Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an lop 1 tuan 7 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.45 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>- VS chung ,vs các nhân sạch sẽ . - Xếp hàng ra vào lớp - Tham gia giao thông đúng quy định - Trang phục sạch sẽ , gọn gàng - Nộp đủ các loại quỹ . ===========================================================. TUẦN 7 Ngày soạn:19/10/2012 Ngày giảng: Thứ 2/22/10/2012 Tiết 1+2:Tiếng việt. § 57- 58 : ÔN TẬP I.Mục tiêu - Đọc được: p, ph ,nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, gi, ng, ngh ,y, tr,các từ ngữ ứng dụng. - Nghe GV kể câu chuyện :tre ngà. * Đọc trơn từ, câu ưng dụng, viết đủ số dòng quy định trong VTV, kể được2- 3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK - Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. III.Phương pháp - Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành . IV. Các hoạt động dạy học. ND – TG 1. KTBC: 5'. Hoạt động dạy - Gọi hs đọc bài sgk - Đọc cho hs viết: Tre già. 2.Bài mới: 30’ 2.1.Giới thiệu bài - GV cho hs nêu tên các âm học trong tuần - Gv ghi góc bảng - GV đính bảng ôn - gt bài – ghi bảng 2.2. Ôn tập: a. Đọc bảng ôn: - Gv chỉ ô - kết hợp ghi bảng tiếng - Sau mỗi dòng - gv cho hs đọc các tiếng - Đọc toàn bảng * Ghép tiếng với dấu thanh tiếng mới b. Đọc từ ứng - Gv ghi bảng : nhà ga. Hoạt động học - 2 hs đọc bài 26 y – tr (sgk) - Viết bảng con - HS nêu - HS đối chiếu - HS nhắc lại tên bài - HS đọc các nguyên âm, phụ âm ở bảng 1 - HS nêu tiếng ghép được - CN - ĐT - CN - ĐT. tre ngà - CN - ĐT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dụng :. quả nho ý nghĩ - GV giảng nghĩa từ. c. Viết bảng con:. - GV cho hs nêu cách viết từ - GV đọc cho hs viết. d. Củng cố T1: 5’ - Cô dạy lớp bài gì - Chỉ đọc các âm 2.3. Luyện tập: Tiết 2 a. Luyện đọc: 10' - Cho hs đọc lại bài tiết 1 - N/xét- khen - Đọc câu ứng dụng : - GV cho hs quan sát tranh nêu nội dung - GV giảng - ghi bảng Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Phố bé Nga có nghề giã giò. - HS thực hành ghép và đọc sau mỗi dòng - Đọc từ: CN - ĐT - HS nêu - viết bảng con:. tre già nho. quả. - Bài ôn tập - 1, 2 hs đoc - CN - N - L - Đọc không theo thứ tự - T1: 2 người đang sẻ gỗ ; - T2: Mọi người đang giã giò - HS nghe + quan sát tranh - CN - N - L. b.Luyện viết:10'. - GV cho hs mở vở - hướng dẫn - HS viết bài trong vở tập cách viết bài - GV quan sát - hướng dẫn viết thêm cho hs - Chấm ½ lớp, n/xét. c.Kể truyện:10’. a. GV kể toàn chuyện 1 cách - Q/sát bài viết đẹp diễn cảm có kèm theo tranh b. GV cho hs thảo luận và kể lại - Hs nghe + quan sát tranh - Tranh 1: - Các nhóm cử đại diện thi kể - Tranh 2: - Có một em bé lên ba tuổi mà chưa biết cười nói. - Bỗng 1 hôm có người rao: - Tranh 3: Vua đang cần tìm người đánh giặc . - Tranh 4: - Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi - Chú và ngựa đi đến đâu, - Tranh 5: giặc chốn chạy tan tác và chết như rạ - Gậy sát gẫy, chú liền nhổ - Tranh 6: cụm tre cạnh đó thay gậy chiến đấu với kẻ thù . - Đất nước chở lại bình yên, - Câu chuyện nói lên điều gì ? chú và ngựa bay về trời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Củng cố - dặn - Cho hs đọc lại bài trên bảng dò: 10' - Cho hs đọc lại bài sgk -Về nhà đọc viết lại bài - Xem trước bài 28 - N/xét tiết học.. - Truyền thống đánh giặc cứu nước của tuổi trẻ nước Nam . - CN + ĐT đọc - Chỉ và đọc CN - ĐT bài trong sgk. *********************************** Tiết 3:Đạo đức. § 7 : GIA ĐÌNH EM I.Mục tiêu - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng ,lễ phép vâng lời ông bà , cha mẹ . - Lễ phép ,vâng lời ông bà cha mẹ. *Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ - Phân biệt được các hành vi ,việc làm phù hợp về kính trọng ,lễ phép , vâng lời ông bà, cha mẹ. * GDMT:- Gia đình chỉ có hai con hạn chế gia tăng dân số, góp phần bảo vệ môi trường ( liên hệ). * KNS:- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. - Kĩ năng giao tiếp, ứng sử ví những người thân trong gia đình. - Kĩ năng râ quyết định và giải quyết xấn đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà , cha mẹ. II.