Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ HAI NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : VẬT LÍ 9 Thời gian: 45’ A: TRẮC NGHIỆM:( Khoanh tròn những câu em cho là đúng). (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1: Máy phát điện xoay chiều có mấy bộ phận chính? A: 3 B: 4 C: 1 D: 2 Câu 2: Để làm giảm hao phí tren đường dây tải điện người ta dùng phương pháp nào? A: Giảm chiều dài dây dẫn B: Tăng tiết diện dây dẫn C: Tăng công suất nguồn. D: Tăng hiệu điện thế nguồn. Câu 3: máy biến thế dùng để : A: Tăng giảm điện trở B: Tăng giảm cường độ dòng điện. C: Tăng giảm hiệu điện thế D: Ổn định dồng điện Câu 4: Tăng hiệu điện thế đầu nguồn lên 5 lần thì công suất hao phí giảm đi: A: 5 lần B: 10 lần C: 20 lần D: 25 lần. Câu 5: Tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc khúc xạ: A: Lớn hơn góc tới B: Nhỏ hơn góc tới. C: Bằng góc tới D Không có góc khúc xạ. Câu 6: Tia sáng truyền từ nước sang không khí thì góc khúc xạ: A: Bằng góc tới B: Nhỏ hơn góc tới. C: Lớn hơn góc tới D Không có góc khúc xạ. Câu 7: Khi góc tới tăng: A: Góc khúc xạ giữ nguyên. B: Góc khúc xạ tăng. C: Góc khúc xạ giảm. D Câu A, B đúng Câu 8: Thấu kính hội tụ có: A: Rìa mỏng, giữa dầy B: Rìa dầy giữa mỏng. C: Rìa, giữa bằng nhau. D: Rìa dẩy giữa lõm. Câu 9: Thấu kính hội tụ có: A: Hai tiêu cự. B: Ba tiêu cự C: Một tiêu cự D: Cả A, B, C đều sai. Câu 10: Mọi tia đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ đều: A. Bị gấp khúc B. Bị hội tụ tại tiêu điểm C. Đều đi thẳng D. Đều quay trở về môi trường cũ Câu 11: Khi nào thì tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tại f. A. Đi qua quang tâm B. Đi qua tiêu điểm đến thấu kính C. Không đi vào thấu kính D. Đi song song với trục chính và vuông góc với thấu kính Câu 12: Ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ là: A. Ảnh thật B. Ảnh ảo C. Cả A, B đều đúng D. Đáp án khác Câu 13: Ảnh thật tạo bởi thấu kính hội tụ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Hứng được trên màn ảnh B. Không hứng được trên màn ảnh C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14: Thấu kính phân kỳ có đặc điểm: A. Rìa mỏng, giữa dày B. Hai mặt đều cong, lồi C. Rìa dày, giữa mỏng D. Hai mặt đều phẳng Câu 15: Thấu kính phân kỳ cho ảnh. A. Nhỏ hơn vật B. Lớn hơn vật C. Bằng vật D. Đáp án khác Câu 16: Chiếu ánh sáng màu này vào tấm lọc màu khác. A. Cho ánh sáng của ánh sáng nền ban đầu B. Cho ánh sáng của ánh sáng nền của tấm lọc C. Không cho ánh sáng giống màu ban đầu D. Đáp án khác Câu 17: Khi trộn 3 ánh sáng màu, cho ta màu: A. Đỏ B. Lục C. Lam D. Trắng Câu 18: Thấu kính phân kỳ chỉ cho ảnh: A. Ảnh ảo B. Ảnh thật C. Cả ảnh thật lẫn ảnh ảo D. Đáp án khác Câu 19: Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ A. Hứng được trên ảnh B. Không hứng được trên màn ảnh C. Lúc hứng được, lúc không D. Không có ảnh Câu 20: Vật kính máy ảnh là: A. Thấu kính hội tụ B. Thấu kính phân kỳ C. Kính bình thường D. Vừa thấu kính phân kỳ vừa thấu kính hội tụ B: TỰ LUẬN: Câu 1: Viết công thức tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây và số vòng dây ở hai cuộn sơ cấp và thứ cấp (1đ) Câu 2: Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ và phân kì băng mắt thường. (1đ) Câu 3: Vẽ ảnh của vật sáng AB vuông góc với trục chính, có d < f ( 1đ) Câu 4: Vật sáng AB vuông góc với trục chính cách quang tâm của thấu kính hội tụ một khoảng bằng 12 cm. Vẽ ảnh của AB và tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh tới quang tâm biết vật cao 6 cm và thấu kính có tiêu cự 3 cm. . Hết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CHẤM A: TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng cho 0,25đ Câu đúng: 1D 2D 3C 4D 5B 6C 7B 8A 9A 10C 11D 12C 13A 14C 15B 15C 17D 18A 19B 20A. B: TỰ LUẬN: Câu 1: Viết đúng công thức 0,5đ . Nói đúng các đại lượng 0.5đ Câu 2: Nói đúng: Soi trên chữ: Chữ lớn là thấu kính hội tụ 0,5đ Chữ nhỏ là thấu kính phân kì 0,5đ Câu 3: Vẽ đúng ảnh chính xác theo quy định 1đ Câu 4: Vẽ đúng hình 0,5đ Lập luận đúng hai tam giác đòng dạng 0.5đ Lập được tỉ số đúng thay số tính đúng h’ 0,5đ Lập được cạp tam giác thứ hai tính đúng d’ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×