Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ke hoach bo mon anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.04 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& §T SƠN HÀ Trêng thcs SƠN HẠ.. Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 6. HỌ VÀ TÊN : NGUYỄN THỊ THU BA TỔ : NN-TD-NH. N¨m häc: 2012 - 2013. Một số thông tin cá nhân: 1-. Hä vµ tªn: Nguyễn Thị Thu Ba. Điện thoại: 01237939997.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN THỨ NHẤT: KẾ HOẠCH CHUNG A. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH: 1. Các văn bản chỉ đạo: - Căn cứ kế hoạch số 21/KH-PGD&ĐT ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Phòng GD&ĐT Sơn Hà về kế hoạch công tác năm học 2012-2013 của ngành Giáo dục & Đào tạo Sơn Hà; - Căn cứ hướng dẫn số 237/PGD&ĐT ngày 12/9/2012 của Phòng GD&ĐT về việc hướng dẫn nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2012-2013; - Căn cứ phương hướng, nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà; - Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của Trường THCS Sơn Hạ; - Căn cứ vào kế hoạch hoạt động năm học 2012-2013 của tổ NN-TD –NH. 2. Mục tiêu của môn học: - Mục tiêu Gd hiện nay đang tập trung hướng vào việc phát triển tính năng động, sáng tạo và tích cực của HS nhằm tạo khả năng nhận biết và giải quyết vấn dề cho các em.Trong việc giảng dạy ngoại ngữ, quan điểm này càng đúng vì không ai có thể thay thế người học trong việc nắm các kiến thức ngôn ngữ và sử dụng chúng trong hoạt động giao tiếp bằng chính năng lực giao tiếp của các em.PPDH ngoại ngữ chọn giao tiếp là phương hướng chủ đạo, năng lực giao tiếp là đơn vị dạy học cơ bản, coi giao tiếp vừa là mục đích vưà là phương tiện dạy học. - Tiếng anh 6 nhằm giúp các em bước đầu làm quen với Tiếng anh, đồng thời giúp các em luyện tập để có thể nghe, nói , đọc , viết được ở mức độ đơn giản thông qua các bài học và hình ảnh sinh động ,phong phú và đẹp mắt. 3. Đặc điểm tình hình :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a)Thuận lợi : - Là giáo viên trường THCS Sơn Hạ sống gần trường có điều kiện gần gũi học sinh - Nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc, được BGH quan tâm về mọi mặt. - Nhà trường đã trang bị kịp thời SGK, SGV và một số cơ sở vật chất khác để phục vụ cho việc dạy và học. b) Khó khăn : - Trong trường đa số HS là dân tộc thiểu số, một số gia đình chưa chú ý đến việc học hành của con cái, do đó một số học sinh còn lười học, thiếu kiến thức xã hội. - Vẫn còn thiếu các thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy như tranh ảnh,các thiết bị khác… - Một phần học sinh năng lực còn yếu, khả năng tự học tự rèn luyện thấp. Vẫn còn nhiều học sinh chưa ý thức được việc học tập của mình, chưa có động cơ học tập đúng đắn, học giả gạo và bỏ học giữa chừng. Vì vậy kết quả học tập còn chưa cao. c) Kết quả khảo sát đầu năm học (2012-2013): T T. Môn Lớp. 1. Anh 6. 2. Anh 7. Sĩ số. Nam. B. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:. Nữ. DT TS. Hoàn cảnh Gia đình khó khăn. Xếp loại học lực K TB. G SL. %. SL. %. SL. Y %. SL. %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Kết quả giảng dạy : Môn lớp. Tổng số Học sinh. Chất lượng cần đạt Giỏi TS. Khá %. TS. TB %. TS. Yếu %. Anh 6 Anh 7. 2. Sáng kiến kinh nghiệm: 01 3. Làm mới ĐDDH: - Có chất lượng : 02 cái / năm - Bình thường. : Tranh ảnh,bảng phụ,.... 4. Bồi dưỡng chuyên đề: Hướng dẫn HS tạo sơ đồ tư duy trong học tập môn Tiếng Anh. 5. Ứng dụng CNTT vào giảng dạy: - Sử dụng giáo án vi tính (Đánh máy) - Soạn, giảng 1 số tiết học mẫu bằng giáo án điện tử trên Power Point. 6. Kết quả thi đua: a. Xếp loại giảng dạy : Loại Giỏi. b. Đạt danh hiệu GVDG : Cấp trường. TS. %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU: 1. Thực hiện các nhiệm vụ giáo dục của năm học : - Nắm vững các nhiệm vụ trọng tâm của năm học. Tư tưởng chỉ đạo của ngành, của chính phủ. - Bám sát chương trình chỉ đạo của Bộ GD - ĐT đối với các môn. Thực hiện đúng các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo chuyên môn của Sở GD - ĐT và Phòng GD - ĐT. 2. Thực hiện nhiệm vụ giáo dục các môn văn hoá : - Bám sát chương trình, thực hiện nghiêm túc chương trình thời khoá biểu. - Soạn giáo án trước 1 bài, giáo án mới, đúng mẫu, trình bày khoa