Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Giao an Tin hoc lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.82 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1: Chương 1: LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH. Bài 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết vai trò của máy tính trong đời sống và các bộ phận của máy tính, cấu tạo, chức năng của các bộ phận đó.. - Nắm vững 1 số yêu cầu khi làm việc với máy tính như: tư thế ngồi, cách bố trí ánh sáng. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu. - Hs: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. Tiết 1: 1. Giới thiệu máy tính: Hỏi: Trong cuộc sống hàng ngày máy - Trả lời câu hỏi. tính giúp em làm những gì? + Máy tính giúp em hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với bạn bè, giúp em học tập và chơi các trò chơi. Hỏi:Em thấy khả năng làm việc của - Trả lời câu hỏi. máy tính như thế nào? + Nhanh, chính xác, thân thiện. Hỏi: Máy tính có mấy bộ phận? - Trả lời câu hỏi: + Máy tính có 4 bộ phận: chuột, bàn phím, màn hình, phần thân. - Cho hs quan sát chuột và bàn phím - Quan sát. máy tính. - Tiến hành chia nhóm: - Chia thành 3 nhóm mỗi tổ 1 nhóm + Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận 3 dưới sự hướng dẫn của GV. câu hỏi. - Các nhóm tiến hành thảo luận và cử đại diện của nhóm lên bảng trình bày. Câu hỏi nhóm 1: Trình bày cấu tạo và - Nhóm 1: Cấu tạo và chức năng của chức năng của chuột máy tính. chuột máy tính. + Cấu tạo: gồm nút trái, nút phải, con.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lăn. Mặt dưới có hòn bi. + Chức năng: Điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện. Câu hỏi nhóm 2: Trình bày cấu tạo và - Nhóm 2: Cấu tạo và chức năng của chức năng của bàn phím. bàn phím. + Cấu tạo: bàn phím gồm nhiều phím trong đó có cả phím chữ và phím số. + Chức năng: gửi tín hiệu vào máy tính. - Nhóm 3: Cấu tạo và chức năng của Câu hỏi nhóm 3: Trình bày cấu tạo và màn hình. chức năng của Màn hình. + Cấu tạo: Màn hình giống màn hình ti vi. + Chức năng: hiển thị kết quả làm việc của máy tính. - Nghe nhận xét và ghi vào vở những - Nhận xét đáp án mà các nhóm đưa ra. đáp án đúng. biểu dương nhóm đưa ra câu trả lời chính xác. - Nghe + ghi chép vào vở. - GV trình bày cấu tạo và chức năng của phần thân. + Cấu tạo: Phần thân gồm nhiều chi tiết nhỏ, trong đó có bộ xử lí. + Chức năng: bộ xử lí là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Bài tập: - Chú ý lắng nghe. B1: (Trang 6 – SGK Cùng học tin học Q1): Điền đúng sai. - Quan sát trên màn hình. - Giáo viên cho hs quan sát 1 số hình ảnh gợi ý. - Trả lời các câu hỏi dựa vào những gợi - Gv gọi hs đứng tại chỗ trả lời các câu ý mà giáo viên đưa ra. hỏi mà bài tập đưa ra. - Chú ý lắng nghe. B2: (Trang 6 – SGK Cùng học tin học Q1): Điền từ thích hợp vào chỗ trống? - Thảo luận theo nhóm. - GV cho hs thảo luận nhóm đôi. - Trả lời câu hỏi. - Gọi một số nhóm trả lời. - Nhận xét. - Gọi hs nhận xét. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Gv nhận xét chung. - Chú ý lắng nghe. B3: (Trang 7 – SGK Cùng học tin học - Làm bài tập B3. Q1) - Yêu cầu hs làm vào vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2: 2. Làm việc với máy tính: a. Bật máy tính: - Để bật máy ta làm theo các bước sau: B1: Bật công tắc màn hình. B2: Bật công tắc trên phần thân máy. b, Tư thế ngồi làm việc: Hỏi: Khi ngồi làm việc với máy tính thì tư thế ngồi như thế nào?. - Nghe + ghi chép vào vở.. - Trả lời câu hỏi. + Khi ngồi lưng thẳng, tư thế thoải mái, không phải ngẩng cổ hay ngước mắt nhìn màn hình, tay đặt ngang tầm bàn phím. Khoảng cách từ mắt tới màn hình là: 50 cm đến 80 cm. -. c, Ánh sáng: - Nên đặt máy tính sao cho ánh sáng không chiếu vào màn hình và mắt em. d. Tắt máy: - Để tắt máy em phải thoát khỏi tất cả các chương trình đang làm việc. + Để tắt máy đưa chuột vào start/ shutdow/ nhần ok để tắt.( đối với window 2000) + Đối với window xp vào start/ turn off computer/ turn off. Bài tập: B4: (Trang 10- SGK). Sắp xếp thành câu có nghĩa? - Gọi hs trả lời. - Giáo viên nhận xét.. Nghe. +. ghi. chép. vào. vở.. - Nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe. - Trả lời câu hỏi. - Chú ý lắng nghe.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhắc lại vai trò của máy tính, cấu tạo và chức năng các bộ phận của máy tính. Các tư thế ngồi làm viêc, cách tắt máy bật máy tính. - Các em về làm các bài tập từ B5, B6 (Trang 10 SGK- Cùng học tin học Q1) và đọc trước bài "Thông tin xung quanh ta".. Tuần 2: Bài 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận biết được ba dạng thông tin cơ bản. - Biết được con người sử dụng thông tin. khác nhau cho những mục đích khác nhau. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước. - Hs: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Gọi HS lên bảng làm bài B5, B6 (trang 10 SGK cùng học tin học quyển 1). 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Tiết 1: Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho chúng ta về thế giới xung quanh. Hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều thông tin, em hãy cho 1 số ví dụ về thông tin. - GV hướng dẫn học sinh trả lời và nhóm câu trả lời lại thành từng nhóm. - Gọi học sinh nhận xét về những thông tin đã đưa ra. - Kết luận thông tin gồm 3 dạng: văn bản, âm thanh, hình ảnh. 1. Thông tin dạng văn bản: - Sách giáo khoa, sách truyện, những bài báo....chứa đựng thông tin dạng văn bản. Bài tập: B1: Quan sát hình 11- SGK cho biết một số thông tin trên bảng? - Gọi 1 số học sinh trả lời.. - Chú ý lắng nghe. - Trả lời câu hỏi.. - Nhận xét về các thông tin. + Thông tin có thể nghe được và nhìn thấy được. - Chú ý lắng nghe và ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe. - Trả lời câu hỏi. + Thông tin trên bảng ở hình 11 là: Cổng trời Quảng Bạ thuộc tỉnh Hà.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét câu trả lời. 2. Thông tin dạng âm thanh: - Tiếng trống trường cho em biết giờ ra chơi bắt đầu hoặc kết thúc, tiếng em bé khóc cho em biết em đói bụng hoặc buồn ngủ...là những thông tin dạng âm thanh. 3. Thông tin dạng hình ảnh: - Gv yêu cầu hs đưa ra một số ví dụ về hình ảnh mà các em thường thấy trong cuộc sống hàng ngày? - Bức tranh, bức ảnh trong sách giáo khoa cho em hiểu thêm nội dung bài học, đèn giao thông lúc xanh lúc đỏ cho em biết khi nào được phép qua đường...là những thông tin dạng hình ảnh. - Cho hs quan sát thêm một số hình ảnh về thông tin loại này.. Tiết 2:. Giang: Là cửa ngõ đầu tiên lên cao nguyên Đồng Văn, Độ cao so với mặt biển là: 1500m... - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Quan sát hình ảnh trên màn hình.. B2:(Trang 14): Cho hs quan sát ảnh - Chú ý lắng nghe + trả lời câu hỏi. trên màn hình. Cho biết thông tin mà + Lớp học có trang bị nhiều máy tính, lớp có nhiều bạn nữ, có máy chiếu, có em nhận biết được? cô giáo giảng bài bằng micro… B3: Yêu cầu hs quan sát hình ảnh và - Quan sát và trả lời các câu hỏi. cho biết tư thế ngồi làm việc với máy tính như thế nào là đúng. - Gv gợi ý để hs quan sát lưng, tay, - Chú ý lắng nghe. chân, đầu, khoảng cách từ mắt tới màn hình. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm và làm - Thảo luận nhóm và ghi kết quả vào phiếu bài tập. vào phiếu bài tập. B4, B5, B6 (Trang 15 - SGK) yêu cầu - Làm bài tập vào vở. hs làm vào vở bài tập. - Gv chấm chữa bài và nhận xét vể bài - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. làm của hs. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhắc lại 3 dạng của thông tin gồm: văn bản, âm thanh, hình ảnh. - Về nhà học bài và đọc trước bài "Bàn phím máy tính". Tuần 3: TIẾT 1: Bài 3: BÀN PHÍM MÁY TÍNH. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 1 1 1. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhớ lại cấu tạo và chức năng của bàn phím. - Biết được các phím của các hàng phím. trong khu vực chính của máy tính, và 2 phím có gai là cơ sở cho việc đặt ngón tay. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bàn phím: Hỏi: Nhắc lại cấu tạo và chức năng của - Trả lời câu hỏi. bàn phím. + Cấu tạo: Bàn phím hình chữ nhật, gồm nhiều phím trong đó có phím chữ và phím số. + Chức năng: gửi tín hiệu vào máy tính. 2. Khu vực chính của bàn phím: - Cho học sinh quan sát bàn phím. Giới - Quan sát và lắng nghe. thiệu khu vực chính của hàng phím gồm những hàng phím nào. - Các hàng phím của khu vực chính. - Chú ý lắng nghe. + Hàng phím cơ sở: Là hàng phím thứ 3 - Chú ý lắng nghe. tính từ dưới lên. - Gọi học sinh lên bảng viết các phím ở - Lên bảng viết các phím hàng phím này. + Các phím ở hàng cơ sở: A S D F G H J K L ;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hỏi: Em có nhận xét gì về các phím ở - Trả lời câu hỏi. hàng cơ sở. + Trong hàng phím cơ sở có 2 phím có gai là F và J. - Hai phím có gai là cơ sở cho việc đặt - Chú ý lắng nghe. ngón tay để gõ phím. - Hàng phím trên là hàng phím ở trên hàng - Chú ý lắng nghe. phím cơ sở. - Gọi học sinh lên bảng viết các phím. - Lên bảng viết. + Các phím ở hàng phím trên: } Q W E R T Y U I O P {[ ] - Hàng phím dưới là hàng phím dưới hàng - Chú ý lắng nghe. phím cơ sở. - Gọi học sinh lên bảng viết các phím. - Lên bảng viết. + Các phím ở hàng phím dưới: Z X C V B N M <, >. ?/ - Giới thiệu hàng phím số và viết các phím Chú ý lắng nghe. ở hàng phím số. ! 