Đồ dùng : - Giáo án, SGK - SGK, Vở đạo đức III. Phương pháp - Trực quan - kể chuyện - hỏi đáp - luyện tập – trò chơi. IV.Các hoạt động dạy học: ND– TG 1 .Bài cũ: 3’ 2. Bài mới: 29’ 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Nội dung: a.Hoạt động 1: Khởi động b.Hoạt động 2: Kể về gia đình mình. Hoạt động dạy Hoạt động học ? Cần phải làm gì để giữ gìn -Bọc sách vở ,không để quăn sách vở? mép … - Trực tiếp -Y/c lớp hát bài :cả nhà thương nhau - Chia N2 -B1:Giao việc -B2:Trình bày -B3: Kết luận : Chúng ta ai cũng có gia đình. -Hát -Thảo luận VD: Gia dình em có mấy người ? - Bố, mẹ em tên là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Y/c h/s kể trước lớp c.Hoạt động 3: Kể chuyện theo tranh. - Kể trước lớp. - Chia N2 - B1:H/sinh kể trong nhóm - B2:Trình bày - B3:Kết luận. - Kể trong N - Hs trình bày -Tr anh1: Bố mẹ đang h/d con học bài -Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi đu quay ở công viên -Tranh 3: Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm -Tranh 4: Một bạn nhỏ trong tổ bán báo đang bán báo trên đường phố - Đóng vai ? Bạn nhỏ trong tranh nào được - Bạn nhỏ trong tranh 1,2,3 sống hạnh phúc với ra đình ? được sống hạnh phúc với gia đình ? Bạn nào phải sống xa mẹ ?vì - Bạn nhỏ trong tranh 4 phải sao? sống xa mẹ ? vì thế phải đi bán báo d.Hoạt động 4: -B1 :HD h/s đóng vai Đóng vai -B2:Trình bày -B3:Kết luận - Các em thật hạnh phúc ,sung sướng khi được sống cùng với gia đình .Chúng ta càn cảm thông ,chia sẻ với các bạn thiệt thòi không được sống cùng với gia đình - HD và làm mẫu - Các em phải có bổn phận kính trọng ,kễ phép ,vang lời ông bà, cha mẹ 3. Củng cố – dặn - Y/c h/s đọc nhiều lần ghi nhớ - Đọc ghi nhớ dò :2’ HD học ở nhà *********************************** Tiết 4:Tự nhiên xã hội § 7: THỰC HÀNH: ĐÁNH RĂNG - RỬA MẶT. I. Mục tiêu: - Biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. *KNS: - KN tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng, tự rửa mặt. - KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Phát triển kĩ năng tư duy phê phán thông qua n/xét các tình huống. II. Đồ dùng dạy học: * GV: Bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, nước sạch. * HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt. III. Phương pháp: - T/luận nhóm, Hỏi đáp trước lớp, Đóng vai xử lí tình huống, T/luận cặp đôi. IV. Các hoạt động dạy học: ND –TG 1. Bài cũ: 5’. 2.Bài mới: 32’ 2.1. Giới thiệu bài:. 2.2. Nội dung a.Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.. b.Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.. Hoạt động dạy Hoạt động học  ? Hãy kể những việc em làm hàng - 1 3 HS nêu. ngày để chăm sóc & bảo vệ răng ? - Nêu NX sau KT.. - Cho cả lớp hát bài "Mẹ mua cho - Cả lớp hát & vỗ tay 1 lần. em bàn chải xinh". ? Các em thấy em bé trong bài - … Đánh răng. hát tự làm gì ? - Nhưng đánh răng rửa mặt đúng cách mới là tốt. Hôm nay cô trò mình thực hành đánh răng, rửa mặt. - Ghi đầu bài - CN – ĐT đọc đầu bài + Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách. + Cách tiến hành: - Đưa mô hình hàm răng cho hs quan sát. - Y/c hs lên bảng chỉ vào mô hình hàm răng và nói rõ đâu là: - Mặt trong của răng ? - Mặt ngoài của răng ? - Mặt nhai của răng ? - Trước khi đánh răng em phải làm gì ? - Hàng ngày em trải răng NTN? - GV quan sát rồi làm mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách. + Cách tiến hành: * Bước 1: - Gọi 1, 2 Hs lên làm động tác rửa mặt hàng ngày.. -HS. quan. sát.. - 1 HS lên bảng chỉ và nêu. - Lấy bàn chải, kem đánh răng, cốc nước. - 5 HS lần lượt lên thực hành trên mô hình hàm răng. - HS theo dõi, NX. - HS theo dõi.. - HS thực hành theo nhóm. - 2 HS lên bảng - dới lớp quan sát, nhận xét. - Rửa mặt bằng nước sạch,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Rửa mặt NTN là đúng cách & hợp vệ sinh nhất? khăn sạch, rửa tay trớc khi rửa mặt, rửa tai, cổ… - Vì sao phải rửa mặt đúng cách ? - Để giữ vệ sinh. * GV chốt ý. + Giáo viên làm mẫu: - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch. - Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa (nhắm mắt) xoa kỹ vùng quanh mắt, trán… - Dùng khăn sạch lau khô. - Vò sạch khăn mặt khô, dùng khăn lau vành tai cổ. - HS theo dõi & ghi nhớ. - Giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi. *Bước 2: Thực hành. - Cho Hs thực hành tại lớp - HS quan sát & n/xét.  (5 10 em). - Gv theo dõi, chỉnh sửa. ? Chúng ta nên đánh răng, rửa - Đánh răng trước khi đi ngủ 3.Củng cố - dặn mặt vào lúc nào ? & buổi sáng sau khi ngủ dậy. dò :3’ - Hàng ngày các con nhớ đánh - Rửa mặt lúc ngủ dậy & sau răng, rửa mặt đúng cách như vậy khi đi đâu về. mới hợp vệ sinh. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ===================================== Ngày soạn:20/10 / 2012 Ngày giảng: Thứ 3/22/10/2012 Tiết 1:Thể dục. Gv chuyên dạy *************************************** Tiết 2 +3: Tiếng việt § 28: CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa - Đọc được câu ứng dụng và chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, B, V - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì II. Đồ dùng dạy - học : * GV: Bảng chữ thường - chữ hoa tranh minh hoạ các từ khóa, phần luyện nói * HS: Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng III. Phương pháp dạy - học: - Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành … IV. Các hoạt động dạy - học :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ND-TG 1.KT bài cũ: 5’ 2.Bài mới: 33’ 2.1.GTB 2.2. Nhận diện chữ hoa:. * Củng cố: 5’. 2.3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 20’. b. Luyện nói : 10’. Hoạt động dạy - GV ghi bảng câu, từ - GV đọc cho HS viết bảng con - N/xét, sửa sai GV G/thiệu - ghi đầu bài - GV treo bảng chữ thường - chữ hoa lên bảng - GV chỉ toàn bộ chữ in thường và viết thường - GV chỉ cột in hoa và viết hoa – giới thiệu cho hs biết - đọc mẫu - GV lưu ý nhiều hơn với hs những chữ cái hoa và thường khác nhau nhiều - GV hỏi : + Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lơn hơn + Chữ hoa nào không giống chữ in thường - GV ghi bảng - GV lần lượt chỉ vào chữ in hoa. Hoạt động học - CN - ĐT. ghế gỗ. - HS nhắc tên bài. - CN - ĐT đọc theo gv chỉ - HS quan sát - nghe - đọc : CN - ĐT - HS quan sát - HS thảo luận nhóm 4 - nêu : C, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. - HS thảo luận nêu : A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, E , Ê , N, M, Q, R - GV che phần chữ thường - chỉ - HS dựa vào chữ thường để nhận diện và đọc âm chữ in hoa - HS nhận diện và dọc:CN - Trò chơi: ĐT + Chỉ nhanh âm theo gv- đọc + Đọc nhanh theo gv chỉ - 1, 2 hs chỉ - lớp nhận xét Tiết 2 - 1, 2 hs đọc - lớp nhận xét - Cho HS đọc lại bài tiết 1 - GV cho hs quan sát tranh - nêu nội dung - 3, 4 hs chỉ đọc - lớp nhận - GV giảng - ghi câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ xét - 2 chị em đang đi thăm hè ở Sa Pa - GV cho hs đọc chữ in hoa - quan cảnh đẹp ở Sa Pa tiếng, từ viết hoa - đọc câu ứng dụng và giải thích tại sao viết hoa? - Lớp nhẩm - GV cho hs nêu tên bài luyện nói - GV cho hs thảo luận - nêu. - HS đọc : CN - ĐT - TLCH: ….. - GV giới thiệu qua về địa danh - 2 hs nêu : Ba Vì Ba Vì.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giới thiệu 1 số vùng đất có nhiều cảnh đẹp - Đọc bài trên bảng lớp 3. Củng cố - dặn - Đọc SGK dò:10’ - Dặn dò: VN đọc kĩ bài - tìm đọc chữ hoa trong sách báo.. - HS thảo luận nhóm 2 - đại diện nêu - HS nghe - CN - ĐT - CN - ĐT. *************************************** Tiết 3:Toán. § 25: KIỂM TRA I.Mục tiêu - Tập chung vào đánh giá: - Nhận biết số lượngtrong phạm vi 10; đọc viết, các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông hình tròn, hình tam giác II.Đồ dùng : - Đề kiểm tra - Giấy kiểm tra. III.Phương pháp - Kiểm tra, đánh giá. IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs cũ(2’) 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài (1’) b. Nội dung(35’) - Ghi đầu bài lên bảng - Đọc đề kiểm tra - Chép đề lên bảng Bài 1: Số ** * * * ****. **** ***. Hoạt động học. - Quan sát- lắng nghe. ***** *****. Bài 2: Số 0 1 10. 5 7. 10 1 0. Bài 3: Viết các số :5, 2, 1, 8, 4 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………….. Bài4: Số - Hs thực hành làm bài. Có......hình vuông Có......hình tam giác - Hướng dẫn học sinh làm bài - Theo dõi giúp đỡ - Thu bài *Cách đánh giá: Bài 1: 2 điểm - Môĩ lầnviết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm. Bài 2: 3điểm - Mỗi lần viết đúng vào ô trống được 0,25 điểm. Bài 3: 3 điểm: - Viết đúng các số theo thứ tự 3.Củng cố dặn Bài 4: 2 điểm: mỗi số đúng 1 điểm - Nhận xét giờ học dò(2’) - Về nhà cần đọc,viết lại các số từ 0 -> 10 - Chuẩn bị bài :Phép cộng trong phạm vi 3 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ************************************. PHỤ ĐẠO Tiết 1+2:Tập viết.. GHẾ GỖ,Ý NGHĨ, QUE TRE – NGHỈ HÈ BÉ VỀ QUÊ I.Mục tiêu: - Viết được các chữ: ghế gỗ,ý nghĩ, que tre – nghỉ hè bé về quê. II.Đồ dùng : - Bảng phụ viết sẵn các chữ: ghế gỗ,ý nghĩ, que tre – nghỉ hè bé về quê. III. Phương pháp: - Quan sát , thảo luận, đàm thoại, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND - TG 1.Kiểm tra bài cũ(5’). Hoạt động dạy Hoạt động học - GV nêu: rổ khế,sư tử cho học sinh - HS viết bảng con nghe và viết - GV nhận xét ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Bài mới(32’) a.Giới thiệu bài - Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: ghế gỗ,ý nghĩ, que tre – nghỉ hè bé về quê . b-Hướng dẫn - Treo bảng phụ cho HS quan sát viết các chữ: - Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng... - Cho HS nhận xét chữ : ghế gỗ,ý nghĩ, que tre – nghỉ hè bé về quê?. c- HD HS tập viết vào vở:. 