Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỔNG HỢP PHÔI THAI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.71 KB, 16 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PHÔI THAI HỌC
Lớp Y I K M N Q R T V – K43
BÀI 16

SỰ TẠO PHÔI VÀ
PHÁT TRIỂN ĐẾN GIAI ĐOẠN PHÔI BA LÁ
1. Bộ nhiễm sắc thể của noãn nguyên thủy trong nang trứng nguyên thủy
là bao nhiêu?
a. 1n kép
b. 2n kép
c. 4n kép
d. 8n đơn
2. Trạng thái nghỉ ngơi của noãn nguyên thủy lúc giảm phân được gọi là
gì?
a. Monoplotene
b. Diplotene
c. Triplotene
d. Tetraploten
3. Nhiễm sắc thể trong trạng thái nghỉ ngơi của noãn ngưng tụ ở mức độ
nào?
a. Thấp hơn kỳ trước của giảm phân I
b. Bằng kỳ trước của giảm phân I
c. Bằng kỳ giữa của giảm phân I
d. Cao hơn kỳ giữa của giảm phân I
4. Câu nào sau đây sai khi nói về sự xâm nhập của tinh trùng vào nỗn.
a. Thường thì chỉ có một tinh trùng có thể vượt qua màng trong suốt vào bên
trong nỗn
b. Thường thì có vài tinh trùng vượt qua màng trong suốt vào gặp nỗn
nhưng sẽ thối hóa bớt đi
c. Cần phải có nhiều tinh trùng cùng bám vào màng trong suốt và cùng
phóng thích enzym


d. Tinh trùng sẽ bỏ màng bào tương bên ngoài khi xuyên qua màng trong
suốt
5. Khi tinh trùng đã vào noãn, trứng sẽ phản ứng như thế nào?
a. Thay đổi vành tia bền hơn
b. Thay đổi màng trong suốt chống sự xâm nhập
c. Đóng chặt màng bào tương ngăn chặn tinh trùng khác
d. Bào chất cô đặc lại chống sự xâm nhập
6. Hợp tử hoàn thành lần phân cắt đầu tiên mất khoảng bao lâu?
a. 15 giờ
b. 30 giờ
1


c. 40 giờ
d. 48 giờ
7. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự phân cắt phơi bào trong những ngày
đầu.
a. Phôi phân cắt tế bào đồng thời với di chuyển
b. Ngay sau khi thụ tinh hợp tử phân chia rất nhanh
c. Các tế bào mới sinh có kích thước rất đều nhau
d. Các phôi bào phân cắt cùng một lúc.
8. Phôi đạt giai đoạn 12 – 16 tế bào sau thụ tinh bao nhiêu ngày.
a. Khoảng 3 – 4 ngày
b. Khoảng 4 – 5 ngày
c. Khoảng 5 – 6 ngày
d. Khoảng 6 – 7 ngày
9. Câu nào sau đây đúng khi nói về phơi tiền làm tổ.
a. Phơi khi di chuyển trong vòi tử cung sẽ ngưng phân cắt
b. Màng trong suốt vỡ ra ngay sau khi thụ tinh
c. Phơi thốt khỏi màng trong suốt trở thành phơi nang

d. Phôi dâu là giai đoạn sau của phôi nang
10. Phôi làm tổ ở giai đoạn nào?
a. 4 – 8 tế bào
b. 12 – 16 tế bào
c. Phôi dâu
d. Phôi nang
11. Phôi bám vào nội mạc tử cung ở cực nào.
a. Cực phôi
b. Cực đối phôi
c. Cực cầu
d. Cực mạch
12. Lớp nào của phôi sẽ phát triển và ăn sâu vào nội mạc tử cung khi phôi
làm tổ.
a. Lá nuôi tế bào
b. Lá nuôi hợp bào
c. Lớp đệm
d. Lớp màng rụng
13. Phôi bắt đầu làm tổ vào khoảng ngày thứ mấy sau thụ tinh.
a. 2 – 3 ngày
b. 4 – 5 ngày
c. 6 – 7 ngày
d. 8 – 9 ngày
14. Phôi làm tổ trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt.
2


a.
b.
c.
d.