1 @2 #3 $4 %5 ^6 &7 *8 (9 )0 ___ + =. - Hàng phím dưới cùng là hàng phím có - Chú ý lắng nghe. chứa phím dài nhất là phím cách. - Hàng phím trên cùng gồm các phím từ F1 đến F12 là hàng phím chức năng. Thực hành: T1: Giáo viên hướng dẫn các nhóm quan - Các nhóm quan sát bàn phím và chỉ sát và nhận biết khu vực chính của bàn ra khu vực chính của bàn phím. phím trên bàn phím. T2: Cho hs thảo luận theo nhóm để chỉ ra - Quan sát, thảo luận để chỉ ra các hàng phím cơ sở, hai phím có gai, hàng hàng phím. phím trên, hàng phím dưới, hàng phím số, hàng phím cách. Hỏi: 1. Khu vực chính của bàn phím - Hs trả lời câu hỏi. gồm…hàng phím. + 1. Khu vực chính của bàn phím 2. Hàng phím….là hàng quan trọng nhất, gồm 5 hàng phím. chứa….phím có….., dùng để làm mốc cho 2. Hàng phím cơ sở là quan trọng việc gõ các phím sau này. nhất, chứa 2 phím có gai, dùng làm… IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nhắc lại cấu tạo và chức năng của bàn phím. Giới thiệu các hàng phím trong khu vực chính của máy tính, chú ý tới 2 phím có gai là F và J vì đây là cơ sở cho việc đặt ngón tay..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Về nhà làm bài tập B1 đến B4(Trang 18, 19 sách giáo khoa). TIẾT 2: Bài 4: CHUỘT MÁY TÍNH. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 1 1 1. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhớ lại cấu tạo và chức năng của chuột. - Biết được các thao tác sử dụng chuột.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, chuột máy tính. - Hs: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu chuột máy tính: Hỏi: Nhắc lại cấu tạo và chức năng của - Trả lời câu hỏi. chuột máy tính. + Cấu tạo: - Mặt trên của chuột gồm nút trái, nút phải, con lăn. - Mặt dưới có hòn bi giúp em dễ dàng di chuyển trên mặt phẳng. + Chức năng: Điều khiển máy tính nhanh chóng và chính xác. - Nhận xét câu trả lời. - Nghe rút kinh nghiệm. 2. Sử dụng chuột: a. Cách cầm chuột: - Cho hs quan sát chuột và thuyết trình: - Quan sát và lắng nghe. + Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút trái chuột, ngón giữa đặt vào nút phải chuột, ngón cái và các ngón còn lại cầm giữ hai bên chuột. - Yêu cầu hoc sinh nhắc lại. - Nhắc lại cách cầm chuột. b. Con trỏ chuột: - Trên màn hình em thấy hình mũi tên - Chú ý lắng nghe và ghi chép. Mũi tên đó chính là con trỏ chuột. Khi thay đổi vị trí của chuột con trỏ còn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> có hình dạng: c. Các thao tác sử dụng chuột: Hỏi: Có mấy thao tác sử dụng chuột.. - Trả lời câu hỏi. + Có 4 thao tác sử dụng chuột: - Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng. - Nháy chuột: nhấn nút trái chuột rồi thả. - Nháy đúp chuột: nháy nhanh 2 lần liên tiếp. - Kéo thả chuột: nhấn và giữ nút trái của chuột, di chuyển đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột. - Nhận xét câu trả lời và cho học sinh - Nghe và ghi chép vào vở. ghi. * Thực hành: T1: Em hãy quan sát chuột máy tính và Chú ý lắng nghe + quan sát. phân biệt nút trái, nút phải. - Gv đưa ra 2 loại chuột cho hs quan sát, - Hs quan sát và chỉ ra nút trái và nút 1 chuột có nút trái, nút phải và 1 chuột phải của chuột máy tính. có thêm một bi lăn để hs rút ra được đặc điểm chung của các loại chuột máy tính là đều có nút trái và nút phải. BS: Hoàn thành các câu sau để được câu - Suy nghĩ và làm bài. đúng. - Nháy……….. là dùng ngón trỏ nháy 2 + Nháy đúp chuột là dùng ngón trỏ lần liên tiếp vào nút trái của chuột. nháy 2 lần liên tiếp vào nút trái chuột. - Nháy ……….là dùng ngón giữa nhấn + Nháy nút phải chuột là dùng ngón 1 lần vào nút phải chuột. giữa nhấn 1 lần vào nút phải chuột. - Nháy ……….là dùng ngón trỏ nhấn 1 + Nháy nút trái chuột là dùng ngón lần vào nút trái chuột. trỏ nhấn 1 lần vào nút trái chuột. -………nhấn và giữ nút trải chuột, di + Kéo thả chuột là nhấn và giữ.... chuyển con trỏ chuột đến vị trí khác rồi thả. T2: Gv hướng dẫn hs chơi trò chơi để - Thực hành dưới sự hướng dẫn của luyện cách sử dụng chuột. giáo viên. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhắc lại cấu tạo và chức năng của chuột, cách sử dụng chuột gồm: cách cầm chuột. thao tác di chuyển, nháy chuột, nháy đúp, kéo thả chuột. - Về nhà làm bài tập trang 22, và đọc trước bài "Máy tính trong đời sống"..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 4: TIẾT 1: Bài 5: MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 1 1 1. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết được vai trò của máy tính trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. - Biết sử dụng máy tính vào những mục đích khác nhau.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước. - Hs: SGK, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS * Giới thiệu : Máy tính có vai trò quan - Chú ý lắng nghe. trọng trong đời sống trong nhiều lĩnh vực. Cụ thể: 1. Trong gia đình: - Máy tính hoạt động được là nhờ có bộ xử - Chú ý lắng nghe và ghi chép. lí. Với các thiết bị có bộ xử lí giống máy tính thì chùng ta có thể chọn chương trình cho máy giặt, hẹn giờ tắt/ mở ti vi, đặt báo thức cho đồng hồ. 2. Trong cơ quan, cửa hàng, bệnh viện: Hỏi: Trong cơ quan cửa hàng bệnh viện - Trả lời câu hỏi. người ta sử dụng máy tính để làm gì? + Dùng máy tính để soạn thảo và in văn bản. + Tính tiền cho khách hàng. + Trong bệnh viện để điều trị bệnh cho bệnh nhân. - Nhận xét và cho hs ghi chép. - Nghe và ghi chép. 3. Trong phòng nghiên cứu, nhà máy: - Máy tính thay thế sức lao động cho con - Chú ý lắng nghe và ghi chép. người làm tiết kiệm thời gian và công sức. 3. Trong mạng máy tính:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhiều máy tính nối lại với nhau thành - Chú ý lắng nghe và ghi chép. mạng Internet. Nhờ đó mà em có thể nói chuyện được với những người ở xa. Bài tập: Hãy kể những thiết bị có gắn bộ - Trả lời câu hỏi. xử lí mà em biết? + Máy quét, máy in, máy điện thoại đa chức năng, điện thoại, máy bán hàng tự động, ti vi, máy tính, máy rút tiền tự động…. IV: CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại vai trò của máy tính trong đời sống. TIẾT 2: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 1 1 1. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Nhớ lại các kiến thức đã học trong chương 1. - Vận dụng các kiến thức vào hoàn thành bài kiểm tra.. - Thể hiện sự nghiêm túc và tính tự giác trong khi ôn tập và làm bài kiểm tra. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước. - Hs: SGK, vở. III. NỘI DUNG ÔN TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Bài 1: Người bạn mới của em. Hỏi: Máy tính có mấy bộ phận. + Máy tính có 4 bộ phận: chuột, bàn phím, phần thân, màn hình Hỏi: Cấu tạo và chức năng của các bộ + Nhắc lại cấu tạo và chức năng của phận như thế nào? từng bộ phận. Hỏi: Nhắc lại vai trò của máy tính? Hỏi: Tư thế làm việc với máy tính?. + Máy tính giúp em học tâp, giải trí, liên lạc, làm việc. - Trả lời câu hỏi. + Bật máy. + Tư thế ngồi. + Tắt máy.. Bài 2: Thông tin xung quanh ta. Hỏi: Thông tin xung quanh ta gồm mấy - Thông tin gồm 3 dạng: Văn bản,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> dạng. âm thanh, hình ảnh. Bài 3: Bàn phím máy tính. Hỏi: Khu vực chính của bàn phím gồm - Trả lời câu hỏi. những hàng phím nào? + Hàng phím cơ sở. + Hàng phím trên. + Hàng phím dưới. + Hàng phím số. + Hàng phím chứa dấu cách. Bài 4: Chuột máy tính. Hỏi: Trình bày lại cách cầm chuột và các - Trả lời câu hỏi. thao tác sử dụng chuột. Bài 5: Máy tính trong đời sống. - Máy tính có vai trò quan trong trong mọi - Chú ý lắng nghe. lĩnh vực của đời sống xã hội. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1: Trình bày cách bật máy và tắt máy vi tính(Đối với WindowXP). Câu 2: Nêu cách cầm chuột máy vi tính. Câu 3: Chọn phương án đúng trong các câu sau: a. Máy tính có...............bộ phận. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. ............gửi tín hiệu vào máy tính. A. Chuột B. Màn hình C. Bàn phím D. Phần thân. c. Bộ xử lí là thiết bị của............. A. Phần thân. B. Chuột C. Bàn phím D. Màn hình. d. ............Hiển thị kết quả làm việc của máy tính. A. Phần thân B. Màn hình C. Chuột D. Bàn phím e. Các dạng của thông tin gồm: A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả 3 ý trên V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Câu 1: Mỗi ý đúng cho 1 điểm. - Cách bật máy: Để bật máy ta thực hiện theo 2 bước sau: B1: Bật công tắc của màn hình. B2: Bật công tắc của phần thân máy. - Cách tắt máy: Nhấn vào Start/ tunr off computer../ chon turn off. Câu 2: Trả lời đúng được 2 điểm. - Cách cầm chuột: + Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút trái chuột, ngón giữa đặt vào nút phải chuột. + Ngón cái và các ngón còn lại cầm giữ hai bên chuột. Câu 3: Mỗi phương án đúng cho 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đáp án A. Câu a b c d e. B. C. D ×. × × × × (Trình bày sạch đẹp được 1 điểm). Tuần 5: Chương II: CHƠI CÙNG MÁY TÍNH. Bài 1: TRÒ CHƠI BLOCKS. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Di chuột đến đúng vị trí. - Nháy chuột nhanh và đúng vị trí và luyện trí nhớ về các hình đã lật được.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: SGK, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Tiết 1: 1. Khởi động trò chơi: - Nháy đúp chuột vào biểu tượng để khởi động trò chơi. Các ô màu vàng là mặt sau của hình vẽ. Đây là màn hình của trò chơi.. - Chú ý lắng nghe và ghi chép vào vở..