VẬT LIỆU HỌC
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
1
Chương 3
Cấu trúc của vật liệu vô cơ
3.1.Bản chất & Phân loại
3.2.Liên kết nguyên tử
3.3. Cấu trúc của vật liệu
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
2
3.1.Bản chất & Phân loại
Gốm (đất nung) : vật liệu chế tạo từ đất sét
(cao lanh :Al2O3.2SiO2.2H2O)
Thuỷ tinh
: SiO2-CaO-Na2O
Ximăng
: CaO-SiO2-Al2O3
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
3
3.1.Bản chất & Phân loại
Bản chất:
Ceramic (Vật liệu vô cơ) được tạo thành từ các hợp
chất hóa học giữa kim loại (Me) với á kim (B, C, N,
O) Hoặc các á kim với nhau
Phân loại: theo đặc điểm kết hợp
Gốm và Vật liệu chịu lửa
Thuỷ tinh và Gốm thủy tinh
Ximăng và Bêtông
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
4
3.2.Liên kết nguyên tử
V.vô cơ = Ngtố KL + Ngtố á kim=>
Ng.tử : kích thước; vỏ điện tử ; lực liên kết
Độ âm điện: χkl χakim
Điện tử hóa trị “e” của k.loại dịch chuyển về phía
Á kim =>Liên kết ion
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
5
Ví dụ : Vật liệu silicat : SiO2
O: Z=8
Si: Z = 14
1S2 2S2
1S2 2S2
2P4
2P6
3S1
3p3
Si có 4 e tham gia liên kết :
Điện tử “e” của Si dich chuyển về 4 ngtử Oxy
Si4+, O2- => Liên kết ion
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
6
• Mỗi ion Si4+ bao quanh bởi 4 ion O2- =>
Tứ diện tam giác đều (SiO4)4- ( Đa diện phối trí
(SiO4)4- )
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
7
• Mỗi ion Si4+ bao quanh bởi 4 ion O2- =>
Tứ diện tam giác đều (SiO4)4- ( Đa diện phối trí
(SiO4)4- )
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
8
• Để đảm bảo trung hòa về điện : Mỗi ion O2- là đỉnh
chung của 2 khối tứ dịên
=> Liên kết cộng hóa trị Mạng tinh thể
Mạng kh.gian 3 chiều
Tháng 02.2006
Mạng kh.gian 2 chiều
TS. Hà Văn Hồng
9
Liên kết ion: chủ yếu
Liên kết cộng hóa trị : ít
Hợp chất
LK ion, %
Hợp chất
LK ion, %
K-O
90
Al-O
60
Mg-O
80
B-O
45
Zr-O
67
Si-O
40
Ti-O
63
C-O
22
Năng lượng liên kết : E = 100 – 500 kj/mol
(đối với kim loại E =60 – 250 kj/mol)
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
10
3.3.Cấu trúc của vật liệu
3.3.1.Cấu trúc tinh thể
3.3.2.Cấu trúc vô định hình
3.3.3.Vật liệu đa pha và đa tinh thể
3.3.4.Khuyết tật trong mạng tinh thể
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
11
3.3.1.Cấu trúc tinh thể
Cấu trúc = f (Liên kết ion, Liên kết cộng hóa trị)
Ion( )
const
Ion()
Liên kết hóa học Tỷ số
Vì (e-cho của cation) = (e-nhận của anion) =>
Trung hồ điện tích: =>
CaF2 :
Tháng 02.2006
Ca2+
Cation
TS. Hà Văn Hồng
F+
Anion
F12
Liên kết ion: Sắp xếp các ion ???
