Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.01 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Đinh Tấn Dũng TRƯỜNG THCS Tân Nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho (O), lấy bốn điểm A, B, C, D trên đường tròn đó. D và so sánh hai tổng trên Tính A C , B A. D B O. C. s ñ BCD s ñ BAD Ta có: A C 2 3600 2 1800 sñ ADC sñ ABC Tương tự: B D 2 3600 2 1800. Vậy. A C B D ( 1800 ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiẾT 48:. ?1. a, Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ tứ giác ABCD có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó. b, Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ tứ giác MNPQ có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không. M M A. D B O. C. I Q. P. I N. Q. P. N.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. D B O. C. s ñ BCD s ñ BAD Ta có: A C 2 3600 2 1800 sñ ADC sñ ABC Tương tự: B D 2 3600 2 1800. Vậy. A C B D ( 1800 ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập : Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể): A. D B. T.H Góc. 1). 2). 3). 4). A. 800. 980. 600. 1060. B. 700. 1050. α. 650. C. 1000. 820. 1200. 740. D. 1100. 750. 1800-α. 1150. O. C. (00 < α < 1800);.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CHỨNG MINH ( định lí đảo) A. O. m. B. GT Tứ giác ABCD: B D 900 KL ABCD noäi tieáp (O). A. O. m. B. D. D C. Chứng minh:. Vẽ (O) qua ba điểm A, B, C. Hai điểm A và C chia đường tròn (O) thành hai cung: ABC và AmC. Vẽ (O) qua ba điểm A, B, C. Hai điểm A và C chia (O) thành hai cung: ABC và AmC ABCD là tứ giác nội tiếp (O).. . AmC là cung chứa góc (1800 – B) dựng trên đoạn AC. B + D = 180 nên D = (180 –B) => Điểm D thuộc AmC 0. C. Điểm D thuộc AmC. . 0. Hay ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn (O).. AmC chứa góc (1800 – B) dựng trên đoạn AC.. D = (1800–B). B + D = 1800.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiẾT 48:. LuyÖn tËp: Bµi 1: H·y cho biÕt trong c¸c tø gi¸c đã học ở lớp 8, tứ giác nào nội tiếp đợc trong đờng tròn?. A. B. D. .O. .O. .O CD. B. B A. A. C D. C.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiẾT 48: LuyÖn tËp: Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao AH, BK, CF. Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình vẽ.. A K F B. .O. C H -Các tứ giác: AFOK, BFOH, CHOK nội tiếp, vì có tổng số đo hai góc đối bằng 1800. -Tứ giác BFKC có BFC = BKC = 900 Tøgi¸cBFKCnéitiÕp. -Tươngưtự:ưcácưtứưgiácưAFHC;ưAKHBư néitiÕp..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiẾT 48: 1. Khái niệm tứ giác nội tếp: A, B, C, D . (O). *DÊu hiÖu nhËn biÕt tø gi¸c néi tiÕp:. A. Định nghĩa: (SGK). B. D. -Tứưgiácưcóưtổngưhaiưgócưđốiưbằngư1800.. O. -Tứưgiácưcóưbốnưđỉnhưcáchưđềuưmộtưđiểm.. ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp.. 2. Định lí: (SGK). -Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc .. ABCD néi tiÕp (O) GT KL A+ C = 180 0 ; B + D = 180 0. -Tứưgiácưcóưgócưngoàiưtạiưmộtưđỉnhưbằngư gócưtrongưcủaưđỉnhưđốiưdiện.. C. 3. Định lí đảo: (SGK) GT Tứ giác ABCD: B + D = 180o KL. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà - Nắm định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp. - Vận dụng các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp để giải bài tập. - Bài tập về nhà: 53, 54, 55, 56 trang 89 – SGK. - Tiết học sau là tiết luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cảm ơn các qúi thầy đã đến dự tiết học ! Chóc c¸c em tiÕn bé h¬n trong häc tËp !.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>