ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BAN ĐẦU PHẪU THUẬT CẮT CƠ
ĐIỀU TRỊ BỆNH CƠ TIM PHÌ ĐẠI TẮC NGHẼN
Vũ Tam Thiện, Võ Tuấn Anh, Nguyễn Hoàng Định
TỔNG QUAN
•
Bệnh cơ tim di truyền thường gặp
•
Tỉ lệ lưu hành: 1/200
•
Phì đại: bề dày cơ tim tối đa >15mm
•
Tắc nghẽn LVOT: chênh áp >30 mmHg
TỔNG QUAN
Phì đại cơ vách liên
thất
Bộ máy dưới van
Van 2 lá
Các yếu tố gây hẹp đường thoát thất trái
Messmer, B. J. (2004). "Extended myectomy for hypertrophic obstructive cardiomyopathy." Operative Techniques in Thoracic and
Cardiovascular Surgery 9(4): 268-277.
•
Bất thường van 2 lá
và bộ máy dưới van
ảnh hưởng chênh áp
qua đường thoát
Sherrid, M. V., et al. (2016). "The mitral valve in obstructive hypertrophic cardiomyopathy: a test in context." 67(15): 1846-1858.
Nội khoa
Điều trị
Can thiệp
Đốt bằng
cồn
Phẫu
thuật
•
Hồi cứu mô tả loạt ca
•
Số lượng: 5 BN trong từ năm 2016 → nay
•
Ghi nhận đánh giá lâm sàng và hình ảnh học tại các thời điểm trước
xuất viện, 1 tháng và 3 tháng sau mổ.
KĨ THUẬT
Messmer, B. J. (2004). "Extended myectomy for hypertrophic obstructive cardiomyopathy." Operative Techniques in Thoracic and
Cardiovascular Surgery 9(4): 268-277.
Bichell, D. P. (2011). "Modified Konno procedure for left ventricular outflow tract obstruction." 16(1): 62-69.
KĨ THUẬT
Messmer, B. J. (2004). "Extended myectomy for hypertrophic obstructive cardiomyopathy." Operative Techniques in Thoracic and
Cardiovascular Surgery 9(4): 268-277.
KĨ THUẬT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Số thứ tự
1
2
3
4
5
Tuổi
58
26
17
51
28
Giới
Nữ
Nam
Nam
Nam
Nữ
Triệu chứng nhập viện
Khó thở khi gắng sức
Khó thở khi gắng sức
Khó thở khi gắng sức
Khó thở khi gắng sức
Khó thở khi gắng sức
NYHA
II
II
II
III
IV
Triệu chứng thực thể
Âm thổi tâm thu trước tim
Âm thổi tâm thu trước tim
Âm thổi tâm thu trước tim
Âm thổi tâm thu trước tim
Âm thổi tâm thu trước tim
ECG trước mổ
Nhịp xoang
Rung nhĩ
Nhịp xoang
Nhịp xoang
Nhịp xoang
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
PHẪU THUẬT & HẬU PHẪU
1
2
3
4
5
Thời gian
phẫu thuật
(giờ)
Thời gian
kẹp ĐMC
(phút)
480
430
330
240
270
155
164
86
61
116
Thời gian
tuần hoàn
ngoài cơ thể
(phút)
105
88
80
42
72
Lượng máu
mất
(ml)
Thời gian
thở máy
(giờ)
Thời gian
nằm hồi sức
(giờ)
Tổng thời gian
hậu phẫu
(ngày)
100
500
500
200
400
15
16
5
3
9
119
91
48
29
48
11
11
5
4
16
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
• TRƯỚC XUẤT ViỆN
Số
thứ
tự
Độ dày vách liên
thất (mm)
Trước mổ
1
2
26
25
Sau
mổ
16
18
3
4
5
32
23
29
21
15
12
Chênh áp tối đa qua
đường thoát thất trái
(mmHg)
Trước mổ
Sau mổ
Hở van 2 lá
Trước mổ
99
55
7
0
Nặng
Trung bình
Sau
mổ
Nhẹ
Nhẹ
61
53
78
16
12
26
Nhẹ
Nhẹ
Trung bình
Nhẹ
Nhẹ
Nhẹ
SAM
Trước mổ
EF (%)
Sau mổ
Trước mổ
Có
Khơng
Khơng
Khơng
74
80
Sau
mổ
60
72
Có
Có
Khơng
Khơng
Khơng
Khơng
71
59
58
64
60
72
KẾT QUẢ
Số
thứ
tự
NYHA
Chênh áp tối đa qua
đường thoát thất
trái (mmHg)
1 tháng
3 tháng
Hở van 2 lá
1 tháng
1
2
I
I
7
5
11
14
Nhẹ
Nhẹ
3
4
I
I
25
11
13
12
5
I
21
10
Nhẹ
Trung
bình
Nhẹ
3 tháng
SAM
1 tháng
EF (%)
3 tháng
1 tháng
3 tháng
Nhẹ
Nhẹ
Không
Không
Không
Không
60
60
64
62
Nhẹ
Không
Không
Không
Không
76
59
76
60
Nhẹ
Không
Không
63
67
KẾT QUẢ
Biến chứng:
. 1 trường hợp suy tim sau mổ kèm theo block nhánh trái, đã hồi phục sau điều trị nội khoa
(BN số 5)
Khơng ghi nhận trường hợp nào:
• Tử vong
• Chảy máu cần mổ lại
• Biến chứng thần kinh khơng hồi phục
• Loạn nhịp cần đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn
KẾT LUẬN
Phẫu thuật cắt cơ điều trị bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn:
• An tồn, khả thi về mặt kỹ thuật (ekip Trung tâm tim mạch BVĐHYD TPHCM)
• Giải quyết tắc nghẽn đường thoát thất trái → Cải thiện triệu chứng và giảm nguy cơ đột tử
• Góp phần cung cấp một trong các giải pháp điều trị nhóm BN có bệnh cơ tim phì đại.
Hạn chế:
• Số lượng và dữ liệu ghi nhận cịn hạn chế
• Thời gian theo dõi ngắn.
Chân thành cảm ơn