<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG </b>
<b>---- </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Mơn: Tốn 12 </b>
<i>Th</i>
<i>ời gian l</i>
<i>àm bài: 90 phút </i>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần I: Giải tích (10 điểm) </b>
<b>Bài 1 (8 điểm). Cho hàm số </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
<i>C</i>
của hàm số đã cho.
2).
Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
<i>C</i>
tại giao điểm của
( )
<i>C</i>
với trục tung.
<b>Bài 2 (2 điểm). Tìm m để đồ thị hàm số </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
3 x
<i>m</i>
2
3
<i>m</i>
3
<i>m</i>
có hai điểm cực trị
A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 44, (trong đó O là gốc tọa độ).
<b>Phần II: Hình học (10 điểm) </b>
<b>Bài 3. </b>
Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A , biết
cạnh bên
SA
vng góc đáy và
SA = 3a, AC = 2a, BC = 3a .
1).
Tính thể tích khối chóp
S.
<i>ABC</i>
theo a.
2).
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(
<i>SAC</i>
)
theo a.
3).
Gọi M là trung điểm của SC và N là hình chiếu vng góc của A trên SB. Tính
thể tích của khối chóp
<i>A BCMN</i>
.
theo a.
4).
Xác định vị trí điểm Q trên SC sao cho mặt phẳng qua AQ và song song với BC
chia khối chóp S.ABC thành 2 phần có thể tích bằng nhau.
<b>---Hết--- </b>
</div>
<!--links-->