Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:...................................................................... Lớp:................... ÔN TẬP 1. Khoanh vào số bé nhất 72 ; 69 ; 85 ; 47 50 ; 48 ; 61 ; 58 2. Khoanh vào số lớn nhất 72 ; 69 ; 85 ; 47 3.a. Viết các số. 51 ; 48 ; 61 ; 58. 28 , 76 , 54 , 74. theo thứ tự. -. Từ bé đến lớn................................................................................................ -. Từ lớn đến bé:............................................................................................... b. Viết các số 34 , 27 , 92 , 59 theo thứ tự -. Từ bé đến lớn................................................................................................ -. Từ lớn đến bé:............................................................................................... 4 Số liền trước của 35: …….. Số liền sau của 62 : …….. Số liền trước của 42: …….. Số liền sau của 99 : …….. Số liền trước của 70 : …….. Số liền sau của 11: …….. Số liền trước của 100: …….. Số liền sau của 79: …….. 5. So sánh 35…….42 32 + 7…….40 6. Tính nhẩm 5+5= 9+1+0= 7. Viết các số: Chín mươi chín: ……. Bốn mươi tám: ……. Bảy mươi tư: …….. 90…….100. 87 …….85. 69…….60. 45 + 4 …….54 + 5. 55 – 5 …….40 + 5. 32 + 14 ……. 14 + 32. 10 – 2= 5+3+1=. 38 – 2 = 4+4+0=. 42 + 0= 1+5+3=. 49 – 8 = 77 – 7 – 0 =.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tám mươi: ……. 8. Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 9. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... 10. Viết theo mẫu 35 = 30 + 5 27 =…….+……. 19 =…….+……. 88 = …….+……. 45 = …….+…….. 47 = …….+…….. 79 = …….+…….. 98 = …….+…….. Họ và tên:………………………………..Lớp:……. ÔN TẬP 1. Tính nhẩm 38 – 2 = 42 + 0= 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 = 2. Tính: 23 + 2 + 1 = 40 + 20 + 1 = 90 - 60 – 20 = 32 + 3 – 2 = 9+1+0= 5+3+1= 4+4+0= 1+5+3= 3. Đặt tính rồi tính 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55 ……… ………. ……… ………. ………. ……….. ……… ………. ……… ………. ………. ……….. ……… ………. ……… ………. ………. ……….. 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65 ……… ………. ……… ………. ………. ……….. ……… ………. ……… ………. ………. ……….. ……… ………. ……… ………. ………. ……….. 4.a.Khoanh vào số bé nhất 66; 39 ; 54 ; 58 6 ; 3 ; 4 ; 9 5 ; 7 ; 3 ; 8 b. Khoanh vào số lớn nhất 72 ; 69 ; 85 ; 47 50; 48 ; 61 ; 58 50; 34 ; 76 ; 28 5. Viết các số 34 , 27 , 92 , 59 theo thứ tự -. Từ bé đến lớn................................................................................................ -. Từ lớn đến bé:............................................................................................... …….. Số liền trước của 100:. ……. . Số liền trước của 1: Số liền sau của 9: ….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số liền sau của 99 : Số liền sau của 79: ……. ……. Số liền sau của 11: ……. 6. So sánh 35…….42 90…….100 87 …….85 31 + 42…….41 +32 45 + 4 …….54 + 5 32 + 14 ……. 14 + 32 7. a. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ b. Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 8. Viết theo mẫu 95 = …….+……. 87 = …….+……. 99 = …….+……. 28 = …….+……. 9. Số 25 + = 25 25 - = 25 8 = …+ 2 9 = …+ 2 5= 4+… 10 = … + 4 10. Viết các số: Ba mươi: ……. Bốn mươi bảy: ……. Chín mươi tám: ……. Mười chín: ……. Tám mươi tám: ……. Chín mươi chín: ……. Năm mươi tư: ……. Sáu mươi chín: ……. Một trăm: ............... Họ và tên:................................................................. Lớp:.......................................................................... ÔN TẬP Bài 1. a) Viết số thích hợp vào ô trống : 90 91 92 b) Viết các số : Bốn mươi ba : ......... Năm mươi tư : ......... Chín mươi lăm : ....... Bảy mươi mốt : .......... Sáu mươi chín : ......... Một trăm : ................. Bài 2. a) Viết các số 53 ; 86 ; 100 ; 82 ; 69 : Theo thứ tự từ lớn đến bé : ..................................................................... b) Viết các số 51 ; 79 ; 83 ; 68 ; 45 :. 100.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Theo thứ tự từ bé đến lớn : ..................................................................... Bài 3. Đặt tính rồi tính : 43 + 26 ................... ................... .................... 35 + 12 .................. .................. ................... 86 – 36 .................... .................... ..................... Bài 4. Tính : a) 11 + 4 – 5 = ...... b) 24cm – 4cm + 30cm = ................. 74 – 21 ..................... ..................... ...................... 24 + 5 – 9 = ............. 30cm + 7cm – 37cm = ....................... Bài 5. Viết các số thích hợp vào ô trống : + 29 = 29. 45 -. = 45. 30 +. < 33. Bài 6.Nhà em nuôi 25 con gà và 13 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ? Bài giải .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 7. Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? Bài giải ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................... Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ trống a/ Hình bên có : .... hình vuông và...... hình tam giác. b/ Vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình bên để có thêm 1 hình vuông và 1 hình tam giác nữa.. Họ và tên:................................................................. Lớp:.......................................................................... ÔN TẬP Baøi 1 : Ñieàn soá 76;………………; 78 ; 79;……………; 81; ……………83; …………;…………; 86;………; ………;89; 90 Bài 2 : Viết số, đọc số Vieát: Naêm möôi moát :……… Đọc: 45 :………………………………………………………………… Baûy möôi laêm :……… 80 :………………………………………………………………… Chín möôi tö :.……… 99 :………………………………………………………………… Baøi 3 :Vieát caùc soá : 62 ; 60 ; 45 ; 78 ; 81 ; Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………………………………………… Theo thứ tự từ lớn đến bé :………………………………………………………………………… Baøi 4 : Ñaët tính roài tính : 62 + 15 ; 38 - 25 ; 16 + 42 ; 79 -55 ; 6 + 53.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ................................................................................................................……………. ................................................................................................................……………. ................................................................................................................…………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Baøi 5: Tính nhaåm 45 em + 23 em = ……….. 79 – 20 – 5 =…………………. 87 em - 7 em = ………… 52 + 30 + 6 =………………… Baøi 6 : Lớp 1 A có 32 bạn; Lớp 1B có 34 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn ? Baøi giaûi .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Baøi 7 : Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-. mét? Bài giải .......................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... Baøi 8. a. Hình beân Coù ……………………hình troøn Coù…………………….hình vuoâng Coù…………………….tam giaùc b. Ñieàn soá + Baøi 9. So sánh 32 + 7…….40 69 – 9 …….96 – 6. =. 54. 45 + 4 …….54 + 5 57 - 1…….57 + 1. -. 55 – 5 …….40 + 5 30 + 6…….6 + 30. =. 40. 32 + 14 ……. 14 + 32 45 + 2…….3 + 45.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>