Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.12 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP GIẢI TÍCH II: HÀM NHIỀU BIẾN Giới hạn, liên tục. Phép tính vi phân. Tích phân bội. Tích phân đường. Tích phân mặt. Phương trình vi phân TS. Nguyễn Văn Quang E-mail: Mobile: 0915.598.495 Chương 1. Giới hạn, liên tục Bài 1. Tìm giới hạn của hàm số: A. Tính các giới hạn: 1 1. f ( x, y ) y.cos khi ( x, y ) (0,0) . yx 2. f ( x, y ) x 2 y 2 . ( x y ). khi ( x, y ) ( , ) .. sin xy khi ( x, y ) (0,3) . x (1 x 2 y 2 )(1 cos y) 4. f ( x, y ) khi ( x, y ) (0,0) . y2. 3. f ( x, y ) . 2. 5. f ( x, y) 1 xy x2 xy khi ( x, y ) (0, 2) .. . 6. f ( x, y ) cos x y 2. 2. . . 1 x2 y 2. khi ( x, y ) (0,0) .. x2 y 2 6 x2 y 2. 7. f ( x, y ) . khi ( x, y ) (, ) . x 4 y 4 2(1 x 2 y 2 ) x 2 y 2 B. Chứng minh các hàm số sau không tồn tại giới hạn: x2 y 2 1. f ( x, y ) 2 khi ( x, y ) (0,0) . x y2 xy 2 2. f ( x, y ) 2 khi ( x, y ) (0,0) . x y4 x y x2 y 2 3. f ( x, y) khi ( x, y ) (0,0) . x y 6. 1. 4. f ( x, y) 1 xy x2 y2 khi ( x, y ) (0,0) . 5. f ( x, y ) . ( x y )cos( x y ) khi ( x, y ) (0,0) . sin( x y ). TailieuVNU.com Tổng hợp & Sưu tầm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x sin y y sin x khi ( x, y ) (0,0) . x2 y 2 xy 7. f ( x, y ) khi ( x, y ) ( ,0) . 1 xy ln x e y 8. f ( x, y ) khi ( x, y ) (0,0) . x2 y 2 C. Tính các giới hạn: 1 1. f ( x, y ) x y .sin khi ( x, y ) (0,0) . xy 1 1 2. f ( x, y ) x y .sin sin khi ( x, y ) (0,0) . x y. 6. f ( x, y ) . . . x2. xy 3. f ( x, y ) 2 khi ( x, y ) ( , ) . 2 x y x3 y 3 4. f ( x, y ) 2 khi ( x, y ) (0,0) . x y2. 5. f ( x, y ) 6. f ( x, y ) . sin x3 y 3 x2 y 2. khi ( x, y ) (0,0) .. xy 2 x 2 y 2 . 1 cos x 2 y 2 . khi ( x, y ) (0,0) .. x y khi ( x, y ) ( , ) . x xy y 2 x 2 y xy 2 8. f ( x, y) 2 khi ( x, y ) (0,0) . x xy y 2. 7. f ( x, y ) . 2. 9. f ( x, y ) x 2 ln x 2 y 2 khi ( x, y ) (0,0) . 10. f ( x, y ) x 2 y 2 . x2 y 2. khi ( x, y ) (0,0) .. 11. f ( x, y ) x 2 y 2 e ( x y ) khi ( x, y ) ( , ) . Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số: 1 x sin x y khi ( x, y ) (0,0) 1. f ( x, y ) x y khi ( x, y ) (0,0) 0 x2 y 2. f ( x, y ) x 4 y 2 0 . khi ( x, y ) (0,0) khi ( x, y ) (0,0). tại (0,0).. trên R2 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x21y 2 khi xy 0 3. f ( x, y ) e trên R2 . 0 khi xy 0 x3 xy 2 khi x 2 y 2 0 2 2 4. f ( x, y ) x y tại (0,0). a khi x 2 y 2 0 . TailieuVNU.com Tổng hợp & Sưu tầm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 2. Phép tính vi phân Bài 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số:. . . 1. f ( x, y ) ln x x 2 y 2 . 2. f ( x, y) x y . 2. 3. f ( x, y) ecos. 2. x xy. .. 4. f ( x, y ) arctan x y 2 .. 