công ty TNHH gas Mạnh Hồng..........55
3.2.1 Về công tác quản lý bán hàng..............................................................................55
3.2.2 Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá....................................................56
3.2.3 Về chứng từ và luân chuyển chứng từ..................................................................56
3.2.4 Về sổ kế toán chi tiết............................................................................................56
3.2.5. Về sổ kế toán tổng hợp........................................................................................56
3.2.6. Về báo cáo liên quan đến bán hàng.....................................................................56
KẾT LUẬN............................................................................................................................57
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................59

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

Từ gốc

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

BHXH
BHYT
KPCĐ
ĐVT
TNHH
SXKD
CP NVLTT
CP NCTT

BH
TSCĐ
NKC

TM&DV
SP
DTBH
GTGT
DV

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Kinh phí cơng đồn
Đơn vị tính
Trách nhiệm hữu hạn
Sản xuất kinh doanh
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân cơng trực tiếp
Hóa Đơn
Bán hàng
Tài sản cố định
Nhật ký chung
Thương mại và dịch vụ
Sản phẩm
Doanh thu bán hàng
Giá trị gia tăng
Dịch vụ

DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ

STT


Tên sơ đồ và bảng biểu

Số trang

1

Sơ đồ 01: Tổ chức cơ cấu quản lý

9

2

Biểu 1: Hóa đơn giá trị gia tăng

13

3

Biểu 2: Phiếu xuất kho

14

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP


4

Biểu 5: Phiếu thu

17

5

Biểu 6: Phiếu báo nợ

18

6

Biểu 7: Sổ chi tiết TK 511

19

7

Biểu 8: Sổ chi tiết bán hàng

20

8

Biểu 10: Sổ chi tiết thanh toán

22


9

Biểu 12: Sổ tổng hợp chi tiết TK 131

25

10

Biểu 13: Sổ nhật ký chung

27

11

Biểu 14: Sổ cái TK 511

29

12

Biểu 15: Phiếu nhập kho

35

13

Biểu 17: Sổ chi tiết TK 156

37


14

Biểu 19: Sổ chi tiết TK 632

38

15

Biểu 20: Sổ cái TK 632

40

16

Biểu 21: Giấy đề nghị thanh toán

43

17

Biểu 22: Phiếu chi

44

18

Biểu 23: Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương

45


19

Biểu 24: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

46

20

Biểu 25: Sổ chi tiết TK 641

47

21

Biểu 26: Sổ cái TK 641

48

LỜI NÓI ĐẦU

Trong điều kiện kinh tế thị trường, sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất ra hay
mua về để kinh doanh ,giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa hay thành phẩm tất cả
đều được thể hiện thơng qua q trình tiêu thụ trên thị trường. Tiêu thụ là giai đoạn
cuối cùng của giai đoạn tái sản xuất thực hiện tốt giai đoạn tiêu thụ mới có thể thu
hồi vốn, bù đắp được các chi phí đã bỏ ra để thực hiện mục tiêu cuối cùng là tối đa

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

4



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

hoá lợi nhuận,thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước,đầu tư phát triển nâng cao
đời sống người lao động. Chính vì vậy, vấn đề hàng hố và tiêu thụ hàng hố có ý
nghĩa hết sức quan trọng đối với các doanh nghiệp.
Từ các vấn đề phân tích ở trên đã dẫn đến giúp em có thể lựa chọn chun đề:
“Hồn thiện kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng”.
Ở Việt Nam, trong hơn 15 năm qua, thực hiện chủ trương phát triển kinh tế
nhiều thành phần và các thành phần kinh tế được bình đẳng với nhau trong quá trình
phát triển đã tạo ra sự cạnh tranh. Cạnh tranh vừa là thách thức vừa là cơ hội để các
doanh nghiệp tự đổi mới và tăng hiệu quả kinh doanh. Để đứng vững trên thị trường,
các doanh nghiệp phải tăng cường về chất lượng, mẫu mã và mở rộng thị trường. Vì
vậy để đạt được các chỉ tiêu phát triển đề ra, các doanh nghiệp cần quan tâm đặc biệt
tới cơng tác hàng hố và tiêu thụ hàng hố.
Kế tốn là một cơng cụ quản lý nhằm thu thập, xử lý và cung cấp thơng tin một
cách chính xác và đầy đủ giúp cho các nhà quản lý quyết định đúng đắn. Đặc biệt
trong cơng tác hàng hố và tiêu thụ hàng hố, địi hỏi q trình hạch toán hàng hoá,
tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ phải được hạch tốn chính xác, kịp
thời để cung cấp thơng tin hữu ích giúp các nhà quản lý giám sát chặt chẽ quá trình
tiêu thụ và đưa ra các quyết định kinh doanh phù hợp. Tuy nhiên, trên thực tế cơng
tác hạch tốn hàng hố và tiêu thụ hàng hoá trong các doanh nghiệp vẫn tồn tại
những hạn chế nhất định, ảnh hưởng tới tính đúng đắn và kịp thời của thơng tin kế
tốn trong phần thực hành kế tốn này cần được tiếp tục hồn thiện.
Nhận thức được tầm quan trọng của kế toán, trong thời gian thực tập tại công ty
TNHH gas Mạnh Hồng, em đã lựa chọn đề tài “ Hoàn thiện kế tốn bán hàng” tại
cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng cho chuyên đề thực tập tốt nghiệp chuyên nghành kế

