Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

hinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.48 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. Ngày soạn: 14/03/2012 Ngày giảng: 17/03/2012 Ngày điều chỉnh:. Tiết 26: TAM GIÁC I. Mục đích, yêu cầu 1. Kiến thức: - Định nghĩa được tam giác. - Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì? 2. Kĩ năng: - Biết vẽ tam giác. - Biết gọi tên và ký hiệu tam giác - Nhận biết điểm nằm bên trong và nằm bên ngoài tam giác. 3. Thái độ: - Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận, chính xác. - HS có thái độ học tập tự giác, tích cực. II. Chuẩn bị của GV và HS 1.. Chuẩn bị của GV: - Sách giáo khoa, giáo án, bài giảng truyền thống, bài giảng điện tử. - Thước thẳng, compa, thước đo góc dùng cho GV, phấn màu. 2.Chuẩn bị của HS: - Sách giáo khoa, thước thẳng, compa, thước đo góc. - Đọc trước bài ở nhà. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức lớp( 1ph) Lớp: Sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ (5ph) Nội dung Bài 39 (tr92 SGK) Hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D. AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. a) Tính CA, CB, DA, DB. Vì (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C và D nên ta có:. Vắng:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. -GV: định nghĩa đường tròn tâm O, bán kính R và làm bài 39 a) (tr 92 SGK). - 1 HS trả lời - Cả lớp chú ý theo dõi câu trả lời và bài làm của bạn. - GV theo dõi câu trả lời và bài làm của HS. -Cả lớp theo dõi bài bạn làm trên bảng và so sánh với kết quả bài. Trêng THCS Hång Phóc. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngêi d¹y: + C; D nằm trên (A; 3cm)  CA DA 3cm. Và C; D cũng nằm trên (B; 2cm).  CB DB 2 cm. Lª ThÞ HiÒn. làm của mình đã chuẩn bị ở nhà. -1 HS nhận xét. - GV gọi 1 HS nhận xét câu trả lời và bài bạn làm trên bảng - GV kiểm tra, chuẩn hóa lại bài làm và câu - Cả lớp chú ý lắng trả lời của HS, rồi cho nghe và chữa bài điểm vào vở.. 3. Bài mới Nội dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. ĐVĐ: Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu thế nào là đường tròn, hình tròn và các yếu tố liên quan đến đường tròn như cung, dây cung, đường kính, bán kính. Tiết ngày hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em một hình hình học cũng rất quen thuộc trong cuộc sống đó là tam giác. Chúng ta vào bài học ngày hôm nay TIẾT 26: TAM GIÁC Hoạt động 1: Khái niệm tam giác ABC (12ph) 1. Tam giác ABC là gì?. - Định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.. - GV cho HS quan sát hình 53 (tr94 SGK) và gợi ý để HS phát hiện định nghĩa tam giác + Trong hình 53 ba điểm A, B, C có thẳng hàng không? + Ta gọi hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng là tam giác ABC. Vậy tam giác ABC là gì? - GV chuẩn lại câu trả lời của HS và cho HS đọc định nghĩa tam giác trong SGK (tr 93) - GV vẽ hình:. - HS quan sát hình 53. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời - 2 HS đọc định nghĩa tam giác (tr 93 SGK). - HS quan sát hình vẽ. - Hỏi: hình gồm ba - 1 HS trả lời đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC hay Trêng THCS Hång Phóc. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngêi d¹y:. - Ví dụ: eke, mắc treo áo hình tam giác,... - Tam giác ABC được kí hiệu là ABC - Ta còn gọi tên và kí hiệu tam giác ABC là BCA, CAB, ACB, CBA, BAC. - Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác - Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác. - Ba góc BAC, CBA, ACB là ba góc của tam giác. không? Tại sao? - GV yêu cầu HS vẽ tam giác ABC vào vở, GV vẽ tam giác ABC lên bảng - GV yêu cầu HS lấy ví dụ các vật có dạng tam giác - GV giới thiệu cách kí hiệu tam giác ABC - GV giới thiệu cách đọc và kí hiệu khác: BCA, CAB - GV yêu cầu HS nêu các cách gọi và kí hiệu khác của tam giác ABC tương tự như các cách đã nêu. - GV giới thiệu cho HS đỉnh, cạnh, góc của tam giác ABC. - GV lấy điểm M (nằm trong cả ba góc của tam giác) và giới thiệu đó là điểm nằm bên trong tam giác (còn gọi là điểm trong của tam giác) - GV lấy điểm N (không nằm trong tam giác, không nằm trên cạnh nào của tam giác), giới thiệu điểm đó là điểm nằm bên ngoài tam giác (điểm ngoài của tam giác). - GV yêu cầu HS lấy điểm D nằm trong tam giác, điểm E nằm trên. Trêng THCS Hång Phóc. Lª ThÞ HiÒn. - Cả lớp vẽ hình vào vở - 2 HS lấy ví dụ - HS chú ý lắng nghe và quan sát.. - 1 HS trả lời. - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý quan sát. - HS chú ý quan sát. - 1 HS lên bảng lấy các điểm D, E, F. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. tam giác, điểm F nằm ngoài tam giác. Hoạt động 2: Vẽ tam giác (10ph) 2. Vẽ tam giác Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm. Cách vẽ:. - GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài của ví dụ trong SGK tr 94.. - 1 HS đọc đề bài của ví dụ trong SGK tr 94. - GV làm mẫu trên bảng vẽ ABC có BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm.. -HS chú ý quan sát. - Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm. - Vẽ cung tròn tâm B, bán - GV theo dõi, giúp đỡ kính 3cm. HS vẽ hình - Vẽ cung tròn tâm c, bán kính 2cm. - Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A. - Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ABC. Trêng THCS Hång Phóc. -HS chú ý quan sát và vẽ hình vào vở theo các bước GV hướng dẫn.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. 4. Củng cố (15ph) Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng:. A. Hình vẽ trên có 4 tam giác B. Hình vẽ trên có 6 tam giác C. Hình vẽ trên có 8 tam giác D. Hình vẽ trên có 10 tam giác Đáp án: C. Bài 2: Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: ba đoạn thẳng MN, NP, PM thẳng hàng ba đoạn thẳng MN, NP, NM không thẳng hàng ba đỉnh của tam giác ba cạnh của tam giác ba góc của tam giác 1. Hình tạo thành bởi ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N , P không thẳng hàng được gọi là tam giác MNP 2. Cho MNP . Ba điểm M, N, P được gọi là ba đỉnh của tam giác 3. Cho TUV . Ba đoạn thẳng TU, UV, VT được gọi là ba cạnh của tam giác 4. Cho TUV . Ba góc TUV, UTV, UVT được gọi là ba góc của tam giác Bài 3: Chọn đáp án đúng Tam giác TUV là hình: A. gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT B. gồm ba điểm T, U, V không thẳng hàng C. gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng D. gồm ba đoạn thẳng TU, UV, VT khi ba điểm T, U, V thẳng hàng. Đáp án: C.. Trêng THCS Hång Phóc. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. Bài 46 (tr 95 SGK). Vẽ hình theo các cách diễn đạt bằng lời sau: a) Vẽ ABC , lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM. b) Vẽ IKM , lấy điểm A nằm trên cạnh KM, điểm B nằm trên cạnh IM. Vẽ giao điểm N của hai đoạn thẳng IA, KB.. 5. Dặn dò (2ph) - Học thuộc định nghĩa tam giác, luyện vẽ tam giác - Làm bài 44, 45, 47 (tr 95 SGK) - Ôn tập phần hình học từ đầu chương. Trêng THCS Hång Phóc. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. IV. Rút kinh nghiệm:. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... V. Ý kiến của giáo viên hướng dẫn:. ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... tuÇn 31 Ngµy d¹y:.../3/2012 TiÕt 26: Tam gi¸c A. Môc tiªu  Kiến thức cơ bản : Định nghĩa đợc tam giác ; hiểu đỉnh , cạnh , góc của tam giác lµ g× ?  