Một tuần sau hành kinh
Giữa chu kỳ kinh nguyệt
Giai đoạn đầu của kỳ tăng sinh
Giai đoạn sau của kỳ chế tiết

15. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào là thai lạc chỗ.
a. Thai ở đáy tử cung
b. Thai ở thân tử cung mặt trước
c. Thai ở thân tử cung mặt sau
d. Thai ở kênh cổ tử cung
16. Sự xuất hiện của cấu trúc gì giữ vai trị quyết định trong sự hình thành
phơi 3 lá.
a. Đường ngun thủy
b. Dây sống
c. Ống sống
d. Mầm thần kinh
17. Trung bì phơi được hình thành từ đâu.
a. Thượng bì
b. Nội bì
c. Đường ngun thủy
d. Thành của túi nỗn hồng
18. Nội bì phơi được hình thành từ đâu.
a. Thượng bì và đường nguyên thủy
b. Hạ bì và đường nguyên thủy
c. Trung bì và đường nguyên thủy
d. Nút nguyên thủy và đường nguyên thủy
19. Dây sống được hình thành trong tuần thứ 3 của phơi có vai trị gì.
a. Tạo ra đĩa phơi 3 lá
b. Tạo ra trung bì phơi

c. Chống đỡ phơi
d. Tạo mầm phát triển tủy sống

20. Hệ niệu dục được hình thành từ lá phơi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì
21. Câu 98. Da được hình thành từ lá phơi nào.
a. Hạ bì
b. Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì

3


22. Ống thần kinh được hình thành từ lá phơi nào.
a. Hạ bì
b. Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì
23. Giai đoạn phơi 3 lá, gồm có các lá phơi nào.
a. Ngoại bì, trung bì, nội bì
b. Thượng bì, ngoại bì, nội bì
c. Ngoại bì, trung bì, hạ bì
d. Thượng bì, trung bì, hạ bì

BÀI 17


SỰ TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI THAI
24. Thành phần nào sau đây của phơi khơng tham gia vào sự hình thành
nhau.
a. Lá ni hợp bào
b. Lá ni tế bào
c. Trung bì ngồi phơi
d. Ngoại bì phơi
25. Mạch máu trong các lơng nhau được hình thành từ đâu.
a. Do mạch máu trong phơi dài ra
b. Ngoại bì phơi
c. Trung bì ngồi phơi
d. Nội bì phơi
26. Màng rụng chính là lớp cấu tạo nào.
a. Lớp đáy của nội mạc tử cung
b. Lớp chức năng của nội mạc tử cung
c. Màng ối tạo ra
d. Màng túi nỗn hồng
27. Thành phần nào của nội mạc tử cung ở người mẹ tham gia hình thành
bánh nhau?
a. Màng rụng thành
b. Màng rụng tạng
c. Màng rụng bao
d. Màng rụng đáy
28. Sau tháng thứ 4 hàng rào máu mẹ - thai ở lơng nhau có mấy lớp?
a. 2
b. 3
c. 4
4



d. 5
29. Màng đệm sẽ hợp nhất với màng ối vào tháng thứ mấy của thai kỳ?
a. Tháng thứ 3
b. Tháng thứ 4
c. Tháng thứ 5
d. Tháng thứ 6
30. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự hình thành bánh nhau.
a. Bánh nhau sẽ phát triển ở màng rụng thành của nội mạc tử cung
b. Đến tháng thứ 3 các lơng nhau ở cực đối phơi bị thối hóa
c. Các lông nhau thứ cấp đều bám chặt vào lớp màng rụng của mẹ
d. Các hồ máu sẽ có vách ngăn màng rụng cách ly hoàn toàn
31. Tháng nhau thực sự trưởng thành vào khoảng thời gian nào của thai?
a. Tháng thứ 2 – 3
b. Tháng thứ 4 – 5
c. Tháng thứ 6 – 7
d. Tháng thứ 8 - 9
32. Mạch máu nào của mẹ đổ máu vào các hồ máu bánh nhau.
a. Động mạch xoắn
b. Tĩnh mạch xoắn
c. Động mạch thẳng
d. Mao mạch
33. Khi nói về sự hình thành bánh nhau, chọn câu sai.
a. Các lông nhau thứ cấp đều bám chặt vào lớp màng rụng của mẹ
b. Các hồ máu sẽ có vách ngăn màng rụng cách ly hoàn toàn
c. Bánh nhau sẽ phát triển ở màng rụng thành của nội mạc tử cung
d. Đến tháng thứ 3 các lơng nhau ở cưc đối phơi bị thối hóa
34. Loại kháng thể nào có thể đi từ máu mẹ qua máu con qua nhau thai.
a. IgA
b. IgE
c. IgG