toán của mình. Em đã nghiên cứu tìm hiểu để nắm bắt được cơng tác tổ chức kế tốn
tại cơng ty, để biết được ưu điểm, những mặt còn tồn tại và sẽ đưa ra ý kiến nhận xét
của mình trong quá trình thực tập tại phịng kế tốn của cơng ty, gửi Ban giám đốc
chuyên đề của mình với hy vọng sẽ đóng góp một phần nhỏ bé kiến thức của mình
vào cơng việc ngày càng hồn thiện hơn cơng tác tổ chức kế tốn tại cơng ty.

SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Trong q trình thực tập, nhờ có sự hướng dẫn và giúp đỡ của của TS. Phạm
Thành Long, các chị trong phịng tài chính kế tốn, em đã hồn thành chun đề thực
tập tốt nghiệp của mình.
Nội dung chuyên đề thực tập của em gồm 03 chương:
Chương 1: Đặc điểm hàng hóa và tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của công
ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Chương 2: Thực trạng kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Chương 3: Hồn thiện kế tốn bán hàng tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Trong q trình hồn thành chun đề này, chắc chắn em khơng tránh khỏi sai
sót. Vì vậy, em kính mong nhận được ý kiến nhận xét của thầy,cơ để bài viết của em
được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

CHƯƠNG I : ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG
CỦA CÔNG TY TNHH GAS MẠNH HỒNG


1.1. Đặc điểm bán hàng của công ty gas Mạnh Hồng.
1.1.1. Danh mục hàng bán của công ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Công ty TNHH gas Mạnh Hồng tuy mới thành lập nhưng đã phát triển và dần
khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Mới chỉ trong vịng 4 năm tồn tại và phát

SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

triển nhưng công ty đã tạo được tên tuổi và uy tín về chất lượng sản phẩm của các
mặt hàng do công ty bán ra. Từ khi mới thành lập công ty chỉ là loại hình nhỏ nhưng
giờ đây qua quá trình phát triển cơng ty đã thuộc diện doanh nghiệp vừa với nhiều
mặt hàng có chất lượng.
Hiện tại cơng ty có 4 cửa hàng kinh doanh :
- Cửa hàng chính tại: Số 51- Tổ 20- Khu 2- Phường Cao Xanh- Thành phố Hạ
Long – Tỉnh Quảng Ninh.
- Cửa hàng số 2: Cửa hàng Nam Khê. Địa chỉ: số 357 – Nam Tân - Nam KhêQuảng Ninh.
- Cửa hàng số 3: Cửa hàng Cột Đồng Hồ. Địa chỉ: số 84 – Cột Đồng Hồ- ng
Bí- Quảng Ninh.
- Cửa hàng số 4: Cửa hàng Thanh Sơn. Địa chỉ: Số 131- Thanh Sơn – ng Bí
–Quảng Ninh.
Cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng là doanh nghiệp thương mại. Với tính chất của
một doanh nghiệp thương mại là khâu trung gian nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng,
hoạt động trên lĩnh vực lưu thông, phân phối và cung cấp dịch vụ, hàng hoá, đáp ứng