học. - Giảng dạy nhiệt tình, có trách nhiệm. Đổi mới phương pháp giảng dạy, dạy đủ, đúng các nội dung kiến thức theo hướng tinh giản, vững chắc phù hợp với yêu cầu môn học và trình độ HS. - Làm và sử dụng triệt để, có hiệu quả đồ dùng, TBDH trong từng tiết học. (Làm đồ dùng dạy học : Có chất lượng 2cái/ năm; tranh ảnh và bảng phụ.... - Thực hiện nghiêm túc quy chế cho điểm. Ra đề, chấm chữa bài kiểm tra theo đúng yêu cầu, đúng thời gian. 3. Học tập, bồi dưỡng về năng lực chuyên môn. - Không ngừng phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, là tấm gương về đạo đức, tự học, sáng tạo. - Thực hiện nghiêm túc chương trình bồi dưỡng thường xuyên, sưu tầm tài liệu, nghiên cứu để nâng cao kiến thức, đáp ứng nhu cầu đổi mới. - Tham gia đầy đủ các đợt tập huấn chuyên môn theo lịch của Phòng GD - ĐT, của nhà trường..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Sinh hoạt chuyên môn tổ, nhóm, cụm đúng lịch, trao đổi thảo luận, học tập kinh nghiệm của đồng nghiệp. - Chủ động sưu tầm tài liệu, mua sắm sách tham khảo phục vụ cho giảng dạy. - Tích cực dự giờ, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nhà trường. - Thực hiện nghiêm túc các chỉ thị của cấp trên, tư tưởng chỉ đạo của ngành, nâng cao ý thức trách nhiệm phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị, giáo dục nhân cách đạo đức cho học sinh. - Mỗi thầy cô giáo phấn đấu trở thành tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo. 4. Nâng cao chất lượng mũi nhọn, chất lượng đại trà, phụ đạo HS yếu : - Làm cho HS có chuyển biến tích cực về động cơ, thái độ học tập . - Tích cực bồi dưỡng HSG và thực hện nghiêm túc lịch phụ đạo HS yếu - Khảo sát, phân loại HS. - Đổi mới phương pháp giảng dạy, tập trung nâng cao chất lượng giờ dạy. - Đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá HS theo đúng yêu cầu, nhiệm vụ năm học. - Kết hợp với GV các bộ môn và GVCN : Tìm hiểu đặc điểm, hoàn cảnh, điều kiện từng đối tượng HS. Gặp gỡ, động viên giúp đỡ những HS yếu, kém và có hoàn cảnh khó khăn. D. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH: - BGH có kế hoạch chỉ đạo cụ thể, tạo điều kiện cho các môn và giáo viên từng bộ môn thực hiện kế hoạch và nhiệm vụ của bản thân. - CSVC nhà trường cơ bản đáp ứng yêu cầu giảng dạy. - HS và phụ huynh HS quan tâm đến môn học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHẦN THỨ HAI: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ  CÁC CHUẨN MÔN HỌC TIẾNG ANH LỚP 6 (Theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành) Themes / Topics CHỦ ĐỀ. 1: Personal Information * Oneself. Attainment targets KĨ NĂNG Speaking. Language focus * KIẾN THỨC - Simple present of to be (am, is, are). - Greet people. - Wh-questions: How? How old? How many?. - Say goodbye. What? Where? Who?. - Identify oneself and others. - Personal pronouns: I, we, she, he, you, they. - Introduce oneself and others. - Possessive pronouns: my, her, his, your. - Ask how people are. - Indefinite articles: a / an. * Friends. - Talk about someone's age. - Imperative (commands): come in, sit down,. * House and family. - Ask for and give numbers. stand up. - Count to 100. - This / That / These / Those. - Describe family and family members. - There is … / There are…. - Identify places, people and objects. Vocabulary:. Listening. - Names of household objects: living room,. Listen to monologues / dialogues within 50. chair, stereo, …. words for general information. - Words describing family members: father,. Reading. mother, brother, sister, …. Read dialogues within 80 words for general. - Names of occupations: engineer, teacher,.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Education. information.. student, …- Numbers to 100. Speaking. Grammar:. - Ask and say the time. - Simple present: have, get up, brush, wash, go. * School facilities and - Identify possession. - Wh-questions: What time? How many? Which?. activities.. - Describe school timetables. - Yes / No questions: Do / Does. * Children's life in. - Describe classrooms / classroom objects /. - Possessive case. school.. locations of objects. - Adjectives: big, small, beautiful. - Give and obey orders. - Prepositions of time: at, on, in. Listening. - Prepositions of places: at, on, in. Listen to monologues / dialogues within 50. Vocabulary:. words for general information. - Words describing school facilities: school,. Reading. classroom, floor, …. Read dialogues within 80 words for general. - Words to talk about school subjects: English,. information. Math, Literature, …. Writing. - Words describing a timetable: Monday,. Write sentences or a paragraph within 50 words. Tuesday, .... with idea/ word or pictur cues.. - Ordinal numbers to tenth - Words describing time: (a quarter) to, past, half past, ….