Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu Vi sinh đại cương P3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.82 KB, 24 trang )

đại học cần thơ
đại học cần thơ đại học cần thơ
đại học cần thơ -
--
- khoa nông nghiệp
khoa nông nghiệp khoa nông nghiệp
khoa nông nghiệp


giáo trình giảng dạy trực tuyến
Đờng 3/2, Tp. Cần Thơ. Tel: 84 71 831005, Fax: 84 71 830814
Website: email:
,
Vi sinh đại cơnG
Vi sinh đại cơnGVi sinh đại cơnG
Vi sinh đại cơnG








Chơng 3:
Sự dinh dỡng, tăng trởng của vi sinh vật
Và ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh
Vi sinh hc âải cỉång Chỉång 3
24
CHỈÅNG III


SỈÛ DINH DỈÅỴNG, TÀNG TRỈÅÍNG CA VI SINH VÁÛT
V NH HỈÅÍNG CA ÂIÃƯU KIÃÛN NGOẢI CNH
****

I. SỈÛ DINH DỈÅỴNG CA VI SINH VÁÛT :

1. Cạc cháút dinh dỉåỵng cáưn thiãút :

Cọ hai nhọm váût cháút cáưn thiãút cho sỉû säúng ca vi sinh váût, nhọm thỉï nháút l
nỉåïc, l úu täú quút âënh sỉû dinh dỉåỵng ca vi sinh váût ; nhọm thỉï hai gäưm cạc váût
cháút cáúu tảo båíi cạc ngun täú C, H, O, N, P, S, K, Na, Ca ... cạc ngun tåï ny cng
cọ thãø chia ra cạc ngun täú täúi cáưn cho vi sinh váût v cạc ngun täú thỉï úu .

a/ Ngun täú täúi cáưn : C, H, O, N, P, S v K . Cạc ngun täú ny hiãûn
diãûn trong táút c cạc håüp cháút (nhỉ cháút protein, cháút bẹo, âỉåìng bäüt, ...) v åí dỉåïi
dảng cáúu trục giäúng nhau trong táút c cạc loi vi sinh váût, ngay c trong siãu vi khøn
.

Mäüt säú ngun täú khạc cng l ngun täú täúi cáưn nhỉ Ca, Na, Fe, Mg, tuy
nhiãn l cạc ngun täú täúi cáưn cho tỉìng nhọm vi sinh váût. Thê dủ: Fe ráút cáưn thiãút cho
vi khøn hiãúu khê, cạc vi sinh váût cọ quang håüp ráút cáưn Mg .

b/ Cạc cháút vi lỉåüng: Gäưm cạc ngun täú m vi sinh váût ráút cáưn thiãút
cho sỉû tàng trỉåíng, nhỉng våïi säú lỉåüng ráút êt. Thê dủ nhỉ : Fe, Mn, Ca. Ngoi ra cạc
vitamin l nhỉỵng cháút phỉïc tảp, cng dỉû pháưn nhỉ nhỉỵng cháút vi lỉåüng vç chè cáưn
mäüt lỉåüng nh cng kêch thêch âỉåüc sỉû tàng trỉåíng. Bãn cảnh cạc vitamin, mäüt säú
acid amin ( Amino acids ) cng l cháút vi lỉåüng cáưn thiãút cho vi sinh váût. Thê dủ: Khi
ni vi khøn Salmonella typhi, gáy bãûnh thỉång hn, nãúu thiãúu mäüt tê tryptophan thç
vi khøn khäng mc täút âỉåüc.


2. Cạc cạch dinh dỉåỵng :

Cạc vi sinh váût thüc nhọm ngun sinh âäüng váût cọ thãø tiãu thủ âỉåüc cạc váût
ràõn khạc, thê dủ nhỉ àn vi khøn hồûc ngun sinh âäüng váût nh hån. Läúi dinh
dỉåỵng ny âỉåüc gi l dinh dỉåỵng
theo läúi âäüng váût (holozoic nutrition) hay thỉûc
bo.
Vi sinh hoỹc õaỷi cổồng Chổồng 3
25

Caùc vi sinh vỏỷt khaùc, nhổ vi khuỏứn chúng haỷn khọng thóứ n caùc vỏỷt rừn õổồỹc,
maỡ chố tióu thuỷ õổồỹc caùc phỏn tổớ tổồng õọỳi nhoớ hoỡa trong nổồùc, caùc chỏỳt naỡy coù thóứ
chui qua maỡng tóỳ baỡo bồới sổỷ khuóỳch taùn hoỷc bồới caùc cồ nguyón khaùc; ỏy laỡ caùch
dinh dổồợng theo lọỳi thổỷc vỏỷt
(holophytic). Caùch dinh dổồợng cuớa sióu vi khuỏứn vóử cồ
baớn coù khaùc hồn caùc vi sinh vỏỷt khaùc.

3. Sổỷ tióu hoùa :





Hỗnh 3.1: Sồ õọử mọ taớ caùch lỏỳy chỏỳt dinh dổồớng tổỡ bón ngoaỡi mọi trổồỡng cuớa vi
khuỏứn.
A. Vi khuỏứn tióỳt ra bón ngoaỡi caùc loaỷi enzym õóứ thuớy phỏn caùc chỏỳt dinh dổồớng.
B. Phỏn tổớ dinh dổồớng õổồỹc thuớy phỏn thaỡnh caùc phỏn tổớ ngừn hồn.
C. Caùc phỏn tổớ õồn giaớn nhổ glucọz, acid amin nhồỡ coù kờch thổồùc phỏn tổớ nhoớ nón chui
vaỡo bón trong tóỳ baỡo vi khuỏứn qua caùc lọự họứng ồớ vaùch tóỳ baỡo.