d. IgM
35. Việc đổ đây máu vào hồ máu có tính chu kỳ khoảng bao nhiêu lần/phút.
a. 3 - 4 lần/phút
b. 4 - 5 lần/phút
c. 5 - 6 lần/phút
d. 6 - 7 lần/phút
36. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về tuần hoàn nhau.
a. Máu từ những động mạch xoắn của mẹ sẽ đổ vào các hồ máu
b. Việc đổ đây máu vào hồ máu có tính chu kỳ khoảng 3 - 4 lần/phút
c. Tổng diện tích lơng nhau tiếp xúc với máu khoảng 4 – 14 m2
5


d. Sự trao đổi diễn ra ở tất cả các bề mặt lông nhau *
37. Trong hàng rào máu mẹ -con, cấu trúc lớp lá nuôi tế bào là lớp thứ mấy.
a. Lớp đầu tiên
b. Lớp thứ 2
c. Lớp thứ 3
d. Lớp thứ 4
38. Hàng rào máu mẹ - con thứ tự từ máu mẹ sang máu con là.
a. Lớp lá nuôi hợp bào, lớp lá nuôi tế bào, mô liên kết lõi lông nhau, lớp nội
mô mạch máu của con
b. Lớp lá nuôi tế bào, lớp lá nuôi hợp bào, mô liên kết lõi lông nhau, lớp nội
mô mạch máu của con
c. Lớp nội mô mạch máu của con, lớp lá nuôi hợp bào, lớp lá nuôi tế bào, mô
liên kết lõi lông nhau
d. Lớp nội mô mạch máu của con, lớp lá nuôi tế bào, mô liên kết lõi lông
nhau, lớp lá nuôi hợp bào.
39. Hàng rào máu mẹ - con thứ tự từ máu mẹ sang máu con, lớp đầu tiên là.
a. Mô liên kết lõi nhung mao

b. Lớp nội mô mạch máu của con
c. Lớp lá nuôi hợp bào
d. Lớp lá nuôi tế bào
40. Từ tháng thứ 4 trở đi của thai kỳ, hàng rào máu mẹ -con gồm có.
a. Mơ liên kết lõi nhung mao và Lớp nội mô mạch máu của con
b. Lớp nội mô mạch máu của con và Lớp lá nuôi hợp bào
c. Lớp lá nuôi hợp bào và Mô liên kết lõi nhung mao
d. Lớp lá nuôi tế bào và Lớp lá nuôi tế bào
41. Các hiện tượng diễn ra từ tháng thứ tư của thai, trừ một.
a. Hầu hết tế bào lá nuôi biến dạng
b. Giữa đĩa đệm và màng rụng là hồ máu được đổ đầy bởi máu mẹ
c. Hồ màu là được hình thành từ những hốc trong đám tế bào lá nuôi
d. Cây lông nhau phát triển vào trong các hồ máu

42. Chọn câu sai khi mô tả mặt thai của bánh nhau.
a. Mặt thai của bánh nhau được phủ hồn tồn bởi đĩa đệm
b. Có nhiều động mạch và tĩnh mạch lớn tập trung hướng về dây rốn
c. Màng đệm được phủ bởi màng rụng bao
d. Đơi khi, cuốngg dây rốn khơng nằm chính giữa bánh nhau mà có thể lệch
về một phía.
43. Các câu mơ tả về trao đổi khí của nhau thai, chọn câu sai.
a. Thai lấy 20-30 ml O2 trong 10 phút từ vịng tuần hồn mẹ
b. Việc cung cấp O2 cho thai bị ngắt đứt thì dẫn đến thai chết
c. Dịng chảy của máu ở bánh nhau quyết định việc cung cấp O2 cho thai