thường xuyên , liên tục nhu cầu tiêu dùng của thị trường. Vì thế doanh nghiệp chỉ
làm khâu trung gian, doanh nghiệp khơng sản xuất mà mua hàng hố vào rồi lại bán
ra thị trường.
Công ty chuyên buôn bán các mặt hàng như: Kinh doanh gas và bếp gas, phụ kiện
bếp gas.
Công ty là công ty thương mại nên công ty chỉ là khâu trung gian đáp ứng hàng hóa
ra thị trường lấy chênh lệch giữa giá mua vào và giá bán ra làm doanh thu. Công ty
kinh doanh các mặt hàng như: gas, bếp gas, phụ kiện bếp gas…Trong đó mặt hàng
gas là mặt hàng kinh doanh chủ yếu mang lại lợi nhuận lớn cho công ty. Trong bài
báo cáo em xin làm chi tiết điển hình 2 mặt hàng là Gas Total mã 125 và gas
Vinashin mã 127.
1.1.2. Thị trường của công ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Là 1 Công ty TNHH cung cấp gas, đối tượng của công ty gồm các nhà hàng,
các hộ kinh doanh cá thể, hộ gia đình… trong tỉnh Quảng Ninh.
SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Từ ngày thành lập công ty không ngừng mở rộng mạng lưới kinh doanh, mở
rộng thị trường tiêu thụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng, tạo uy tín và ngày càng đưa
cơng ty kinh doanh có hiệu quả tốt hơn. Địa bàn kinh doanh của công ty chủ yếu là
thành phố Hạ long, và các huyện như Hoành Bồ, thị xã Hòn Gai, Quảng Yên...
Tuy mới đi vào hoạt động kinh doanh nhưng cơng ty đã có chỗ đứng nhất định
trên thị trường tỉnh Quảng Ninh, đã mở 04 cơ sở kinh doanh để phục vụ nhu cầu
người tiêu dùng.

Có được điều đó là do ban giám đốc cơng ty là những người rất am hiểu về lĩnh
vực kinh doanh…. Chính vì có được kinh nghiệm q báu đó cộng với sự tính tốn
hợp lý trong việc nhập hàng và xuất hàng nên cơng ty đã nhanh chóng chiếm được
thị trường. Đặc biệt là thu hút được các bạn hàng là các các đại lý, cửa hàng về với
công ty.
1.1.3. Phương thức bán hàng của công ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Hàng hố của cơng ty là những sản phẩm phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hàng
ngày. Công ty đã có nhiều cố gắng trong việc đa dạng hố sản phẩm về mẫu mã, chất
lượng phù hợp với mọi đối tượng, làm sao đem đến sự hài lòng cho khách hàng.
Nhận thức được điều đó, cơng ty ln chú trọng tới việc phát triển phương thức tiêu
thụ và có hệ thống quản lý chặt chẽ quá trình tiêu thụ. Hiện nay các sản phẩm và dịch
vụ công ty cung cấp đã có một sự tín nhiệm nhất định với khách hàng.
- Các phương thức tiêu thụ của công ty:
+ Phương pháp bán hàng trực tiếp:
Đây là phương thức tiêu thụ chủ yếu của công ty. Theo phương thức này, khách
hàng sẽ nhận hàng trực tiếp tại kho của công ty hoặc giao nhận hàng tay ba ( nhà
cung cấp,công ty và khách hàng). Người nhận hàng sau khi ký vào chứng từ bán
hàng của cơng ty thì hàng hố chuyển quyền sở hữu, công ty được ghi nhận là doanh
thu bán hàng. Cuối kỳ hoặc cuối ca bán hàng nhân viên bán hàng lập báo cáo hàng
ngày và giấy nộp tiền để làm cơ sở cho việc ghi sổ kế tốn. Doanh thu bán hàng được
tính trên cơ sở số lượng hàng bán ra và đơn giá hàng bán.
+ Phương thức bán lẻ:

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Công ty bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh
hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu tập thể. Số lượng của mỗi lần bán thường nhỏ
Công ty không áp dụng đối với phương thức hàng gửi bán.
Bên cạnh đó cịn có hoạt động quảng cáo, khuyến mãi cơng ty đã đa dạng hóa các
phương thức bán hàng, phương thức thanh toán để thu hút được khách hàng như vận
chuyển đến tận điạ chỉ khách hàng yêu cầu, lắp đặt và sửa chữa van ga...
Để hoạt động mua hàng và bán hàng diễn ra ổn định, liên tục và có hiệu quả,
Cơng ty khơng những có những chính sách về kinh doanh như: tìm nhà cung cấp,
tiếp cận khách hàng…. mà cịn ln ln giữ chữ tín trong nâng cao chất lượng cung
cấp, và ln đề cao lợi ích của khách hàng. Đây là 1 trong những mục tiêu lớn của
công ty.
1.2. Tổ chức hoạt động quản lý bán hàng tại công ty TNHH gas Mạnh Hồng
1.2.1. Cơ cấu tổ chức quản lý hoạt động bán hàng
Tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng có cơ cấu tổ chức quản lý hoạt động bán
hàng như sau:

Sơ đồ 1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý

Phòng kinh doanh

Tổ Marketing

Tổ giao dịch
bán hàng

Đội xe vận tải
hàng hóa


SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

Bộ phận kế tốn bán
hàng và thu nợ

9


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận.
Phòng kinh doanh
Phòng kinh doanh có nhiệm vụ tìm hiểu thị trường, tìm kiếm khách hàng, xây
dựng các phương án kinh doanh, phương án bán hàng. Trong phòng kinh doanh còn
được chia các phịng ban khác nhau để hồn thành tốt hơn các nhiệm vụ, cụ thể:
- Tổ Maketing có nhiệm vụ nghiên cứu thị trường, tìm kiếm khách hàng,
Quảng cáo thương hiệu trên thị trường.
- Tổ giao dịch bán hàng có nhiệm vụ lập hợp đồng - đàm phán và ký kết với
các bên đối tác.
- Tổ Kế toán bán hàng và thu nợ: có nhiệm vụ theo dõi tình hình bán hàng,
biến động các khoản phải thu, phải trả với người mua và người bán. Phán ánh kịp
thời, đầy đủ, chính xác cơng nợ và tình hình thanh tốn của khách hàng để tránh bị
chiếm dụng vốn. Đồng thời quản lý, theo dõi chặt các khoản nợ phải thu khó địi để
tránh tình trạng cơng ty mất vốn. Có nhiệm vụ mở sổ chi tiết công nợ cho từng khách
hàng, từng khu vực quản lý.
- Đội xe vận tải hàng hóa: có nhiệm vụ chở hàng hóa đến các đại lý và khách
hàng mua gas của công ty, lắp đặt tại, bảo dưỡng và sửa chữa khi có khách hàng yêu
cầu.


CHƯƠNG II- THỰC TRẠNG KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH
GAS MẠNH HỒNG
2.1. Kế toán doanh thu.
Doanh thu bán hàng là số tiền cung cấp hàng hóa dịch vụ mà công ty thu
được không bao gôm GTGT đầu ra.
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu.
SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bởi thoả thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán tại cơng ty TNHH gas Mạnh Hồng.
Chứng từ kế tốn:
- Hóa đơn GTGT
- Bảng thanh tốn hàng đại lý
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa
Tài khoản kế tốn sử dụng
TK.511: Doanh thu bán hàng
Tk 511 cuối kỳ khơng có số dư và đuược mở chi tiết thành các tài khoản cấp 2

như sau:
- TK 5111 – doanh thu bán hàng hóa
- TK 5113 - doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5118 – doanh thu khác
Căn cứ xác định Doanh thu bán hàng
Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên DTBH là giá bán
chưa có thuế giá trị gia tăng và được xác định theo công thức:

Doanh thu tiêu thụ = đơn giá bán x lượng hàng hóa tiêu thụ
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - các khoản giảm trừ doanh thu

Chứng từ dùng làm căn cứ để xác định doanh thu là Hóa đơn GTGT

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Công ty sử dụng hoá đơn GTGT đối với tiêu thụ hàng hố nội địa trong nước.
Ngồi ra cịn có các chứng từ khác. Bảng kê chi tiết, PXK, PNK, phiếu bảo hành của
nhà sản xuất hoặc hãng sản xuất.
Quy trình luân chuyển hoá đơn GTGT như sau:
1. Khách hàng đến đề nghị xem hàng hoá, báo giá, ký kết hợp đồng và đề nghị
mua hàng thông qua hợp đồng đã ký kết.
2. Kế toán bán hàng lập hoá đơn giá trị gia tăng và phiếu xuất kho. Hoá đơn
GTGT được lập theo MS: 01GTKT3/001

 Liên 1: Lưu tại quản hoá đơn
 Liên 2: Giao cho khách hàng.
 Liên 3: Giao cho thủ kho vào thẻ kho sau đó chuyển cho phịng tài
chính–kế tốn để ghi sổ thanh tốn.
3. Kế tốn thanh toán lập phiếu thu ( nếu khách hàng trả tiền ngay) và chuyển
phiếu thu cho thủ quỹ.
4. Thủ quỹ thu tiền, ký vào phiếu thu, chuyển cho kế toán thanh toán.
5. Thủ kho căn cứ vào hoá đơn , xuất hàng cho khách, ghi vào phiếu xuất kho,
thẻ kho
6. Kế toán tiêu thụ định khoản và ghi sổ giá vốn, doanh thu, bảo quản chứng từ
trong kỳ và chuyển vào lưu chứng từ khi đến hạn.
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu.
Phương pháp hạch tốn
Cơng ty tn thủ chặt chẽ nguyên tắc ghi nhận doanh thu đã quy định, quy
trình ghi nhận doanh thu được thực hiện như sau :
Cuối mỗi ngày nhân viên bán hàng tập hợp chứng từ liên quan đến q trình
bán hàng như : hố đơn bán hàng, phiếu thu ....và lập báo cáo bán hàng, báo cáo quỹ
tiền mặt chuyển lên phịng kế tốn. Kế toán căn cứ vào chứng từ trên tiến hành đối
chiếu, kiểm tra, sau đó tiến phản ánh doanh thu vào các sổ kế tốn .
*Quy trình ln chuyển chứng từ như sau:
Bước 1: Căn cứ vào hợp đồng mua hàng, thoả thuận với khách hàng người mua yêu
cầu xuất hàng