KÜ n¨ng c¬ b¶n : BiÕt vÏ tam gi¸c , biÕt gäi tªn vµ kÝ hiÖu tam gi¸c, biÕt nhËn biÕt ®iÓm bªn trong hay bªn ngoµi tam gi¸c . B. ChuÈn bÞ 1.Gi¸o viªn: Thíc th¼ng , thíc ®o gãc ,phÊn mµu. 2.Học sinh: SGK,Thớc thẳng , thớc đo góc, đọc trớc bài. C. TiÕn tr×nh d¹y häc I/ Tæ chøc SÜ sè 6A : 6B: II/ KiÓm tra. Trêng THCS Hång Phóc. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngêi d¹y: Yªu cÇu 2 HS lªn kiÓm tra : HS1 : Thế nào là đờng tròn tâm O bán kính R? Cho ®o¹n th¼ng BC = 3,5cm, vÏ (B;2,5cm) và (C;2cm). Hai đờng tròn cắt nhau tại A,D. TÝnh AB, AC ? HS2 : Ch÷a bµi tËp 41 (sgk) So s¸nh b»ng m¾t råi kiÓm tra l¹i b»ng dông cô. . B. HS2 :. O N AB + BC + CA = ON + NP +PM = OM. III/ Bµi míi 1.Tam gi¸c lµ g× ? (25p) Dïng h×nh vÏ võa kiÓm tra giíi thiÖu : tam gi¸c ABC .VËy tam gi¸c ABC lµ g× ? H×nh vÏ sau cã lµ tam gi¸c ABC kh«ng ? . HS1 : AB = 2,5cm AC = 2cm. . NhËn xÐt cho ®iÓm. A. Lª ThÞ HiÒn. . C. Quan s¸t h×nh vµ tr¶ lêi : Tam gi¸c ABC lµ h×nh gåm 3 ®o¹n th¼ng AB, BC , CA khi 3 ®iÓm A,B,C kh«ng th¼ng hµng. đó không phải là tam giác ABC vì A,B,C th¼ng hµng. A VÏ h×nh :. Yªu cÇu HS vÏ tam gi¸c ABC vµo vë : Ta kÝ hiÖu tam gi¸c ABC lµ :  ABC hoÆc  ACB,  BCA. B HS:  BCA; CAB;  BAC. GV yªu cÇu HS nªu c¸c c¸ch viÕt kh¸c ? GV: Nh vậy có 6 cách đọc tên tam giác ABC. Hãy đọc tên các đỉnh , các cạnh , các góc cña tam gi¸c ABC ?. đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C C¹nh AB, AC, BC . Gãc ABC, gãc BCA, gãc CAB , hoÆc gãc A, gãc B, gãc C.. Trêng THCS Hång Phóc. C. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngêi d¹y: Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 43 (sgk) Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 44 (sgk): ®iÒn vµo « trèng : A. Lª ThÞ HiÒn. 2 HS tr¶ lêi bµi 43 (sgk) Hoạt động nhóm : Tªn Tªn 3 Tªn 3 gãc Tªn 3 c¹nh tam đỉnh gi¸c A,B,I AB,AI,BI  ABI  ABI, BIA  BAI, A,C,I AC,CI,IA  ACI    IAC, AIC, ACI A,B,C BAC, ¢B,AC,BC  ABC    ABC, ACB HS nªu 1 sè h×nh tam gi¸c trong thùc tÕ. Lªn b¶ng vÏ thªm c¸c ®iÓm P,D,F.. B C I ChØ ra 1 sè vËt h×nh tam gi¸c ? Giíi thiÖu ®iÓm n»m trong , n»m trªn c¹nh, n»m ngoµi tam gi¸c : M,E,N.Yªu cÇu HS lÊy thªm ®iÓm P,D,F. A N.  . . . F. . D M  B lµm bµi tËp Yªu cÇu HS 46C(sgk) E 2.VÏ tam gi¸c (10p) VÝ dô : vÏ tam gi¸c ABC biÕt BC = 4cm; AB = 3cm ; AC = 2cm. VÏ mÉu trªn b¶ng. 0 1 2 3 4 5 6 7 8. Lµm bµi tËp 46 (sgk). x Quan s¸t GV lµm råi vÏ vµo vë :. IV/ Cñng cè Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 47 (sgk) V/ Híng dÉn vÒ nhµ  Häc bµi theo SGK.  Lµm bµi tËp 45,46(sgk). * ¤n tËp h×nh häc tõ ®Çu ch¬ng.. tuÇn 32. Ngµy d¹y:.../3/2012. TiÕt 27: «n tËp ch¬ng II A. Môc tiªu HÖ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vÒ gãc. Sử dụng thành thạo các dụng cụ để đo, vẽ góc , đờng tròn , tam giác. Trêng THCS Hång Phóc. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngêi d¹y: Bớc đầu tập suy luận đơn giản. B. ChuÈn bÞ 1.Giáo viên: Thớc, com pa, thớc đo độ. 2.Häc sinh: SGK. C. TiÕn tr×nh d¹y häc I/ Tæ chøc SÜ sè 6A: II/ KiÓm tra 1.Gãc lµ g× ? vÏ 1 gãc kh¸c gãc bÑt . LÊy ®iÓm M trong gãc , vÏ tia OM. Viết đẳng thức về góc có trong hình ? 2.Tam gi¸c ABC lµ g× ? vÏ tam gi¸c ABC biÕt BC = 5cm ; AB = 3cm ; AC = 4cm ?. 6B: HS1: x  O  xOM  MOy xOy. A. HS2 :. a. -. A.. .N. M. O. O. y. O. b. a. -. M y. B. III/ Bµi míi Đọc hình để củng cố kiến thức Yêu cầu HS đọc các hình vẽ sau: x M.. Lª ThÞ HiÒn. C. HS đọc hình : §êng th¼ng a, ®iÓm M vµ ®iÓm N kh«ng thuéc a. Gãc xOy.§iÓm A ë trong gãc. Gãc vu«ng. Gãc tï Gãc bÑt , tia ph©n gi¸c cña gãc bÑt. 2 gãc kÒ bï. 2 gãc phô nhau. Tia n»m gi÷a 2 tia. Tam gi¸c đờng tròn. N t. x. t. O. y. v. u. A. z. c. O. O. y. Trêng THCS Hång Phóc. 1. b. a. x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. B R O C ASö dông ng«n ng÷ 1.