Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

kiem tra vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.63 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 1/2 - Mã đề: 146. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Tân Phước Khánh. Kiểm tra một tiết - HKI - Năm học 2011-2012 Môn: Vật Lý 10 Ngày 20/7/2011 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Học sinh dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với đáp án được chọn của từng câu 01. ; / = ~. 04. ; / = ~. 07. ; / = ~. 10. ; / = ~. 02. ; / = ~. 05. ; / = ~. 08. ; / = ~. 11. ; / = ~. 03. ; / = ~. 06. ; / = ~. 09. ; / = ~. 12. ; / = ~. Mã đề: 146 Câu 1. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ: A. Sự truyền thẳng của ánh sáng B. Sự rơi của chiếc lá C. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc  , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây f. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm. 2. mv 2 B. R. 2. A. 4 π f R. C.. v2 D. R. R2. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Gia tốc của chuyển động có giá trị không đổi. B. Chuyển động có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Vật có khối lượng càng lớn, chuyển động càng nhanh. D. Chuyển động có tốc độ tăng dần đều theo thời gian. Câu 4. Trong chuyển động thẳng biến đổi, véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc: A. Luôn vuông góc với nhau B. luôn cùng hướng C. luôn ngược hướng D. luôn cùng phương Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: Câu 5. A. Ôtô chuyển động trên đường dài B. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề C. Viên đạn bay trong không khí. D. Con muỗi bay trong phòng. Câu 6. Thả một hòn đá rơi tự do từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? A. 3s B. 9s C. 4,5s D. √ 3 s. . . . Câu 7. Trong công thức cộng vận tốc v13 v12  v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức 2 v132 v122  v23. . . A. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều.. . . . . B. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 .. C. Vận tốc v13 vuông góc với v 23 D. Các vận tốc cùng phương. Câu 8. Biết tốc độ trung bình trên quãng đường S, ta có thể: A. xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường đó B. xác định được tốc độ tức thời C. xác định chính xác vị trí của vật D. xác định được vận tốc tức thời của vật Câu 9. rad/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây: A. Gia tốc hướng tâm. B. Chu kỳ quay. C. Tốc độ góc. D. Tốc độ dài. Câu 10. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x có phương trình: x = -t2 + 8t + 6. Chất điểm chuyển động : A. tròn đều B. thẳng chậm dần đều C. thẳng đều D. thẳng nhanh dần đều Câu 11. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A cách B 36 km, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là: A. 32 km/h B. 8 km/h C. 12 km/h D. 16 km/h Câu 12. Trong chuyển động thẳng đều: A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v C. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với vận tốc v. D. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) * Phần chung; Câu 1. (1,0đ) Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì? (gốc, phương,chiều,độ lớn) Câu 2. (1,5 đ)Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất.Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật lúc chạm đất? Câu 3. (1,5 đ) Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên mép đĩa * Phần riêng * Phần riêng cơ bản : (Trừ HS lớp 10C5, tất cả HS đều phải làm phần này) Câu 4. ( 3,0 đ) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm 75m thì dừng lại. a. Tìm thời gian ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn.(2đ) b. Tìm quãng đường ôtô đi được trong 4 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn.(1đ) * Phần riêng nâng cao ( Chỉ học sinh lớp 10C5 phải làm phần này) Câu 4:(3đ) Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Tàu chuyển động thẳng chậm dần đều và sau khi chạy thêm 100m thì có vận tốc 18km/h. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu.