Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

thiet bi day hoc ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TT. Tên chương. Tiết theo PPC T. TÊN BÀI DẠY. 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.. 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm. 3. Thực hành: Xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế .. 4. Đoạn mạch nối tiếp. 5. Bài tập. 1 1. CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC. 2. 3. 6 7. 4 8 5. 9. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có Tên thiết bị dạy học TBD H Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L=1800mm , X công tắc , dây nối , bảng lắp điện , bảng 1-2; bảng phụ vẽ hình 1.1 , 1.2 SGK trang 4,5. Bảng kẻ sẵn ghi thương số U/I đối với mỗi dây dẫn, bảng 1-2 , bảng phụ vẽ hình 1.1 trang 4,5. Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăng tan có đường kính 0,3mm , L=1800mm , X công tắc , dây nối , bảng lắp điện , đồng hồ vạn năng. Mẫu báo cáo thực hành. Dây dẫn, ampe kế, công tắt, vôn kế, nguồn điện, cầu chì, bóng đèn. Điện trở mẫu R1=6  , R2=10  , R3=16  X bảng phụ vẽ hình 4.1 , 4.2 trang 11 , 12 SGK . Bảng phụ, phiếu học tập. Dây dẫn, ampe kế, công tắt, vôn kế, nguồn điện, cầu chì, bóng đèn. Điện trở mẫu R1=6  , R2=10  , R3=16  X Đoạn mạch song song bảng phụ vẽ hình 5.1 , 5.2 trang 14 , 16 SGK . Bài tập Vận dụng Định luật Bảng phụ, phiếu học tập Ôm Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây Sự phụ thuộc của điện trở cônstăng tan có đường kính 0,3mm , L= 900mm, dây dẫn vào chiều dài dây 1800mm , 2700mm , công tắc , dây nối ,X dẫn. bảng lắp điện . Bảng 1 SGK, bảng phụ vẽ hình 7.2 trang 20 SGK Sự phụ thuộc của điện trở Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây X dây dẫn vào tiết diện dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L= 1800mm,. GV tự làm X X X. X X X X. X X.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TT. Tiết theo PPC T. Tên chương. TÊN BÀI DẠY. dẫn.. CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC. 10. Sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn.. 11. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật.. 12. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn. 6. 13 7 14 15 CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC. 8 16 9. 17. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có Tên thiết bị dạy học TBD H đường kính 0,6mm ; 1800mm , công tắc , dây nối , bảng lắp điện .Bảng 1 SGK, bảng phụ vẽ hình 8.1 , 8.2 , 8.3 trang 22 , 23 SGK Biến thế nguồn , Vôn kế DC , Ampe kế DC , dây cônstăngtan có đường kính 0,3mm , L= 1800mm, dây nicrôm có đường kính 0,3mm, L=1800mm. , X công tắc , dây nối , bảng lắp điện .Bảng 1, bảng 2 SGK Tr. 26. Biến trở con chạy, biến trở than, biến trở tay quay , dây dẫn, công tắc, nguồn điện, bóng đèn kèm đuôi 2.5V– 1W X bảng lắp điện , bảng phụ vẽ hình 10.3 trang 29 SGK . Bảng phụ vẽ hình 11.1 , 11.2 trang 32 , 33 SGK .. Dây dẫn, ampekế, công tắc, vôn kế, nguồn điện, biến trở, bóng đèn kèm đuôi 6V – 5W, 6V – 3W , bảng lắp điện , Công suất điện X bóng đèn 220V –100W ,bóng đèn 220V -25W .Bảng 1, bảng 2 ; bảng phụ vẽ hình 12.1 , 12.2 SGK trang 34 , 35. Điện năng, công của dòng Bảng 1, bảng 2 SGK trang 37 , 39 . Công tơ điện. X điện Bài tập về công suất và điện Bảng phụ vẽ hình 14.1 SGK trang 40. năng sử dụng Dây dẫn, ampekế, công tắc, vôn kế,nguồn điện, biến trở, Thực hành: Xác định công bóng đèn 2.5 V , quạt điện nhỏ Uđm=3V , bảng lắp điện,X suất của các dụng cụ điện. bảng phụ vẽ hình 15.1 trang 42 .Mẫu báo cáo thực hành. Định luật Jun - Len xơ Dây dẫn, ampekế, công tắc, vôn kế,nguồn điện, biến trở, X nhiệt lượng kế , bảng phụ vẽ hình 16.1 trang 44 SGK .. GV tự làm. X. X. X X X X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TT. Tiết theo PPC T. Tên chương. 