®iÒn vµo chç … trong c¸c c©u sau : a) bất kì đờng thẳng nào trên mặt ph¼ng còng lµ …cña … b) Mçi gãc cã mét ….Sè ®o cña gãc bÑt b»ng… c) NÕu tia Ob n»m gi÷a 2 tia Oa vµ OC th× … d) nÕu x¤t = t¤y =x¤y/2 th× … 2. §óng – Sai ? a) Gãc lµ h×nh t¹o bëi 2 tia c¾t nhau. b) gãc tï lµ gãc lín h¬n gãc vu«ng. c) NÕu tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy th× x¤z =z¤y. d) nÕu x¤z =z¤y th× Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy. e) gãc vu«ng cã sè ®o b»ng 900. f) Hai gãc kÒ nhau lµ 2 gãc cã 1 c¹nh chung. g) Tam gi¸c DEF lµ h×nh gåm 3 ®o¹n th¼ng DE,DF, EF. h)Mọi điểm nằm trên đờng tròn đều c¸ch t©m mét kho¶ng b»ng b¸n kÝnh. LuyÖn kÜ n¨ng vÏ h×nh vµ tËp suy luËn. 1.VÏ 2 gãc phô nhau, kÒ nhau , kÒ bï nhau; vÏ gãc 600, 1350, gãc vu«ng. 2.Trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox vÏ 2 tia Oy, Oz sao cho gãc xOy = 300, gãc xOz = 1100. a) trong 3 tia Ox, Oy , Oz th× tia nµo n»m gi÷a 2 tia cßn l¹i. b) TÝnh gãc yOz. c) vÏ tia ph©n gi¸c Ot cña gãc yOz. TÝnh gãc zOt vµ tOx.. a) bờ chung của 2 nửa mặt phẳng đối nhau. b) sè ®o > 0. 1800. c) a¤b +b¤c = a¤c d) Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy. a) b) c) d) e) f) g) h). S S § § § S S §. HS vÏ vµo vë ; 1 HS lªn b¶ng vÏ. VÏ h×nh vµo vë råi 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. a) x¤y < x¤z nªn tia Oy n»m gi÷a 2 tia Ox,Oz. b/ x¤y + y¤z = x¤z 0 ^ z=110 0 30 + y O ^ z=110 0 −300 ⇒ yO ^ z =800 ⇒yO 0 ^ ^ t= z O y = 80 =400 c/ z O 2 2 ^ ^ ^ z O t+t O x=z O x 0 ^ x=110 0 ⇒ 40 +t O ^ x=110 0 − 400 ⇒t O ^ x=70 0 ⇒tO. IV/ Cñng cè Trêng THCS Hång Phóc. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngêi d¹y:. -. Lª ThÞ HiÒn. GV:chốt lại kiến thức trong chương V/ Híng dÉn vÒ nhµ Ôn lại các định nghĩa, tính chất về góc, tam giác, đờng tròn . Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp . Giê sau kiÓm tra 45 phót.. tuÇn 33. Ngµy d¹y:.../4/2012. KIỂM TRA MỘT TIẾT. TiÕt 28: A. Môc tiªu. 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của học sinh. 2. Kỹ năng: Kỹ năng vẽ hình, xác định số đo của góc. Tính số đo góc thông qua tính toán giữa các góc liên quan. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực. B. ChuÈn bÞ 1.Gi¸o viªn: đề bài 2.Häc sinh: SGK. C. ma trẬN Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề HS nhận biết Góc. Số đo góc. được số đo của Vẽ góc cho biết số góc để so sánh đo. góc. Câu % Điểm Tia phân giác của góc. Điều kiện để   xOy  yOz xOz. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Tổng. Biết vẽ góc theo yêu cầu. 1b 20% 2. 1a 20% 2. 2 40% 4. Hiểu được Vận dụng được điều   điều kiện để xOy  yOz xOz kiện là tia phân vào giải bài tập. giác. Trêng THCS Hång Phóc. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngêi d¹y: Câu % Điểm. 1c 20% 2. Đường tròn. Tam giác. Biết vẽ tam giác theo yêu cầu. Câu % Điểm. 1 30 3. Câu % Điểm. 1b 20% 2. 2 50% 5. 1d 10% 1. Lª ThÞ HiÒn 2 30% 3. 1 30% 3 2 30% 3. 5 100% 10. d.§Ò bµi §Ò bµi 6a Cõu 1.(2d) Các câu sau đây đúng hay sai . a) Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau. b) Tia ph©n gi¸c cña gãc xOy lµ tia t¹o víi 2 c¹nh cña gãc 2 gãc b»ng nhau. c) Gãc 600 vµ gãc 400 lµ 2 gãc phô nhau. d) NÕu tia Ob n»m gi÷a 2 tia Oa vµ Oc th× a¤b + b¤c = a¤c Câu 2. (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho  350 , xOy  xOt 700 .. a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? b. So sánh góc tOy và góc xOt. c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? d. Tính số đo góc yOt? Câu 3. (4d) Vẽ đoạn thẳng MN dài 3cm. Vẽ một điểm K sao cho KM = 2cm và KN = 4cm. Vẽ tam giác KMN. LÊy ®iÓm A n»m trong tam gi¸c . VÏ c¸c tia AM, AN vµ ®o¹n th¼ng AK. §Ò bµi 6B Câu 1.