6


d. Lượng O2 qua thai trong những tháng đầu phụ thuộc vào sự phân tán,
không phải khuếch tán

44. Từ khi nào, bánh nhau sản xuất progesterone để tác dụng duy trì thai
kỳ.
a. Cuối tháng 3 thai kỳ
b. Cuối tháng 4 thai kỳ
c. Đầu tháng 3 thai kỳ
d. Đầu tháng 4 thai kỳ
45. Phần nào của bánh nhau sản xuất hormon hCG
a. Mô liên kết lõi nhung mao
b. Đĩa đệm
c. Lớp lá nuôi hợp bào
d. Lớp lá nuôi tế bào
BÀI 18

SỰ TẠO VÀ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ TIM MẠCH
Câu 1. Phôi trong 2 tuần đầu có đủ chất dinh dưỡng là nhờ đâu.
a. Sự thẩm thấu các chất từ nội mạc tử cung bao quanh phôi
b. Từ lông nhau cung cấp
c. Từ động mạch rốn
d. Từ chất dinh dưỡng dữ trữ của nỗn
Câu 2. Hai ống tim nội mơ tiến lại gần nhau ở đường dọc giữa là do.
a. Hai ống tim to ra rất nhanh
b. Chúng dài ra nhanh, tiến gần nhau
c. Sự khép mình của phơi
d. Sự chuyển vị của trung bì
Câu 3. Ống tim nguyên thủy gồm các đoạn sau, TRỪ MỘT:
a. Tâm nhĩ nguyên thủy
b. Tâm thất nguyên thủy
c. Hành tĩnh mạch chủ
d. Hành động mạch chủ
Câu 4. Thành phần nào tạo thành cơ tim

a. Lá tạng của khoang màng ngoài tim
b. Lá thành của khoang màng ngồi tim
c. Nội bì
d. Các tế bào trung mơ nằm sát với nội mô ống tim
Câu 5. Cấu tạo nào không thuộc ống tim nguyên thủy.
a. Hành động mạch chủ
b. Tâm nhĩ nguyên thủy
c. Tâm thất nguyên thủy
7


d. Hành tâm thất phải
Câu 6. Lá tạng màng ngoài tim được tạo thành từ phần nào.
a. Lá tạng của khoang màng ngoài tim
b. Lá thành của khoang màng ngoài tim
c. Cơ tim nguyên thủy
d. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mơ ống tim
Câu 7. Q trình phát triển của ống tim nguyên thủy có 3 hiện tượng
chính xảy ra đồng thời, TRỪ MỘT:
a. Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy
b. Sự bành trướng không đều của các đoạn ống tim nguyên thủy
c. Sự hình thành các van tim nguyên thủy
d. Sự tạo ra các vách ngăn của tim
Câu 8. Ở phôi thai, máu lưu thông qua lỗ liên nhĩ thứ phát thế nào?
a. Từ trên xuống dưới và từ phải sang trái
b. Từ dưới lên trên và từ phải sang trái
c. Từ dưới lên trên và từ trái sang phải
d. Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải
Câu 9. Các tế bào trung mô nằm sát với nội mô ống tim tạo thành cấu trúc
gì.

a. Màng trong tim
b. Cơ tim
c. Lá tạng màng ngoài tim
d. Lá tạng màng trong tim
Câu 10. Dựa vào hướng đầu- đuôi của phôi, hãy sắp thứ tự các đoạn sau
của ống tim ở phôi 4 tuần.
a. Tâm thất nguyên thủy, hành động mạch chủ, hành tim,
b. Hành tim, hành động mạch chủ, tâm thất nguyên thủy
c. Hành động mạch chủ, tâm thất nguyên thủy, hành tim
d. Hành động mạch chủ, hành tim, tâm thất nguyên thủy