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chú ý lắng nghe và ghi chép vào vở.. 2. Quy tắc chơi: - Khi nháy chuột lên một ô vuông, hình vẽ được lật lên. Nếu lật được liên tiếp hai ô có hình vẽ giống nhau, các ô này sẽ biến mất. Nhiệm vụ của các em là làm biến mất tất cả các ô càng nhanh càng tốt. Kết thúc lượt chơi, thời gian em đã chơi(time) và tổng số cặp ô em đã lật (Total Paris Fliped) nhấp nháy phía dưới cửa sổ. Các số này càng nhỏ em chơi càng giỏi. + Để bắt đầu lượt chơi mới em nhấn phím F2. + Để thoát khỏi trò chơi nhấn vào nút ở góc trên bên phải màn hình của trò chơi. + Để có thể chơi nhiều ô hơn em làm như sau: 1. Nháy chuột vào mục Skill. 2. Chọn mục Big Board để chơi với 1 bảng có nhiều ô và nhiều hình vẽ khác nhau hơn.. Tiết 2: - Làm mẫu cho học sinh quan sát. - Quan sát GV làm mẫu. - Phân công học sinh về vị trí luyện tập. - Về vị trí bắt đàu luyện tập. - Theo dõi quá trình thực hành của hs - T.hành dưới sự hướng dẫn của GV. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại trò chơi, nhấn mạnh vai trò của trò chơi trong việc luyện sử dụng chuột. Tuần 6: Bài 2: CHƠI TRÒ CHƠI SOLITAIRE(Xếp bài) Các Lớp. Ngày Thực. Số Tiết. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Luyện cách sử dụng chuột. - Rèn luyện tính kiên trì, và tư duy.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hiện 3A 3B 3C. 2 2 2. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: SGK, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Tiết 1: 1. Cách khởi động: - Nháy chuột vào start/ program/games/ solitaire. 2.Quy tắc chơi: + Để bắt đầu trò chơi nhấn phím F2 hoặc chọn game Deal. + Nhiệm vụ của người chơi là chuyển hết 52 quân bài lên 4 ô ở góc trên bên phải. + Để thoát khỏi trò chơi chọn File Exit. 3. Cách chơi: + Nháy chuột để lật các quân bài. + Kéo thả quân bài đã lật từ các cột lên 4 ô ở phía trên, bên phải và từ các ô ở trên xuống các cột ở dưới hoặc từ cột này sang cột khác. + Nháy đúp chuột đã lật ở các cột hoặc ở ô góc trên bên trái để chuyển nó vào các ô phía trên, bên phải, nếu quân bài đó chuyển được. + Nháy nút phải chuột sẽ tự động chuyển tất cả các quân bài lên các ô ở phía trên theo đúng quy tắc.. Tiết 2:. - Nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe và ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe và ghi chép vào vở..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Làm mẫu cho học sinh quan sát. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Phân công và theo dõi quá trình thực - Về vị trí và luyện tập. hành của học sinh.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại 1 lần nữa vai trò của chuột, sử dụng chuột trong trò chơi như thế nào. - Về đọc trước bài "Tập gõ các phím ở hàng cơ sở. Chương III". Tuần 7 CHƯƠNG III: EM TẬP GÕ BÀN PHÍM BÀI 1: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG CƠ SỞ Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi hoc xong bài này các em có khả năng: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng cơ sở. - Gõ các phím theo đúng nguyên tắc.. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - HS: Vở, SGK, máy tính. III. NỘI DUNG DẠY- HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. BÀI MỚI..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. 1. Cách đặt tay trên bàn phím: Hỏi: Nhắc lại các phím ở hàng cơ sở?. - Trả lời câu hỏi. + Gồm các phím: A,S,D,F,G,H,J,K,L,;.. Giáo viên hướng dẫn cách đặt tay trên - Nghe, quan sát, ghi bài. bàn phím. 2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở: + Tại hàng cơ sở, ngón trỏ của tay trái - Hs lắng nghe, và ghi chép. đặt lên phím F, các ngón còn lại đặt lên các phím tiếp theo D,S,A. Ngón trỏ của tay phải đặt lên phím J, các ngón còn lại.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát cách đặt tay trên hàng phím cơ sở. - Nhắc lại cách gõ các phím ở hàng cơ sở. - Đọc trước bài "Tập gõ các phím ở hàng trên". Tuần 8 BÀI 2: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG TRÊN. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi hoc xong bài này các em có khả năng: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng trên. - Gõ các phím ở hàng trên theo đúng nguyên tắc.. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - HS: Vở, SGK, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu hỏi: Trình bày cách đặt tay trên hàng phím cơ sở. - GV gọi học sinh lên bảng - Hs lên bảng trình bày. - GV nhận xét và cho điểm. 3. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Tiết 1: 1. Cách đặt tay trên bàn phím: Hỏi: Trình bày các phím ở hàng trên. - Nghe + Lên bảng viết. *Cách đặt tay: Các ngón tay vẫn đặt lên - Chú ý lắng nghe và ghi chép. các phím xuất phát ở hàng cơ sở. 2. Cách gõ các phím ở hàng trên: *Cách gõ: Mỗi ngón tay chỉ được gõ các - Chú ý lắng nghe + ghi vào vở. phím theo đúng quy định: Tay trái Tay phải Ngón trỏ R(T) U(Y) Ngòn giữa E I.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngón áp út W O Ngón út Q P Chú ý: Sau khi gõ xong một phím phải - Chú ý lắng nghe và ghi đưa ngón tay về phím xuất phát tương vở. ứng ở hàng phím cơ sở.. Tiết 2: *Luyện tập: Luyện gõ các phím sau ở phần mềm soạn thảo Word: ITK KUU FFR RDE ESS WW DEE SWW WAF QQG HHY YIIK KUU FFRR DHE SPW OEL QPU. - Yêu câu hs khởi động máy tính và khởi động phần mềm Word. - Làm mẫu cho học sinh quan sát. - Yêu câu hs thực hành. - Quan sát và sửa lỗi. - Nhận xét về quá trình thực hành.. - Hs khởi động máy tính và phần mềm Word. - Quan sát gv làm mẫu. - Thực hành. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát cách đặt tay trên hàng phím trên. - Nhắc lại cách gõ các phím ở hàng trên. - Đọc trước bài "Tập gõ các phím ở hàng dưới".. Tuần 9 BÀI 3: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG DƯỚI. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi hoc xong bài này các em có khả năng: - Biết cách đặt tay lên phím ở hàng dưới. - Gõ các phím ở hàng dưới theo đúng nguyên tắc.. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - HS: Vở, SGK, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Tiết 1: 1. Cách đặt tay trên bàn phím: Hỏi: Trình bày các phím ở hàng dưới . - Nghe + Lên bảng viết. 2. Cách gõ các phím ở hàng trên: *Cách đặt tay: Các ngón tay vẫn đặt - Chú ý lắng nghe và ghi chép. lên các phím xuất phát ở hàng cơ sở. *Cách gõ: Mỗi ngón tay chỉ được gõ - Chú ý lắng nghe + ghi vào vở. các phím theo đúng quy định: Tay trái Tay phải Ngón trỏ V (B) N (M) Ngòn giữa C , Ngón áp út X . Ngón út Z / Chó ý: Sau khi gâ xong mét phÝm ph¶i ®a ngãn tay vÒ phÝm xuÊt ph¸t t¬ng øng ë hµng phÝm c¬ së.. Tiết 2: *Luyện tập: Luyện gõ các phím sau ở phần mềm soạn thảo Word: RFR UJM JMJ FVF NGH K,L ;L; L.L S.M DHB SC/ AZ/ DCD SXS AZA GAZ WSX RFV - Làm mẫu cho học sinh quan sát. - Quan sát và sửa lỗi. - Quan sát và thực hành. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát cách đặt tay trên hàng phím dưới. - Nhắc lại cách gõ các phím ở hàng dưới. - Đọc trước bài "Tập gõ các phím ở hàng phím số".. Tuần 10 BÀI 4: TẬP GÕ CÁC PHÍM Ở HÀNG PHÍM SỐ. I. MỤC TIÊU: Sau khi hoc xong bài này các em có khả năng: - Biết cách đặt tay để gõ các phím số. - Gõ các phím ở hàng phím số theo đúng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - HS: Vở, SGK, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: - GV nêu câu hỏi.Nêu quy tắc gõ phím ở hàng phím ở hàng phím số. - Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Tiết 1: 1. Cách đặt tay trên bàn phím: Hỏi: Các phím ở hàng phím số gồm những phím nào? - Gv cho học sinh quan sát bàn phím và nhận xét câu trả lời.. - 1 học sinh trả lời - 1 học sinh khác nhận xét. + Các phím số gồm: ! 1 @2 #3 $4 %5 ^6 &7 *8 (9 )0 =.. __. _. 2. Quy tắc gõ: * Cách đặt tay: Các ngón tay vẫn đặt - Chú ý lắng nghe + ghi chép. ở các phím xuất phát trên hàng cở sở. - Mỗi ngón tay chỉ được gõ 1 phím - Chú ý lắng nghe + ghi chép vàp vở. theo quy tắc sau: Tay trái Tay phải Ngón trỏ 4 (5) 6 (7) Ngòn giữa 3 8 Ngón áp út 2 9 Ngón út 1 0 Chó ý: Sau khi gâ xong mét phÝm ph¶i - Chú ý lắng nghe + ghi chép. ®a ngãn tay vÒ phÝm xuÊt ph¸t t¬ng øng ë hµng phÝm c¬ së.. Tiết 2: *Luyện tập:. +.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Luyện gõ các phím sau bằng phần mềm soạn thảo Word: 1Q1 1Q1Q 2W2W 3E3E 1Q3E 456 678 789 789 890 890 099 P00 U77 U77 Y66 T55 R44 E33 W22 - Yêu cầu hs khởi động phần mềm - Khởi động phần mềm. Word. - Làm mẫu cho học sinh quan sát. - Quan sát. - Quan sát và sửa lỗi. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Nhận xét về buổi thực hành. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhắc lại cách đặt tay để gõ các phím ở hàng dưới. - Khái quát lại quy tắc gõ phím. - Về nhà ôn luyện thêm và đọc trước bài "Ôn tập gõ phím".. Tuần 11 BÀI 5: ÔN TẬP GÕ PHÍM. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi hoc xong bài này các em có khả năng: - Biết cách đặt tay để gõ phím. - Vận dụng để gõ các phím theo đúng nguyên tắc.. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - HS: Vở, SGK, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 1: 1. Nội dung ôn tập: - Gv nhắc lại: - Hs chú ý lắng nghe và nhớ lại. * Cách đặt tay: + Khi gõ phím đặt tay lên hàng phím xuất phát là hàng phím cơ sở. * Quy tắc gõ: Hỏi: Nêu quy tắc gõ ở hàng cơ sở? - Trả lời câu hỏi. Tay trái Tay phải Ngón trỏ F(G) J(H) Ngòn giữa D K Ngón áp út S L Ngón út A ; Hỏi: Nêu quy tắc gõ ở hàng phím trên? - Trả lời câu hỏi. Tay trái Tay phải Ngón trỏ R(T) U(Y) Ngòn giữa E I Ngón áp út W O Ngón út Q P Hỏi: Nêu quy tắc gõ ở hàng phím dưới? - Trả lời câu hỏi. Tay trái Tay phải Ngón trỏ V(B) N(M) Ngòn giữa C , Ngón áp út X . Hỏi: Nêu quy tắc gõ ở hàng phím số? Ngón út Z / - Trả lời câu hỏi. Tay trái Tay phải Ngón trỏ 4(5) 6(7) Ngòn giữa 3 8 Ngón áp út 2 9 Hỏi: Ngón cái dùng để gõ phím nào? Ngón út 1 0 Hỏi: Muốn gõ chữ hoa ta gõ như thế - Phím cách. nào? - Nhấn giữ phím Shift + chữ cần viết hoa hoặc bật đèn Caps lock.. Tiết 2: * Thực hành: Bài T1 (trang 53). - Dùng phần mềm Word tập gõ các bài - Học sinh thực hành dưới sự hướng tập sau: dẫn của giáo viên gõ 2 bài tập. Tac dat tac vang.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> On troi mua nang phai thi Noi thi bua can, noi thi cay sau. Cong lenh chang quan bao lau Ngay nay nuoc bac, ngay sau com vang. Bài T3 : (trang 54). Chien thang Dien Bien Phu 7- 5- 1954 Ngay quoc te thieu nhi 1 - 6 - Giáo viên hướng dẫn học sinh gõ đúng, - Học sinh thực hành. đặt tay đúng. - Nhận xét bài luyện tập của học sinh và - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. ghi điểm cho học sinh. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nắm vững cách đặt tay và quy tắc gõ phím. - Ôn luyện tập thêm để chuẩn bị kiểm tra.. Tuần 12: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Nhớ lại các kiến thức của chương II. 2 - Vận dụng để hoàn thành bài kiểm tra. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá 2 trình học tập. 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - HS: Vở, SGK, máy tính. III. CHO HS LUYỆN TẬP THÊM (1 tiết) - Nội dung gõ bài tơ mà em thích. IV. NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA: Câu 1: Dùng chương trình Word để gõ bài thơ sau: Dam sen Trong dam gi dep bang sen La xanh bong trang lai chen nhi vang Nhi vang bong trang la xanh Gan bun ma chang hoi tanh mui bun..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 2: Làm tính: 12 + 45 = 57 6:3=2 21- 7 = 14 6 * 2 =12 V. THANG ĐIỂM: Câu 1: Gõ đúng được 7 điểm Câu 2: Gõ đúng được 2 điểm. Trình bày đẹp được 1 điểm. Tuần 13: Chương 3: EM TẬP VẼ. Bài 1, 2: TẬP TÔ MÀU VÀ TÔ MÀU BẰNG NỀN. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận biết được công cụ hộp màu, tô màu. - Biết cách tô màu bằng nền.. - Vận dụng để tô màu một số hình đơn giản. - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Khởi động phần mềm: C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng - Chú ý lắng nghe + ghi chép. Paint có trên màn hình. C2: Vào Start/ programs/ Accessories/ Paint. - Giới thiệu đôi nét về màn hình paint. - Chú ý lắng nghe + ghi chép. + Giới thiệu thanh tiêu đề. + Thanh menu. + Hộp công cụ. + Trang vẽ. + Hộp màu. 2. Làm quen với hộp màu:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Nằm ở phía dưới màn hình của paint. - Chú ý lắng nghe + Quan sát + ghi Hai ô bên trái hộp màu cho em biết chép vào vở. màu vẽ và màu nền. + Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột vào ô màu. + Để chọn màu tô em nháy nút phải chuột vào ô màu. 3. Tô màu: - Để tô màu em dùng công cụ - Chú ý lắng nghe + ghi chép. - Cách thực hiện: + Nháy chuột để chọn công cụ trong hộp công cụ. + Nháy chuột chọn màu tô. + Nháy chuột vào vùng muốn tô màu. * Chú ý : Nếu tô nhầm ta hãy nhấn giữ phím Ctrl + Z để quay lại hình trước đó và tô lại. 4. Tô màu bằng nền: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép. + Chọn công cụ + Nháy nút phải chuột để chọn màu tô. + Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô màu. Tiết 2: 5. Thực hành: Mở tệp hinhtron.bmp để tô màu cho - Chú ý lắng nghe. hình tròn và tô màu nền cho hình tròn đó. - Hướng dẫn: * Tô màu cho hình tròn. + Chọn công cụ tô màu. + Chọn màu để tô trong ô màu. + Nháy chuột vào bên trong hình tròn. * Tô màu nền: + Chọn công cụ tô màu. + Nháy nút phải chuột lên ô màu để chọn màu. + Nháy chuột phải vào vùng bên ngoài hình tròn để tô màu nền. - Làm mẫu. - Quan sát gv làm mẫu. - Quan sát học sinh làm và nhắc nhở. - Thực hành tô màu. - Nhận xét chung. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Cho học sinh chỉ hộp màu và công cụ tô màu. - Học sinh nhắc lại cách tô màu. - Về nhà học thuộc bài và đọc trước bài "Tô màu bằng màu nền".. Tuần 14: Bài 3: Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. VẼ ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Sử dụng được công cụ đoạn thẳng - Biết chọn màu vẽ, nét vẽ thích hợp và biết kéo thả chuột. - Vận dụng để vẽ một số hình đơn giản.. - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính, máy chiếu. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1.Vẽ đoạn thẳng: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Các bước thực hiện: + Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. + Chọn màu vẽ. + Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng. * Chú ý: Để vẽ các đoạn thẳng nằm ngang hay thẳng đứng, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. BS1: Chọn công cụ để vẽ đoạn thẳng trong các công cụ ở hình (hình vẽ trên màn chiếu). - Gọi hs trả lời câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời của học sinh. BS2: Muốn chọn nét vẽ cho đoạn thẳng cần vẽ, em làm cách nào? A. Nháy nút trái chuột trên nét vẽ trong ô ở dưới hộp công cụ. B. Nháy nút phải chuột trên nét vẽ trong ô ở dưới hộp công cụ. C. Nháy đúp chuột trên nét vẽ trong ô ở dưới hộp công cụ. - Gọi hs trả lời.. - Hs chú ý lắng nghe và quan sát trên màn hình. - Trả lời câu hỏi. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe.. - Trả lời câu hỏi. + Đáp án: A. - Nhận xét câu trả lời. - Chú ý lắng nghe. BS3: Sau khi chọn công cụ đoạn thẳng, - Chú ý lắng nghe. em thực hiện thao tác nào dưới đây để vẽ đoạn thẳng? A. Nháy nút trái chuột trong vùng vẽ. B. Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng cần vẽ. C. Nháy nút phải chuột trong vùng vẽ. D. Nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả từ điểm đầu đến điểm cuối của đoạn thẳng cần vẽ. - Gọi hs trả lời. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. + Đáp án là B. BS4: Với công cụ đường thẳng, khi vẽ - Chú ý lắng nghe. đoạn thẳng bằng cách nhấn nút trái chuột và kéo thả, màu của đường thẳng sẽ là: A. Màu vẽ. B. Màu nền. - Gọi hs trả lời. - Trả lời câu hỏi. + Đáp án là A. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 2: 2. Thực hành: Bài T1 SGK trang 60. - Chú ý lắng nghe. Dùng công cụ đường thẳng để vẽ tam giác.. - Hướng dẫn: + Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. + Dùng chuột kéo thả để vẽ hình tam giác. - Làm mẫu. - Quan sát học sinh thực hành. - Nhận xét. Bài T2: Vẽ hình 70 trang 61. Hướng dẫn: - Vẽ 2 chân thang. - Vẽ các đoạn thẳng giữa hai chan thang để tạo các bậc thang. - Làm mẫu. - Quan sát học sinh thực hành. - Nhận xét chung.. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Thực hành vẽ hình tam giác. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Hệ thống lại cách dùng công cụ đoạn thẳng. - Các em phải biết cách dùng công cụ đoạn thẳng để vẽ các hình đơn giản. - Về nhà đọc trước bài " Tẩy xoá hình". Tuần 15: Bài 4: Các Lớp 3A 3B. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2. TẨY XOÁ HÌNH. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Sử dụng được công cụ tẩy xoá hình. - Biết sử dụng công cụ tẩy để xoá một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết cách sử.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 3C. 2. dụng công cụ chọn và chọn tự do để xoá một vùng lớn. - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Tẩy một vùng trên hình: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ. + Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới hộp công cụ. + Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy. 2. Chọn một phần hình vẽ: a, Công cụ chọn một vùng hình chữ nhật: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Chọn công cụ chọn một vùng hình chữ nhật trong hộp công cụ. + Kéo thả chuột từ một góc của vùng cần chọn đến góc đối diện của vùng đó. b, Công cụ chọn tự do: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Chọn công cụ chọn tự do có trong hộp công cụ. + Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn, càng sát biên của vùng cần chọn càng tốt. 3. Xoá một vùng trên hình: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Dùng công cụ chọn tự do và công cụ chọn một vùng hình chữ nhật để chọn vùng cần xoá. +Nhấn phím Delete để xoá..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> * Trò chơi: - Các tổ thi đua nhau trả lời 6 câu hỏi vào bảng con. Tổ nào làm sai 1 bạn trừ 1 điểm. tổng điểm cho mỗi câu hỏi là 10. BS1: Muốn chọn 1 phần hình vẽ, em chọn công cụ nào dưới đây? (Cho hs quan sát trên màn hình). BS2: Em thực hiện thao tác nào dưới đây để chọn kích thước của tẩy? A. Nháy nút trái chuột trên kích thước tẩy ở ô phía dưới hộp công cụ. B. Nháy nút phải chuột trên kích thước tẩy ở phía dưới hộp công cụ. C. Nháy đúp chuột trên kích thước tẩy ở ô phía dưới hộp công cụ. BS3: Vùng bị tẩy hoặc bị xóa sẽ có màu gì? A. Màu trắng. B. Màu nền C. Màu vẽ. BS4: Để chọn một phẩn của hình, em có thể sử dụng công cụ nào? - Cho hs quan sát trên màn hình.. - Chú ý lắng nghe + quan sát và trả lời câu hỏi. - Chú ý lắng nghe. + Đáp án là : C. - Chú ý lắng nghe . + Đáp án là A.. - Chú ý lắng nghe. + Đáp án: A. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát trên màn hình. + Đáp án là: C. BS5: Để xóa một phần hình vẽ, em - Chú ý lắng nghe. chọn một phần hình vẽ bằng công cụ + Đáp án là B. chọn hình chữ nhật hoặc công cụ chọn tự do rồi nhấn phím nào? A. Phím Shift. B. Phím Delete. C. Phím Ctrl. - Gv tổng kết và nhận xét về các tổ. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. Tiết 2: * Thực hành: - Cho học sinh mở tệp có sẵn các hình - Chú ý lắng nghe. ảnh và yêu cầu học sinh sử dụng công cụ tẩy để xoá theo yêu cầu của gv. - Giáo viên làm mẫu - Quan sát gv làm mẫu. - Quan sát hoc sinh khi thực hành. - Tiến hành thực hành. - Nhận xét về quá trình thực hành của - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. hs. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Khái quát cách tẩy một vùng trên hình, cách chọn một phần hình vẽ đế xoá một vùng trên hình. - Về nhà học bài và đọc trước bài "Di chuyển hình".. Tuần 16: Bài 5: Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. DI CHUYỂN HÌNH. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biêt cách di chuyển hình. - Vận dụng vào di chuyển một số hình đơn giản.. - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Di chuyển hình: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Dùng công cụ chọn hình chữ nhật hoặc công cụ chọn tự do để chọn một vùng bao quanh hình định di chuyển. + Đưa con chuột vào vùng được chọn và kéo thả chuột tới vị trí mới. + Nháy chuột vào bên ngoài vùng chọn để kết thúc. BS1: Để di chuyển một phần của hình, - Chú ý lắng nghe. trước tiên em phải thực hiện thao tác nào dưới đây: A. Chọn phần hình cần di chuyển và.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> kéo thả chuột đến vị trí cần thiết. B. Bôi đen phần hình cần di chuyển và kéo thả chuột đến vị trí cần thiết. C. Đánh dấu hình cần di chuyển và kéo thả chuột đến vị trí cần thiết. D. Dùng chuột di chuyển và không cần làm gì? - Gọi hs trả lời câu hỏi. - Trả lời câu hỏi. + Đáp án đúng là A. Tiết 2: - Hướng dẫn học sinh mở tệp có sẵn - Chú ý lắng nghe + quan sát . trong máy thực hiện di chuyển một số hình. - Quan sát học sinh thực hành. - Tiến hành quá trình di chuyển hình. - Nhận xét quá trình thực hành của học - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. sinh. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát cách di chuyển hình. - Đọc trước bài "Vẽ đường cong" . Tuần 17: Bài 6: VẼ ĐƯỜNG CONG. Bài 7: SAO CHÉP MÀU TỪ MÀU CÓ SẴN. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách dùng công cụ đường cong. - Vận dụng vẽ đường cong để vẽ một số hình đơn giản.. - Thể hiện tính tích cực chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. 3. BÀI MỚI. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Vẽ đường cong:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Chọn công cụ đường cong trong hộp công cụ. + Chọn màu vẽ, nét vẽ. + Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo ra. + Đưa con trỏ chuột lên đạon thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thì thả nút chuột và nháy chuột lần nữa. 2. Sao chép màu từ màu có sẵn: - Các bước thực hiện: - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. + Chọn công cụ sao chép màu có trong hộp công cụ. + Nháy chuột lên phần hình vẽ có màu cần sao chép. + Chọn công cụ + Nháy chuột lên nơi cần tô bằng màu vừa sao chép. Tiết 2: 3. Thực hành: T1: Vẽ con cá hình 85 - Chú ý lắng nghe. (trang 69- SGK). - Hướng dẫn: + Chọn công cụ đường cong và vẽ một đường cong. + Vẽ đường cong thứ hai có hướng cong ngược lại với đường cong thứ nhất. + Dùng công cụ đường thẳng để vẽ đuôi, vây và mắt cá . Sau đó tô màu. T2: Vẽ chiếc lá hình 86 (trang 69SGK). Tương tự như vẽ con cá. - Làm mẫu cho học sinh quan sát. - Quan sát gv làm mẫu. - Quan sát học sinh thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Nhận xét quá trình thực hành của học - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. sinh. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát cách vẽ đường cong..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Nhắc nhở học sinh về nhà học bài.. Tuần 18: ÔN TẬP VÀ THI HỌC KỲ I Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Nhớ lại các kiến thức đã học. - Vận dụng vào hoàn thành bài thi. - Thể hiện tinh thần tự giác, ý thức độc lập trong khi làm bài.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước. - Hs: Sách giáo khoa, vở, giấy thi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Nội dung ôn tập : Chương 1: - Các dạng của thông tin: có 3 dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh. - Bàn phím máy tính: Các hàng phím trong khu vực chính của máy tính. - Chuột máy tính: Nắm được cách cầm chuột. Các thao tác sử dụng chuột: gồm cách di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột. + Vai trò của máy tính trong đời sống. Chương 2: Hiểu được quy tắc của các trò chơi. Chương 3: Cách gõ các phím ở các hàng phím. Chương 4: - Cách tô màu và tô màu bằng nền. - Cách vẽ đoạn thẳng. - Cách tẩy xoá hình. - Cách di chuyển hình, vẽ đường cong, sao chép màu từ màu có sẵn. 2. Nội dung đề thi: Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Máy tính có mấy bộ phận: A. 1 bộ phận B. 2 bộ phận C. 3 bộ phận D. 4 bộ phận. Câu 2: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn: A. Không có ánh sáng chiếu vào. B. Không đối diện với của ra vào, cửa sổ, bóng đèn. C. Cả hai điều kiện A và B..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> D. Đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn. Câu 3: Để thuận tiện cho khi sử dụng bàn phím, nên đặt bàn phím như thế nào? A. Ở vị trí nào cũng được tuỳ theo ý bạn. B. Trên mặt bàn làm việc, ở vị trí tương tự như để viết vào sách, vở. C. Ở tầm ngang với khuỷu tay buông xuôi thoải mái D. Ở ngang tầm dùi tương tự như khi sử dụng máy xách tay. Câu 4: Các dạng của thông tin bao gồm: A. Văn bản B. Âm thanh. C.Hình ảnh D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Các phím A, S, D, F là các phím ở hàng nào? A. Hàng cở sở B. Hàng phím trên C. Hàng phím dưới D. Hàng phím số. Câu 6: Hàng cơ sở có 2 phím có gai là: A. S, D B. J, K. C. F, J. D. G, F. Câu 7: Có mấy cách vào phần mềm paint: A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách. Câu 8: Hộp công cụ nằm ở vị trí nào trên màn hình của paint? A. Phía trên màn hình; B. Phía dưới màn hình; C. Bên phải màn hình; D. Bên trái màn hình; Câu 9: Muốn chọn nét vẽ cho đoạn thẳng cần vẽ, em làm cách nào? A. Nháy nút trái chuột trên nét vẽ trong ô ở dưới hộp công cụ. B. Nháy nút phải chuột trên nét vẽ trong ô ở dưới hộp công cụ. C. Nháy đúp chuột trên nét vẽ trong ô ở dưới hộp công cụ. Câu 10: Với công cụ đường thẳng , khi vẽ đoạn thẳng bằng cách nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả, màu của đường thẳng sẽ là A. Màu vẽ. B. Màu nền. 3. Đáp án và thang điểm: Mỗi ý trả lời đúng được 1 điểm. Đáp án A B Câu 1 2 x 3 4 5 x 6 7 x 8 9 x 10 x IV. CHỮA BÀI CHO HỌC SINH:. C. D x. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Gv gọi một số hs lên bảng trình bày đáp án. - Nhận xét về bài làm của học sinh. Tuần 19: LUYỆN TẬP THÊM THỰC HÀNH GÕ PHÍM Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Củng cố lại các kiến thức của chương 3. - Làm tốt các bài thực hành trong chương 3 - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: T1: Dùng phần mềm word gõ bài thơ: - Chú ý lắng nghe. Con Meo Con Meo ma treo cay cau Hoi tham chu chuot di dau vang nha Chu chuot di cho duong xa Mua mam mua muoi gio cha chu meo. T2: Ngay nha giao Viet Nam 20-11 Ngay quan doi nhan dan viet nam 22 - 12. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Quan sát sửa khi học sinh làm sai. - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. - Nhận xét về buổi thực hành, ghi điểm - Chú ý lắng nghe. cho các bạn thực hành tốt. - Gv yêu cầu hs tắt máy và làm vệ sinh - Thực hiện dưới sự hướng dẫn của giáo phòng máy. viên. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Gv nhận xét quá trình thực hành của hs, cái gì làm được, chưa làm được. - Về nhà ôn luyện để tiết sau thực hành thêm phần chương 4..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tuần 20: LUYỆN TẬP THÊM THỰC HÀNH VẼ Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Nhớ lại các kiến thức của chương 4. - Làm tốt các bài thực hành trong chương 4 - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: Mở phần mềm paint để - Chú ý lắng nghe. T1: Vẽ hình vẽ ngôi nhà theo tưởng tượng của em. - Quan sát và hướng dẫn các em thực - Thực hành dưới sự hướng dẫn của hành. giáo viên. - Nhận xét về hình vẽ của hs. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. T2: Vận dụng các công cụ của paint để - Nghe + Vẽ hình theo ý muốn vẽ hình tự do. - Tiến hành vẽ hình. - Gv quan sát học sinh - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Nhận xét về hình vẽ của hs. - Chú ý lắng nghe. - Gv yêu cầu hs tắt máy và làm vệ sinh - Thực hiện dưới sự hướng dẫn của giáo phòng máy. viên. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhận xét chung về quá trình thực hành của học sinh. - Về nhà học lại những vấn đề còn chưa rõ và đọc trước Chương 5 bài 1: "Bước đầu soạn thảo"..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần 21: Chương 5: EM TẬP SOẠN THẢO Bài 1: BƯỚC ĐẦU SOẠN THẢO. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Hiểu được khái niệm "soạn thảo văn bản", nắm được tính năng ưu việt của máy tính trong việc soạn thảo.. - Biết khởi động phần mềm soạn thảo Word, nhận diện được giao diện làm việc của Word. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Khái niệm soạn thảo và soạn thảo văn bản: - Giáo viên lấy ví dụ cho hs hiểu để - Chú ý lắng nghe. hình thành khái niệm soạn thảo, soạn thảo văn bản. - Soạn thảo là: việc tạo ra, sửa đổi và - Chú ý lắng nghe + ghi vào vở. trình bày các trang chứa các con chữ cũng như các đội tượng khác. Soạn thảo văn bản chủ yếu tạo ra các trang chữ 2. Vai trò của máy tính trong soạn thảo: - Đem lại hiệu quả kinh tế như tiết kiệm - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. giấy, mực. - Tách rời việc gõ văn bản và trình bày văn bản. - Khả năng chỉnh sửa cao hơn hẳn so với việc viết trên giấy. - Khả năng lưu trữ rất lâu. Sau này ta có thể dùng lại..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 3. Khởi động phần mềm Word: - Khởi động phần mềm - Chú ý lắng nghe + ghi vào vở. +C1:Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word có trên màn hình +C2: Vào Start/ programs/ Microsoft office/ microsoft Word. - Giới thiệu qua về giao diện của Word: - Chú ý lắng nghe. + Thanh tiêu đề. + Thanh thực đơn. + Thanh thanh công cụ. + Màn hình soạn thảo. + Thanh vẽ + Thước kẻ. - Con trỏ soạn thảo xuất hiện như một vạch đứng nhấp nháy. Khi gõ phím, chữ hoặc kí hiệu sẽ xuất hiện tại vị trí con trỏ soạn thảo. 4. Giới thiệu các phím chức năng: - Phím Enter: - Chú ý lắng nghe + ghi chép. Dùng để xuống dòng và bắt đầu đoạn văn mới. Con trỏ tự động xuống dòng khi gõ chữ sát vào lề phải cho nên không phải nhấn phím Enter. - Các phím mũi tên: Dùng để di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản như sang trái, phải, lên trên và xuống dưới. Tiết 2: Mở phần mềm Word tập gõ bài T1,T2 - Chú ý lắng nghe. (SGK Trang 73,74) - Hướng dẫn hs thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Nhắc nhở hs trong khi thực hành như - Chú ý lắng nghe. ngồi đúng tư thế, gõ mười ngón. - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhắc nhở học sinh về nhà đọc lại bài. - Về nhà đọc trước bài "Chữ Hoa" Tuần 22: Bài 2: CHỮ HOA I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách sử dụng phím Shift, phím capsLock khi gõ chữ hoa..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. - Biết cách khôi phục khi xoá nhầm bằng nút lệnh Undo hoặc nhấn tổ hợp phím ctrl+Z. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1.Gõ chữ hoa: - Gv giới thiệu có 2 cách để gõ chữ hoa - Chú ý lắng nghe. là dùng phím Shift và đèn Caps Lock. a) Cách dùng phím Shift: - Gv giới thiệu cho hs có 2 phím shift - Chú ý lắng nghe. trên bàn phím. + Dùng phím Shift bên trái khi gõ bằng - Chú ý lắng nghe + quan sát + ghi chép tay phải và sử dụng phím shift bên phải vào vở. khi gõ bằng tay trái theo quy tắc gõ mười ngón đã học. b) Cách sử dụng phím Caps Lock: - Gv giới thiệu Caps Lock là một đèn - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. nhỏ nằm ở phía trên, bên phải bàn phím. Dùng phím Caps Lock để bật đèn caps lock. - Bật đèn Caps lock có tác dụng giống - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. như nhấn giữ phím Shift(nhưng chỉ đúng đối với các phím chữ) - Chú ý: Khi cần gõ nhiều chữ hoa liên - Chú ý lắng nghe + ghi chép. tiếp thì nên bật đèn Caps Lock, các trường hợp còn lại nên sử dụng phím shift. 2. Gõ kí hiệu trên của phím: - Cho hs quan sát bàn phím. - Quan sát bàn phím..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hỏi: Các phím có hai kí hiệu nằm ở - Trả lời câu hỏi. hàng phím nào? + Các phím có 2 kí hiệu nằm ở hàng phím số và các phím ở góc dưới bên phải của khu vực chính. - Nhận xét câu trả lời. - Chú ý lắng nghe. + Nếu ta gõ bình thường thì được các kí - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. hiệu dưới. + Nếu nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta được kí hiệu trên. Kết luận: Phím Shift còn dùng để gõ - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. các phím trên của phím. 3. Sửa lỗi gõ sai: - Khi gõ sai 1 đoạn văn bản nếu như gõ - Chú ý lắng nghe. lại mất rất nhiều thời gian. Vậy để tiết kiệm được thời gian thì phải biết cách sửa lỗi. + Phím Back Space dùng để xoá chữ - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. bên trái con troe soạn thảo. + Phím Delete dùng để xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo. * Chú ý: Nếu xoá nhầm một chữ ta - Chú ý lắng nghe. nhấn chuột lên nút Undo hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. Tiết 2: Thực hành - Yêu cầu hs gõ bài tập T1 - Chú ý lắng nghe. - Gv hướng dẫn hs thực hành - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Quan sát sửa lỗi cho hs. - Thực hành gõ chữ. - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhắc lại cách dùng phím shift, phím Caps lock để gõ chữ hoa và phím shift để gõ các kí hiệu trên của bàn phím. - Dùng phím Backspace và phím delete dùng để xoá chữ bên trái, bên phải con trỏ soạn thảo. - Nếu xoá nhầm có thể khôi phục bằng cách nhấn lên nút Undo hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. - Về nhà ôn tập lại để hôm sau thực hành. Tuần 23: BÀI 2:. CHỮ HOA(TIẾP) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhớ lại cách gõ chữ hoa, kí hiệu trên, cách xoá chữ và khôi phục khi xoá nhầm..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 + 2: BS1: Chọn đáp án đúng: - Chú ý lắng nghe. Thao tác đúng và nhanh nhất để gõ được toàn chữ hoa. A. Nhấn phím Caps Lock để bật đèn Caps Lock rồi gõ chữ. B. Nhấn phím Caps Lock để tắt đèn Caps Lock rồi gõ chữ. C. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ chữ. - Gọi hs trả lời. - Trả lời câu hỏi. + Đáp án đúng là A. - Nhận xét câu trả lời. - Chú ý lắng nghe. - Yêu cầu học sinh làm bài T1(trang - Chú ý lắng nghe. 78- SGK). - Hỏi: Ở bài này để gõ chữ hoa ta dùng - Trả lời câu hỏi. phím gì? + Để gõ chữ hoa ta dùng phím Shift. - Nhận xét câu trả lời. - Chú ý lắng nghe. - Yêu cầu hs thực hành. - Thực hành. - Hướng dẫn thực hành và yêu cầu hs - Thực hành và sửa lỗi khi sai. sửa lỗi cho khi gõ sai. - Yêu cầu hs gõ bài T3(trang 78 - SGK) - Chú ý lắng nghe. - Yêu cầu hs gõ và vận dụng những gì - Chú ý lắng nghe. đã học vào khi thực hành như xoá chữ gõ sai, khôi phục khi xoá nhầm. - Quan sát hs thực hành. - Học sinh thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Yêu cầu hs gõ bài T4(trang 78 - SGK) - Chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Hỏi: Ở bài này các em phải gõ những - Trả lời câu hỏi. kí hiệu nào? Và phải gõ như thế nào? + Gõ kí hiệu trên, và dùng phím Shift kết hợp với phím có kí hiệu trên để gõ. - Quan sát hs thực hành - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm - Tuyên dương tổ và cá nhân thực hành - Chú ý lắng nghe. nghiêm túc đạt kết quả cao. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Như vậy để gõ chữ hoa chúng ta có hai cách là dùng phím Shift và phím Capslock, nhưng các em phải biết dùng phím nào ở đâu cho hợp lí. - Khi gõ sai các em có thể xoá chữ sai đó và khi xoá nhầm cũng biết cách để khôi phục. - Về nhà học bài và đọc trước bài "Gõ các chữ ă â ê ô ơ ư đ". Tuần 24: BÀI 3: GÕ CÁC CHỮ Ă Â Ê Ô Ơ Ư Đ. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này Số Tiết các em có khả năng: - Hiểu cách gõ một số chữ trên máy tính. 2 - Biết sự cần thiết phải có phần mềm gõ 2 chữ Việt. 2 - Biết cách gõ các chữ đặc trưng của tiếng Việt nhờ phần mềm Vietkey. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Sự cần thiết phải có phần mềm gõ chữ Việt: - Hỏi: Để gõ cách chữ â, ă từ bàn phím - Trả lời câu hỏi. có gõ được không? + Từ bàn phím không thể gõ được các chữ như vậy. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Kết luận: muốn gõ chữ Việt phải có phần mềm hỗ trợ. Nhờ có phần mềm này mà ta có thể gõ được â bằng cách gõ aa trên bàn phím... Đó là phần mềm Vietkey. 2. Phần mềm Vietkey: - Gv giới thiệu phần mềm. + Vietkey có hai kiểu gõ phổ biến Telex và Vni. + Vietkey hỗ trợ nhiều bảng mã. - Gv giới thiệu qua giao diện của phần mềm. 3. Thiết lập phông chữ: - Cách thiết đặt kiểu gõ: Nháy trang kiểu gõ chọn kiểu Telex. - Thiết đặt bảng mã: mở trang bảng mã, chọn Unicode dựng sẵn. + Khởi động Word + Mở bảng chọn Format/ fonts. + Chọn phông Times new roman cỡ chữ 14 pt. + Nháy nút Default, chọn yes. 4. Gõ kiểu Telex: - Để có chữ Em gõ â aa ă aw ê ee ô oo ơ ow ư uw đ dd BS1: Để có chữ ă em cần gõ như thế nào theo kiểu Telex? A. aw B. ar C.af D. aj BS2: Nếu em gõ liên tục ba chữ cái sau(theo kiểu gõ Telex) a,w,w thì kết quả thu được là: A. a B. ă C. aw D. aww - Yêu cầu hs làm vào vở bài tập. - Gọi hs trả lời.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép. - Chú ý lắng nghe + ghi chép. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép. - Chú ý lắng nghe.. - Hs làm vào vở bài tập. - Trả lời câu hỏi. + Đáp án BS1 là A. + Đáp án BS2 là C..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Nhận xét câu trả lời.. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. Tiết 2: - Yêu cầu hs gõ bài T1,T2 (trang 82 - - Chú ý lắng nghe SGK) - Giáo viên làm mẫu cho hs quan sát. - Quan sát gv làm mẫu - Hướng dẫn hs thực hành và yêu cầu - Thực hành và sửa lỗi khi sai. hs sửa lỗi khi sai. - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Tuyên dương cá nhân, tổ thực hành - Chú ý lắng nghe. tốt trước lớp. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại cách gõ tiếng việt cho hs, để gõ tiếng Việt chúng ta phải có phần mềm hỗ trợ là phần mềm Viêtkey, và chúng ta sử dụng kiểu gõ Telex để gõ. - Về nhà học bài, học thuộc các chữ cần gõ theo quy tắc đã học và đọc trước bài "dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng". Tuần 25: BÀI 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách gõ các từ có dấu huyền, sắc, nặng. - Luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. KIỂM TRA BÀI CŨ 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Quy tắc gõ chữ có dấu: Hỏi: Tiếng Việt có các dấu thanh nào? - Trả lời câu hỏi. + Dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu hỏi, dấu nặng. - Gv nhận xét. - Chú ý lắng nghe. - Để gõ một từ có dấu thanh, em thực - Chú ý lắng nghe + ghi chép..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> hiện gõ theo quy tắc: + Gõ hết các chữ trong từ. + Gõ dấu. 2. Gõ theo kiểu Telex: Để được Gõ chữ - Chú ý lắng nghe + ghi chép. Dấu huyền f Dấu sắc s Dấu nặng j BS1: Để có từ Việt Nam em cần gõ - Chú ý lắng nghe. như thế nào theo kiểu Telex? A. Vieetj Nam B. Vieetf Nam C. Vieets Nam D. Vieset Nam BS2: Để có từ Đoàn viên em cần gõ như thế nào theo kiểu Telex? A. Ddoanf vieen B. Ddoafn vieen C. Ddoans vieen D. Ddoanj vieen BS3: Muốn gõ một từ có dấu thanh em thực hiện: A. Gõ dấu trước, gõ từ sau. B. Gõ hết các chữ trong từ rồi gõ dấu. C. Gõ chữ, đến gõ dấu thì gõ dấu rồi lại gõ tiếp các chữ. - Gọi hs trả lời. - Trả lời câu hỏi. + Đáp án BS1 là:A. + Đáp án BS2 là: A. + Đáp án BS3 là: B. - Gv nhận xét. - Chú ý lắng nghe. Tiết 2: Thực hành: - Y/c hs gõ bài T1 - Chú ý lắng nghe. (SGK- trang 84, 85). - Hướng dẫn hs thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Quan sát và y/c hs sửa lỗi khi gõ sai. - Tuyên dương tổ, cá nhân thực hành - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. tốt. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại cách gõ dấu sắc, huyền, nặng. - Yêu cầu hs về nhà học bài. Tuần 26: LUYỆN TẬP THÊM (Bài 4).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Củng cố cách gõ các từ có dấu huyền, sắc, nặng.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: - Y/c hs luyện gõ thêm bài T1 (Trang - Chú ý lắng nghe. 84 + 85). - Quan sát hướng dẫn học sinh thực - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. hành. - Nhận xét quá trình thực hành. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Yêu cầu hs gõ thêm các bài thơ có - Chú ý lắng nghe. chứa dấu sắc, huyền, nặng. - Giáo viên quan sát và hướng dẫn hs - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. thực hành. - Nhận xét buổi thực hành. - Chú ý lắng nghe. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Yêu cầu hs nắm được quy tắc gõ dấu sắc, huyền, nặng. - Về nhà học bài và đọc trước bài "Dấu hỏi, dấu ngã". Tuần 27: Bài 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Hiểu quy tắc gõ các dấu hỏi, dấu ngã. - Vận dụng vào gõ đoạn văn bản chứa các dấu hỏi, ngã..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gv yêu cầu học sinh nhắc lại cách gõ dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng theo kiểu gõ telex. - Hs lên bảng trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét và ghi điểm. 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu: Giống như với dấu huyền, dấu sắc và - Chú ý lắng nghe + ghi chép. dấu nặng để gõ từ có dấu hỏi hoặc dấu ngã em cũng gõ chữ trước, gõ dấu sau theo quy tắc: + Gõ hết các chữ trong từ. + Gõ dấu. 2. Gõ theo kiểu telex: Để được Gõ chữ - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. Dấu hỏi r Dấu ngã x Ví dụ: Em hãy vận dụng những kiến - Chú ý lắng nghe. thức đã học để gõ các từ sau: Quả vải Dũng cảm Thổ cẩm - Gv yêu cầu hs lên bảng viết các từ - Lên bảng làm bài tập. trên theo kiểu gõ telex. Em gõ Kết quả Quar vair Quả vải Dungx camr Dũng cảm Thoor caamr Thổ cẩm - Gv nhận xét bài làm của hs. - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. BS1: Để có từ sửa chữa em cần gõ như - Chú ý lắng nghe. thế nào theo kiểu Telex? A. Suwar chuwax B. Suwra chuwxa C. Suwax chuwax D. Suwar chuwxa - Gọi hs trả lời câu hỏi. - Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> + Đáp án đúng là D. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. Tiết 2: - Em hãy gõ bài T1 và T4 (SGK- trang - Chú ý lắng nghe. 87, 88). - Yêu cầu học sinh thực hành. - Hs thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Quan sát hs thực hành và yêu cầu hs - Chú ý lắng nghe sửa lỗi khi sai. - Nhận xét quá trình thực hành, tuyên - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm dương những tổ cá nhân thực hành tốt. trong quá trình thực hành. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát cách gõ các dấu hỏi, ngã theo kiểu telex. - Yêu cầu hs về nhà đọc lại bài và ôn tập để hôm sau luyện tập thêm. Tuần 28: Bài 5: DẤU HỎI, DẤU NGÃ. (Thực hành tiếp). Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Ôn lại cách gõ dấu hỏi, dấu ngã - Vận dụng vào gõ đoạn văn bản chứa các dấu hỏi, ngã.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gv yêu cầu học sinh nhắc lại cách gõ dấu hỏi, dấu ngã theo kiểu gõ telex. - Hs lên bảng trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét và ghi điểm. 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: - Yêu cầu hs luyện gõ bài T2(trang 88- - Chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> SGK). - Quan sát và hướng dẫn học sinh thực hành. - Yêu cầu hs sửa lỗi khi gõ sai. - Yêu cầu hs thực hành gõ bài thơ mà em yêu thích. - Quan sát, hướng dẫn và yêu cầu hs sửa lỗi khi sai. - Nhận xét buổi thực hành của hs.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Sửa lỗi khi gõ sai. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành, sửa lỗi khi sai dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại cách gõ dấu hỏi và dấu ngã theo kiểu gõ Telex. - Gv Nhắc nhở hs về nhà học bài và ôn tập lại các dấu đã học để hôm sau học bài "Luyện gõ". Tuần 29: Bài 6: Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. LUYỆN GÕ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Ôn lại cách gõ dấu hỏi, dấu ngã, dấu huyền, dấu nặng, dấu sắc.. - Vận dụng vào gõ đoạn văn bản bằng tiếng Việt. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gv yêu cầu học sinh nhắc lại cách gõ dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng, dấu huyền, dấu nặng theo kiểu gõ telex. - Hs lên bảng trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét và ghi điểm. 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: - Yêu cầu hs gõ bài T1, T2 (SGK- - Chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trang 89). - Yêu cầu hs vận dụng các dấu đã học vào trong quá trình thực hành. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Quan sát và yêu cầu hs sửa những lỗi khi gõ sai. - Nhận xét và ghi điểm cho những học sinh thực hành tốt.. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Thực hành và sửa những lỗi khi gõ sai. - Chú ý lắng nghe và rút kinh nghiệm.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Trong quá trình gõ phải nắm được quy tắc gõ các dấu để gõ chữ Việt. - Về nhà ôn luyện thêm để có thể gõ thành thạo. Tuần 30 Bài 7: Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhớ lại cách gõ dấu theo kiểu gõ telex. - Vận dụng vào để gõ những đoạn văn bản và đoạn thơ trong bài thực hành.. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2.KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gv yêu cầu học sinh nhắc lại cách gõ dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng, dấu huyền, dấu nặng theo kiểu gõ telex. - Hs lên bảng trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét và ghi điểm. 3. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: - Yêu cầu hs gõ bài T1(SGK- Trang - Chú ý lắng nghe. 91). - Giáo viên hướng dẫn hs thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Quan sát và yêu cầu hs sửa lỗi khi gõ - Thực hành và sửa lỗi khi gõ sai..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> sai. - Giáo viên nhận xét và cho điểm hs, khen những bạn thực hành tốt. - Yêu cầu hs gõ bài T2 (SGK - Trang 92). - Giáo viên hướng dẫn hs thực hành. - Quan sát và yêu cầu hs sửa lỗi khi gõ sai. - Giáo viên nhận xét và cho điểm hs, nhận xét buổi thực hành.. - Chú ý lắng nghe để rút kinh nghiệm cho những lần thực hành sau. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Thực hành và sửa lỗi khi gõ sai. - Chú ý lắng nghe để rút kinh nghiệm cho những lần thực hành sau.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Gv tổng hợp lại những kiến thức đã học 1 lần nữa. - Nhắc lại quy tắc gõ dấu, các dấu được gõ theo kiểu gõ Telex. - Về nhà học bài ôn tập lại những kiến thức của chương. Tuần 31: CHƯƠNG 6: HỌC CÙNG MÁY TÍNH Bài 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 3. Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Hiểu cách sử dụng phần mềm để học và ôn luyện các phép toán cộng trừ, nhân, chia các số nguyên.. - Vận dụng vào làm bài kiểm tra trên máy tính có đánh giá. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: 1. Khởi động phần mềm: - Gv hướng dẫn hs cách để vào phần - Chú ý lắng nghe và ghi chép vào vở mềm. + Nháy đúp chuột vào biểu tượng có.