(2d) Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng: A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800, gọi là hai góc ……………………………….. B. Hai góc có tổng số đo bằng 900, gọi là hai góc ……………………………….. C. Góc có số đo bằng 900 gọi là …………………. D. Góc có số đo bằng 1800 gọi là …………………. Câu 2. (4đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 300; góc xOz = 1100 a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yOz c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính góc zOt, góc tOx. Trêng THCS Hång Phóc. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. Câu 3. (4d) VÏ tam gi¸c ABC cã AB = 3cm; AC = 5cm ; BC = 6cm. LÊy ®iÓm M n»m trong tam gi¸c . VÏ c¸c tia AM, BM vµ ®o¹n th¼ng MC. E. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 6A. 1. Sơ lược cách giải a. Đ. b.S. Điểm. c. S. d.Đ. Mỗi ý 0,5 đ. y. 0,5 t. O x. 6A. 2. a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy. 0,5 0,5.   Vì Ot và Oy nằm cùng phía với Ox và xOt  xOy. 0,5.   b. tOy  xOt. 0,5.     Vì tOy = xOy  xOt = 700 – 350 = 350 = xOt. c. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. 0,5 0,5.   Vì tOy  xOt (ở câu b). 0,5. 0   d. yOt tOy 35 ( ở câu b). 6A.3. K. 1 1. A. N C. Hs nêu được cách vẽ đúng 6B.1. A. bù nhau. B. phụ nhau. C. góc vuông. D. góc bẹt.. a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có Trêng THCS Hång Phóc. 2 Mỗi ý 0,5 đ 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. t. z. y. O. 0,5. 300 x. xOy = 300 xOz = 110. 0. => xOy < xOz (300 < 1100 ) => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox. và Oz. b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên: xOy + yOz = xOz => yOz = xOz - xOy yOz = 1100 - 300. 0,5. yOz = 800.  yOz = 80. 0,5. 0. c) Vì Ot là phân giác của góc yOz nên zOy 2 Co zOt = 40 0 zOt =. 0. =. 80 2. = 40. 0. 0,5. zOx = 110 0. 6B.2. => zOt < zOx zOt Co. zO y 2 = 400. =. 0. 80 0 2. < 110 =. 0. ). 0. ). 40 0.  zO t. zOx =>. =. (40. =. 110 0. zOt. <.  zOx. (40. 0. <. 110. Tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox   tOx = 700 yÔx’= 1800 – 700 = 1100 Vì Ot’ là tia phân giác của yÔx’ . . 1 1 t’Ôx’ = tÔy = 2 yÔx’ = 2 .1100 = 550. 0,5. Vì Ot là tia phân giác của xÔy . 1 1 xÔt = tÔy = 2 xÔy = 2 .700= 350. Vì Ox và Ox’ đối nhau  Ot và Ot’ nằm giữa Ox và Ox’  xÔt + tÔt’ + t’Ôx’= 1800  tÔt’ = 1800 – 350 – 550 = 900 xÔt’ và t’Ôx’ là 2 góc kề bù  xÔt’ + t’Ôx’ = 1800 . 0,5. xÔt’ = 1800 – 550 = 1250 0,5. 6B.3. 2. A. M C B. Hs nêu được cách vẽ đúng Trêng THCS Hång Phóc. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn 2. Ghi chú : Nếu HS có cách giải khác đúng thì GV vẫn cho điểm nhưng không vượt quá số điểm tối đa của mỗi câu . F.KẾT QUẢ §iÓm SL/% Líp 6A Líp 6B. <5 SL. 5 6,5 SL %. %. 6,5 8 SL %. 8> SL. %. Bài 1: (1,5điểm) Vẽ một tam giác ABC biết : BC = 5 cm , AB = 4 cm , AC = 3 cm . Bài 2: (3,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy 0  0  sao cho xOt 30 , xOy 60 . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?   b) So sánh tOy và xOt ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương II Cấp độ Nhận biêt Chủ đề Nửa mặt phẳng Số câu hỏi Số điểm % Góc, số đo góc, tính chất cộng. TNKQ TL Nhận biết được nửa mặt phẳng trong hình vẽ. 1 0,5 5% Biết nhận biết các góc, so sánh góc. HÌNH HỌC LỚP 6 Thông hiểu Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. Cộng. 1 0,5 5% - Biết tính số đo của hai góc phụ. Trêng THCS Hång Phóc. Biết vẽ một góc, biết sử dụng tính. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngêi d¹y: góc, vẽ góc.. khi biết số đo.. Số câu hỏi Số điểm % Tia phân giác của góc. 2 1 10%. Số câu hỏi Số điểm % Đường tròn, tam giác. Số câu hỏi Số điểm % Tổng số câu Tổng số điểm %. 3 15%. nhau, biết chỉ ra góc vuông, góc nhọn, góc bẹt trong hình vẽ. 2 1 10% Biết được một tia là tia phân giác của một góc.. Lª ThÞ HiÒn. chất hai góc phụ nhau để tìm số đo của một góc. 2. 2. 1 2 10% 20% Vẽ hình theo yêu cầu của đề bài, biết chứng tỏ một tia là tia phân giác của một góc. 2 1 1 1,5 10% 15% Biết vẽ nửa đường Vẽ được tam giác tròn có đường theo yêu cầu bài kính cho trước. toán. 1 1 0,5 1,5 5% 15% 5 6 1,5 2,5 6 25% 60%. Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CHƯƠNG II Họ và tên:………………………………… Lớp 6A …. Điểm. Môn: Hình học. Thời gian : 45 phút Lời phê của giáo viên. ĐỀ: I. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: (3điểm)    1) Khi nào thì xOy  yOz xOz ? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và OZ B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Cả A , B , C . 2) Cho AB = 4cm. Đường tròn (A;3cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Khi đó độ dài của đoạn thẳng BK là: A. 1 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 3,5cm 3) Cho hình vẽ (H1) , có bao nhiêu nửa mặt phẳng tạo thành: a (H1) b A. 2 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều sai 4) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu :   A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy B. xOz zOy  xOy  xOz  xOz  zOy     xOy và xOz zOy 2 C. D. Trêng THCS Hång Phóc 1. 8. 5 50%. 3. 2,5 25%. 2. 2. 20% 14 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. 0    5) Cho xOy 60 và Oz là tia phân giác của xOy . Khi đó góc phụ với xOz sẽ có số đo là: A.600 B.1500 C. 1200 D. 900 6) Khẳng định nào sau đây là sai ?  xOy   xOz zOy  xOy 2 A. Nếu tia Oz là tia phân giác của thì B. Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì chúng bằng nhau. C. Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau. D. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC và CA Câu 2: (2điểm) Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng: A. Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là ………………………… B. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì …………………………………. C. Góc có số đo ………………………… là góc vuông. D. Góc có số đo nhỏ hơn góc vuông là …………………………. II. Tự luận: (5điểm) Bài 1: (1,5điểm) Vẽ một tam giác ABC biết : BC = 5 cm , AB = 4 cm , AC = 3 cm . Bài 2: (3,5điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho   xOt 300 , xOy 600 .. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?   b) So sánh tOy và xOt ? c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài làm : …………………………………………………………………………………………………………… …………………..………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : I. Trắc nghiệm : mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 1 2 3 Đáp án B A C. 4 C. 5 A. 6 D. II. Tự luận Bài Nội dung + Vẽ hình đúng 1 + Cách vẽ : - Vẽ đoạn thẳng BC =5cm - Vẽ cung tròn (B; 4cm ) - Vẽ cung tròn (C; 3cm ) - Lấy một giao điểm A của hai cung tròn trên . - Vẽ đoạn thẳng AB , AC, ta được tam giác ABC cần vẽ. y 2 t. Câu 2 A. góc tù    B. aOb  bOc aOc C. bằng 900 D. góc nhọn Điểm 0,5đ. 1đ 1đ. Vẽ hình đúng. a. 300 O x * Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao? 1đ Trêng THCS Hång Phóc. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. 