Câu 11. Rãnh nhĩ thất là ranh giới bên ngoài của 2 đoạn nào ở ống tim của
phôi 4 tuần.
a. Tâm nhĩ nguyên thủy và xoang tĩnh mạch
b. Hành tim và tâm thất nguyên thủy
c. Hành động mạch chủ và hành tim
d. Tâm thất nguyên thủy và tâm nhĩ nguyên thủy
Câu 12. Hãy sắp thứ tự các đoạn sau của ống tim ở phôi 4 tuần, hướng đầuđuôi phôi.
a. Xoang tĩnh mạch, tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ nguyên thủy
b. Tâm thất nguyên thủy, tâm nhĩ nguyên thủy, xoang tĩnh mạch
c. Tâm nhĩ nguyên thủy, tâm thất nguyên thủy, xoang tĩnh mạch
8


d. Tâm nhĩ nguyên thủy, xoang tĩnh mạch, tâm thất ngun thủy
Câu 13. Từ phía đầu về đi phơi 4 tuần, đoạn thứ 5 của ống tim là.
a. Xoang tĩnh mạch
b. Hành động mạch chủ
c. Tâm nhĩ nguyên thủy
d. Tâm thất nguyên thủy

Câu 14. Sự tạo vách ngăn tâm nhĩ nguyên thủy, chọn câu SAI:
a. Vách nguyên phát xuất hiện từ nóc của khoang tâm nhĩ
b. Lỗ liên nhĩ nguyên phát nằm gần vách nhĩ thất
c. Lỗ liên nhĩ thứ phát là lỗ thủng của vách thứ phát
d. Vách thứ phát nằm bên phải vách nguyên phát
Câu 15. Mô tả về sự phát triển của các buồng tim, câu nào đúng.
a. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái
b. Nón động mạch sẽ tạo ra phần phễu của 2 tâm thất
c. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ
d. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải
Câu 16. Trong quá trình phát triển ống tim nguyên thủy, chọn câu sai.
a. Ống tim nguyên thủy lồi dần vào khoang màng ngoài tim
b. Ðến tuần thứ 4, tim phơi có dạng một ống thẳng được tạo thành bởi những
buồng tim thông với nhau, xếp thành một chuỗi dài gồm 5 đoạn
c. Các ranh giới ở bên ngoài của các đoạn ống tim tạo bởi 4 rãnh
d. Đoạn đầu tiên của ống tim là tâm nhĩ nguyên thủy
Câu 17. Chọn câu đúng về sự phát triển của các buồng tim:
a. Hành động mạch phát triển thành thân động mạch và nón động mạch
b. Thân động mạch tạo ra cung động mạch chủ
c. Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái
d. Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải
Câu 18. khi ống tim nguyên thủy dài ra nó phải gấp khúc lại làm cho đoạn
hành tim và đoạn tâm thất nguyên thủy di chuyển như thế nào, trừ một.
a. Về phía bụng và về phía đi phơi, hơi lệch sang phải
b. Về phía lưng, hơi lệch sang phải
c. Về phía bụng và về phía đầu phơi, hơi lệch sang phải
d. Về phía bụng và về phía đầu phơi, hơi lệch sang trái
Câu 19. Quai động mạch chủ được tạo từ cung động mạch nào ?
a. Cung thứ 6
b. Cung thứ 2

c. Cung phải của cung thứ 3
d. Cung trái của cung thứ 4
Câu 20. Phôi khoảng tuần thứ 4, có ba cặp tĩnh mạch sau đây, TRỪ MỘT:
9


a. Tĩnh mạch nỗn hồng
b. Tĩnh mạch rốn
c. Tĩnh mạch chủ
d. Tĩnh mạch chính
Câu 21. Tâm thất phải được tạo thành từ đoạn nào của ống tim
a. Hành tim
b. Hành động mạch chủ
c. Tâm nhĩ nguyên thủy
d. Tâm thất nguyên thủy
Câu 22. Mô tả sự tạo ra vách nguyên phát tâm nhĩ, câu nào sai.
a. Vách này xuất hiện vào khoảng cuối tuần thứ 5
b. Nó phát triển từ nóc của khoang tâm nhĩ về phía vách ngăn ống nhĩ thất để
chia buồng nhĩ thành nhĩ phải và nhĩ trái
c. Lúc đầu có một lỗ liên nhĩ gọi là lỗ nguyên phát, nằm giữa vách nguyên
phát đang phát triển và vách ngăn ống nhĩ thất
d. Sau đó lỗ nguyên phát được đóng kín do sự phát triển của vách ngăn ống
nhĩ thất
Câu 23. Tật còn lỗ bầu dục của tim chính là dị tật nào.
a. Tật thơng liên thất
b. Tật thông liên nhĩ
c. Tật thông thất trái và động mạch phổi
d. Tật thông thất phải và động mạch chủ
Câu 24. Rối loạn phát triển vách ngăn thân - nón động mạch có thể tạo nên
các tật tim bẩm sinh sau, trừ một.

