Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Luyen tu va cau lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.85 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> S/ 147.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đồ chơi: - Diều. Trò chơi: -Thả diều.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đồ chơi: - Đầu sư tử, đèn ông sao, đàn gió Trò chơi: - Múa sư tử - Rước đèn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đồ chơi:. Dây thừng, búp bê, bộ xếp hình nhà, đồ nấu bếp. Trò chơi: Nhảy dây Em bé Xếp mô hình nhà. Thổi cơm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đồ chơi: - Ti vi - Vật liệu xây dựng. Trò chơi: - Điện tử - Lắp ghép hình.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đồ chơi: - Dây thừng - Ná cao su Trò chơi: - Kéo co - Bắn ná.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đồ chơi: - Khăn bịt mắt Trò chơi: - Bịt mắt bắt dê.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đồ chơi: Những vật chế tạo để chơi giải trí Trò chơi: Cuộc vui để giải trí.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3: a. Trò chơi thường ưa thích: Bạn gái.  Búp bê,. chơi chuyền, nhảy dây, bày cỗ, nhảy lò cò, chơi ô quan, …. Bạn trai.  Đá bóng,. đấu kiếm, đua xe, bắn bi, lái máy bay trên không, cờ tướng, …. Bạn trai và bạn gái.  Thả diều,. trò chơi điện tử, xếp hình, bịt mắt bắt dê, cầu trượt, đu quay, ….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Những đồ chơi, trò chơi có ích: Tên đồ chơi, trò chơi -Rước đèn ông sao -Thả diều -Chơi búp bê -Đu quay -Nhảy dây -Cờ vua -Xếp hình -Đá bóng. Tác dụng. -Vui -Thú vị, khoẻ. -Chu đáo, dịu dàng hơn -Rèn sự mạnh dạn -Nhanh, khoẻ -Rèn trí thông minh -Thông minh, khéo léo -Khoẻ, nhanh nhẹn, khéo léo, thông minh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chơi các đồ chơi ấy, trò chơi ấy nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập. Ví dụ: Chơi điện tử nhiều sẽ hại mắt. .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C. Những đồ chơi, trò chơi có hại: Tên đồ chơi, trò chơi -Đấu kiếm -Súng cao su. -Chơi cù. Tác hại -Dễ làm cho nhau bị. thương -Giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người - Làm người khác bị thương.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 4: Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:  Mê, đam mê, say mê, mê say, say, hăng say, say sưa, thích, ham thích, thú vị, hào hứng, ….  Gượng ép, miễn cưỡng, ….

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×