0  0    Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có: xOt 30 ; xOy 60  xOt  xOy Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1). b.   tOy  xOy  xOt 0 0 0     * So sánh tOy và xOt : Từ (1) suy ra : 30  tOy 60  tOy 30    Lại có : xOt = 300 . Vậy xOt tOy (2). c. 1đ. 0,5đ. * Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy TIẾT PPCT 29. KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của học sinh. 2. Kỹ năng: Kỹ năng vẽ hình, xác định số đo của góc. Tính số đo góc thông qua tính toán giữa các góc liên quan. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề HS nhận biết Góc. Số đo góc. được số đo của Vẽ góc cho biết số góc để so sánh đo. góc. Câu % Điểm Tia phân giác của góc. Điều kiện để   xOy  yOz xOz. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Tổng. Biết vẽ góc theo yêu cầu. 1b 20% 2. 1a 20% 2. 2 40% 4. Hiểu được Vận dụng được điều   điều kiện để xOy  yOz xOz kiện là tia phân vào giải bài tập. giác.. Câu % Điểm. 1c 20% 2. Đường tròn. Tam giác. Biết vẽ tam giác theo yêu cầu. Trêng THCS Hång Phóc. 1d 10% 1. 2 30% 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngêi d¹y: Câu % Điểm. Lª ThÞ HiÒn. 1 30 3. Câu % Điểm. 1b 20% 2. 1 30% 3. 2 50% 5. 2 30% 3. 5 100% 10. Câu 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho  350 , xOy  xOt 700 .. e. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? f. So sánh góc tOy và góc xOt. g. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? h. Tính số đo góc yOt? Câu 2. Vẽ đoạn thẳng MN dài 3cm. Vẽ một điểm K sao cho KM = 2cm và KN = 4cm. Vẽ tam giác KMN. IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu. Sơ lược cách giải. Điểm y t. 1. O x. b. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy 1. 1.   Vì Ot và Oy nằm cùng phía với Ox và xOt  xOy   b. tOy  xOt     Vì tOy = xOy  xOt = 700 – 350 = 350 = xOt. d. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy   Vì tOy  xOt (ở câu b) 0   d. yOt tOy 35 ( ở câu b). Trêng THCS Hång Phóc. 1 1 1 1 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngêi d¹y: 2. Lª ThÞ HiÒn. K. 1,5 N. M. Hs nêu được cách vẽ đúng. 1,5. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi vào bài Câu 1 : Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc : A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau 0 Câu 2 ; Hai góc có tổng số đo bằng 90 là hai góc : A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 3 : Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau là hai góc : A. Kề nhau B. Bù nhau C. Kề bù D. Phụ nhau Câu 4 : Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Om và On thì : A. tÔm + mÔn = tÔn B. tÔm + tÔn = mÔn C. tÔn + mÔn = tÔm D. tÔa + tÔn = aÔn 0 Câu 5 : Cho góc nOm = 70 và Ot là tia phân giác của góc nOm . Khi đó một góc kề bù với góc tOm sẽ có số đo là: A.350; B.1450; C. 650; D. 1100 . Câu 6 : Tia Oz là tia phân giác của xÔy khi : A. xÔz = zÔy B. xÔz + zÔy = xÔy C. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = xÔy D. xÔz + zÔy = xÔy và xÔz = zÔy II.PHẦN TỰ LUẬN (8.5 điểm) Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O;2cm). Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O; OM cắt đường tròn (O; 2cm) ở I , biết OM = 3cm. Tính IM? Bài 2: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 300; góc xOz = 1100 a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yOz c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính góc zOt, góc tOx. Bài 3: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù xÔy và yÔx’ , biết xÔy = 700. Gọi Ot là tia phân giác của xÔy, Ot’ là tia phân giác của x’Ôy Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’ ĐÁP ÁN (đề 4) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (1.5 điểm) 1 B. 2 D. 3 C. 4 B. 5 B. 6 D. II.PHẦN TỰ LUẬN (8.5 điểm) Trêng THCS Hång Phóc. 2 O. 2cm. I. M.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. Bài 1: (2đ) Cho đường tròn (O; 2cm). Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O; OM cắt đường tròn (O; 2cm) ở I , biết OM = 3cm. Tính IM? HD: Vẽ hình đúng. - Giải thích được OI = 2cm. - Tính đúng IM = 1cm Bài 2: (2đ) Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 300; góc xOz = 1100 a) Trong ba tia Oz, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính góc yOz t c) Vẽ Ot là tia phân giác của  yOz, tính  zOt,  tOx. z y a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOy = 300 xOz = 110. 0. O. 300 x. => xOy < xOz (300 < 1100 ). => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz nên:. y. yOz = 1100 - 300 yOz = 800.  yOz = 80. t'. t. xOy + yOz = xOz => yOz = xOz - xOy. 700. 0. x. O. x'. c) Vì Ot là phân giác của góc yOz nên zOy 2 0 Co zOt = 40 zOt =. =. 80 2. 0. = 40. yÔx’= 1800 – 700 = 1100 Vì Ot’ là tia phân giác của yÔx’. 0. . zOx = 110 0 => zOt < zOx zOt Co. zOx =>. =. zOy 2 = 40 0. =. (40. 0. 80 0 2. < 110 =. 0. ). 40 0. zOt =. 1100.  zOt. <. zOx. (400. <. 1100 ). Tia Ot nằm giữa hai tia Oz và Ox   tOx = 700 Bài 3: (2đ) Vẽ 2 góc kề bù xÔy và yÔx’ Biết xÔy = 700. Gọi Ot là tia phân giác của xÔy, Ot’ là tia phân giác của x’Ôy Tính yÔx’; tÔt’; xÔt’ Ta có xÔy và yÔx’ là 2 góc kề bù  xÔy + yÔx’ = 1800. Điểm. Trêng THCS Hång Phóc. . 1 1 t’Ôx’ = tÔy = 2 yÔx’ = 2 .1100 = 550. Vì Ot là tia phân giác của xÔy . 1 1 xÔt = tÔy = 2 xÔy = 2 .700= 350. Vì Ox và Ox’ đối nhau  Ot và Ot’ nằm giữa Ox và Ox’  xÔt + tÔt’ + t’Ôx’= 1800  tÔt’ = 1800 – 350 – 550 = 900 xÔt’ và t’Ôx’ là 2 góc kề bù  xÔt’ + t’Ôx’ = 1800  xÔt’ = 1800 – 550 = 1250 Nhận xét của thầy giáo. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nếu A = 700 và B = 1100 A. A và B là hai góc phụ nhau. B. A và B là hai góc kề bù. C. A và B là hai góc bù nhau. D. A và B là hai góc kề nhau. Câu 2: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của xOy? A. xOt = yOt B. xOt + tOy = xOy C. xOt = yOt =. xOy 2. D. Tất cả các câu trên đều sai.. Câu 3: Điền vào chỗ trống: A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800, gọi là hai góc ……………………………….. B. Hai góc có tổng số đo bằng 900, gọi là hai góc ……………………………….. C. Góc có số đo bằng 900 gọi là …………………. D. Góc có số đo bằng 1800 gọi là …………………. Câu 4: Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai: Đúng Sai A. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau B. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc. C. Nếu xOy + yOz = 1800 thì xOy và yOz gọi là 2 góc kề bù. D. Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 và xOt = 600. a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao? c) Gọi Om là tia đối của tia Oy. Tính mOt? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.5đ 1–C 2–C Câu 3: Mỗi câu đúng 0.25đ A. bù nhau B. phụ nhau Câu 4 Mỗi câu đúng 0.25đ A. Đ B. S II. PHẦN TỰ LUẬN:. Trêng THCS Hång Phóc. C. góc vuông C. S. D. góc bẹt. D. Đ. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngêi d¹y:. Lª ThÞ HiÒn. t. y 0. 60. 30 O. 0. x. m. Hình vẽ đúng 1đ a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot Vì trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có xOy < xOt (300 < 600) b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot nên: xOy + yOt = xOt 300 + yOt = 600 yOt = 300 Cách 1: Tia Oy là tia phân giác của xOt Vì: tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Ot và xOy = yOt ( = 300) Cách 2: Tia Oy là tia phân giác của xOt 0.5đ vì xOy = yOt = xOt ( = 300) 0.5đ 2 c) Ta có : mOt + yOt = 1800 ( 2 góc kề bù) mOt + 300 = 1800 mOt = 1500 Câu c vẽ hình đúng tia Om là tia đối của tia Oy. Trêng THCS Hång Phóc. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×