5. f ( x, y ) ln x 2 y tại (1,0). Bài 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm số tại (0,0): x3 2 y 3 khi ( x, y ) (0,0) 1. f ( x, y ) x 2 y 2 . 0 khi ( x, y ) (0,0) e x y khi ( x, y ) (0,0) 2. f ( x, y ) x y . 0 khi ( x, y ) (0,0) xy khi ( x, y ) (0,0) 3. f ( x, y ) x 2 y 2 . 0 khi ( x, y ) (0,0) Bài 3. Xét tính khả vi của hàm số sau tại (0,0):. 2. f ( x, y) 3 xy. 1. f ( x, y) ( x y) x 2 y 2 1 2 2 x y sin x 2 y 2 4. f ( x, y ) 0 . x21y 2 5. f ( x, y ) e 0. khi khi. khi. 3. f ( x, y) 3 x3 y 3. x2 y 2 0 .. khi. x2 y 2 0. x2 y 2 0 . x2 y 2 0. xy khi x 2 y 2 0 2 2 6. Cho hàm số f ( x, y ) x y . khi x 2 y 2 0 0 a. Chứng minh rằng hàm f ( x, y ) liên tục tại điểm (0,0). b. Chứng minh rằng hàm f ( x, y ) không khả vi tại điểm (0,0). Bài 4. Tìm vi phân toàn phần của hàm số: xy x 1. f ( x, y ) 2. f ( x, y ) arcsin 3. f ( x, y ) ln x y 2 x 3y y.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> u ; u xy xy. u uv e ; u x 2 y 2 x ; v ye xy v Bài 5. Sử dụng vi phân toàn phần để tính gần đúng giá trị: 1.01 1. ln 3 1.03 4 0.981 2. arctan 3. 1.023 1.973 0.99 4. f arctan. . 4.. . 5. f . . 98 3 123. . 3. 5. ln. . 3. . 1.03 4 0.96 1. Bài 6. Tính đạo hàm, đạo hàm riêng của hàm ẩn z ( x, y ) xác định từ phương trình: 1. xe y ye x e xy 0 . 2. x y z e z . 3. xe x y 2e y ze z 0 tại điểm (0,0). 4. xe y yz ze xy 0 tại điểm (1,1). x2 y 2 khi ( x, y ) (0,0) xy 2 Bài 7. Cho hàm số f ( x, y ) . x y2 0 khi ( x, y ) (0,0) Tính đạo hàm riêng f xy (0,0) và f yx (0,0) . Bài 8. Tính đạo hàm riêng cấp hai của hàm số:. . 1. f ( x, y ) ln x x y 2. . 2. f ( x, y) x3.ln x y . 3. f ( x, y) x 4 y 4 xy 3. 5. xyz x 2 y 2 2 z 3 ;. 4. f ( x, y) e x .ln y sin y.ln x. 6. e x y z x 2 y 3z 1; zxy 0,0 , biết z 0,0 0 Bài 9. Tính vi phân cấp hai của hàm số:. 2 z xy. 1. f ( x, y) x4 3xy 2 y3 2. f ( x, y, z ) x 2 y 2 z 2 , chứng minh d 2 f 0 3. f ( x, y, z) x2 y 2 3z 3 xy 3xz tại điểm M(1,1,1), tìm ma trận của dạng toàn phương d 2 f (M ) với các biến dx, dy , dz . 4. f f 3 x 4 y , xy e y . 5. f f 2 x y . 6. f f (u ) u 3 sin u ; u 2 xy e x 7. Tính d 2 z (1,1) biết z z ( x, y ) là hàm ẩn xác định từ phương trình: x3 2 y 3 z 3 3xyz 2 y 3 0 ; z (1,1) 2 . Bài 10. Khai triển Maclaurin hàm số đến cấp ba: 1. f ( x, y) e x sin y 2. f ( x, y ) ln(1 x y ) 3. f ( x, y) sin( x2 y) Bài 11. Chứng minh rằng: 1. y.zx x.zy 0 với z f ( x2 y 2 ) và f (t ) là hàm khả vi.. ( xy ) 2 . x y 3. zxx zyy 0 với z ln( x2 y 2 ) . 2. x.zxx y.zxy 2.zx 0 với z .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 x 4. zxx .zyy zxy 0 với z y f và f (t ) có đạo hàm cấp hai. y Bài 12. Tìm hàm z z ( x, y ) thỏa mãn: 1. zx 2 4 ye xy , zy 3 4 xe xy ; z (0,1) 0 .. 2. zx x 2 2 xy 2 3, zy y 2 2 x 2 y 3 . 3. zxx 12 x2 y 2, zy x 4 30 xy5 ; z (0,0) 1, z (1,1) 2 . Bài 13. 