Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.21 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2010-2011 MÔN : TOÁN LỚP 1 - Thời gian : 40 phút Họ và tên :...................................................................................Lớp:................................................. GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)............................................................................................................ GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)........................................................................................................ Điểm. Nhận xét của giáo viên. Câu 1: Viết các số: 8, 5 , 2 , 7 , 10 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:. Câu 2: Tính. 1. + 2. +. .......... 3 1. .......... 4. 2. + 1. + 3. ......... .......... 1 + 2 + 1 = .......................... 2 + 2 + 1 = ………………... 1 + 1 + 2 =.................... 3 + 1 + 1 =...................... Câu 3: Điền dấu. > < =. 4. 5. 7. 7. 9. 6. 8. 10. Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống: 1 +. = 2. 2 +. =5. 4 +. = 4. 3 +. =4. Câu 5: Hình vẽ này có: ………….hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2010-2011 MÔN : TOÁN LỚP 2 - Thời gian : 40 phút Họ và tên :...................................................................................Lớp:................................................. GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)............................................................................................................ GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)........................................................................................................ Điểm. Nhận xét của giáo viên. 1/ Tính :. 27 + 14. 37. 28. + 35. .......... 68. - 17. ........... - 27. .......... 30 kg + 6 kg = ……………… 35 kg – 5 kg = ………………. ….......... 16 + 5 = ………………. 28 – 16 = ……………….. 2/ Điền số thích hợp vào ô trống:. < > =. +9 =9. 6+. = 15. 2 dm =. cm. 7 + 5 = 12. 8+. = 14. 60 cm =. dm. 3/ Điền vào ô trống: 19 + 7 14 + 8 18 + 6. 18 + 7. 16 + 9. 17 + 4. 19 + 7. 7 + 19. 4/ Trong hình bên : Có ………. hình chữ nhật. Có ………..hình tam giác 5/ Một cửa hàng buổi sáng bán được 79 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? Giải. ................................................................................................ .......................................................................................... ..............................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2010-2011 MÔN : TOÁN LỚP 3 - Thời gian : 40 phút. Họ và tên :...................................................................................Lớp:................................................. GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)............................................................................................................ GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)........................................................................................................ Điểm. Nhận xét của giáo viên. Câu 1. Tính: (3đ) 6 x 8 = 7x6 = Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ). 48 : 6 = 56 : 7 =. 36 : 6 = 42 : 7 =. 25 x 7 =. 36 : 3 =. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Câu 3. Tìm x : (1đ) a) 36 - x = 14. b) 63 : x = 7. ………….. ………... ………...... ………... Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) 6 m 4 cm =…….cm. 1 5. của 15 lít là…………lít. Câu 5. Viết vào ô trống: (1đ) 9 gấp 3 lần. giảm 3 lần. 36 giảm 6 lần. gấp 3 lần. Câu 6. (2đ) An có 18 viên bi, An cho bạn số bi. Hỏi An còn lại mấy viên bi ? Bài giải: ……………………………………….........................……………………. ……………………………………….........................…………………….. ………………………………………….......................…………………… Câu 7. (1đ) Trong phép chia có dư, với số chia là 7, số dư lớn nhất có thể là: ......... TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2010 - 2011 MÔN : TOÁN LỚP 4 - Thời gian : 40 phút Họ và tên:................................................................................................Lớp:................................ GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)....................................................................................................... GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)................................................................................................... Điểm. Nhận xét của giáo viên. Câu 1: Số 3 025 572 đọc là: A. Ba mươi triệu không trăm hai mươi lăm nghìn năm trăm bảy mươi hai. B. Ba triệu hai mươi lăm nghìn năm trăm bảy mươi hai. C. Ba mươi triệu hai trăm năm mươi lăm nghìn năm trăm bảy mươi hai. D. Ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn năm trăm bảy mươi hai. Câu 2: Số lớn nhất trong các số 52 324 ; 65 423 ; 65 342 ; 52 432 là: A. 52 324 B. 65 342 C. 65 423 D. 52 432 Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 3 biểu thị cho 30 000: A. 3698 B. 32 125 C. 42 537 D. 52 103 Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 14 cm, chiều dài 17 cm. Chu vi hình chữ nhật là ? A. 31 cm B. 34 cm C. 62 cm D. 98 cm Câu 5: Số trung bình cộng của hai số là 29. Biết một trong hai số đó là 40, tìm số kia. A. 69 B. 18 C. 58 D. 20 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 phút 30 giây = …..giây b. 3 tấn 75 kg = ….. kg Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 658 364 + 40526. b. 38730 – 8216. ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 8: Bài toán: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ? Bài giải. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2010 - 2011 MÔN : TOÁN LỚP 5 - Thời gian : 40 phút. Họ và tên:................................................................................................Lớp:................... GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên).......................................................................................... GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...................................................................................... Điểm. Nhận xét của giáo viên. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1) Giá trị của chữ số 3 trong số 42,0032 là: 3. A. 10. 3. 3. B. 100. C. 1000. D.. 2) Tìm giá trị của x biết: 4,5x8 < 4,528 A. x = 4. B. x = 3 65. 3) Phân số thập phân 1000 A. 0,65 4). C. x = 2. D. x = 1. chuyển thành số thập phân nào ?. B. 0,065. C. 6,5. D. 0,00065. C. 25 hm2. D. 0,25 hm2. 1 km2 bằng mấy hm2 ? 4. A. 250 hm2. B. 2500 hm2. 5) Trong các số thâp phân sau, số nào bằng 64,09 ? A. 64,0900. B. 64,900. C. 64,0090. D. 46,090. C. 7,4 kg. D. 7,40 kg. C. 9,500kg. D. 0,95kg. C. 1300000m2. D. 0,13m2. 6) 7kg 4dag bằng mấy ki - lô - gam A. 7,04 kg. B. 7,004 kg. 7) 9,5tấn = ...................kg ? A. 950kg. B. 9500kg. 8) 1,3km2 bao nhiêu m2 A. 1300 m2. B. 13m2. (Xem tiếp mặt sau) II. PHẦN TỰ LUẬN:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1. Viết số thập phân gồm: Hai mươi đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ............................................................................................................................... Câu 2. Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân, giá trị của mỗi chữ số ở từng hàng: 24,305: đọc là : ....................................................................................................... Phần nguyên :................gồm .................................................................................... Phần thập phân: ............gồm .................................................................................... Câu 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,49 ; 28,48 ; 17,295 ; 0,6 ; 71,4 ................................................................................................................................... Câu 4. Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 320 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng cứ 100 m2 thu được 50 kg thóc. Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài giải: …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. …………………………………………………….. ……………………………………………………... TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THỦY PHÙ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (BIỂU ĐIỂM & ĐÁP ÁN) GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 KHỐI 1: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:. 