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

12


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Bước 2 : Tổ bán hàng căn cứ trên hợp đồng mua hàng viết hoá đơn bán hàng
Bước 3 : Thủ trưởng đơn vị kí duyệt hố đơn bán hàng
Bước 4: Căn cứ trên hoá đơn thủ kho lập phiếu xuất kho và xuất hàng
Bước 5: Hoá đơn, chứng từ liên quan được gửi lên phịng kế tốn để tiến hành ghi sổ.
- Kế toán doanh thu bán hàng sử dụng các sổ sau:
+ Sổ chi tiết : sổ chi tiết doanh thu, sổ tổng hợp doanh thu ...
+ Sổ tổng hợp : sổ cái tài khoản 511
* Quy trình ghi sổ kế toán
Cuối mỗi ngày các nhân viên bán hàng tiến hành thu thập chứng từ, lập báo cáo bán
hàng gửi lên phịng kế tốn. Kế tốn căn cứ vào chứng từ gửi lên kiểm tra đối chiếu
sau đó phản ánh doanh thu.
Ví dụ thực tế.
1. Ngày 04/10/2011 Cơng ty TNHH gas Mạnh hồng xuất hàng bán cho CT TNHH
Đức lợi với số lượng 55 bình gas Total, đơn giá là 480.000 đ/bình , VAT 10%, khách
hàng chưa thanh tốn với người bán .

BIỂU 01
Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ:P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

MS: 01GTKT3/001
Kí hiệu :QN/11P
Số :0046201

HỐ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3 ( Lưu hành nội bộ)
Ngày 4 tháng 10 năm 2011


SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

13


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Đơn vị bán hàng: C.Ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ: P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN
Số tài khoản: 8011 211 060 185
Họ và tên người mua hàng: Đinh văn vũ
Tên đơn vị: Công ty TNHH Đức Lợi
Địa chỉ: Hồng Gai- TP.Hạ Long- QN
Hình thức thanh tốn: Chưa Thanh tốn
Tên hàng hố, dịch
STT
vụ
ĐVT

Số điện thoại: 033 362 2633
Mã số thuế: 5701 044 420

Số
lượng

Đơn giá


Thành tiền
3

A

B

C

1

2

1

Gas Total

Bình

55

450.000

Cộng tiền hàng:
Thuế suất GTGT: 10%
Tổng cộng tiền thanh toán:

Tiền thuế GTGT:

24.750.000


24.750.000
2.475.000
27.225.000

Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu hai trăm hai mươi lăm nghìn đồng chẵn
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

BIỂU 02
Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Mẫu số: 02 – VT
Địa chỉ: P.Cao Xanh –TP.Hạ Long- QN
(Ban hành theo QĐ Số 48/2006/QĐ
BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 4 tháng 10 năm 2011
Quyển số: 35
Số : 46
Nợ: 632
SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

14



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Có: 156
Họ và tên người nhận hàng: Công ty TNHH Đức Lợi
Lý do xuất: Xuất bán
Xuất tại kho: Cao Xanh
Địa chỉ: P.Cao Xanh,Hạ Long,Quảng Ninh
Tên nhãn hiệu,
STT quy cách, phẩm
chất vật tư,dụng
cụ, hàng hố
A
1

B
Gas total


số

Đơn
vị
tính

C
125


D
Bình

Số lượng
Đơn giá

Thành tiền

55

3
55 450.000

4
24.750.000

55

55

24.750.000

Theo
chứng từ

Thực
xuất

1


2

Cộng

Tổng số tiền: 24.750.000
Viết bằng chữ: Hai mươi bốn triệu bẩy trăm năm mươi nghìn đồng chẵm ./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 4 tháng 10 năm 2011
Người lập phiếu
( Ký, họ tên)

Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

2. Ngày 05/10/2011 Công ty TNHH gas Mạnh Hồng xuất lô hàng cho Công ty
TNHH TM và DV Kỳ Duyên với tổng số lượng là 53 bình với giá 450.000 đ/bình.
BIỂU 03
Cơng ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ:P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

MS: 01GTKT3/001
Kí hiệu :QN/11P
Số :0091041


HỐ ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3 ( Lưu hành nội bộ)
Ngày 5 tháng 10 năm 2011

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

15


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Đơn vị bán hàng: C.Ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ: P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN
Số tài khoản: 8011 211 060 185

Số điện thoại: 033 362 2633
Mã số thuế: 5701 044 420

Họ và tên người mua hàng: Nguyễn Thị Oanh
Tên đơn vị: Công ty TNHH TM và DV Kỳ Duyên
Địa chỉ: Hồng Gai- TP.Hạ Long- QN
Hình thức thanh tốn: Chưa thanh tốn
STT

Tên hàng hố, dịch vụ

ĐVT


Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

1

2

3

1

Gas Vinashin

Bình

53

420.000

22.260.000


Cộng tiền hàng: 22.260.000
Thuế suất GTGT: 10%
Tổng cộng tiền thanh toán:

Tiền thuế GTGT:

2.226.000
24.486.000

Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi tư triệu bốn trăm tám sáu ngìn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

BIỂU 04
Cơng ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Mẫu số: 02 – VT
Địa chỉ: P.Cao Xanh –TP.Hạ Long- QN
(Ban hành theo QĐ Số 48/2006/QĐ
BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 5 tháng 10 năm 2011
Quyển số: 35
Số : 47

Nợ: 632
Có: 156
Họ và tên người nhận hàng: Cơng ty TNHH TM và DV Kỳ Dun

SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

16


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

Lý do xuất: Xuất bán
Xuất tại kho: Cao Xanh

STT

A
1

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Địa chỉ: P.Cao Xanh,Hạ Long,Quảng Ninh

Tên nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất vật tư,dụng
cụ, hàng hố


số


Đơn
vị
tính

B
Gas Vinashin

C
125

D
Bình

Số lượng
Đơn giá

Thành tiền

53

3
53 420.000

4
22.260.000

53

53


22.260.000

Theo
chứng từ

Thực
xuất

1

2

Cộng

Tổng số tiền: 22.260.000
Viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu hai trăm hai mươi sáu nghìn đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 5 tháng 10 năm 2011
Người lập phiếu
( Ký, họ tên)

Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)


Hoá đơn GTGT được lập thành 3 liên, liên 1 lưu tại quyển hoá đơn GTGT, liên
2 giao khách hàng, liên 3 luân chuyển nội bộ.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu vận chuyển, kế toán tiêu thụ sẽ viết hố
đơn GTGT cước vận chuyển và đề nghị phịng kế hoạch vật tư bố trí phương tiện vận
chuyển theo yêu cầu của khách hàng.
Khi khách hàng thanh toán tiền hàng thì kế tốn tiêu thụ viết phiếu thu theo
mẫu sau:
BIỂU 05
Đơn vị: Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Bộ phận: KẾ TỐN BÁN HÀNG

SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

17


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

PHIẾU THU
Ngày 03 tháng 10 năm 2011
Quyển số: 012
Số: 156
Nợ: 111
Có: 5111,333
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Hồng
Địa chỉ: Cơng ty TNHH Đức Lợi .
Lý do nộp tiền: Trả tiền hàng.

Sổ tiền: 11.200.000 (Viết bằng chữ): Mười một triệu hai trăm ngìn đồng chẵn./.
Kèm theo 02 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười một triệu hai trăm ngìn đồng chẵn./.

Ngày 03 tháng10 năm 2011
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)

Kế toán trưởng
(đã ký)

Người lập phiếu
(đã ký)

Thủ quỹ
(đã ký)

Người nộp
(đã ký)

Phiếu thu được lập làm 3 liên .+ Liên 1 lưu tại cuống nơi lập.
+ Liên 2 giao cho khách hàng.
+ Liên 3 thủ quỹ giữ làm căn cứ ghi sổ.
Kế tốn căn cứ vào số liệu trên Hóa đơn GTGT ( liên 3 ) để vào Sổ chi tiết
TK.511 - DTBH ( sổ này được mở chi tiết cho từng loại hàng hóa ).
BIỂU SỐ:06
Tên ngân hàng:NH NN&PT NT AGRIBANK

Số: XXX1033


Mã số thuế:……….