1. Tìm đạo hàm theo hướng vecto v (3, 4) của hàm số f ( x, y) x 2 y 2 tại điểm M (1,1) . 2. Tìm đạo hàm của hàm số u x2 3 yz 4 tại điểm M (1, 2, 1) theo hướng của vecto tạo với các trục tọa độ những góc nhọn bằng nhau. x2 y 2 a b 3. Tìm đạo hàm của hàm số z 1 2 2 tại điểm M , theo hướng pháp a b 2 2 x2 y 2 tuyến trong của đường Ellip: 2 2 1,( a 0, b 0) tại điểm M. a b 4. Cho hàm số u ln xyz , M (1, 2, 3) . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của đạo hàm theo hướng của hàm u tại M. 5. Tìm đạo hàm của hàm số z x2 xy y 2 tại điểm M(1,1) theo hướng v hợp với hướng dương của trục Ox một góc . Theo hướng nào thì đạo hàm này có giá trị lớn nhất, bé nhất, bằng 0. 6. Cho hàm số f ( x, y) x 2 sin xy ; M (1,0) . Tìm hướng mà đạo hàm của hàm số f theo hướng đó tại M có giá trị bằng 1. Bài 14. Tìm cực trị của hàm số:. x. y2 . 2. 1. f ( x, y) x2 y 2 3xy. 2. f ( x, y ) 4 . 3. f ( x, y) x 2 y 2 xy 2x y. 4. f ( x, y ) y x y 2 x 6 y. 5. f ( x, y) ( x 2 y 2 ).e( x. 6. f ( x, y) ( x 1)2 2 y 2. 2. y2 ). 7. f ( x, y) x 2 xy y 2 2x y. 3. 2. 8. f ( x, y ) xy.ln x 2 y 2 . 9. f ( x, y) x 4 y 4 x 2 2xy y 2 11. f ( x, y) x2 ( x 1) y3 Bài 15. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số: 1. f ( x, y ) x 2 y ; x 2 y 2 5. 10. f ( x, y) ( x y)2 ( x y)3 12. f ( x, y) x4 y 4 2( x y)2. 3. f ( x, y ) x y ; x 2 y 2 1. 4. f ( x, y ) xy ; x y 1. 2. f ( x, y ) x 2 y 2 ; x y 1. 5. f ( x, y) x 2 y 4 x y ; x y 6 Bài 16. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trong miền tương ứng: 1. f ( x, y ) x 2 y 2 12 x 16 y ; x 2 y 2 25 . 2. f ( x, y ) x 2 y 2 xy x y ; x 0, y 0, x y 3 ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. f ( x, y ) x 2 2 xy 4 x 8 y ; 0 x 1, 0 y 2 . 4. f ( x, y ) x 2 y 2 12 x 16 y ; x 2 y 2 25 . 5. f ( x, y ) 1 x 2 y; x 0, y 0, x y 1 . 6. f ( x, y ) x 2 y 2 ; x 2 y 2 1. 7. f ( x, y) x2 y 2 ; x2 y 2 4 . 8. f ( x, y ) e ( x y ) (2 x 2 3 y 2 ) ; x 2 y 2 4 . Bài 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong: 1. y3 4 xy 5 y x3 12 0 tại điểm M(2,1). 2. 2. 2. x ( x y) e x y 3 0 tại điểm M(0,1). 3. x 2t 2 , y 3t , z et 1 tại điểm M(2,3,1). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M. 4. x2 y 2 1, y x z tại điểm M(1,0,-1). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M. 5. x2 y 2 10, y 2 z 2 25 tại điểm M(1,3,4). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M. 6. 2 x2 3 y 2 z 2 47, x2 2 y 2 z tại điểm M(-2,1,6). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M. Bài 18. Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong: 1. x2 3 y 2 2 z 2 0 tại điểm M (1,1, 2) . 2. xy z 0 tại điểm M (1,1,1) . 3. x2 4 y 2 2 z 2 6 tại điểm M (2, 2,3) . 4. z 2 x2 4 y 2 tại điểm M (2,1,12) . 2. TailieuVNU.com Tổng hợp & Sưu tầm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương 3. Tích phân bội Bài 1. Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau: 1.. 2. 4. 2. 2. Bài 2. Tính các tích phân sau: 1.. cos. 2. x sin 2 y dxdy, D là miền: 0 x . D. 2.. x. 4. ,0 y . 4. .. y dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường: y x2 , x y 2 .. y. 2. 3 dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường: y 2 9 x 9, y 2 9 3x .. 2. 1 dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường: y 2 4 x 4, y 2 4 2 x .. D. 5.. 0. 2. D. 4.. 1. ln x y dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường: x 1, y 1, y x 1. D. 3.. 2y. 2. dy f x, y dx. dx f x, y dy x. 3. y D. 6.. x y dxdy, D là miền:. x 1, y 1 .. D. 7. x y x y 3. D. 8.. 2. dxdy, D là miền giới hạn bởi:. x y 1, x y 1, x y 3, x y 1 .. . f x, y dxdy, D là miền giới hạn bởi Ellip:. D. 1. f x, y 9.. x. x2 y 2 a 2 b2. . czdz ,. x2 y2 1 và a2 b2. c const, a 0, b 0 .. 0. y 2 1 dxdy, D là miền giới hạn bởi đường: x2 y 2 x 0 .. 2. D. 10.. . x 2 y 2 dxdy, D là miền giới hạn bởi:. D. a. Các đường: x2 y 2 a 2 , x2 y 2 4a 2 , b. Đường hoa hồng bốn cánh: r a sin 2 , 11.. . a 0 . a 0 .. 4 x 2 y 2 dxdy, D là miền: x2 y 2 2 x, y 0 .. D. 12.. x 2 y 1 dxdy, D. 13.. ln x. 2. D là miền: x2 y 2 2 x, x2 y 2 2 y .. y 2 dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường: x2 y 2 e2 , x2 y 2 e4 .. D. 14.. . 1. D. 15.. x D. 2. x2 y2 x2 y 2 1. dxdy, D là miền giới hạn bởi Ellip: 16 9 16 9. y 2 dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 16.. x. y 2 x, y 3x, x 2 y 2 1, x 0 .. 2. y 2 dxdy , D là miền giới hạn bởi: x2 y 2 2x, x2 y 2 4x, y x .. D. Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 1. x 4 y y 2 , x y 6 3. r a cos , r b cos ,. b a 0. 5. Các đường tròn: r 1, r . 1 2. y 2 x , y x, y 4 2 4. r a sin 2 , a 0 . 2 cos (phần nằm ngoài đường tròn r 1 ). 3. 6. y x , y 2 x , x 8 . 7. y 0 và một nhịp của đường Cycloid x a t sin t , y a t cos t , Bài 4. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi: 1. y x2 , z 0, z 5, y 3x. 2. z 2 x2 y 2 1, x y 2, x 0, y 0, z 0. 3. z 4 x 2 y 2 , z 0 ; x 2 y 2 2 .. a 0,0 t 2 .. 4. x2 y 2 z 2 4a2 , x2 y 2 2ay 0, a 0 . 5. y x, y 2 x, x 1, z x 2 y 2 , z x 2 2 y 2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất. 6. x 2 y 2 z 1, y x, y 3x, z 0, nằm trong góc phần tám thứ nhất. 7. z x2 y 2 , z x 2 2 y 2 , y x, y 2x, x 1. 8. x2 y 2 a2 , x2 z 2 a2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất. 9. x2 y 2 z 2 2z, x2 y 2 z 2 , z 0. 10. z 16 x2 ,4 x y 16 và các mặt phẳng tọa độ. 11. x 2 z 4 0, y x , y 2 x , z 0. 12. 2 z x 2 y 2 , z x 2 y 2 . 13. y x2 , z 0, z y 4. 14. z 2 x 2 y 2 , z x 2 y 2 . 15. x2 y 2 z 2 2, x y 2 z 2 . 