Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.63 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra 1 tiết Hình học 10 Câu 1: Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng A   2;3 (d) đi qua điểm và có VTCP  u  1;  4  .. Kiểm tra 1 tiết Hình học 10 Câu 1: Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng M  1;  2  (d) đi qua điểm và có VTPT  n  1;  4  .. Câu 2:. Câu 2:. a. Tính bán kính đường tròn tâm I  3;5  , tiếp. a. Tính bán kính đường tròn tâm I  2;  3 ,.  : 4 x  3 y  1 0 xúc với đường thẳng   . b. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm tọa độ giao điểm (nếu có):  x 1  6t d :  y 2  3t và  d ' : 2 x  4 y  10 0 Câu 3: Cho ABC có: A  1;  2  B   5;0  C  3; 2  ; ; .  a. Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng   đi qua hai điểm A và B. b. Viết phương trình đường cao AH và đường trung tuyến AM.  c. Tính góc giữa đường thẳng   với đường d : 2 x  y  3 0 thẳng   ..  : 3 x  4 y  5 0 tiếp xúc với đường thẳng   b. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm tọa độ giao điểm (nếu có):  x 1  6t d :  y 2  3t và  d ' : 2 x  4 y  15 0 Câu 3: Cho ABC có: A  0;  3 B  5;  1 C   2;1 ; ; .  a. Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng   đi qua hai điểm A và C. b. Viết phương trình đường cao AH và đường trung tuyến AM.  c. Tính góc giữa đường thẳng   với đường d : x  3 y  2 0 thẳng   .. Kiểm tra 1 tiết Hình học 10 Câu 1: Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng A   2;3 (d) và có VTCP  đi qua điểm u  1;  4  .. Kiểm tra 1 tiết Hình học 10 Câu 1: Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng M  1;  2  (d) và có VTPT  đi qua điểm n  1;  4  .. Câu 2:. Câu 2:. a. Tính bán kính đường tròn tâm. I  3;5 . , tiếp.  : 4 x  3 y  1 0 xúc với đường thẳng   . b. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm tọa độ giao điểm (nếu có):  x 1  6t d :  y 2  3t và  d ' : 2 x  4 y  10 0 Câu 3: Cho ABC có: A  1;  2  B   5;0  C  3; 2  ; ; .  a. Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng   đi qua hai điểm A và B. b. Viết phương trình đường cao AH và đường trung tuyến AM.  c. Tính góc giữa đường thẳng   với đường d : 2 x  y  3 0 thẳng   .. a. Tính bán kính đường tròn tâm. I  2;  3. ,.  : 3 x  4 y  5 0 tiếp xúc với đường thẳng   b. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau và tìm tọa độ giao điểm (nếu có):  x 1  6t d :  y 2  3t và  d ' : 2 x  4 y  15 0 Câu 3: Cho ABC có: A  0;  3 B  5;  1 C   2;1 ; ; .  a. Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng   đi qua hai điểm A và C. b. Viết phương trình đường cao AH và đường trung tuyến AM.  c. Tính góc giữa đường thẳng   với đường d : x  3 y  2 0 thẳng   ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×