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

18


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

PHIẾU BÁO NỢ

Số tài khoản: 8011211060185

Ngày hạch toán: 7/10/2011

Tên tài khoản: CT TNHH GAS MẠNH HỒNG
Mã số thuế: 5701044420
Địa chỉ: Phường Cao Xanh – Hạ long - QN
Chúng tôi xin thông báo đã ghi nợ vào tài khoản của
Quý khách số tiền: 21.500.000
Trong đó:………………
Cơngviết
ty TNHH
GasHai
Mạnh
Hồng
Số tiền
bằng chữ:

mươi
mốt triệu năm trăm nghìn đồng chăn./.
Địa chỉ:P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

SỔ CHIKiểm
TIẾT
( TRÍCH )
sốt

Lập phiếu

TK.511 - DOANH THU BÁN HÀNG
Đối tượng: Gas Total

Kế toán trưởng

Tháng 10 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Số

Ngày

hiệu

tháng

A

B


Ghi Có TK.5111 – DTBH xi măng

TK
Diễn giải

đối
ứng

C

Thanh toán

Tổng số tiền

D

- Số dư đầu kỳ

ngay

Trả chậm

1

2

3




…..

…….

- SPS trong kỳ
0911

01/10

BIỂU 07

DTBH

111

DTBH cho Công ty

131

6.800.000

6.800.000

22.260.000

22.260.000
………

0913


07/10

TM & DV Kỳ
Duyên





………
DT BH cho Công ty



………

TM & DV Kỳ

131

67.200.000



………

911

192.780.000


0919

17/10





111

0

………
10.220.000

Duyên
………

………

………

- Cộng SPS trong kỳ
- Ghi Nợ TK.5111
- Số dư cuối kỳ

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Người ghi
sổ

SVTH: HOÀNG MINH
HUYỀN
– LỚP K11B

Kế toán trưởng

( Ký, họ tên )

( Ký, họ tên )

19


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

20


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

BIỂU 08
Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ:P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

NT
A

4/10
7/10
9/10
……
15/10
17/10
27/10
29/10
.......

Chứng từ
SH
B
PX 46
PX 50
PX 54
……….
PX 67
PX 70
PX 86
PX 92
............

CT
C
4/10
7/10
9/10
……..
15/10

17/10
27/10
29/10
..........

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Mẫu số: S17 – DNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC )
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 10 năm 2011
Tên hàng hố: Gas Total
Diễn giải

D
Bán cho Cơng ty TNHH Đức Lợi
Bán cho Khách hàng
Bán cho Cty TM &DV Kỳ Duyên
………..............................................
Bán cho khách hàng
Bán cho Công ty TM & DV Kỳ Duyên
Bán cho Khách hàng
Bán cho Khách hàng
............................................................
Cộng phát sinh
Doanh thu thuần
Gía vốn hàng bán
Lãi gộp


TK
ĐƯ
E
131
111
131
………
131
131
111
111,131
..........

Doanh thu
SL
1
55
56
21
…….
12
140
22
14
.........
387

Sổ này có 28 trang, đánh từ trang 01 đến trang 28
Ngày mở sổ: 1/10/2011
Người ghi sổ

( Ký, họ tên)
BIỂU 09

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

Đơn giá
2
450.000
450.000
460.000
……..
480.000
480.000
480.000
500.000
............

Các khoản giảm
trừ
khác(521,
thuế
531,532)
4
5

Thành tiền
3
24.750.000
25.200.000
9.660.000

…………. ……..
5.760.000
67.200.000
10.560.000
7.000.000
............... .........
192.780.000
192.780.000
161.210.000
31.570.000

………..

..............

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)

21


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ:P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

NT

Chứng từ


A
5/10
8/10
9/10
.........
14/10
15/10
22/10
25/10
.......

SH
B
PX 47
PX 52
PX 53
..........
PX 66
PX 68
PX 81
PX 82
............

CT
C
5/10
8/10
9/10
..........

14/10
15/10
22/10
25/10
..........

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Mẫu số: S17 – DNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC )
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 10 năm 2011
Tên hàng hố: Gas Vinashin
Diễn giải

D
Bán cho Cơng ty TM & DV Kỳ Duyên
Bán cho Công ty TNHH Đức Lợi
Bán cho khách hàng
.........................................................
Bán cho khách hàng
Bán cho Công ty TNHH Đức Lợi
Bán cho Khách hàng
Bán cho Khách hàng
............................................................
Cộng phát sinh
Doanh thu thuần
Gía vốn hàng bán
Lãi gộp


Sổ này có 28 trang, đánh từ trang 01 đến trang 28
Ngày mở sổ: 1/10/2011
Người ghi sổ
( Ký, họ tên)

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

TK
ĐƯ

Doanh thu

E
131
131
111
..............
111
131
111
111
............