Vi sinh hc âải cỉång Chỉång 3
26
Pháưn låïn vi sinh váût tiãu họa thỉïc àn bàòng cạch dng enzym thy phán thỉïc
àn. Nhåì cạc enzym tỉång ỉïng, thỉïc àn nhỉ cháút âỉåìng bäüt, cháút bẹo v cháút ân
bảch âỉåüc phán ra thnh cạc phán tỉí nh hån cọ thãø tan âỉåüc trong nỉåïc. Âỉåìng bäüt
âỉåüc càõt ra thnh cạc dảng âỉåìng âån (monosaccharide); cháút bẹo âỉåüc thy phán
thnh cạc alcol, glycerol hồûc cạc acid bẹo, cn cháút ân bảch (protein) âỉåüc thy
phán thnh cạc acid amin (amino acid). Cạc phán tỉí ny thỉåìng cọ kêch thỉåïc nh
tan âỉåüc trong nỉåïc nãn cọ thãø chui qua mng tãú bo âãø vo trong tãú bo cháút ca vi
sinh váût. Sau âọ, bãn trong tãú bo cn cọ hãû thäúng enzym khạc, biãún cạc cháút âån gin
ny âãø biãún chụng thnh nàng lỉåüng hay cạc váût cháút ca tãú bo.

Cạc náúm, vi khøn v mäüt säú rong tiãu họa thỉïc àn do cạc enzym tiãút ra bãn
ngoi mäi trỉåìng säúng ca chụng, enzym tiãúp xục våïi thỉïc àn v phán gii chụng âãø
cọ thãø háúp thu âỉåüc (hçnh 3.1).

Ngoi ra vạch tãú bo ca vi sinh váût ny cọ vä säú cạc läù khuút ráút nh, cọ
cäng dủng nhỉ nhỉỵng cại miãûng li ti, qua âọ cháút lng v cạc phán tỉí thỉïc àn âån
gin v nh âi xun qua vạch tãú bo âãø vo trong tãú bo cháút.

Sau khi vo trong tãú bo, cạc phán tỉí thỉïc àn âỉåüc tãú bo vi sinh váût sỉí dủng
giäúng nhỉ åí tãú bo âäüng váût, thỉûc váût v cạc ngun sinh.

4. Phán loải vi sinh váût theo ngưn gäúc cung cáúp C v nàng lỉåüng :

Ty theo cạch sỉí dủng thỉûc pháøm cng nhỉ ngưn cung cáúp C ca thỉïc àn
chụng ta cọ thãø chia vi sinh váût ra cạc nhọm chênh:

a/ Vi sinh váût tỉû dỉåỵng (autotrophs) : gäưm cạc vi sinh váût cọ kh nàng
tiãút ra cạc enzym lm xục tạc cho cạc phn ỉïng täøng håüp C tỉì CO

2
thnh ra mäüt cháút
hỉỵu cå phỉïc tảp âạp ỉïng âỉåüc nhu cáưu ca tãú bo. Gäưm mäüt säú vi sinh váût quan
trng trong näng nghiãûp v cäng nghiãpû. Läúi dinh dỉåỵng ny giäúng nhỉ cáy xanh.

b/ Vi sinh váût dë dỉåỵng (heterotrophs): nhọm ny khäng cọ kh nàng
täøng håüp âỉåüc cháút hỉỵu cå tỉì ngun tỉí C. Nhọm ny chiãúm âải âa säú trong vi sinh
váût. Cạch dinh dỉåỵng ny giäúng nhỉ åí âäüng váût.

c/ Vi sinh váût quang dỉåỵng (phototrophs): L cạc vi sinh váût cáưn âỉåüc
chiãúu sạng bàòng ạnh sạng màût tråìi (hồûc ạnh sạng nhán tảo) måïi säúng âỉåüc, chụng
cáưn láúy nàng lỉåüng tỉì ạnh nàõng hồûc ạnh sạng nhán tảo. Nhọm vi sinh váût quang
dỉåỵng cn cọ thãø chia ra lm hai: vi sinh váût quang khoạng dỉåỵng (photolithotrophs)
Vi sinh hc âải cỉång Chỉång 3
27
khi láúy H tỉì nỉåïc trong quạ trçnh quang håüp âãø khỉí O ca CO
2
; v vi sinh váût
quang hỉỵu cå dỉåỵng (photoorganotrophs) láúy H tỉì H
2
S thay vç tỉì nỉåïc.

d/ Vi sinh váût họa dỉåỵng (chemotrophs): L cạc vi sinh váût khäng cáưn
ạnh sạng váùn säúng âỉåüc. Chụng láúy nàng lỉåüng tỉì cạc phn ỉïng họa hc xy ra bãn
trong tãú bo.

Cạc vi sinh váût trong nhọm họa dỉåỵng, nãúu phn ỉïng láúy nàng lỉåüng càn cỉï
trãn cạc cháút vä cå (thê dủ: oxyt họa cháút vä cå âãø sinh ra nàng lỉåüng) âỉåüc gi l
họa khoạng dỉåỵng họa nàng vä cå (chemolithotrophs) (litho = âạ, cháút vä cå). Thê dủ
nhