Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Gui Nguyen Thi Hoi cau 34 CLLX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.38 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 34: Một con lắc lò xo độ cứng k = 40N/m, vật nặng khối lượng m = 400g (vật nặng treo phía dưới lò xo) đặt trên mặt phẳng nghiêng góc  = 300 so với phương ngang, hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt và bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 18cm rồi thả nhẹ, lấy g = 10m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến lúc dừng lại là A. 162,00 cm B. 97,57 cm C. 187,06 cm D. 84,50 cm. B Giải:  BC = l0 là chiều dài tự nhiên của lò xo O là VTCB; M là vị trí ban đầu của vật CM = l = 18 cm Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí thấp nhất M Cơ năng ban đầu của hệ con lắc Δl ¿2 ¿ W0 = = 0,648J k¿ ¿ Khi vật ở VTCB, vật chịu tác dụng của 4 lực: Fhl = P + N + Fđh + Fmsn = 0 Chiếu lên phương của mặt phẳng nghiêng: Psin  = Fđh + Fmsn mgsin  = kl0 + mgcos mg(sin α − μ cos α) l0 = CO = k 0,1 √ 3 0,4 .10 .(0,5 − ) l0 = = 0,04134 m = 4,1 cm 2 40 -----> OM = l - l0 = 13,9cm Vật dùng lại ở VTCB, khi đó năng lượng của hệ con lắc lò xo 2 Δl 0 ¿ ¿ W= + mg(l - l0 )sin = 0,312J k¿ ¿ Công của lực ma sát trong quá trình vật CĐ: Ams = W0 – W = 0,336J 0 , 336 A ms Ams = Fms.S = S.mgcos ----> S = = √3 0,1. 0,4 . 10. μ mgcos α 2. C. O.  . M . Fđh N. Fm sn P. = 0,9699 m = 97 cm. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×