3- Củng cố Dặn dò:(3’). - GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết - GV viết mẫu. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS -Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Cho HS luyện viết từng dòng. - HS chú ý nghe - HS quan sát chữ mẫu - HS làm theo yêu cầu của GV - Chữ ghế được viết = hai con chữ là chữ gh nối với ê;gỗ được viết = hai con chữ là chữ g nối với ô dấu ngã trên o; que được viết = hai con chữ là chữ qu nối với e.. ghế gỗ ý nghĩ que tre nghỉ hè bé về quê. - GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai. - QS HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - HS viết bảng con - Thu vở, chấm và chữa những lỗi sai - 2 HS nhắc lại phổ biến. - Khen những bài được điểm tốt và tiến - HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn bộ. - Cho HS tìm và ghép những chữ có * Viết được các chữ bé chữ số, bó kê, rổ khế - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp. - HS nghe và ghi nhớ : Luyện viết trong vở luyện viết ==================================== Ngày soạn:21/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ 4/24/10/2012. Tiết 1:Âm nhạc. Gv chuyên dạy *************************************** § 61- 62: IA I. Mục tiêu : - Đọc được : ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ia, tía - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Chia quà ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Đọc trơn từ, câu ứng dụng, nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng qua tranh, viết đủ số dòng qui định trong vtv nói được theo chủ đề: chia quà. II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói trong SGK. - Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng. III. Phuơng pháp : - Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành … IV. Các hoạt động dạy - học : ND-TG 1.Kiểm tra bài cũ(2’) 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài (1’) b. Dạy vần mới * Nhận diện vần ia (35’). Hoạt động dạy - Y/c Đọc SGK -Viết bảng con. đ. Củng cố (2’). - Cô dạy lớp vần gì ? - Chơi : ghép tiếng. Hoạt động học - 2 hs đọc - Lớp viết : tre già. - Hôm nay cô dạy lớp thêm 1vần mới - Ghi bảng : ia : - Gồm 2 âm ghép lại :i - Nêu cấu tạo của vần đứng trước, a đứng sau - Giống: đều có i. ? Hãy so sánh vần ia với âm i ? : ia có thêm a. - CN - ĐT - Đọc vần - HS ghép - Tìm ghép vần ia ? Có vần ia thêm âm t được tiếng gì - Tía mới? - Âm t đứng trước vần ia - Nêu cấu tạo tiếng đứng sau. - HS ghép - Tìm ghép tiếng tía - CN - ĐT - GV đọc mẫu * Gv cho hs quan sát vật thật - nêu - HSTL - Cây tía tô dùng để ăn và làm - Hs nêu cách viết thuốc c. HD viết bảng - Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng ia tía con : từ. - viết bảng con - Gv viết mẫu trên bảng - Gv quan sát sửa sai cho hs d. Đọc từ ứng - GV đọc mẫu - CN - ĐT dụng - Đọc toàn vần - CN - ĐT - Gv ghi bảng : Tờ bìa vỉa hè - CN - ĐT Lá mía tỉa lá - Lớp nhẩm - chỉ, đọc - Tìm tiếng chứa vần vừa học tiếng - HS tìm - Gv giảng từ và đọc mẫu - CN - N - ĐT - vần ia - 2 tổ thi ghép đúng,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. luyện tập: a.Luyện đọc (10’). nhanh mía, vỉa, tỉa Tiết 2 - Cho hs đọc bài T1 - Đọc câu ứng dụng - Gv cho hs quan sát tranh nêu nd - Gv giảng - ghi bảng : Bé Hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá. - 3 hs đọc - lớp ĐT. - 2 chị em đang tỉa lá, nhổ cỏ vườn - Lớp nhẩm : đọc tiếng, từ, câu ứng dụng: CN- N - ĐT b.Luyện viết (13’) - Gv cho hs mở vở – hướng dẫn - Hs lần lượt viết 2 dòng : cách viết bài . ia, lá tía tô - Gv quan sát – hướng dẫn thêm cho hs . - Thu chấm nhận xét. d. Luyện nói (7’) - Gv cho hs đọc tên bài luyện nói - 2 hs : chia quà - Gv cho hs thảo luận - nêu - hs thảo luận theo nhóm - Gv hỏi : 2 + ở nhà ai hay chia quà cho con ? đại diện nêu + Khi được chia quà con có chịu - Hs trả lời lấy phần ít không ? - Con có + Khi được chia quà, chịu nhận phần ít hơn là người như thế nào ? - Người biết nhường 4. Củng cố - dặn - Đọc SGK nhịn. dò (10’) ? Hôm nay học học bài gì - 3 hs đọc - lớp ĐT - Tìm nêu tiếng, từ có vần ia - Vần ia -HD học ở nhà - Hs nêu ****************************************** Tiết 4:Toán. § 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. * Bài tập cần làm: 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - GV: G/án, sgk, ĐDDH. - HS: ĐDHT. III. Phương pháp - Quan sát , gợi mở ,thực hành IV. Các hoạt động dạy học: ND –TG 1. KTBC: 2’ 2. Bài mới: 32’. Hoạt động dạy - Trả bài KT tiết trước & NX ưu nhược điểm.. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Giới thiệu phép cộng, bảng công trong phạm vi 3. a Bước 1: HD phép cộng 1 + 1 = 2.. - Trực tiếp. - Cho HS quan sát bức tranh 1. - ? Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa.Hỏi tất cả có mấy con gà ? - Cho HS nhắc lại. + GV nói: "1 thêm 1 bàng 2". Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau: Ghi bảng: 1 + 1 = 2. - Cho HS nhìn phép tính đọc. ? 1 cộng 1 bằng mấy ?. b.Bước 2: HD phép cộng 2 + 1 = 3. c. Bước 3: HD phép tính 2 + 1 = 3 (tương tự).. -HD phép cộng 2 + 1 = 3. - Cho HS quan sát tranh & nêu. Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô ? - Để thể hiện điều đó ta có phép cộng : 1 + 2 = 3 (ghi bảng).. - HS quan sát. - Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa tất cả có 2 con gà. - 1 số em.. - Một cộng một bằng hai (nhiều HS nhắc lại). - 1 vài em nêu. - Hai ô tô thêm 1 ô tô. Tất cả có 3 ô tô. - HS dùng que tính, thao tác để nhắc lại. - 1 số HS đọc lại:. - HD phép tính 2 + 1 = 3 (tương tự). d. Bước 4: HD HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. đ. Bước 5: Cho HS quan sát 2 hình vẽ cuối cùng.. - HD HS thuộc bảng cộng trong - HS trả lời sau đó thi đua phạm vi 3. đọc bảng cộng. - GV giữ lại các công thức mới lập. 1+1=2 2+1=3 1+2=3 - GV nhấn mạnh: các công thức trên đều là phép cộng. - Giúp HS ghi nhớ bảng cộng. -Cho HS quan sát 2 hình vẽ cuối cùng. - Y/c Hs nhìn hình vẽ nêu 2 bài 2 + 1 = 3 1+2=3 toán. - Cho Hs nêu tên 2 phép tính tương ứng với 2 bài toán. ? Em có nhận xét gì về Kq của 2 - Kq 2 phép tính đều bằng 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> phép tính ? ? Vị trí của các số trong 2 phép - Vị trí các số đã đổi vị trí tính NTN ? cho nhau (số 1 & số 2). G’: Vị trí của các số khác nhau, nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng phép tính 1+2. 2.3. Luyện tập: *Bài 1. - Cho HS nêu y/c bài toán. - HD HS cách làm bài. - GV nhận xét, cho điểm.. *Bài 2. - HS nêu: tính. - HS làm bài & nêu miệng Kq. 1+1=2 ; 1+2=3 ; 2+1=3. ? Bài y/c gì ? - Làm bảng con 1 1 - Cho HS làm bảng con.   - HD cách đặt tính & ghi kết quả. 1 2 - Cho 3 HS lên bảng. 2 3 - GV nhận xét, sửa chữa.. . 2 1 3. - Nối phép tính với số thích ? Bài y/c gì ? *Bài 3 - Gv chuẩn bị phép tính & các số hợp. ra tờ bìa. - Chia lớp thành 2 đội t/luận sau đó gọi đại diện của 2 đội lên - 2 HS lên bảng nối phép tính bảng nối phép tính với số thích với số thích hợp. hợp. - GV nhận xét & cho điểm 2 đội. - CN – N - L - Thi đua đọc thuộc các bảng 3. Củng cố - dặn cộng trong phạm vi 3. dò: 3’ - NX chung giờ học. - VN học thuộc bảng cộng. - Chuẩn bị bài tiết sau. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… =================================== Ngày soạn:22/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ 5/25/10/2012 Tiết 1:Toán. § 27: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. * Bài tập cần làm bài: 1, 2,3( cột 1), 5 (a). * Học sinh khá , giỏi làm thêm bài tập 4 và bài 5 (b) ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II.Đồ dùng : -Tranh vÏ (BT 4,5) -Bộ đồ dùng , b/c, vở ụ li. III.Phương pháp : - Quan sát ,gợi mở ,thực hành IV- Các hoạt động dạy học: TG - ND Hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài - KT đọc bảng cộng trong phạm cũ(2’) vi 3. - 3 Hs lên bảng làm tính cộng ,lớp làm bảng con. 2.Bài mới: - Nx sau KT. a.GTB(1’) - Trực tiếp b.Nội dung Bài 1 - Bài y/c gì ? -Làm mẫu vào sgk - Quan sát h/s làm. Hoạt động học - 1 số Hs đọc. -. 1+1=2 2+1=3 1+2=3. - Quan sát tranh rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - Hs làm bài trong sách; 2 Hs lên bảng làm. 2+1=3 1+2=3 Bài 2 - Cho Hs nêu y/c bài toán. - Hs nêu cách làm bài. -3 h/s yếu lên bảng - Hs làm bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 1 2 1 + + + -HD h/s làm vào sgk 1 1 2 - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 2 3 3 - Hs làm & đổi vở KT chéo. Bài 3 ? Bài y/c gì ? - 3 Hs lên bảng làm. - HD Hs nhìn vào tranh rồi viết 1 + 1 = 2; 1 + 1 = 2 ; 1 + 1 = KT phép tính. 2 - Tính KT của phép tính. Gv Nx, cho điểm. - Hs làm bài, đổi vở KT *Bài 4: a. Y/c Hs nhìn vào hình vẽ & nêu chéo. đề toán. - 3 Hs lên bảng chữa. -GV làm mẫu 1 + 1 = 2 ; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1= -Y/c Hs viết dấu vào phép tính 3 -Chấm điểm *Bài 5 - Trò chơi: Gài phép tính phù - Lan có 1 quả bóng, Huy có hợp theo hình vẽ. 