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Community * In and around the house. Speaking. Grammar:. - Give personal details. - Tenses: Simple present, Present progressive. - Describe household objects. - Modal verbs: can / can’t, must / mustn’t. - Identify places and their layouts. - Wh-questions: How? Where? Which? What?. - Talk about habitual actions. - Yes /No questions: Is there …? Are there…? Do. * Places in town / city - Identify means of transportation and road signs and country - Describe on-going activities * Transportation. you …? - Adjectives: quiet, noisy. Listening. - Adverbial phrases: by bike, by bus. Listen to monologues / dialogues within 50. - Prepositions of position: next to, behind,. words for general information. between. Reading. - Articles: a, an, the. Read dialogues within 80 words for general. Vocabulary:. information. - Names of public places in the community:. Writing. restaurant, bookstore, temple, …. Write sentences or a paragraph within 50 - Means of transportation: car, bus, train, plane, words with idea /word or picture cues. truck, …. .. 4. Nature. Grammar: - Simple present.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Parts of the body. Speaking. - Wh-questions: How much? How many? What. * Health. - Identify parts of the body. color?. - Describe people's appearance. - Yes / No questions: Can you …?. - Talk about feelings, wants and needs. - Polite requests: Would you…? / Do you like …?. * Food and drinks * The menu. - Use appropriate language in buying food and - Quantifiers: some, any drinks. - Partitives: a bottle of, a can of. - Talk about quantities and prices. Vocabulary:. Listening. - Words describing parts of the body: head,. Listen to monologues / dialogues within 50. leg, .... words for general information. - Colors: gray, red, orange, …. Reading. - Words describing people’s appearance and. Read dialogues and passages within 80 words for. feelings: tall, short, thin, hot, thirsty, hungry,. general information. tired, cold, …. Writing. - Names of food `nd drinks: apple, bread, rice,. Write sentences or a paragraph within 50 words meat, milk, …. 5. Recreation. with idea /word or picture cues. - Kinds of currency: VND, US$. Speaking. Grammar:. - Talk about sports and pastime activities. - Tenses: Simple present, Present progressive.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Talk about frequency. - Wh-questions: Which? How long? How often?. * Sports / games and. - Express preferences. - Adverbs of sequence: first, then, next, after. pastime. - Describe the weather. that, finally. * Seasons. - Talk about vocation / free time plans. - Adverbs of frequency: once a week, always, …. * Plans. - Talk about duration. - Adjectives: hot, cold, …. - Make suggestions. - Prepositions: on, in, at, …. - Describe timetables. - Going to …. Listening. - What … like?. Listen to monologues / dialogues within 50. - Let’s …. words for general information. - What about + verb- ing ..?. Reading. - Why don’t you …?. Read dialogues and passages within 80 words for. - Like + verb-ing. general information. Vocabulary:. Writing. - Names of sports and pastime activities:. Write sentences or a paragraph within 50 words. badminton, soccer, tennis, …. with idea / word or picture cues. - Words to talk about seasons and the weather: spring, fall, cold, hot, …. 6. People and places. Speaking. Grammar:. - Talk about countries, nationalities, languages. - Tenses: Simple present, Present progressive. * Countries. - State dimensions. - Modal verbs: should / should not.