Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiet 53 Tong ket tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các em học sinh lớp 9A2. Giáo viên: Đồng. Thị Minh Thu – Trường THCS Hồng Phong.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 53. ( TiÕp theo).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Từ tượng thanh và từ tượng hình 1.Bài tập:. a.Tìm những tên loài vật là từ tượng thanhh. Em Em hãy hãy bắt tìm chước những âm thanh của một số tên loài vật là từ - Mèo - Cuốc loài vật. tượng thanh.. - Tắc kè. - Bò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bài tập. b. Bài tập sgk trang 147: Em hãy tìm và phân tích tác dụng của những từ tượng hình trong đoạn văn sau:. Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng, nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng đã lồ lộ đằng xa một bức vách trắng toát. ( Tô Hoài).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lốm đốm, đốm xám như đuôi con Đám mây lốm sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi loáng thoáng, thoáng nhạt dần, thỉnh mãi, bây giờ cứ loáng thoảng đứt quãng đã lồ lồ lộ lộ đằng xa một bức vách trắng toát. ( Tô Hoài). +Từ tượng hình: Lốm đốm, lê thê, loáng thoáng, lồ lộ. + Tác dụng: Miêu tả đám mây một cách cụ thể, sinh động..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Bài tập bổ trợ. Cho các từ miêu tả tiếng cười sau đây: cười ha hả, cười hô hố, cười khẩy, cười nụ. - Chỉ ra từ tượng thanh, từ tượng hình. - So sánh ý nghĩa của các từ đó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Từ tượng thanh. Từ tượng hình. Cười ha hả: Gợi tả tiếng cười to, tỏ ý tán thưởng hoặc sảng khoái. Cười hô hố: Gợi tả tiếng cười to và thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.. Cười khẩy: Gợi tả kiểu cười nhếch mép, phát ra một tiếng khẽ, ngắn, tỏ vẻ khinh thường. Cười nụ: Gợi tả kiểu cười hơi chúm môi lại , không thành tiếng, tỏ ý thích thú một mình hoặc để tỏ tình một cách kín đáo..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 100 kiểu cười – Nguyễn Tuân Cười mép- cười mũi- cười ngựa- cười dê- cười ruồi- cười ré- cười phào- cười rộcười vang- cười khà- cười ngất- cười góp- cười trừ- cười gằn- cười mỉa- cười đế- cười nhoẻn- cười tình- cười nhạt- cười khan- cười khì- cười bò- cười duyên- cười lăn- cười khẩy- cười xòa- cười tủm- cười gượng- cười chê- cười vụng- cười phá- cười thầm- cười cợt- cười đón- cười đưa- cười theo- cười hớt- cười hoa- cười nụ- cười giòn- cười rũ. Cười động cỡn- cười nôn ruột– cười xúy xóa- cười híp mắt tắt hơi- cười toe toétcười nheo mắt- cười ba lơn- cười bông phèng- cười cầu phong- cười ra nước mắt- cười bỏng tai- cười trịch thượng- cười phổng mũi- cười bốc rời- cười cầu tài- cười lấy lòngcười bù khú- cười xã giao- cười hở lợi- cười giữ nhịp. Cười hề hề- cười hì hì- cười ngặt nghẽo- cười the thé- cười hô hố- cười ha hả- cười khanh khách- cười chuột rúc- cười phá tan- cười vỡ bụng- cười nhí nhảnh- cuời khèng khẹc- cười dòn dã- cười cộc lốc- cười thơn thớt-cười hả hê- cười hợm hĩnh- cười chua chát- cười chúm chím- cười khinh khỉnh- cười sằng sặc- cười ngạo nghễ- cười hềnh hệch- cười đú đởn- cười nhăn nhở- cười hà hà- cười khúc khích- cười ngả ngốn- cười nhếch mép. Mỉm cười- cả cười- cười nửa miệng- cười đổ quỏn xiờu đỡnh- cười tớt cung thangcười như con tinh xộ lụa- cười như nắc nẻ- cười rỉ ỏm- cười như đười ươi- cười hở mười cái răng. (Đại hội Hội nhà văn Việt Nam 1963).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Em hãy nêu đặc điểm, tác dụng của từ tượng thanh, từ tượng hình?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Ôn khái niệm Mèo, bò, tắc kè, cười ha hả…. Từ tượng thanh Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Lốm đốm, lê thê, cười nụ…. Từ tượng hình Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.. Tác dụng Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao, thường dùng trong văn miêu tả, tự sự..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Một số phép tu từ, từ vựng 1. Bài tập 2. Ôn khái niệm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thảo luận nhóm Yêu cầu: - Gạch chân và phân tích tác dụng của phép tu từ trong câu thơ - Nối cột tên gọi phép tu từ với cột nêu khái niệm phép tu từ Nhóm 1: So sánh. Nhóm 3 : Nhân hoá. Nhóm 2 : Ẩn dụ. Nhóm 4 : Hoán dụ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Biện pháp tu từ. Khái niệm. So sánh. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.. Ẩn dụ. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.. Nhân hóa Hoán dụ. Là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật…bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật…trở nên gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người. Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> So sánh điểm giống và khác nhau giữa so sánh và ẩn dụ, ẩn dụ và hoán dụ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> So sánh điểm giống và khác nhau giữa so sánh và ẩn dụ?. + So sánh: Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có có nét nét tương tương đồng đồng để để làm làm tăng tăng sức sứcgợi gợihình, hình,gợi gợicảm cảmcho chosự sựdiễn diễnđạt. đạt. + Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng kháccócónét néttương tươngđồng đồngvới với nó nhằm hình, nó nhằm tăngtăng sứcsức gợi gợi hình, gợi gợi cảmcảm chocho sự sự diễn đạt..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> So sánh điểm giống và khác nhau giữa ẩn dụ và hoán dụ?. + + Ẩn Ẩn dụ: dụ: Là Là gọi gọi tên tên sự sự vật, vật, hiện hiện tượng tượng này này bằng bằng tên tên sự sự vật, vật, hiện hiện tượng tượng khác khác có có nét nét tương tương đồng đồng với với nó nó nhằm nhằm tăng tăng sức sức gợi gợi hình, hình, gợi gợi cảm cảm cho cho sự sự diễn diễn đạt. đạt. + + Hoán Hoán dụ: dụ: Là Là gọi gọi tên tên sự sự vật, vật, hiện hiện tượng, tượng, khái khái niệm niệm này này bằng bằng tên tên sự sự vật vật ,, hiện hiện tượng, tượng, khái khái niệm niệm khác khác có có quan quan hệ hệ gẫn gần gũi gũi với với nó nó nhằm nhằm tăng tăng sức sức gợi gợi hình, hình, gợi gợi cảm cảmcho chosựsựdiễn diễnđạt. đạt..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Biện pháp Từ ngữ thể hiện tu từ. Tác dụng. Khái niệm. Khẳng định sức mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.. Là phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.. Giúp chàng trai thể hiện tình cảm của mình một cách mạnh mẽ, kín đáo.. Là lặp lại từ ngữ ( hoặc cả câu) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh.. Khái quát thân phận những người p/n tài hoa bạc mệnh trong xhpk.. Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước…làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.. Gươm mài đá, Nói quá đá núi mòn Voi uống nước, nước sông cạn. Điệp ngữ. Còn. Chơi chữ. Tài - tai.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Có người thợ dựng thành đồng Đã Đãyên yênnghỉ nghỉ tận sông Hồng mẹ ơi Con đi dưới một vòm trời Đau thương nhưng vẫn sáng ngời lòng tin Đã Đãngừng ngừngđập đập một quả tim Đãngừng ngừngđập đập một cánh chim đại bàng Đã Niềm đau vô tận thời gian… ( Thu Bồn, Gởi lòng con đến cùng cha). Giảm đi sự mất mát, đau thương khi Bác kính yêu qua đời..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Biện pháp tu từ Nói quá. Từ ngữ thể hiện. Tác dụng. Khái niệm. Gươm mài đá, đá núi mòn Voi uống nước, nước sông cạn. Khẳng định sức mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.. Là phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.. Còn. Điệp ngữ. Chơi chữ. Nói giảm Nói tránh. Tài - tai. Đã Đã. Giúp chàng trai thể Là lặp lại từ ngữ ( hoặc hiện tình cảm của cả câu) để làm nổi bật ý, mình một cách gây cảm xúc mạnh. mạnh mẽ, kín đáo. Khái quát thân phận những người phụ nữ tài hoa mà bạc mệnh trong xã hội phong kiến.. Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước… làm cho câu văn hấp dẫn và thú vị.. Là dùng cách diễn đạt, tế nhị, Giảm đi sự mất mát, yên nghỉ uyển chuyển tránh gây cảm giác đau thương khi Bác ngừng đập quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, kính yêu qua đời. tránh nói thô tục, thiếu lịch sự..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 2 – sgk - 147 a. Hoa dù rã cánh: Chỉ Thuý Kiều và cuộc đời của nàng Lá còn xanh cây:Chỉ cuộc sống của họ => Ẩn dụ b. So sánh: Tiếng đàn với tiếng hạc, suối, gió thoảng, trời đổ mưa… c. Nói quá:. Khắc hoạ sắc đẹp có một không hai. d. Nói quá:Về khoảng cách xa giữa T.Kiều và Thúc Sinh e. Chơi chữ: Tài - tai.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 3 a. Điệp từ “còn” và từ “say sưa”: đa nghĩa bộc lộ tình cảm mạnh mẽ, kín đáo của chàng trai. b. Phép nói quá: diễn tả sự lớn mạnh của nghĩa quân Lam Sơn c. Phép so sánh: miêu tả sắc nét sinh động âm thanh tiếng suối và cánh rừng dưới đêm trăng d.Phép nhân hoá: tự nhiên sống động gần gũi với con người e. Ẩn dụ: thể hiện sự gắn bó của đứa con với người mẹ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Các phép tu từ từ vựng So sánh Ẩn dụ. Chơi chữ. Điệp ngữ. Phép tu từ. Nói giảm, nói tránh. Nhân hóa. Hoán dụ Nói quá.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III - Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Viết đoạn văn ngắn khoảng 3- 5 câu với chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ tượng thanh, từ tượng hình và một trong các phép tu từ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tổng kết từ vựng Từ đơn Nghĩa gốc. Đồng nghĩa. Cấu tạo Nghĩa Tính chất. Trái nghĩa Từ thuần Việt Từ tượng hình Từ tượng thanh. Từ phức Nghĩa chuyển. Từ ghép Từ láy. Đồng âm Trường từ vựng. Nguồn gốc. Từ mượn. Hán Việt Ngôn ngữ khác. Mở rộng. Biện pháp tu từ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hướng dẫn về nhà - Làm tiếp bài tập sách giáo khoa trang 147 -148. - Chuẩn bị bài Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp) theo yêu cầu của sách giáo khoa..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Xin chân thành cảm ơn các em học sinh đã tham dự tiết học này..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×