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ? 3-Củngcố, dặn dò 1+2 =3 (5') - Nx chung giờ học. - Hs chơi theo tổ.(2 tổ ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Làm hết các BT và trong vở - Hs nghe & ghi nhớ. (VBT). **************************************** Tiết 2:Thủ công § 6: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM. (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam . - Xé được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bútmàu để vẽ cuống và lá. * HS khéo tay: - Xé dán được hình quả camcó cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. - Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. II. Chuẩn bị: * GV: Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán… * HS: Giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, vở, hồ dán… III.Phương pháp : - Q/s , làm mẫu , thực hành IV. Các động tác dạy - học: ND – TG 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ 2. Bài mới: 30’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn HS quan sát và Nx.. 2.3. Hướng dẫn mẫu:. Hoạt động dạy Hoạt động học - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Hs thực hiện theo y/c. cho tiết học. - GV nêu NX sau KT. - Trực tiếp - Treo bài mẫu lên bảng & giao việc. - HS quan sát mẫu. ? Quả cam gồm những phần nào ? - Lá, núm , quả ? Lá hình gì ? - Hình chữ nhật nhưng vát ở 2 cạnh bên. ? Thân quả có hình gì ? - Hình vuông ? Màu sắc ra sao ? - Lá màu xanh,quả khi chín có màu vàng - Yêu cầu H/s mô tả quả cam. - 1 vài em. * Xé hình lá cam - Hs chú ý lắng nghe. * Xé hình thân quả cam. * Xé dán núm cam * Dán, ghép hình: Bước 1: Dán thân lá Bước 2: Dán thân - HS theo dõi. Bước 3: Dán núm và lá - Lưu ý: Khi xé dán hình các em có thể tự chọn màu la thân , núm của.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> quả cam theo sở thích nhưng phải đẹp & không bị lẫn mầu. - GV HD kết hợp với làm mẫu đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có cạnh dài 2.4. Thực hành: 6 ô. - Y/c Hs đánh dấu tự vẽ, xé hình quả - HS thực hành trên giấy cam . nháp. - GV theo dõi, uấn nắn Hs yếu. - GV lật tờ giấy mầu xanh, lật mặt - HS theo dõi. sau đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 4 ô. - GV lấy 1 tờ giấy mầu xanh đậm, lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 3 ô, cạnh ngắn 2 ô (làm cửa ra vào) và hình chữ - HS đánh dấu và vẽ trên nhật có cạnh dài 2 ô, cạnh ngắn 1 ô giấy nháp. làm cửa sổ. - HS theo dõi & thực - Yêu cầu HS chọn 3 mầu khác nhau hành trên giấy nháp. để làm . - HS chọn mầu. - Giao việc - GVtheo dõi, uấn nắn thêm. - HS thực hành xé trên - Lưu ý HSxé xong thì xắp xếp hình giấy mầu. 2.5.Trưng bày cho cân đối, bôi hồ vừa phải rồi dán. sản phẩm - GV thu 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dương trước lớp. -Trưng bày SP -Y/c h/s trưng bày SP + Đánh giá SP 3.Củng cố - dặn - Đánh giá SP dò:2’ - Nhận xét chung về tinh thần, thái - H nghe & ghi nhớ. độ học tập của Hs. - Chuẩn bị cho bài T2. ************************************** Tiết 3 : Tập viết §5: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ I.Mục tiêu - Viết đúng các chữ :cử tạ ,thợ xẻ chữ số ,cá rô ,phá cỗ kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 ,tập một . * Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập một . II.Đồ dùng : - Giáo án, Chữ viết mẫu. - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn III. Phương pháp - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. IV. Các hoạt động dạy học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TG - ND 1.Kiểm tra bài cũ(2’) 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài(1’) b. HD quan sát, chữ viết mẫu trên bảng.. Hoạt động dạy - ViÕt ch÷: m¬, do - GV nhËn xÐt, ghi ®iÓm.. Hoạt động học - Học sinh viết bảng con.. - GV Ghi đầu bài. - GV Treo chữ mẫu trên bảng. cử tạ thợ xẻ chữ số cá rô phá cỗ. ? Những nét nào được viết với độ cao 5li. ? Những nét nào được viết với độ cao 3 li. c.HD viết chữ. ? Những nét nào được viết với độ cao 2 li. ? Chữ "chữ số " được viết như thế nào. - GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ "cử tạ "gồm chữ "cử" đều viết cao 2 li, dấu hỏi trên chữ "ư". Chữ "tạ" gồm chữ t cao 3 li và chữ a cao 2 li viết dấu nặng dưới chữ a. - Chữ "chữ số" gồm chữ " c" cao 2 li nối liền với chữ "h" cạo 5 li và dấu ngã trên chữ ư. Chữ số viết đều cao 2 li và dấu sắc trên đầu chữ ô. d. Luyện viết: - Chữ "cá rô"gồm chữ cá viết đều 2 li, dấu sắc trên chữ a. Chữ rô viết đều 2 li. GV nhận xét, sửa sai. 3-Củngcố, dặn - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. dò (5') - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp,. - Học sinh quan sát.. - Các chữ cao 5 li: th, ch - Các chữ cao 3 li: t - Các chữ cao 2 li: o, ô, ơ, u, ư, a, e, ê - Học sinh nêu cách viết. cử tạ thợ xẻ chữ số cá rô - Học sinh viết bảng con chữ "cử tạ" - Học sinh viết bảng chữ "chữ số". - Học sinh viết vào vở tập viết * Viết đủ số dòng quy định trong VTV . - Học sinh nghe..