a. Tứ chứng Fallot
b. Tam chứng Fallot
c. Tật còn thân động mạch chung
d. Thông liên nhĩ
Câu 25. Sự tạo nên tật tim bẩm sinh nào không phải do rối loạn phát triển
vách ngăn thân - nón động mạch.
a. Tật chuyển chỗ các mạch máu lớn
b. Tứ chứng Fallot
c. Tịt van 3 lá
d. Tật còn thân động mạch chung
Câu 26. Tứ chứng Fallot là dị tật tim gồm 4 dị tật nào.
a. Hẹp động mạch phổi, động mạch chủ mở vào cả 2 thất, thơng liên thất, phì
đại tâm thất phải
b. Hẹp động mạch chủ, động mạch phổi mở vào cả 2 thất, thơng liên thất, phì
đại tâm thất phải
c. Hẹp động mạch chủ, động mạch phổi mở vào cả 2 thất, thơng liên thất, phì
đại tâm thất trái
10


d. Hẹp động mạch phổi, động mạch chủ mở vào cả 2 thất, thơng liên thất, phì
đại tâm thất trái

BÀI 19

SỰ TẠO VÀ PHÁT TRIỂN HỆ TIÊU HÓA
Câu 1. Đoạn nào của ống ruột ngun thủy thơng với ống nỗn hoàng.
a. Ruột trước
b. Ruột già
c. Ruột sau

d. Ruột giữa
Câu 2. Dạ dày được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên thủy
a. Ruột giữa
b. Đoạn cuối của ruột trước
c. Đoạn đầu của ruột trước
d. Ruột sau
Câu 3. Gan và đường mật được tạo ra từ đoạn nào của ống ruột nguyên
thủy
a. Ruột giữa
b. Đoạn cuối của ruột trước
c. Đoạn đầu của ruột trước
d. Ruột sau
Câu 4. Trong quá trình phát triển phôi, dạ dày xoay theo 2 trục nào.
a. Trục dọc và trục trước – sau
b. Trục ngang và trục trước – sau
c. Trục dọc và trục phải – trái
d. Trục ngang và trục phải – trái
Câu 5. Trong q trình phát triển dạ dày, mơ tả nào khơng đúng.
a. Dạ dày xoay theo 2 trục: trục dọc và trục trước – sau
b. Theo trục dọc: dạ dày xoay 1 góc 90 độ theo chiều kim đồng hồ
c. Mặt trái của dạ dày trở thành mặt trước, mặt phải thành mặt sau
d. Bờ sau phát triển nhanh hơn bờ trước và thành bờ phải
Câu 6. Động mạch cấp máu cho đoạn cuối của ruột trước.
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
d. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên
Câu 7. Động mạch cấp máu cho đoạn ruột giữa.
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch mạc treo tràng trên

11


c. Động mạch mạc treo tràng dưới
d. Động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên
Câu 8. Cấp máu cho đoạn ruột sau là động mạch nào.
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
d. Động mạch mạc treo tràng trên và động mạch mạc treo tràng dưới
Câu 9. Mô tả quá trình phát triển của dạ dày, câu nào đúng.
a. Xoay hai lần: lần đầu 900 và lần sau 1800
b. Theo trục dọc, xoay 900 theo chiều kim đồng hồ
c. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái
d. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ phải (bờ cong nhỏ)
Câu 10. Các dây gan biểu mô tạo thành cấu trúc nào.
a. Dây tế bào gan
b. Tế bào tạo máu
c. Tế bào Kupffer
d. Dây tế bào gan và biểu mô các vi quản mật
Câu 11. Những xoang máu trong gan nguyên thủy là các mạch phát sinh từ
đâu.
a. Tĩnh mạch nỗn hồng và tĩnh mạch rốn
b. Động mạch nỗn hồng và động mạch rốn
c. Tĩnh mạch chính chung và tĩnh mạch rốn
d. Động mạch gan riêng và động mạch rốn
Câu 12. Mô tả về sự tiến triển của mầm tụy lưng, câu nào khơng đúng.
a. Mầm tụy lưng có một cái cuống nối với tá tràng, sẽ tạo thành ống tụy phụ
b. Mầm này sẽ tạo ra đầu tụy và thân tụy
c. Mầm này phát sinh từ nội bì đoạn sau của ruột trước