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> trên màn hình. + Nháy chuột tại dòng chữ bắt đầu trên cách cổng để luyện tập. + Nháy chuột vào các biểu tượng nhỏ ứng với các nội dung của môn toán. 2. Cách luyện tập: - Hướng dẫn hs cách nháy chuột vào các biểu tượng nhỏ trên màn hình cầu vồng. Khi làm toán các em sẽ điền các số, dấu phép toán và chữ. + Để điền số em nháy chuột vào các nút ở góc phía dưới bên phải màn hình hoặc gõ phím số tương ứng trên bàn phím. + Để điền dấu em nháy chuột lên các dấu tương ứng trên màn hình hoặc gõ các dấu trên bàn phím. + Để điền chữ vào ô, em gõ chữ Việt theo kiểu gõ Telex. - Sau khi làm xong một phép tính em nháy chuột lên nút kiểm tra để xem kết quả đúng hay sai. - Giáo viên làm mẫu cho hs quan sát. - Hướng dẫn và yêu cầu hs giải các dạng toán. - Giải đáp những vấn đề học sinh chưa hiểu rõ. - Nhận xét tổ, cá nhân làm bài xuất sắc. 3. Thoát khỏi phần mềm: - Để thoát khỏi phần mềm em nháy chuột lên nút dấu nhân ở góc trên bên phải của màn hình chương trình - Yêu cầu hs thoát khỏi chương trình. - Yêu cầu hs luyện tập thêm. - Yêu cầu hs dòn dẹp phòng máy.. - Chú ý lắng nghe giáo viên hướng dẫn.. - Ghi chép vào vở những kiến thức mà giáo viên cung cấp. - Quan sát gv làm mẫu. - Hs giải toán dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Hỏi giáo viên những vấn đề chưa hiểu rõ. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Chú ý lắng nghe + ghi chép. - Thoát khỏi chương trình. - Luyện tập dưới sự hướng dẫn của gv. - Vệ sinh phòng máy.. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại tác dụng của phần mềm trong giải toán. - Về nhà học bài và đọc trước bài “Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up”..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tuần 32: Bài 2: Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. HỌC LÀM CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH VỚI PHẦN MỀM TIDY UP Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Hiểu được cách sử dụng phần mềm. - Vận dụng để rèn luyện thói quen ngăn nắp, sạch sẽ, giúp đỡ cha mẹ các công. việc nhỏ trong gia đình. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1+2: 1. Khởi động phần mềm: - Giáo viên hướng dẫn hs cách khởi - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. động phần mềm + Nháy đúp chuột vào biểu tượng có hình ngôi nhà trên màn hình. 2. Quy tắc chơi: - Để bắt đầu làm việc em nháy chuột - Chú ý lắng nghe hướng dẫn của giáo lên nút Start A New Game và gõ tên viên. của em. Em sẽ lần lượt làm việc trong các phòng: + Hall: phòng đợi. + Living Room: phòng khách. + Dining room: phòng ăn + Kitchen: phòng bếp. + Bathroom: phòng tắm. + Bedroom: phòng ngủ. - Trong mỗi phòng các đồ vật lộn xộn chưa được dọn dẹp, nhiệm vụ của các em là di chuyển các đồ vật vào đúng vị trí của nó. 3. Cách thực hiện công việc:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - Để thực hiện việc di chuyển, em nháy chuột lên đồ vật cần di chuyển, nó sẽ được chuyển đến đúng vị trí. Khi dọn xong một phòng, phần mềm sẽ yêu cầu em chuyển sang phòng tiếp theo. - Giáo viên làm mẫu dọn 1 phòng cho hs quan sát. - Hướng dẫn hs thực hành. - Giao cho 5 nhóm, mỗi nhóm dọn một phòng. - Nhận xét các tổ làm việc, khen những tổ làm tốt.. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Thực hành. - Thực hành dưới sự phân công của giáo viên. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm trong quá trình thực hành.. - Yêu cầu hs thoát khỏi chương trình. - Thoát khỏi chương trình. - Yêu cầu hs luyện tập thêm. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Giáo viên khái quát lại 1 lần nữa bài học. - Yêu cầu hs về nhà học bài và đọc trước bài “Học tiếng anh với phần mềm Alphabet Blocks”. Tuần 33: Bài 3: HỌC TIẾNG ANH VỚI PHẦN MỀM ALPHABET BLOCKS I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này Các Ngày Thực Số Tiết các em có khả năng: Lớp Hiện - Hiểu được cách sử dụng phần mềm. 3A 2 - Vận dụng để nhận biết được các chữ cái 3B 2 trong bảng chữ cái tiếng anh và cách đọc 3C 2 chúng. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình thực hành. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: 1. Khởi động phần mềm: - Giáo viên hướng dẫn hs cách khởi - Chú ý lắng nghe hướng dẫn của giáo động phần mềm. viên..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Yêu cầu hs khởi động phần mềm. - Khởi động vào phần mềm. 2. Giới thiệu phần mềm: - Sau khi khởi động phần mềm em thấy - Chú ý lắng nghe giáo viên hướng dẫn có một bảng lớn có dòng chữ và ghi chép những vấn đề cần thiết. Anphalbet blocks và hai người dẫn chương trình. Bên trái là chú khỉ, bên phải là chú bé lò xo. Em còn thấy hai bảng đen nhỏ treo trên tường, đó là nơi chọn kiểu bài học (bài học theo từng nhóm chữ cái và bài học toàn bộ bảng chữ cái) và người dẫn chương trình. Để bắt đầu bài học em nhấn chuột lên chú khỉ hoặc chú bé lò xo. 3. Bài học cả bảng chữ cái: - Em nghe người dẫn chương trình đọc - Chú ý lắng nghe hướng dẫn để thực một lượt bảng chữ cái tiếng anh. hành. - Em nháy chuột lên người dẫn chương - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. trình để nghe câu hỏi và nháy lên các chữ cái tương ứng trên màn hình để trả lời. Nháy chuột lên người dẫn chương trình để nghe câu hỏi tiếp theo. Tiết 2: 4. Bài học theo nhóm chữ cái: - Em nghe các câu hỏi của người dẫn - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. chương trình và trả lời bằng cách nháy chuột lên bảng hoặc các hộp chứa chữ. Chú ý : Để nghe lại câu hỏi em nháy - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. chuột lên người dẫn chương trình. - Để thoát khỏi chương trình em nháy - Chú ý lắng nghe. chuột lên nút Stop ở màn hình chính - Giáo viên hướng dẫn hs thực hành bài - Thực hành dưới sự hướng dẫn của học này. giáo viên. - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát lại nội dung bài học, những vấn đề trọng tâm hs cần phải nhớ. - Về nhà học bài ôn tập lại kiến thức của các chương đã học. Tuần 34 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhớ lại các kiến thức cơ bản đã được.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. - Thể hiện tính tích cực sáng tạo trong quá trình học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước, máy tính. - Hs: Sách giáo khoa, vở, máy tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP: 2. NỘI DUNG ÔN TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1: Chưong 5: Em tập soạn thảo * Bước đầu soạn thảo: Hỏi: Phần mềm soạn thảo là phần mềm - Chú ý lắng nghe. nào? Cách khởi động phần mềm đó thế nào? - Gọi hs trả lời. - Trả lời câu hỏi. + Phần mềm soạn thảo là phần mềm Word. + Nêu 2 cách khởi động phần mềm đã học. - Gọi hs nhận xét. - Nhận xét câu trả lời. - Gv nhận xét. - Chú ý rút kinh nghiệm. * Chữ hoa. Hỏi: Có mấy cách để gõ chữ hoa? - Yêu cầu hs trả lời. - Trả lời câu hỏi. + Có 2 cách để gõ chữ hoa * Dùng phím Caps Lock * Dùng phím Shift. - Gọi hs nhận xét câu trả lời. - Nhận xét câu trả lời. - Gv nhận xét. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. Hỏi: Phím Shift, ngoài việc dùng để gõ - Trả lời câu hỏi. chữ hoa còn được dùng để làm gì? + Được dùng để gõ kí hiệu trên của phím. - Gv nhận xét câu trả lời và yêu cầu hs - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm, trình bày cách gõ kí hiệu trên bằng trả lời câu hỏi mà gv yêu cầu. phím Shift rõ hơn..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Hỏi: Để sửa lỗi sai khi gõ ta phải làm - Trả lời câu hỏi. thế nào? + Nhấn phím Backspace dùng để xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo. + Nhấn phím delete dùng để xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo. Hỏi: Nếu xóa nhầm một chữ ta phải - Trả lời câu hỏi. làm thế nào? + Nháy chuột lên nút Undo hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. - Gv nhận xét câu trả lời và ghi điểm. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. * Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng, dấu hỏi, dấu ngã. Hỏi: Em hãy trình bày lại quy tắc gõ - Trả lời câu hỏi. các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo kiểu gõ Telex. - Gọi một hs lên bảng để trình bày. - Lên bảng viết câu trả lời. - Gv nhận xét và ghi điểm cho hs. - Chú ý để rút kinh nghiệm. Hỏi: Nêu quy tắc gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu gõ Telex. - Gọi hs lên bảng trình bày. - Lên bảng trả lời câu hỏi. - Gọi hs nhận xét. - Nhận xét câu trả lời. - Gv nhận xét chung. - Chú ý rút kinh nghiệm. Tiết 2: - Yêu cầu hs gõ đoạn thơ trong bài thơ - Chú ý lắng nghe. “Đồng quê” trang 92. - Hướng dẫn hs thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv. - Quan sát sữa những lỗi sai. - Chú ý lắng nghe. - Nhận xét và ghi điểm những cá nhân, - Chú ý rút kinh nghiệm. tổ thực hành tốt. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Khái quát một lần nữa nội dung ôn tập. - Về nhà ôn thêm để chuẩn bị thi học kì. Tuần 35: THI HỌC KỲ II Các Lớp 3A 3B 3C. Ngày Thực Hiện. Số Tiết 2 2 2. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: - Nhớ lại các kiến thức đã học. - Vận dụng vào hoàn thành bài thi. - Thể hiện tinh thần tự giác, ý thức độc lập trong khi làm bài..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Giáo án, bảng, phấn, thước. - Hs: Sách giáo khoa, vở, giấy thi, máy tính. III. NỘI DUNG ĐỀ THI VÀ THANG ĐIỂM: Đề thi: Mở phần mềm soạn thảo gõ bài thơ “Con Mèo” Con Mèo Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đường xa Mua mắm mua muối về giỗ cha chú mèo. Thang điểm: - Gõ nhanh và chính xác: 8 điểm. - Trình bày khoa học hợp lí, biết gõ chữ hoa : 2 điểm..

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×