18 10. 19 20 21. 11. 22 23. 12 24. 25 13 2. 26 CHƯƠNG II ĐIỆN TỪ HỌC. 14. 27. 28. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có Tên thiết bị dạy học TBD H. TÊN BÀI DẠY BT vận dụng ĐL Jun - Len xơ Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện . Ôn tập , tổng kết chương I . Kiểm tra 45 phút .. Bảng phụ. X. Bảng phụ. Bảng phụ Ma trận + Đề + Đáp án , biểu điểm . Kim nam châm, nam châm thẳng, nam châm chữ Nam châm vĩnh cửu U. Dụng cụ TN Ơ-xtet , la bàn , công tắc , biến trở 20 Tác dụng từ của dòng điện -  -2A ,biến thế nguồn,ampe kế DC , dây dẫn ,bảng Từ trường. lắp điện Nam châm thẳng, tấm nhựa trong cứng, mạt sắt, bút dạ, kim nam châm (Hộp thí nghiệm từ phổ ) Từ phổ - Đường sức từ .Bảng phụ vẽ hình 23.2 , 23.3 , 23.5 trang 63 , 64 SGK . Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây, la bàn, giá Từ trường của ống dây có TN, biến trở, nguồn điện, ampe kế, công tắc, dây dòng điện chạy qua. dẫn. Bảng phụ vẽ hình 24.2 trang 65 SGK . Bài tập Vận dụng qui tắc Bảng phụ, phiếu học tập . năm tay phải Cuộn dây 200 -400 vòng ; công tắc , biến trở 20  2A , biến thế nguồn , ampe kế , dây dẫn , bảng lắp Sự nhiễm từ của sắt,thép - điện , thanh trụ đường kính 10mm, L=360mm , Nam châm điện. đường kính 10mm, L=200mm , khớp nối chữ thập , lõi sắt non, lõi thép , la bàn.Bảng phụ vẽ hình 25.4 trang 69 SGK . Ống dây 300 vòng, d=30mm, đường kính 0,3mm , Ứng dụng của nam châm.. GV tự làm. X X X X X. X. X. X. X X. X. X. X. X.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TT. 35. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có TÊN BÀI DẠY Tên thiết bị dạy học TBD H  công tắc , biến trở 20 -2A ,biến thế nguồn , ampe kế , dây dẫn , bảng lắp điện , chân đế của thí nghiệm phát hiện dòng điện xoay chiều trong khung dây quay , thanh trụ đường kính 10mm, L=360mm , mam châm chữ U. Bảng phụ vẽ hình 26.3 , 26.4 26.5 trang 71 , 72 SGK . Thanh đồng + đế , nguồn điện , công tắc , nam châm chữ U , dây dẫn , bảng lắp điện , biến trở, Lực điện từ. X ampe kế, tranh H. 27.2 SGK , bảng phụ vẽ H. 27.5 trang 74 SGK . Mô hình động cơ một chiều, nguồn điện , bảng phụ Động cơ điện một chiều X vẽ hình 28.1 SGK trang 76 . Bài tập vận dụng quy tắc Bảng phụ vẽ hình 30.1 , 30.2 , 30.3 trang 82 , 83 nắm tay phải và quy tắc bàn SGK tay trái Đinamô xe đạp, cuộn dây có đèn LEP, thanh nam Hiện tượng cảm ứng điện từ. X châm thẳng, nam châm điện Điều kiện xuất hiện dòng Mô hình cuộn dây dẫn và đường sức từ của một điện cảm ứng nam châm. Bảng phụ Ôn tập chương II Bảng phụ Ôn tập HK I. 36. Kiểm tra học kì 1. 37. Trả và chữa bài kiểm tra Ghi chép các lỗi sai phổ biến của HS – SGK và HKI hoặc hệ thống kiến thức dụng cụ dạy học . HK I Dòng điện xoay chiều Cuộn dây dẫn kín có 2 đèn LED mắc song song. Tiết theo PPC T. Tên chương. 29 15 30 CHƯƠNG II ĐIỆN TỪ HỌC. 31 16 32 17. 33 34. 18. 19 20. Đề kiểm tra chung của PGD & ĐT. X. GV tự làm. X X X. X X X.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TT. Tiết theo PPC T. Tên chương. 38. 39 21 40. TÊN BÀI DẠY. Máy phát điện xoay chiều. Bộ thí nghiêm tác dụng của dòng điện xoay chiều Các tác dụng của dòng điện và một chiều , công tắc , biến thế nguồn , vôn kế xoay chiều. Đo cường độ và DC, AC , ampe kế DC, AC , bảng lắp điện , bóng hiệu điện thế xoay chiều đèn 6V – 3W , biến trở . Bảng phụ vẽ hình 35.4 , 35.5 trang 96 SGK. Bảng phụ Truyền tải điện năng đi xa. 41. Máy biến thế. 42. Bài tập. 22. 