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Environment. - Identify quantities. - Wh-questions: How long …?How high...?M-. - Talk about occupations. Adjectives: comparatives / superlatives. - Make comparisons / suggestions. - Prepositions: from, to. - Talk about environmental issues. - Indefinite quantifiers: a lot of, a few, a little,. Listening-Listen to dialogues / monologues. some, …. within 50 words. Vocabulary:. for general information. - Names of countries: the USA, Great Britain, …. Reading. - Nationalities: Vietnamese, British, American,. Read dialogues and passages within 80 words for. Canadian, …. general information. - Names of languages: Vietnamese, English,. Writing. French, Chinese, …. Write sentences or a paragraph within 50 words. - Names of natural features: river, mountain,. with idea / word or picture cues. beach, forest, … - Words relating to environmental issues: pollution, waste, destroy, damage,…. * YÊU CẦU VỀ THÁI ĐỘ. (Theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có hiểu biết khái quát về đất nước,con người và nền văn hóa của một số nước nói tiếng Anh,từ đó có tình cảm và thái độ đối với đất nước ,con người ,nền văn hóa và ngôn ngữ của các nước nói tiếng Anh ; biết tự hào,yêu quý và tôn trọng nền văn hóa và ngôn ngữ của dân tộc mình.  KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC Hết lớp 6, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chơng trình để: Nghe:  Nghe hiểu đợc các câu mệnh lệnh và lời nói đơn giản thờng dùng trên lớp học.  Nghe hiểu những câu nói, câu hỏi-đáp đơn giản với tổng độ dài khoảng 40-60 từ về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trờng. Nãi:  Hỏi - đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trờng trong phạm vi các chủ điểm có trong chơng trình.  Thực hiện một số chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, đa ra và thực hiện mệnh lệnh, nói vị trí đồ vật, hỏi-đáp về thời gian, miêu tả ngời, miêu tả thời tiết,... §äc:  Đọc hiểu đợc nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản, mang tính thông báo với độ dµi kho¶ng 50-70 tõ, xoay quanh c¸c chñ ®iÓm cã trong ch¬ng tr×nh. ViÕt: Viết đợc một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40-50 từ có nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong ch¬ng tr×nh. LỊCH TRÌNH CHI TIẾT Tên bài. Thứ tự trong chương trình. Mục tiêu, trọng tâm. PPDH chủ yếu. Đồ dùng dạy học. Tự đánh giá mức độ đạt được.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 + 2. Unit1: Greetings. 3+4. 4+ 5+6. Unit 2: At school. 2,3,4,5,6.. 7, 8, 9, 10, 11,. Unit 3: At home. 12,13, 14, 15, 16,17.. 7 + 8 + 9. Unit 4: At school. 19, 20, 21, 23, 24, 25.. 9. Unit5:. 26, 27, 28,. - Greet people. - Introduce oneself and others. - Say how old somebody is. - Count to twenty. - Ask for and give personal informations. -Identify oneself and others. - Identify places, people and objects. - Give and obey orders.. -Brain storm -Word cue drill -Role play -Dialogue build -Mapped D. Posters Pictures cues tape cassette color chalks. - Word cue drill - Mime drill - Mapped D - Realia drill - Picture drill - Write it up. Tape Cassette posters Cues Real things Color chalks. - Identify places, people and objects. -Give personal informations -Ask for and give numbers. -Describe the family.. - Dialogue build - Word cue drill - Com qs - Picture drill - Write it up - Realia drill - Talk about time table. - Questions and answers -Talk about school subjects, - Picture drill schedules and regulations. - Word cue drill -Ask for and give - T/F statements directions. - Matching - Write it up - Talkabout school subjects. Comprehension Qs. Real things Tape Cassette Cues Posters Color chalks Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Pictures.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + 10 + 11. 12 + 13. Work and Play. Unit 6: After school. 29, 30, 31, 32.. 33, 34, 35, 36, 37,38.. Unit 7: 14+ 15 The + 16 world of work.. 40, 41, 42, 44, 45, 46.. 16 + 17 + 19. 