Các ion hút nhau theo mọi hướng
Đạt độ xếp chặt & tính đối xứng cao =>
Cấu trúc bền vững:
Khơng bền
Tháng 02.2006
Bền vững
TS. Hà Văn Hồng
Bền vững
13
Bán kính ion : Rc < Ra
Cation
Rc, nm
Cation
Rc, nm
Anion
Ra,nm
Al3+
0.053
Mg2+
0.072
Br-
0.196
Ba2+
0.136
Mn2+
0.067
Cl-
0.181
Ca2+
0.100
Na+
0.102
F-
0.133
Cs2+
0.170
Ni2+
0.069
I-
0.220
Fe2+
0.077
Si4+
0.040
O2-
0.140
Fe3+
0.069
Ti4+
0.061
S2-
0.184
K+
0.138
Zn2+
0.074
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
14
Cấu trúc : Mạng tinh thể của anion
Nút mạng : Ion (-)
Lỗ hổng : Ion (+)
Số phối trí n: số aniom xếp bao quanh cation
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
15
Kiểu mạng tinh thể & Số phối trí = f(r+/r-)
n = 2
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
16
Kiểu mạng tinh thể & Số phối trí = f(r+/r-)
n = 3
r
3
r r
2
AP
3
0
cos 30
2
AO
r
2
3
3
r
1 0.115
r (r r ) 1 (1 )
r
3
2
2
r
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
17
Kiểu mạng tinh thể & Số phối trí = f(r+/r-)
n = 4
Tam giác EFH
2r
2
2
2
a a
a
2
2 2
2
a
2r
2
2
Tháng 02.2006
2
(1)
TS. Hà Văn Hồng
18
2
BH 2 BF 2 FH 2
a
BH
3 2 r r
2
2
a
r
2
3
r
r
r
3
1
2
r
Tháng 02.2006
4
/ : r-
r
3
2r
Thay (2) vào (1) :
2
a a a
a
3
2 2 2
2
4
3
2
r
r
r
2 r
1
1
3 r
(2)
2
2
/:2
r
0.225
r
TS. Hà Văn Hồng
19
Kiểu mạng tinh thể & Số phối trí = f(r+/r-)
n = 6 : Xét tam giác AEC :
AC 2 AE 2 EC 2
2r
2
2
2
a a
a
2
2 2
2
a
2r
2
2
2
(1)
Khi 2 ion trái dấu tiếp xúc
2 r r
Tháng 02.2006
a
(2)
TS. Hà Văn Hồng
20
Kiểu mạng tinh thể & Số phối trí = f(r+/r-)
hay
Thay (2) vào (1) ta có :
2 r r
2r
2
r
1 1
r
2
2
2
2r r r
2
/ :2r-
r
2
1
r
2
r
0.414
r
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
21
n = 8
- Các ion trái dấu tiếp xúc nhau
2r a
2r
r
2
(1)
a 2 a 2 a 2 3a 2
2(r r ) a 3
Thay (2) vào (1) :
1 r
1 1
3 r
Tháng 02.2006
a
2r
2
3
r
r
r
3 1
r
TS. Hà Văn Hồng
2
3
(r r )
r
1
3
(2)
r
r
/:r-
r
0.732
r
22
Kiểu mạng tinh thể & Số phối trí :
phụ thuộc Rc/Ra
- Vì Rc< Ra Rc/Ra < 1
- Rc/Ra n
Tỷ số
Rc/Ra
Số P.trí
< 0.155
0.1550.225
0.2250.414
0.4140.732
0.7321.00
2
3
4
6
8
Dạng
Phân bố
ion
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
23
• Cấu trúc MX
NaCl: Rc= 0.102nm
Ra = 0.181 nm
Tỷ số Rc/Ra= 0.564
Số sắp xếp ?
Tỷ số Cation/Anion = 1/1
Dạng cấu trúc (dạng phân bố)?
ROCK SALT STRUCTURE
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
(other solids with rock salt structure: MgO, MnS, LiF, FeO…)
24
• Cấu trúc MX
ZnS: Rc = 0.074nm
Ra= 0.184 nm
Rc/Ra = 0.402
Số sắp xếp # = 4
Tỷ số Cation/Anion = 1/1
Dạng cấu trúc (dạng phân bố)?
(other solids with zinc blende structure: ZnTe, CdS, SiC…)
Tháng 02.2006
TS. Hà Văn Hồng
25