16. z x y, z x 2 y 2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất. 17. 2 y x2 z 2 , x2 y 2 z 2 3. 18. z x2 y 2 , z 0, x2 y 2 x, x 2 y 2 2x. Bài 5. Xác định tọa độ trọng tâm của bản phẳng đồng chất giới hạn bởi các đường: x2 y 2 x y 2 2 1, 1 1. y 4 x 4, y 2 x 4 2. 25 9 5 3 3. y 2 x x2 , y 0.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 6. Tính các tích phân: 1.. 1. zdxdydz , V là miền xác định bởi: 0 x 4 , x y 2 x,0 z . 1 x2 y 2 .. V. 2.. z. x 2 y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: x2 y 2 2 x, z 0, z a, a 0 .. V. 3.. z. x 2 y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: z 0; z a 2 x 2 y 2 .. V. x2 y 2 z 2 2 1. 4. z x y dxdydz , V là nửa trên của khối Elipxôit: a2 c V 2. 5.. z. 2. x 2 y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: x 2 y 2 1, z 0, z a,. V. 6.. ydxdydz , V giới hạn bởi các mặt:. y h, y x 2 z 2 ,. h 0 .. V. Bài 7. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi: 1. x 2 y 2 z 2 2 z, z x 2 y 2 . x2 y 2 z 2 1 , h z h, 0 h c . a 2 b2 c2 3. x y z 3 ; x 2 y z 1 ; x 4 y z 2 .. 2.. 4. x2 y 2 2ax, x2 y 2 2ay và mặt z 0, z a 0 . 5. x 2 y 2 z 1, y x, y 3x, z 0 nằm trong góc phần tám thứ nhất. 6. x 2 y 2 z 2 a 2 ; x 2 y 2 a 2 x 2 y 2 , 2. a 0 .. Bài 8. Xác định tọa độ trọng tâm của vật thể giới hạn bởi các mặt: 1. x y 1, z x2 y 2 , x 0, y 0 . 2. x2 y 2 2az, x 2 y 2 z 2 3a 2 , z 0, a 0 .. a 0 ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chương 4: Tích phân đường Bài 1. Tính tích phân: I. x y dx x y 2. 2. dy , OAB là đường gấp khúc với O 0;0 , A 2;2 , B 4;0 ,. OAB. theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Bài 2. Tính tích phân: I y 2 xy dx xy x 2 dy , AB. x2 y 2 1. AB là cung nhỏ của Ellip: 2 2 1, a 0, b 0 , từ A( a,0) đến B (0, b) . a b 1 1 2. AB là cung nhỏ của đường tròn: x 2 y 2 1, từ A ; đến B 0;1 . 2 2 Bài 3. Tính tích phân (theo chiều ngược chiều kim đồng hồ): 2 I 2 x5 3 y 2 sin 2 x dx x y sin 2 y dy , L. 1. L là biên của tam giác ABC với A 1;1 , B 2;2 , C 1;5 . 2. L là biên của tam giác ABC với A 1;1 , B 2;3 , C 5;1 . 3. L là biên của miền giới hạn bởi đường: x 2 y 2 2 x . 4. L là biên của miền giới hạn bởi đường: x 2 y 2 2 x 2 y . 5. L là biên của miền giới hạn bởi các đường: y x 2 , y 2 x . x2 y 2 1. 6. L là biên của miền giới hạn bởi đường: 25 9 Bài 4. Tính tích phân: 3 3 3 dx , AB là cung nhỏ của đường tròn: x2 y 2 9 , từ A ; 1. I 2 2 đến x 4 AB y 2 2 B 0,3 .. . . 3 3 3 dx 2 2 A x y 9 AB là cung nhỏ của đường tròn: , từ , ; đến x4 y3 2 2 AB 3 3 B ; . 2 2 Bài 5. mx y dx nx y dy , với AB là đường không đi qua O(0,0). 1. Cho I x2 y 2 AB Tìm m, n để tích phân I không phụ thuộc vào đường AB. y2 y y y y 2. Tính I 1 2 cos dx sin cos dy , với AB là đường không cắt x x x x x AB trục Oy, từ A 1, đến B 2, .. 2. I .