(1đ) b/ Chọn trục tọa độ 0x trùng với đường thẳng tàu chạy, gốc tọa độ tại vị trí tàu bắt đầu hãm phanh, gốc thời gian là lúc tàu bắt đầu hãm phanh, chiều dương là chiều chuyển động của tàu. -Hãy viết phương trình chuyển động của đòan tàu. -Sau 5s tàu ở vị trí nào và có vận tốc là bao nhiêu?(2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Tân Phước Khánh. Kiểm tra một tiết - HKI - Năm học 2011-2012 Môn: Vật Lý 10 Ngày 20/7/2011 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Học sinh dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với đáp án được chọn của từng câu 01. ; / = ~. 04. ; / = ~. 07. ; / = ~. 10. ; / = ~. 02. ; / = ~. 05. ; / = ~. 08. ; / = ~. 11. ; / = ~. 03. ; / = ~. 06. ; / = ~. 09. ; / = ~. 12. ; / = ~. Mã đề: 180 Câu 1. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A cách B 36 km, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là: A. 32 km/h B. 16 km/h C. 12 km/h D. 8 km/h Câu 2. rad/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây: A. Tốc độ góc. B. Gia tốc hướng tâm. C. Tốc độ dài. D. Chu kỳ quay. Câu 3. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x có phương trình: x = -t2 + 8t + 6. Chất điểm chuyển động : A. thẳng đều B. thẳng nhanh dần đều C. tròn đều D. thẳng chậm dần đều Câu 4. Thả một hòn đá rơi tự do từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? A. √ 3 s B. 9s C. 4,5s D. 3s Câu 5. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ: A. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. C. Sự truyền thẳng của ánh sáng D. Sự rơi của chiếc lá Câu 6. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. Ôtô chuyển động trên đường dài B. Viên đạn bay trong không khí. C. Con muỗi bay trong phòng. D. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề Câu 7. Biết tốc độ trung bình trên quãng đường S, ta có thể: A. xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường đó B. xác định được tốc độ tức thời C. xác định chính xác vị trí của vật  D. xác  định  được vận tốc tức thời của vật Câu 8. Trong công thức cộng vận tốc v13 v12  v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức 2 v132 v122  v23. A. Các vận tốc cùng phương.. . . . B. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều.. . . . C. Vận tốc v13 vuông góc với v 23 D. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 . Câu 9. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc  , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây f. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm. A.. R2. 2. 2. B. 4 π f R. mv 2 C. R. v2 D. R. Câu 10. Trong chuyển động thẳng đều: A. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v B. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với vận tốc v. D. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động có tốc độ tăng dần đều theo thời gian. B. Chuyển động có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Gia tốc của chuyển động có giá trị không đổi. D. Vật có khối lượng càng lớn, chuyển động càng nhanh. Câu 12. Trong chuyển động thẳng biến đổi, véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc: A. luôn cùng hướng B. luôn cùng phương C. luôn ngược hướng D. Luôn vuông góc với nhau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) * Phần chung; Câu 1. (1,0đ) Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì? (gốc, phương,chiều,độ lớn) Câu 2. (1,5 đ)Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất.Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật lúc chạm đất? Câu 3. (1,5 đ) Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên mép đĩa * Phần riêng * Phần riêng cơ bản : (Trừ HS lớp 10C5, tất cả HS đều phải làm phần này) Câu 4. ( 3,0 đ) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm 75m thì dừng lại. a. Tìm thời gian ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn.(2đ) b. Tìm quãng đường ôtô đi được trong 4 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn.(1đ) * Phần riêng nâng cao ( Chỉ học sinh lớp 10C5 phải làm phần này) Câu 4:(3đ) Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Tàu chuyển động thẳng chậm dần đều và sau khi chạy thêm 100m thì có vận tốc 18km/h. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu.(1đ) b/ Chọn trục tọa độ 0x trùng với đường thẳng tàu chạy, gốc tọa độ tại vị trí tàu bắt đầu hãm phanh, gốc thời gian là lúc tàu bắt đầu hãm phanh, chiều dương là chiều chuyển động của tàu. -Hãy viết phương trình chuyển động của đòan tàu. -Sau 5s tàu ở vị trí nào và có vận tốc là bao nhiêu?(2đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Tân Phước Khánh. Kiểm tra một tiết - HKI - Năm học 2011-2012 Môn: Vật Lý 10 Ngày 20/7/2011 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Học sinh dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với đáp án được chọn của từng câu 01. ; / = ~. 04. ; / = ~. 07. ; / = ~. 10. ; / = ~. 02. ; / = ~. 05. ; / = ~. 08. ; / = ~. 11. ; / = ~. 03. ; / = ~. 06. ; / = ~. 09. ; / = ~. 12. ; / = ~. Mã đề: 214 Câu 1. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. Ôtô chuyển động trên đường dài B. Viên đạn bay trong không khí. C. Con muỗi bay trong phòng. D. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề Câu 2. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A cách B 36 km, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là: A. 8 km/h B. 12 km/h C. 16 km/h D. 32 km/h Câu 3. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc  , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây f. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm.. mv 2 A. R. v2 B. R. C.. D. 4 π 2 f 2 R. R2. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Vật có khối lượng càng lớn, chuyển động càng nhanh. B. Chuyển động có tốc độ tăng dần đều theo thời gian. C. Gia tốc của chuyển động có giá trị không đổi. D. Chuyển động có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 5. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ: A. Sự truyền thẳng của ánh sáng B. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. C. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. D. Sự rơi của chiếc lá Câu 6. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x có phương trình: x = -t2 + 8t + 6. Chất điểm chuyển động : A. thẳng nhanh dần đều B. thẳng đều C. thẳng chậm dần đều D. tròn đều Câu 7. Trong chuyển động thẳng biến đổi, véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc: A. Luôn vuông góc với nhau B. luôn ngược hướng C. luôn cùng phương D. luôn cùng hướng Câu 8. Biết tốc độ trung bình trên quãng đường S, ta có thể: A. xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường đó B. xác định được tốc độ tức thời C. xác định được vận tốc tức thời của vật D. xác định chính xác vị trí của vật Câu 9. Thả một hòn đá rơi tự do từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? A. √ 3 s B. 3s C. 9s D. 4,5s Câu 10. Trong chuyển động thẳng đều: A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với vận tốc v. B. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v D. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 11. rad/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây: A. Tốc độ góc. B. Tốc độ dài.  D. Gia tốc hướng tâm.  C. Chu kỳ quay. Câu 12. Trong công thức cộng vận tốc v13 v12  v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức 2 v132 v122  v23. . . A. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 . C. Các vận tốc cùng phương. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm). . . B. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều.. . . D. Vận tốc v13 vuông góc với v 23.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Phần chung; Câu 1. (1,0đ) Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì? (gốc, phương,chiều,độ lớn) Câu 2. (1,5 đ)Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất.Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật lúc chạm đất? Câu 3. (1,5 đ) Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên mép đĩa * Phần riêng * Phần riêng cơ bản : (Trừ HS lớp 10C5, tất cả HS đều phải làm phần này) Câu 4. ( 3,0 đ) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm 75m thì dừng lại. a. Tìm thời gian ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn.(2đ) b. Tìm quãng đường ôtô đi được trong 4 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn.(1đ) * Phần riêng nâng cao ( Chỉ học sinh lớp 10C5 phải làm phần này) Câu 4:(3đ) Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Tàu chuyển động thẳng chậm dần đều và sau khi chạy thêm 100m thì có vận tốc 18km/h. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu.(1đ) b/ Chọn trục tọa độ 0x trùng với đường thẳng tàu chạy, gốc tọa độ tại vị trí tàu bắt đầu hãm phanh, gốc thời gian là lúc tàu bắt đầu hãm phanh, chiều dương là chiều chuyển động của tàu. -Hãy viết phương trình chuyển động của đòan tàu. -Sau 5s tàu ở vị trí nào và có vận tốc là bao nhiêu?(2đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Tân Phước Khánh. Kiểm tra một tiết - HKI - Năm học 2011-2012 Môn: Vật Lý 10 Ngày 20/7/2011 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Học sinh dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với đáp án được chọn của từng câu 01. ; / = ~. 04. ; / = ~. 07. ; / = ~. 10. ; / = ~. 02. ; / = ~. 05. ; / = ~. 08. ; / = ~. 11. ; / = ~. 03. ; / = ~. 06. ; / = ~. 09. ; / = ~. 12. ; / = ~. Mã đề: 248 Câu 1. Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ: A. Sự truyền thẳng của ánh sáng B. Sự rơi của chiếc lá C. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời. D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ. Câu 2. rad/s là đơn vị của đại lượng nào sau đây: A. Tốc độ góc. B. Chu kỳ quay. C. Gia tốc hướng tâm. D. Tốc độ dài. Câu 3. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm: A. Cánh cửa chuyển động quanh bản lề B. Ôtô chuyển động trên đường dài C. Con muỗi bay trong phòng. D. Viên đạn bay trong không khí. Câu 4. Biết tốc độ trung bình trên quãng đường S, ta có thể: A. xác định chính xác vị trí của vật B. xác định được thời gian vật chuyển động hết quãng đường đó C. xác định được vận tốc tức thời của vật D. xác định được tốc độ tức thời Câu 5. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. Biết A cách B 36 km, nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc tương đối của xà lan đối với nước là: A. 8 km/h B. 16 km/h C. 12 km/h D. 32 km/h  Câu 6. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R có tốc độ góc , tốc độ dài v, số vòng quay trên giây f. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hướng tâm. 2. 2. A. 4 π f R. v2 B. R. mv 2 C. R. D.. R2. Câu 7. Thả một hòn đá rơi tự do từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? A. 4,5s B. 3s C. √ 3 s D. 9s Câu 8. Trong chuyển động thẳng đều: A. Tọa độ x tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với vận tốc v. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v D. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Vật có khối lượng càng lớn, chuyển động càng nhanh. C. Chuyển động có tốc độ tăng dần đều theo thời gian. D. Gia tốc của chuyển động có giá trị không đổi. Câu 10. Trong chuyển động thẳng biến đổi, véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc: A. luôn ngược hướng B. luôn cùng phương C. luôn cùng hướng D. Luôn vuông góc với nhau 2 Câu 11. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x có phương trình: x = -t + 8t + 6. Chất điểm chuyển động : A. thẳng nhanh dần đều B. thẳng chậm C. tròn đều D. thẳng đều  dần  đều Câu 12. Trong công thức cộng vận tốc v13 v12  v 23 khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức 2 v132 v122  v23. A. Các vận tốc cùng phương.. . . . C. Vận tốc v13 vuông góc với v 23 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm). . B. Các vận tốc v12 và v13 cùng phương ngược chiều.. . . D. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v 23 ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Phần chung; Câu 1. (1,0đ) Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm gì? (gốc, phương,chiều,độ lớn) Câu 2. (1,5 đ)Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất.Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật lúc chạm đất? Câu 3. (1,5 đ) Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2s. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên mép đĩa * Phần riêng * Phần riêng cơ bản : (Trừ HS lớp 10C5, tất cả HS đều phải làm phần này) Câu 4. ( 3,0 đ) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và đi thêm 75m thì dừng lại. a. Tìm thời gian ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn.(2đ) b. Tìm quãng đường ôtô đi được trong 4 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn.(1đ) * Phần riêng nâng cao ( Chỉ học sinh lớp 10C5 phải làm phần này) Câu 4:(3đ) Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Tàu chuyển động thẳng chậm dần đều và sau khi chạy thêm 100m thì có vận tốc 18km/h. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu.(1đ) b/ Chọn trục tọa độ 0x trùng với đường thẳng tàu chạy, gốc tọa độ tại vị trí tàu bắt đầu hãm phanh, gốc thời gian là lúc tàu bắt đầu hãm phanh, chiều dương là chiều chuyển động của tàu. -Hãy viết phương trình chuyển động của đòan tàu. -Sau 5s tàu ở vị trí nào và có vận tốc là bao nhiêu?(2đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Trường THPT Tân Phước Khánh. Kiểm tra một tiết - HKI - Năm học 2011-2012 Môn: Vật Lý 10 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Học sinh dùng bút chì tô kín các ô tròn tương ứng với đáp án được chọn của từng câu. Đáp án mã đề: 146 01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. B; 06. A; 07. B; 08. A; 09. C; 10. B; 11. B; 12. A;. Đáp án mã đề: 180 01. D; 02. A; 03. D; 04. D; 05. C; 06. D; 07. A; 08. D; 09. C; 10. D; 11. D; 12. B;. Đáp án mã đề: 214 01. D; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. A; 12. A;. Đáp án mã đề: 248 01. A; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. B; 11. B; 12. D;. Đáp án mã đề: 146 01. ; - - -. 04. - - - ~. 07. - / - -. 10. - / - -. 02. - / - -. 05. - / - -. 08. ; - - -. 11. - / - -. 03. - - = -. 06. ; - - -. 09. - - = -. 12. ; - - -. 01. - - - ~. 04. - - - ~. 07. ; - - -. 10. - - - ~. 02. ; - - -. 05. - - = -. 08. - - - ~. 11. - - - ~. 03. - - - ~. 06. - - - ~. 09. - - = -. 12. - / - -. 01. - - - ~. 04. ; - - -. 07. - - = -. 10. - - - ~. 02. ; - - -. 05. ; - - -. 08. ; - - -. 11. ; - - -. 03. ; - - -. 06. - - = -. 09. - / - -. 12. ; - - -. 01. ; - - -. 04. - / - -. 07. - / - -. 10. - / - -. 02. ; - - -. 05. ; - - -. 08. - - - ~. 11. - / - -. 03. ; - - -. 06. - - = -. 09. - / - -. 12. - - - ~. Đáp án mã đề: 180. Đáp án mã đề: 214. Đáp án mã đề: 248. II. TỰ LUẬN Câu. Đáp án. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có đặc điểm: - Gốc tại vật chuyển động. 0,25 - Hướng: + Cùng phương , cùng chiều v nếu chuyển động thẳng nhanh dần 0,25 đều. 0,25 + Cùng phương , ngược chiều v nếu chuyển động thẳng chậm dần đều. 0,25 v − v0 a= - Độ lớn không đổi được tính bằng công thức: t − t0 Chọn hệ quy chiếu: 0,25 Thời gian rơi và vận tốc của vật lúc chạm đất: 1 2s 2. 125 - s= gt 2 ⇒ t = = =5(s) 0,75 2 g 10 - v =gt=10 . 5=50(m/s) 0,5. 1. √ √. 2. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên mép đĩa. - Theo định nghĩa: T= 0,2(s); đổi đơn vị 2 π 2. 3 ,14 =31 , 4 (Rad/ s) - ω= = T 0,2 - v =rω=0,2 .31 , 4=6 , 28(m/ s). 3. Chọn hệ quy chiếu (đổi đơn vị). 0,5 0,5 0,5 0,5. 2. 2. v − v 0 0 −152 - Tính a : v 2 − v 20=2 as ⇒ a= = =− 1,5(m/s 2) 2s 2. 75 v − v 0 0− 15 - Tính t : v =v 0 +at ⇒ t= = =10(s) a − 1,5. 0,75 0,75. 4 Quãng đường ôtô đi được trong 4 giây cuối cùng trước khi dừng hẳn. 2 t −4¿ ¿ 10 −4 ¿2 Cơ ¿ Bản 15(10 − 4)+−1,5 ¿=12(m) a ¿=¿75 − ¿ v 0 (t −4 )+ ¿ ¿ ,2 , , at Δs=s − s =s −( v 0 t + )=s − ¿ 2 * Phần riêng nâng cao: Câu 4:(3đ) a/ - Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoàn tàu. (0,25đ) - Gia tốc của đoàn tàu: 2 2 v − v0 (0,25đ) v 2 − v 20=2 .a . S ⇒ a= 2. S 2 2 5 −15 = - 1 (m/s2) (0,5đ) a= 2. 100 b/ - Chọn ... - PTCĐ: x = x0 + v0.t + ½ a.t2 (0, 5đ) = 15.t – 0,5.t2 (0, 5đ) - Vị trí của tàu sau 5s: x = 15.5 – 0,5.52 = 62,5 (m) (0,5đ) - Vận tốc của tàu sau 5s: v = v0 + a.t = 15 – 1.5 = 10 (m/s) (0,5đ). ( Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ cho cả câu). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẢNG TRỌNG SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA Nhận Biêt TNKQ TL. Nội dung Chuyển động cơ Chuyển động thẳng đều Chuyển động thẳng biến đổi đều. Thông Hiểu TNKQ TL. 2 0,5. 1. 0,5 1. 0,25 1. 1 0,25. 3 1. 1 0,25. 1,5. 1. 3. 0,25. 2 1. 0,25. Rơi tự do. 1 0,25. 2. 2,5 3. 2. 2,5. 1 0,5. 3 2. 1. 2,5. 1 0,25. 8 Tổng. Tổng. 2. 1. Chuyển động tròn đều Công thức cộng vận tốc. Vận dụng TNKQ TL. 0,25 2. 2. 2. 2 0,5. 0,5 4. 0,5. 16 7. 10.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×