47, 48, 49, 50, 51, 52,53.. Unit 8: Places. - Ask about and describe recess activities. -Picture drill - Simple present tense - Multiple choice - Survey -Write it up - Word cue drill - Talk about popular after -Labelling school activities. - Matching - Make suggestions. -Ordering - Make arrangements. - Questions and answers - Simple present tense. - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up - Discuss schedules and - Dialogue build routines. - Word cue drill - Talk about vacations. - Com qs - Talk about occupations - Picture drill -Simple present tense - Write it up - Realia drill - Matching - Take notes - T/F Statements - Ask for and give - Name places. directions - Gaps fill - Talk about distances. - Matching - Enquire about prices. -Ordering. Real things Tape Cassette Cards Posters Color cha Real things Tape Cassette Cues Posters Color chalks Pictures Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Tape Cassetteposte rs Cues.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Make purchases.. 20 + 21. Unit 9: 55,56, 57, At home 58, 59. and Away. 21+ 22 Unit 10: Staying + 23 healthy. 23 + Unit 11: 24+ 25 What do you eat?. 60, 61, 62, 63, 64, 65.. 66, 67, 68, 69, 70, 71.. - Questions and answers - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up - Talk about vacations. - Numbering - Talk about hobbies. - Gaps fill - Describe a process. - Matching -Describe characteristics of -Ordering friends and neighbors. - Questions and answers - Simple past tense. - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up -Talk about feelings Talk - Dialogue build about wants and needs. - Word cue drill - Identify foods & drinks. - Com qs - Express possession - Picture drill - Write it up - Realia drill - Matching - Take notes - T/F Statements -Buy food & drink - Gaps fill - Talk about quantities & - Matching prices. -Ordering - Express needs & wants - Questions and answers - Present tenses - Picture drill. Real things Color chalks Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Tape Cassetteposte rs Cues Real things Color chalks Pictures Real things Tape Cassette.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 26 + 27. 28 + 29. Unit 12: Sports & pastimes. Unit 13: Activities & the Seasons. Unit 14: 29+ 30 Making + 31 plans. 73, 74, 75, 76, 77, 78.. 79, 80, 81, 82, 83.. 84, 85, 86, 87, 88, 89... - Word cue drill - T/F statements - Write it up - Describe sporting acts & - Numbering pastimes - Gaps fill - Describe time tables. - Matching -Talk about frequency. -Ordering - Present tenses - Questions and answers - Adv - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up. - Describe the weather. - Gaps fill - Express preferences - Matching - Talk about sports & acts -Ordering - Talk about frequency - Questions and answers -Simple present - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up - Talk about vacation plans. - Gaps fill - Talk about free time plans - Matching - Talk about durations -Ordering - Make suggestions. - Questions and answers - Express preferences - Picture drill - Future “ be going to” - Word cue drill - T/F statements - Write it up. Cards Posters Color chalks Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 32 + Unit 15: 33+ 34 Countries. Unit 16: 34 + 35 Man & + environm 37 ent. 37. Revision. 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97. -Talk about countries, nationalities &languages. - Describe places - State dismensions - Make comparisions - Describe natural. - Simple present.. - Identify quantities of food. - Talk about environment issues. 98, 99, 100, - Talk about occupations. 101, 102, - Present progressive. 103. - Imperatives.. 104. - Gaps fill - Matching -Ordering - Questions and answers - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up - Matching -Ordering - Questions and answers - Picture drill - Word cue drill - T/F statements - Write it up. - Review Vob & structures -Multiple choices in E 6 - Matching - Do exercises correctly. -Write it up -Ordering Comprehension qs.  Kế hoạch kiểm tra đánh giá  Hình thức KTĐG. Số lần. Trọng số. Thời điểm /Nội Dung. Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Pictures Real things Tape Cassette Cards Posters Color chalks Cards Posters Color chalks.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kiểm tra miệng. 2. Hệ số 1. GV kiểm tra hằng ngày Tiết. Kiểm tra 15’. 2. Hệ số 1. Kiểm tra 45’. 2. Hệ số 2. Kiểm tra HKI. 1. Hệ số 3. Tiết Tiết 14 :(Từ Unit 1. Unit 2). Tiết 27 :(Từ Unit 3 Tiết 36( Từ Unit 1. Unit 4) Unit 5). Sơn Hạ,ngày 15/08/2012. Nguyễn Thị Thu Ba.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×