47 48. Thấu kính phân kì. 23 44 45 24 46. 3. 25. Biến thế thực hành , biến thế nguồn , công tắc , dây dẫn, bóng đèn 2.5V , vôn kế , bảng lắp điện , bảng 1 trang 101 SGK . Bảng phụ. Thực hành vận hành máy Máy biến thế biến thế Hiện tượng khúc xạ ánh Bình trong, nước sạch, miếng gỗ phẳng, đinh ghim, sáng nguồn sáng hẹp. Giá quang học, thấu kính hội tụ, màn chắn, nguồn Thấu kính hội tụ sáng phát ra ba chùm sáng song song.Bảng phụ vẽ hình 42.5 , 42.6 trang 115 SGK . Ảnh của một vật tạo bởi thấu Giá quang học, thấu kính hội tụ, màn chắn, nến. kính hội tụ Bảng 1 trang 117 SGK . Bảng phụ Bài tập. 43 CHƯƠNG II ĐIỆN TỪ HỌC. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có Tên thiết bị dạy học TBD H ngược chiều nhau, nam châm vĩnh cửu, mô hình nam châm quay trong từ trường của nam châm Mô hình máy phát điện xoay chiều X. Giá quang học, thấu kính phân kì, màn chắn, nguồn. X. GV tự làm. X. X X. X X. X X X. X. X. X X. X. X.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TT. Tên chương CHƯƠNG III. QUANG HỌC. 50. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có TÊN BÀI DẠY Tên thiết bị dạy học TBD H sáng phát ra ba chùm sáng song song.Bảng phụ vẽ hình 44.4 , 44.5 trang 120 , 121 SGK . Ảnh cuả một vật tạo bởi thấu Giá quang học, thấu kính phân kì, màn chắn, nến. X kính phân kì Bảng phụ Ôn tập bài tập. 51. Kiểm tra 45 phút .. Tiết theo PPC T. 49 26. 27. 52 53. 28 54 CHƯƠNG III. QUANG HỌC. 55 29 56 57 30. 58 59. 31 60 32. 61. Ma trận + Đề + Đáp án , biểu điểm .. Thấu kính hội tụ, vật sáng có dạng chữ F, nến, màn Thực hành: Đo tiêu cự của chắn, giá quang học, thước thẳng. Mẫu báo cáo thấu kính hội tụ thực hành Sự tạo ảnh trên phim máy Mô hình máy ảnh. Tranh ảnh chụp một số máy ảnh ảnh. Tranh vẽ con mắt bổ dọc (H. 48.1 ) , mô hình con Mắt mắt Hình 48.2 SGK trang 128 , 129. Kính cận, kính lão. Bảng phụ vẽ H.49.1 , 49.2 SGK Mắt cận thị và mắt lão . Kính lúp 1,5x ; 2x ; 3x ; 5x , thước nhựa, com tem, Kính lúp xác kiến. Bài tập quang hình học Bảng phụ Ánh sáng trắng và ánh sáng Đèn LEP, bút laze, đèn phát ra ánh sáng trắng, tấm màu lọc màu đỏ, vàng xanh Lăng kính tam giác đều, màn chắn, tấm lọc đỏ, nữa Sự phân tích ánh sáng trắng đỏ nữa xanh, đĩa CD, nguồn sáng trắng. Màu sắc các vật dưới ánh Hộp kín có một của sổ chắn bằng các tấm lọc màu sáng trắng và ánh sáng màu. đỏ, lục, vật có màu trắng, đỏ lục và đen trong hộp. Các tác dụng của ánh áng Tấm kim loại một mặt sơn trắng, một mặt sơn đen,. GV tự làm. X X X. X. X. X. X. X. X X. X. X X. X X X X.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TT. 67 68 69. TBDH cần phải sử dụng khi giảng dạy Đã có TÊN BÀI DẠY Tên thiết bị dạy học TBD H nhiệt kế, đồng hồ, pin mặt trời. Thực hành: Nhận biết ánh Đèn phát ra ánh sáng trắng, các tấm lọc màu đỏ, sáng đơn sắc và ánh sáng vàng, lục, lam, đĩa CD, đèn LED, nguồn điện. X không đơn sắc bằng đĩa CD Bài tập Bảng phụ Tổng kết chương III: Quang Bảng phụ học Năng lượng và sự chuyển Tranh hình 59.1 SGK hoá năng lượng Định luật bảo toàn năng Bảng phụ lượng Bài tập Bảng phụ Ôn tập HK II Bảng phụ Kiểm tra HK II Đề kiểm tra. 70. Tổng kết môn học. Tiết theo PPC T. Tên chương. 62 63 33. 64 65. 4. 5. CHƯƠNG IV: SỰ BÀO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG. 34 66 35 36. 37. Trả và chữa bài kiểm tra Ghi chép các lỗi sai phổ biến của HS – SGK và HKII hoặc hệ thống kiến dụng cụ dạy học . thức cả năm .. X. GV tự làm X X X X X X X.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×