d. Mầm tụy lưng nằm đối xứng qua tá tràng với mầm gan nguyên thủy
Câu 13. Cuống của mầm tụy bụng sẽ tạo thành cấu tạo nào.
a. Ống tụy chính
b. Ống tụy phụ
c. Ống mật chủ
d. Ống santorini
Câu 14. Mầm tụy bụng tiến triển thành phần nào của tuyến tụy.
a. Đầu tụy
b. Thân tụy
c. Đầu và thân tụy
d. Thân và đuôi tụy
Câu 15. Mầm tụy lưng tiến triển thành phần nào của tuyến tụy.
12


a.
b.
c.
d.

Đầu tụy
Thân tụy
Đầu và thân tụy
Thân và đuôi tụy

Câu 16. Các tiểu đảo tụy bắt đầu sản xuất insullin từ thời gian nào.
a. Khoảng tháng thứ 3
b. Khoảng tháng thứ 4
c. Khoảng tháng thứ 5
d. Khoảng tháng thứ 6

Câu 17. Khi mơ tả về sự hình thành tụy , chọn câu SAI
a. Mầm tụy bụng  mỏm móc đầu tụy
b. Mầm tụy lưng  phần trên của đầu tụy, thân và đuôi tụy
c. Cuống mầm tụy lưng  ống tụy phụ
d. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột giữa
Câu 18. Mô tả về sự phát triển của ruột giữa, chọn câu SAI
a. Đỉnh của quai ruột nguyên thủy nối thông với túi nỗn hồng qua cuống
nỗn hồng
b. Ruột giữa tạo mầm gan và mầm tụy lưng
c. Ðoạn trên của quai ruột nguyên thủy tạo đoạn xa của tá tràng, hỗng tràng
và một phần của hồi tràng
d. Ðoạn dưới của quai ruột nguyên thủy tạo thành phần dưới của hồi tràng,
manh tràng, ruột thừa, đại tràng lên và đoạn 2/3 gần của đại tràng ngang
Câu 19. Sự quay của quai ruột ngun thủy có đặc điểm gì.
a. Xoay một góc khoảng 270 độ theo chiều kim đồng hồ
b. Xoay theo trục của ĐM mạc treo tràng dưới
c. Xoay ngược chiều kim đồng hồ: lần đầu 900, lần sau xoay thêm 1800
d. Xoay theo trục của động mạch thân tạng
Câu 20. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột bắt đầu xảy ra vào
khoảng tuần thứ mấy.
a. Khoảng tuần thứ 5
b. Khoảng tuần thứ 6
c. Khoảng tuần thứ 7
d. Khoảng tuần thứ 8
Câu 21. Quai ruột nguyên thủy tiến hành chuyển động xoay như thế nào.
a. Xoay một góc khoảng 270 độ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
b. Xoay một góc khoảng 270 độ theo hướng chiều kim đồng hồ
c. Xoay một góc khoảng 180 độ theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
d. Xoay một góc khoảng 180 độ theo hướng chiều kim đồng hồ
Câu 22. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời

gian nào của phôi.
a. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 3
13


b. Khoảng tuần thứ 6 đến cuối tháng thứ 4
c. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 3
d. Khoảng tuần thứ 7 đến cuối tháng thứ 4
Câu 23. Khoảng thời gian nào các quai ruột thoát vị sẽ thụt vào lại trong
khoang bụng
a. Cuối tháng thứ 2 của phôi
b. Cuối tháng thứ 3 của phôi
c. Cuối tháng thứ 4 của phôi
d. Cuối tháng thứ 5 của phôi
Câu 24. Đoạn ruột nào không phải do ruột sau tạo thành
a. Đại tràng xuống
b. Đại tràng xích-ma
c. đoạn trên ống hậu mơn
d. Ruột thừa
Câu 25. Thời điểm nào thì vách niệu- trực tràng tiến đến và dính vào màng
nhớp.
a. Khoảng tuần thứ 5
b. Khoảng tuần thứ 6
c. Khoảng tuần thứ 7
d. Khoảng tuần thứ 8
Câu 26. Đáy chậu sẽ được tạo ra từ cấu trúc nào
a. Màng niệu – sinh dục
b. Màng hậu môn
c. Thành xoang niệu dục
d. Chổ vách niệu- trực tràng tiến đến và dính vào màng nhớp


Bài 20 – Phôi thai hệ tiết niệu
Câu 27.
a.
b.
c.
d.
Câu 28.
a.
b.
c.
d.
Câu 29.
a.
b.
c.

Hệ tiết niệu có nguồn gốc từ
Trung bì bên
Trung bì cận trục
Trung bì trung gian
Trung bì bên và một phần nội bì
Đặc điểm giai đoạn trung thận, TRỪ MỘT
Khơng có ống trung thận ngang
Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp
Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai đoạn này
Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận đều biến
mất
Mầm niệu quản có nguồn gốc từ
Ống trung thận dọc

Mầm hậu thận
Nội bì phơi
14


d.
Câu 30.
a.
b.
c.
d.
Câu 31.
a.
b.
c.
d.
Câu 32.
a.
b.
c.
d.
Câu 33.
a.
b.
c.
d.
Câu 34.
a.
b.
c.

d.
Câu 35.
a.
b.
c.
d.
Câu 36.
a.
b.
c.
d.
Câu 37.
a.
b.
c.
d.
Câu 38.
a.

Niệu nang
Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào ?
Đài thận nhỏ
Đài thận lớn
Ống lượn xa
Ống góp
Mầm hậu thận xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
Tuần thứ 5
Tuần thứ 6
Tuần thứ 7
Tuần thứ 8

Mầm hậu thận có nguồn gốc từ phần nào ?
Trung bì phía đi của dải sinh thận
Phần sau của ống trung thận
Nội bì đoạn ruột sau
Trung bì của mào niệu – sinh dục
Sự phát triển của mầm niệu quản, chọn câu SAI
Ðoạn xa của nó phình ra và sẽ tạo ra bể thận
Ðoạn gần vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản
Ống niệu quản bình thường khơng bao giờ thơng với ổ nhớp
Trong q trình phát triển, đoạn xa niệu quản phân nhánh tỏa ra
như nan hoa từ trung tâm ra ngoại vi của mầm sinh hậu thận
Thứ tự phát triển của mầm hậu thận:
Mũ hậu thận - Ống hậu thận - Túi hậu thận
Túi hậu thận - Ống hậu thận - Mũ hậu thận
Mũ hậu thận - Túi hậu thận - Ống hậu thận
Túi hậu thận - Mũ hậu thận - Ống hậu thận
Cấu trúc nào KHÔNG được tạo từ mầm hậu thận?
Ống lượn xa
Ống góp
Ống lượn gần
Quai Henle
Các đài thận nhỏ là nhánh cấp nào của mầm niệu quản?
Nhánh cấp 1 – cấp 3
Nhánh cấp 2 – cấp 4
Nhánh cấp 3 – cấp 5
Nhánh cấp 4 – cấp 6
Sự di chuyển của thận:
Ban đầu thận ở vùng thắt lưng
Thận đi lên là do tăng độ cong cơ thể
Thận đi lên do sự tăng trưởng nhiều ở vùng ngực

Thận đi lên là do giảm độ cong cơ thể và do sự tăng trưởng cơ thể
nhiều ở vùng thắt lưng và vùng cùng
Tam giác bàng quang là phần mơ có nguồn gốc từ:
Ống cận trung thận
15


b. Phần gốc của cặp ống trung thận
c. Phần gốc của mầm niệu quản
d. Thành của niệu nang
Câu 39.
Ống niệu rốn sẽ thối hóa trở thành:
a. Dây chằng rốn giữa
b. Dây chằng tròn
c. Dây chằng rốn bên
d. Dây chằng tĩnh mạch

16



×