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - VN viết lại bài vào vở ô li. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. PHỤ ĐẠO Tiết 1+2:Tiếng việt.. ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đoc được các âm: + a,o,ô,ơ,e,ê,i,u,ư,y;c,ch,g-gh,gi,k,kh,n,nh, ng-ngh,ph,qu,t,th,tr + chả giò,quả khế,nhà nghỉ,trẻ thơ. + Quê bé có thú dữ. II.Đồ 19hem : - Bảng phụ viết sẵn các chữ: a,o,ô,ơ,e,ê,I,u,ư,y;c,ch,g-gh,gi,k,kh,n,nh, ng-ngh,ph,qu,t,th,tr III. Phương pháp: - Quan sát , thảo luận, đàm thoại, thực hành IV. Các hoạt động dạy học. ND – TG 1.Kiểm tra bài cũ(5’). Hoạt động dạy Hoạt động học - GV cho học đọc: -HS đọc CN-CL + ph,nh,g,gh,qu,gi,ng,ngh. + gà ri,chợ quê,giã giò,cá ngừ,củ 2. Bài mới ( 32’) - GV nhận xét . a.Giới thiệu bài - Hôm nay lớp mình đọc các - HS chú ý nghe âm,tiếng,câu đã học: b.Hướng dẫn - HS đánh vần và đọc - Cho HS đọc: đọc trơn +a,o,ô,ơ,e,ê,I,u,ư,y;c,ch, g-gh,gi,k,kh,n,nh, ng-ngh,ph,qu,t,th,tr - CL- N- CN + chả giò,quả khế,nhà nghỉ,trẻ thơ. + Quê bé có thú dữ. 3- Củng cố - Nhận xét – sửa sai Dặn dò(3’) - Khen những bài được điểm tốt và - HS nghe và ghi nhớ tiến bộ. - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp. : Luyện viết trong vở luyện viết =================================== Ngày soạn:16/10/ 2012 Ngày giảng: Thứ 6/19/10/2012 Tiết 1:Mĩ thuật. Gv chuyên dạy ************************************.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 2 : Tập viết §6 : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ ,CHÚ Ý I.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 *Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1 II.Đồ dùng : - Giáo án, Chữ viết mẫu. - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. III. Phương pháp: -Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. IV. Các hoạt động dạy học: TG – ND 1.Kiểm tra bài cũ(2’) 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài (1’) b.HD hs qs chữ viết mẫu trên bảng. c.HD viết chữ. Hoạt động dạy -Viết chữ: chữ số, cá rô - GV: nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động học - Học sinh viết bảng con.. - GV: Ghi đầu bài. - Treo chữ mẫu trên bảng. nho nghé ọ ý cá trê mía. khô chú lá. -Học sinh quan sát.. - Các chữ cao5 li: nh, kh,ngh, ch, y - Các chữ cao 2 li: o, ô, ơ, a, n, m, e, ê - Học sinh nêu cách viết.. ? Những nét nào được viết với độ cao 5li ? Những nét nào được viết với độ Nho khô nghé ọ cao 2 li chú ý cá trê ? Em hãy nêu cách viết chữ nho - Học sinh viết bảng con khô ? Chữ Nghé ọ được viết như thế nào. - GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ “nho khô” chữ “nho” gồm chữ nh nối liền với chữ o. Chữ “khô” gồmchữ kh cao 5 li nối liền với chữ ô cao 2 li.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV nhận xét, sửa sai - Chữ “nghé “ gồm chữ ngh cao 8 li nối liền với chữ e cao 2 li. GV nhận xét, sửa sai. - Chữ “cá trê” gồm chữ cá viết d.Luyện.viết đều 2 li Chữ trê gồm chữ tr nối liền chữ ê. - HS viết bài vào vở GV nhận xét, sửa sai. * Viết đủ số dòng quy định - Chữ “chú “ gồm chữ ch nối liền trong VTV 3.Củngcố,dặn chữ u cao 2 li và dấu sắc trên chữ dò (5’) u. Và dấu sắc trên chữ u. GV nhận xét, sửa sai. - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sát hướng dẫn h/s. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. ***************************************** Tiết 3:Toán. § 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.Mục tiêu - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. Làm BT1,2 BT3( cột1) BT4 * Làm thêm ( cột2) BT3 II. Đồ dùng : - SGK – ĐDDH - SGK – ĐDHT III. Phương pháp -Trực quan, giảng giải, luyện tập, thực hành. IV Các hoạt động dạy học. ND –TG 3 KTBC: 5’. Hoạt động dạy Hoạt động học - Cho 3 Hs lên bảng làm BT - 3 Hs lên bảng,lớp làm BC 2+1= 1+1= 2 + 1= 3 1 + 1= 2 - Cho HS đọc lại bảng cộng - 1 vài em. trong phạm vi 3. - Nêu NX sau KT.. 2. Bài mới: 30’ 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Nội dung: - GV gắn lên bảng 3 bông a.B1: Giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> phép cộng: 1+3=4 3+1=4. b.B2: Giới thiệu phép cộng: 2+2=4 c.B3: Học thuộc bảng cộng 4 d.B4: Cho Hs quan sát hình cuối cùng và nêu ra 2 bài toán.. 2.3. Luyện tập: *Bài 1: Miệng. *Bài 2: Bảng con. * Bài 4: Sgk Vở. hoa và 1 bông hoa. - Y/c Hs nêu bài toán & trả + Có 3 bông hoa thêm 1 bông lời. hoa. Hỏi tất cả có mấy thêm hoa ? - Cho HS nêu phép tính và - 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. đọc. Tất cả có 4 bông hoa. (Tương tự g/thiệu phép - 1 + 3 = 4 cộng: 3 + 1 = 4). (một cộng ba bằng bốn). - GV KL rút ra: 3 + 1 = 1 + 3 - 3 + 1 = 4 - Y/c Hs nêu phép tính tương (Ba cộng một bằng bốn). ứng với bài toán. -2+2=4 - Cho HS Nx về Kq phép tính. - HS học thuộc bảng cộng. 2+2=4 1+3=4 1+3=4 Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ? 3+1=4 Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn. 1+3=4 - Kết quả nh nhau, vị trí của số 1 số 3 đã thay đổi. ? Bài yêu cầu gì ? - Tính. N1: N2: N3: - Cho HS hẩm và nêu kết 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 quả 2+2=4 2+1=3 1+2=3 - GV nhận xét, sửa sai. - Tính 2 2 3 1 - Nhắc nhở HS viết Kq cho     thẳng cột. 2 1 1 1 - Cho hs nêu yc – Chia N - Gọi các N trình bày - GV nhận xét – sửa sai - Viết phép tính thích hợp - Lớp làm vở . - Chấm 1 số bài . - Nhận xét- sửa sai. 4. 3. 4. 2. - Nêu bài toán: Có 3 con chim đậu trên cành, 1 con bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? 3 + 1 = 4 - Phép cộng trong phạm vi 4 - Đọc ĐT (1lần)..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ? Hôm nay học bài gì 3. Củng cố - dặn - Cho HS đọc lại bảng cộng. dò: 5’ - Nx chung giờ học. - VBN: Học lại bài. - Xem trớc bài 29. ************************************* Tiết 4:Sinh hoạt.. SINH HOẠT LỚP TUẦN 7 I.Nhận xét chung: 1.Đạo đức . - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè , giúp nhau cùng tiến bộ. - Trong tuần không có hiện tượng nói tục chửi bậy. 2. Học tập. - Đa số các em đi học đều, đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Cụ thể. Chung,Miền,Long - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài và làm bài trước khi đến lớp trong lớp , quên đồ dùng như: Thể,Nhẫn - Còn nói chuyện riêng: Tân,Đình 3.Các công tác khác : -Vệ sinh chung sạch sẽ. -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. II. Phương hương tuần tới: - Duy trì ý thức đi học đều, đúng giờ, hăng hái phát biểu ýkiến xây dựng bài. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - VS chung ,vs các nhân sạch sẽ . - Xếp hàng ra vào lớp - Tham gia giao thông đúng quy định - Trang phục sạch sẽ , gọn gàng ===========================================================. TUẦN 8 Ngày soạn:26 / 10 / 2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày:29 / 10 / 2012 Tiết 1:Chào cờ. ******************************* Tiết 2+3:Tiếng việt § 30: UA – ƯA I. Mục tiêu: - Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa . * Học sinh khá, giỏi: - Đọc trơn được cả bài - Luyện nói cả bài theo chủ đề : Chia quà II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sgk, ĐDDH - HS: Sgk, Bản con, Phấn, Chì, Vở ,…. III. Phương pháp : - Trực quan, đàm thoại, luyện tập, thực hành … IV. Các hoạt động dạy học: ND-TG 1.KT bài cũ : 5' 2. Dạy bài mới : 30’ 2.1. Giới thiệu bài:. 2.2. Dạy vần mới: * Day vần ua: a. Nhận diện vần:. Hoạt động dạy - Cho hs đọc SGK - Viết bảng con : tỉa lá - Nhận xét- ghi điểm. tỉa lá. - Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới đó là vần ua và vần ưa. chúng ta học vần thứ nhất đó là vần ua. - Ghi đầu bài. - CN - N - ĐT - Nêu cấu tạo vần ua? - So sánh vần ua và vần ia?. b. Đánh vần và phát. Hoạt động học - 2 hs đọc - Lớp viết bảng con :. - Y/c HS ghép vần ua. - Vậy vần ia được đ/vần ntn? - Cô ghép thêm c vào trước vần ua ta được tiếng gì? - Y/c HS ghép tiếng cua. - Nêu cấu tạo tiếng cua? - Tiếng cua được đ/vần ntn? - Cô ghép thêm c vào trước vần ua ta được tiếng gì? - Y/c HS ghép tiếng cua. - Nêu cấu tạo tiếng cua?. - Gồm 2 âm ghép lại : u đứng trước, a đứng sau - Giống:Đều kết thúc bằng a - Khác:+ ua bắt đầu bằng u + ia bắt đầu bằng i - HS ghép và đọc trơn. - CN - N - ĐT: i - a - ia - Tiếng cua. - HS ghép tiếng cua và đọc - HS ghép và đọc trơn. - CN - N - ĐT: i - a - ia - Tiếng cua. - HS ghép tiếng cua và đọc.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×