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 6. Tính tích phân: 1. I y 2 dx x 2 dy , L là nửa trên của Ellip: L. x2 y 2 1; a 0, b 0 , hướng của L a2 b2. ngược chiều kim đồng hồ. 2 2. I 2 x 2 2 y 2 cos 2 x dx ( x y ) 2 e y dy , L là nửa trên của Ellip: L. 2. x y2 1; a 0, b 0 , hướng của L ngược chiều kim đồng hồ. a2 b2 3. I 2 x 2 5sin 3 x dx 5 1 y 3 4 x dy , với L: x2 y 2 2 x 3 y , hướng của L L. ngược chiều kim đồng hồ. 4. I x 3 cos5 x x 2 dx 7 x e 2 y sin 3 y dy , với L là biên của miền D giới hạn L. bởi: y 3x 2 1, y 7 3x , hướng của L ngược chiều kim đồng hồ. 5. I xy x y sin 3 x dx xy x y 2 y dy , với L: x 2 y 2 2 x 2 y , L. hướng của L ngược chiều kim đồng hồ. y 6. I 4 y e 2 x cos x dx 7 x 3 sin 2 dy , với L là đường gấp khúc nối: A(7, 4) , 4 L B (2,1) , C (9,1) , D (9, 4) hướng của L từ A đến D.. TailieuVNU.com Tổng hợp & Sưu tầm.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chương 5: Tích phân mặt Bài 1. Tính diện tích mặt cong: 1. Tính diện tích của phần mặt nón: z 2 x2 y 2 , z 0 nằm ở trong mặt trụ: x2 y 2 1 . x2 y 2 , a 0, b 0 nằm trong mặt trụ: a b 2 x y2 1. a2 b2 3. Tính diện tích của phần mặt cầu: x2 y 2 z 2 a2 nằm trong mặt trụ:. 2. Tính diện tích của phần mặt: z . x. 2. y 2 a2 x2 y 2 , 2. a 0 .. 4. Tính diện tích phần mặt: z x2 y 2 nằm trong mặt trụ x2 y 2 4 , ở góc phần 8 thứ nhất. Bài 2. Tính tích phân: x y z 4y 1. 2 x z dS trong đó S là mặt: 1 ; x 0, y 0, z 0 . 2 3 4 3 S 2.. x. y 2 4dS trong đó S là phần mặt: y 2 4 z 16 giới hạn bởi: x 0, x 1, z 0 .. S. 3.. ( x 2 z )dS , với S là phần mặt phẳng:. x y z 1 ; x 0, y 0, z 0 .. S. 4.. zdS , với S là phần mặt cầu:. x2 y 2 z 2 4 nằm trên hình nón: z x 2 y 2 .. S. 5.. ( x y )dS , với S là phần mặt nón:. z x 2 y 2 nằm trong hình trụ: x2 y 2 2x .. S. z 0 2 2 2 x y 4 , với S là phần mặt trụ: nằm giữa 2 mặt phẳng: . x dS S z 1 y 1 7. ydS , với S là phần mặt nón: z x 2 y 2 giới hạn bởi: . y 1 1 x 2 S. 6.. 8.. zdS , với S là phần mặt nón:. z x 2 y 2 nằm dưới mặt phẳng: z 2 .. S. 9.. x S. 10.. 2. x dS , với S là phần mặt cầu: x2 y 2 z 2 4; x 0, y 0, z 0 . 2 y. xdS , với S là phần mặt trụ: x. 2. y 2 1 nằm giữa 2 mặt phẳng: z 0, z 4 .. 2. z 2 1 phía trong mặt nón: z x 2 y 2 .. S. 11.. zdS , với S là phần mặt trụ: x S.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3. Tính tích phân: 1. xyzdxdy , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định bởi: S. x 2 y 2 z 2 1; x 0, y 0 . 2.. S x. 2. y 2 zdxdy , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định bởi:. x 2 y 2 z 2 4 ; x 0, y 0, z 0 . 3.. S xdydz dzdx xz dxdy , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định 2. bởi: x 2 y 2 z 2 1; x 0, y 0, z 0 . 