Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Máy kéo sợi P2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.98 KB, 9 trang )

CHƯƠNG 2: CHỌN ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG.

21
CHƯƠNG 2.
CHỌN ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘN
G.
2.1 Động cơ điện xoay chiều ba pha không đồng bộ.
2.1.1- Ưu điểm.
Các máy điện xoay chiều ba pha không đồng bộ có rôto quay khác với
tốc độ quay của từ trường quay (vì vậy được gọi là động cơ không đồng
bộ). Loại máy này được dùng chủ yếu làm động cơ điện.
Ưu điểm của động cơ điện xoay chiều ba pha không đồng bộ.
-
Có kết cấu đơn giản.
- Dễ chế tạo.
- Vận hành an toàn.
- Sử dụng nguồn cấp trực tiếp từ lưới điện xoay chiều ba pha.
- Dải công suất rộng từ 0,1 kw đến hàng trăm kw.
- Cùng với sự phát triển của công nghiệp chế tạo bán dẫn công suất và
kỹ thuật điện tử tin học, động cơ
không đồng bộ ngày càng được
khai thác các ưu điểm của mình.
Từ những ưu điểm trên đây ta chọn động cơ điện xoay chiều ba pha
không đồng bộ để truyền động cho dây chuyển sản xuất sợi nhựa.


CHƯƠNG 2: CHỌN ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG.

22
2.1.2- Cấu tạo và nguyên lý làm việc.
Cấu tạo: Hình 2.1 .











Hình 2.1- Cấu tạo động cơ xoay chiều ba pha không đồng bộ.

Cấu tạo: Gồm 2 phần chính.
+ Stato:Phần cảm.
Gồm các lá thép kỹ thuật điện ghép lại trên có phay rãnh để đặt các
cuộn dây 3 pha của động cơ lệch nhau 120
0
trong không gian.
+ Rôto:
A
X


ω
B
Y
C
Z
CHƯƠNG 2: CHỌN ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG.

23

Là các tấm thép kỹ thuật điện ghép lại có phay rãnh để đặt các thanh
dẫn, ở hai đầu thành dẫn được hàn với hai vách ngăn mạch. Loại rôto này
gọi là loại rôto lồng sóc.
Nếu thay các thanh dẫn bằng các cuộn dây quấn, các đầu dây được
đưa ra ngoài bằng vòng trượt và chổi than thì loại rôto này được gọi là rôto
dây quấn.
Nguyên lý làm việc.
Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha vào cuộn dây của Stato thì từ
trường tổng hợp do ba cuộn dây tạ
o ra là một từ trường quay với tốc độ của
từ trường quay(tốc độ đồng bộ).
N
0
=
P
f
1
60
(V/P)
p- là số đối cực của động cơ.
f
1
là tần số của lưới điện.
Từ trường quay này sẽ quét lên thanh dẫn (hay cuộn dây) làm xuất
hiện một suất điện động cảm ứng trên thanh dẫn hay cuộn dây.
Bởi vì các thanh dẫn được nối kín mạch(cuộn dây được khép kín ở
mạch ngoài) cho nên sẽ có dòng điện chạy trong các thanh dẫn (hay cuộn
dây rôto) có chiều xác định theo quy tắc bàn tay phải. Từ trường quay lại
tác dụng vào chính cuộn dây cảm
ứng này một lực có chiều xác định theo

quy tắc bàn tay trái tạo ra một mômen quay làm quay rôto theo chiều quay
của từ trường.
CHƯƠNG 2: CHỌN ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG.

24
Tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay.
Nếu rôto quay tốc độ bằng tốc độ của từ trường quay thì từ trường sẽ không
quét qua các thanh dẫn(hay cuộn dây) nữa nên không có dòng điện cảm
ứng nên momen quay cũng không còn. Khi đó do mômen cản lồng trục sẽ
quay chậm lại hơn từ trường quay và các thanh dẫn (hay cuộn dây) lại bị từ
trường quét qua dây điện c
ảm ứng lại xuất hiện và do đó có mômen quay
làm cho rôto tiếp tục quay nhưng với tốc độ luôn nhỏ hơn tốc độ của từ
trường quay.
Tốc độ không đồng bộ n
1
của rôto nhỏ hơn tốc độ đồng bộ n
0
chút ít
và sự sai lệch này được đánh giá qua một đại lượng gọi là độ trượt S
S =
0
10
n
nn −

Ở chế độ động cơ độ trượt S có giá trị 0≤ S≤1.

2.1.3_ Mô tả toán học của động cơ xoay chiều ba pha không đồng bộ.
Đối với động cơ xoay chiều ba pha ta coi ba pha của động cơ là đối

xứng, được cấp bởi nguồn xoay chiều hình sin ba pha đối xứng và mạch từ
động cơ không bão hoà thì có thể xem xét động cơ qua sơ đồ thay thế
(hình2.2). Đó là sơ
đồ điện 1 pha phía Stato với đại lượng điện ở mạch rôto
đã quy đổi về Stato.


CHƯƠNG 2: CHỌN ĐỘNG CƠ TRUYỀN ĐỘNG.

25







Hình 2.2- Sơ đồ thay thế một pha của động cơ không đồng bộ.
Khi cuộn dây Stato được cấp điện với điện áp định mức U
1
phđm trên
một pha mà giữ yên rôto (không quay) thì mỗi pha của cuộn dây rôto sẽ
xuất hiện một suất điện động E
2
phđm theo nguyên lý của máy biến áp.
Hệ số quy đổi suất điện động là:
K
E
=
phdm

phdm
E
U
1
1

Từ đó có hệ số quy đổi dòng điện:
K
I
=
E
K
1

Hệ số quy đổi trở kháng:
K
R
= K
X
=
I
E
K
K
= K
2
E

X
1

R
1
I

2
I
1
I
0
~U
1ph
R

2

S
R
m
X
m
X

2

×