1đ (đúng mỗi câu cho 0,5 đ) 3đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) 2đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) 2đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) 1đ. KHỐI 2: Câu 1: 3đ (4 bài đầu đúng mỗi bài cho 0,25 đ; 4 bài sau đúng mỗi bài cho 0,5 đ) Câu 2: 3đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) Câu 3: 1đ (đúng mỗi bài cho 0,25đ) Câu 4: 1đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) Câu 5: 2đ (HS trình bày đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho 2 điểm). HS có thể làm nhiều cách khác nhau, giáo viên linh động, tùy theo cách trình bày và kết quả bài làm để cho điểm, đảm bảo đánh giá khách quan, thực chất. KHỐI 3: Câu 1: 3đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) Câu 2: 1đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) Câu 3: 1đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) Câu 4: 1đ (đúng mỗi bài cho 0,5đ) Câu 5: 1đ (đúng mỗi ô cho 0,25đ) Câu 6: 2đ (HS trình bày đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho 2 điểm). HS có thể làm nhiều cách khác nhau, giáo viên linh động, tùy theo cách trình bày và kết quả bài làm để cho điểm, đảm bảo đánh giá khách quan, thực chất. Câu 7: 1đ (số dư lớn nhất có thể là 6). KHỐI 4:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8:. 1đ (C) 1đ (B) 1đ (B) 1đ (C) 1đ (B) 1đ (đúng mỗi câu cho 0,5đ) 1đ (trình bày đúng mỗi câu cho 0,5đ, HS chỉ điền kết quả thì cho nửa số điểm) 3đ (HS trình bày đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho 3 điểm). Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: (40 + 6) : 2 = 23 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 23 - 6 = 17 (m) Đáp số: Chiều dài: 23 m Chiều rộng: 17 m (HS có thể làm nhiều cách khác nhau, giáo viên linh động, tùy theo cách trình bày và kết quả bài làm để cho điểm, đảm bảo đánh giá khách quan, thực chất). KHỐI 5: I. Phần trắc nghiệm: (4đ) Câu 1: 0,5đ (C) Câu 2: 0,5đ (D) Câu 3: 0,5đ (B) Câu 4: 0,5đ (C) Câu 5: 0,5đ (A) Câu 6: 0,5đ (A) Câu 7: 0,5đ (B) Câu 8: 0,5đ (C) II. Phần tự luận: (6đ) Câu 1: 1đ (viết đúng số thập phân cho 1 đ) Câu 2: 1,5đ (trình bày đúng mỗi ý cho 0,5đ) Câu 3: 0,5đ Câu5: (3 điểm) Bài giải: Cạnh của thửa ruộng hình vuông là: (0,25đ) 320 : 4 = 80 (m) (0,5đ) Diện tích thửa ruộng là: (0,25đ) 2 80 x 80 = 6400 (m ) (0,5đ) 2 2 6400 m gấp 100m số lần là : (0,25đ) 6400 : 100 = 64 (lần) (0,5đ) Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là: (0,25đ) 50 x 64 = 3200 (kg) = 32 (tạ) (0,5đ) Đáp số: 32 tạ (HS có thể làm nhiều cách khác nhau, giáo viên linh động, tùy theo cách trình bày và kết quả bài làm để cho điểm, đảm bảo đánh giá khách quan, thực chất)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN KHỐI 1: Câu 1: 2 điểm a) 1 điểm Thứ tự đúng là: 2 , 5 , 7 , 8 , 10 b) 1 điểm Thứ tự đúng là: 10 , 8 , 7 , 5 , 2 Câu 2: 3 điểm - 4 phép tính dọc: mỗi phép tính đúng 0.25đ + Kết quả đúng: 3 , 5 , 4 , 5 - 4 dãy tính còn lại mỗi dãy tính đúng: 0.5 đ + Kết quả đúng: 4 , 5 – 4 , 5 Câu 3: 2 điểm - Điền đúng mỗi ô: 0.5 điểm - Kết quả đúng: < = > < Câu 4: 2 điểm - Điền đúng mỗi ô: 0.5 điểm - Kết quả đúng: 1 3 0 1 Câu 5: 1 điểm a) 1 hình vuông : b) 3 hình tam giác :. 0.5 điểm 0.5 điểm. KHỐI 3 Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ 72 ; 172 ; 12 ; 5 Câu 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ a) χ : 6 = 2 χ =2x6 χ = 12 Câu 3: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ. b) 63 : χ = 7 χ = 63 : 7 χ =9. 5 m 4 cm = 504 cm Câu 4: (1điểm) Mổi phép tính đúng (0,5điểm) 30. 1 5. của 20 lít là 4 lít.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 gấp 3 lần 35 giảm 7 lần. 5. giảm 5 lần. 6. gấp 3 lần. 15. Câu 5: (2,5 điểm) Bài giải Số quả lê trong giỏ là: ( 1 điểm) 20 : 4 = 5 (quả ) (1 điểm) Đáp số : 5 quả lê ( 0,5điểm) (HS ghi đơn vị là quả hoặc quả lê đều chấp nhận). Câu 6: (1điểm) Học sinh vẽ được 1 đoạn cho 0,5 điểm, nếu vẽ lệch < 1 cm thì cũng chấp nhận. Câu 7: ( 0,5 điểm) Số dư lớn nhất có thể là: 5 Câu 8. (0,5 điểm) Số đó là: 10 Trình bày sạch cho 0,5 điểm. KHỐI 5: Câu1: 4 điểm, đúng mỗi câu 0,5 điểm 1.1 B 1.2 D 1.3 C 1.4 B 1.5 B 1.6 C 1.7 A 1.8 C Câu2: (1điểm) 20,65 Câu3 (1điểm) 24,305 đọc là :hai mươi bốn phẩy ba trăm linh năm Phần nguyên: 24 gồm 1 chục và 4 đơn vị Phần thập phân:305/1000, gồm 3phần mười , 0 phần trăm, 5 phần nghìn Câu4: (1 điểm) Thứ tự đúng là: 0,49; 0,6; 17,295; 28,48; 71,4 Câu5: (3 điểm) Cạnh của hình vuông là: (0,25 diểm) 320 : 4 = 80 (m) (0,5 diểm) Diện tích thửa ruộng là: (0,25 diểm) 2 80 x 80 = 6400 (m ) (0,5 diểm) 2 2 6400 m gấp 100m số lần là : (0,25 diểm) 6400 : 100 = 64 (lần) (0,5 diểm) Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là:(0,25 diểm) 50 x 64 = 3200 (kg) = 32 (tạ) (0,5 diểm) Đáp số: 32 tạ (HS có thể giải bằng những cách khác nhau).
<span class='text_page_counter'>(11)</span>