4.. S x. 2. yz 2 dxdz , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định bởi:. x 2 y 2 z 2 9 ; x 0, y 0, z 0 . 5. (2 x y 2 )dydz (3z x 2 )dxdy , với S là phần của mặt: z x 2 y 2 nằm trong S. hình trụ: x 2 y 2 1 , phía dưới là phía dương nhìn từ hướng dương của Oz. 6.. xdydz , với S. là phần của mặt: z x 2 y 2 , z 6 ; phía dưới là phía dương nhìn. S. từ hướng dương của Oz. 7. I ( x 2 y)dydz ( y z )dzdx (2 x z )dxdy , với S là phần mặt nón: S. z x y 2 nằm trong hình trụ x2 y 2 4 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz. 8. I ( x z )dxdy , với S là biên của vật thể được giới hạn bởi các mặt: z x2 y 2 , 2. S. z 4 , phía ngoài là phía dương. 9. I ( x 2 y )dydz ( y 2 z )dzdx ( z 2 x)dxdy , với S là phần mặt nón: S. z x y 2 bị cắt bởi mặt phẳng z 2 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz. 10. I xdydz ydzdx ( z 2 1)dxdy , với S là nửa trên mặt cầu: x 2 y 2 z 2 2 x 2. S. (phần z 0 ), phía trong là phía dương. 11. I xdydz ydzdx ( z 1)dxdy , với S là phần mặt: z x 2 y 2 nằm dưới mặt S. phẳng x z 2 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương Oz. 12. I ( x z )dydz 2 ydzdx z 2dxdy , với S là phần mặt trụ: x2 y 2 4 nằm giữa S. hai mặt phẳng z 0, z 1, phía ngoài là phía dương..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 13. I ( z x 2)dxdy , với S là phần mặt cầu: x2 y 2 z 2 1 nằm ở góc phần 8 S. thứ nhất, phía trong là phía dương. 14. I ( x 2 y )dydz ( y 2 z )dzdx z 2dxdy , với S là phần mặt cầu: S. x y z 2 4 nằm trên mặt nón: z x 2 y 2 (nhìn từ hướng dương của Oz), 2. 2. phía ngoài mặt cầu là phía dương.. TailieuVNU.com Tổng hợp & Sưu tầm.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương 6: Phương trình vi phân Bài 1. Giải phương trình vi phân cấp 1: x x 1. y cos dx y x cos dy 0 y y . 2. y . 2x 3y 2 x y2. 3. 1 x 2 y y arctan x. 4. x 2 1 y xy xy 2. y 4 x2 y5 5x x y 3 y3 7. 2 x 2x. 6. x . 5. y . 3. . . 2. . 5. 2. dy 0. 11. 2 x3 xy 2 dx 2 y 3 x 2 y dy 0 13. e y dx xe y 2 y dy 0. . 3y2 2 x2 12. ydx x x 2 y dy 0. 10. y . 14. xdx 2 x y dy 0. . 15. x y 1 dx x y 3 dy 0. 16.. 17. 3x 2 y 2 y y 2 x 2 xy 0. 18. xy y ln. 2xy x y2 21. e 2 x 1 y 2 dx 1 e x dy 0. 19. y . . 8. 4 xy 2 y dx 4 x 2 y x dy 0. 9. y 5 dx y 3xy 5 y 2. x x2 y y. 2. Bài 2. Giải phương trình vi phân cấp 2: 1 1. y 4 y 4 y sin 2 x 5 1 3. y y sin x 1 5. y y cos x 7. y 5 y 2e 5 x. . x 2 y 2 y dx xdy 0 , x 0. y x y y 20. y e x x 2 22. y dx 2 xy 3 dy 0 2. y y (12 5 x)e x ex 4. y y x e 1. 6. y 3 y 1 3 x 2x 8. y 2 y xe. 9. y 4 y e 4 x. 10. y y cos3x. 11. y 2 y e2 x. 12. y 2 y 9 4 x. 13. y y 3cos 2 x . 9 x sin 2 x 4. 15. y 2y 2y e x sin x 17. y 4 y 4 y sin x cos 2 x. 14. y y x cos x 16. y y 2y x e x 18. y y xe x 3e x.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>