Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra giua HKI mon Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Bình Nhâm Họ và tên:……………………… Lớp:………….. Điểm ghi bằng số. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. LỚP 3 Năm học: 2012 - 2013 Ngày :…………… Thời gian: 40 phút Môn: Toán. Điểm ghi bằng chữ. Chữ ký GV coi kiểm tra. Chữ ký GV chấm kiểm tra. I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) Khoanh vào trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 30 cm, 15 cm và 7 cm là : A. 45 cm. B. 8 cm. C. 52 cm. D. 52 m. Câu 2: 6 km = ........hm. A. 60 hm. B. 60 km. C. 606 hm. D. 66 hm. Câu 3: Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất là : A. 6. B. 5. C. 4. 1 6 của 60 phút là...........phút. Câu 4:. A. 6 phút B. 10 phút C. 66 phút Câu 5 : Kết quả của phép tính : 5 x 8 - 19 = ? A. 28 B. 29 C. 30 Câu 6: Thực hiện phép chia 98 : 3 được số dư là: A. 0 B. 1 C. 2 Câu 7: Tìm. D. 1. 1 5. D. 54 phút D . 21 D . 32. của 20 kg ta có:. A. 20 + 5 = 25 (kg) B. 20 x 5 = 100 (kg) C. 20 : 5 = 4 (kg) D. 20 -5 = 15 (kg) Câu 8: Tích của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và 6 là: A. 588 B. 590 C. 592 D . 594 Câu 9: Lớp 3A có 3 tổ, mỗi tổ có 9 học sinh. Năm học mới có 4 bạn nữa chuyển vào lớp. Như vậy lớp 3A có tất cả số học sinh là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 27 học sinh B. 29 học sinh C. 31 học sinh D . 33 học sinh Câu 10: Số chia trong phép chia có số bị chia là 59, số thương là 6 và số dư là 5 là: A. 7 B. 8 C. 9 D . 10 Câu 11: Lớp 3A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? A. 24 học sinh B. 11 học sinh C. 5 học sinh Câu 12: “ Năm trăm mười lăm” viết là: A. 115 B. 155 C. 515 Câu 13: Tính: (1 điểm) 9 x 3 - 12 = .............................. 8 x 4 + 68 =.................................. = .............................. Tự luận: 3 điểm. =.................................. II.. Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm) 672 + 128 ………. 77 : 7 ………........... ………. ………........... ………. ………........... Bài 2 :. Tìm y :. (1 điểm). 81 : y = 9. y x 8= 56. ............................... ............................... .............................. ............................... 1. Bài 3. Một giỏ có 30 quả các loại, trong đó có 6 bao nhiêu quả lê? ( 1điểm). số quả là quả lê. Hỏi trong giỏ đó có.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2012- 2013 Môn:TOÁN Lớp 3. I.Trắc nghiệm: 7 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1.c 2.a 3.b 4.b 5. b 6.c 7.c 11.a 12.c [13.( 27 – 12 =15; 32 + 68 = 100): 1 điểm] II. Tự luận: 3 điểm 1) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm 672 77 7 + 128 800 0 11 2) Mỗi phép tính tìm đúng giá trị của y được 0.5 điểm 81 : y =9 y x 8 = 56 y = 81 : 9 y = 56 : 8 y=9 y =7 3) Bài giải Số quả lê trong giỏ có là : 0,25đ 30 : 6 = 5 ( quả lê) 0,5 đ Đáp số : 6 quả lê 0,25 đ. 8.a. 9.c. 10.c.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×