SL
1
53
62
14
..........

46
40
34
28
.........
369

Đơn giá
2
450.000
450.000
445.000
..................
440.000
440.000
450.000
450.000
............

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)

22

Thành tiền
3
23.850.000
27.900.000
6.230.000

..................
20.240.000
17.600.000
15.300.000
12.600.000
...............
165.540.000
165.540.000
145.550.000
19.990.000

Các khoản giảm
trừ
khác(521,
thuế
531,532)
4
5

.........

..............


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tiêu thụ.
Hàng hoá của cơng ty là đối tượng chịu thuế tính theo phương pháp khấu trừ thuế,

không phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Số lượng, giá cả, mẫu mã, chất lượng luôn được quan tâm, do đó khơng phát sinh
việc trả lại hàng do không đúng quy cách, chất lượng. Công ty xem xét đưa ra một mức
giá phù hợp, cạnh tranh với hàng hoá cùng loại nên việc mua bán hàng hố diễn ra theo
tính chất thuận mua vừa bán, khách hàng khơng trả lại hàng hố sau khi mua.
Như vậy doanh thu tiêu thụ hàng hóa trong kỳ của cơng ty chính là doanh thu thuần
về tiêu thụ.

SVTH: HỒNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

23


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

BIỂU 10
Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ: P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

NTGS
A

Chứng từ
SH
NT
B
C

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP


Mẫu số: S13 – DNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Ngày14/9/2006 của Bộ trưởng BTC )
SỔ CHI TIẾT THANH TỐN
Đối tượng: Cơng ty TM & DV Kỳ Duyên
Loại tiền: VNĐ

Diễn giải

D
1. Số dư đầu kỳ
2. Số phát sinh
5/10
PX47
5/10 Bán gas Vinashin
91041
5/10 Thuế GTGT
7/10
PBC1033
7/10 Trả tiền hàng
...........
............. ......... ..................
9/10
PX 54
9/10 Bán gas Total
46234
Thuế GTGT
17/10
PX 70 17/10 Bán Gas Total
46435 17/10 Thuế GTGT

……..
…….. …….
……………..
Cộng phát sinh
3. Dư cuối kỳ
Sổ này có 05 trang, đánh từ trang 01 đến trang 05
Ngày mở sổ: 1/10/2011
Người ghi sổ
( Ký, họ tên)
SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

TK
ĐƯ
E
511
3331
112
........
511
3331
511
3331
……

Số phát sinh
Nợ
1


2


Số dư
Nợ
3
4.650.000

22.260.000
2.226.000
21.500.000
...................
9.660.000
966.000
67.200.000
6.720.000
………
201.450.000

192.300.000
13.800.000

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Kế tốn trưởng
( Ký, họ tên)

24


4



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

BIỂU 11
Công ty TNHH Gas Mạnh Hồng
Địa chỉ: P.Cao Xanh- TP.Hạ Long- QN

NTGS
A
3/10
4/10
5/10
8/10
...........
15/10

Chứng từ
SH
NT
B
C
PT 156
PX 46
46201
GBN 112
GBN 112
.............
PX68
91142
……..


3/10
4/10

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

Mẫu số: S13 – DNN
( Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
Ngày14/9/2006 của Bộ trưởng BTC )
SỔ CHI TIẾT THANH TỐN
Đối tượng: Cơng ty TNHH Đức Lợi
Loại tiền: VNĐ

Diễn giải
D
1. Số dư đầu kỳ
2. Số phát sinh
Trả tiền hàng
Bán Gas Total

5/10
8/10
.........
15/10
15/10
…….

Trả tiền hàng
Trả tiền hàng
..................
Bán Gas Vinashin

Thuế GTGT
……..
……………..
Cộng phát sinh
3. Dư cuối kỳ
Sổ này có 05 trang, đánh từ trang 01 đến trang 05
Ngày mở sổ: 1/10/2011
Người ghi sổ
( Ký, họ tên)

SVTH: HOÀNG MINH HUYỀN – LỚP K11B

TK
ĐƯ
E
111
511
3331
112
112
........
511
3331
……

Số phát sinh
Nợ
1

Số dư


2

Nợ
3
15.500.000

11.200.000
24.750.000
2.475.000
...................
17.600.000
1.760.000
………
186.800.000

4.560.000
28.500.000
.............
……..
195.500.000
6.800.000

Ngày 31 tháng 10 năm 2011
Kế tốn trưởng
( Ký, họ tên)

25



4


×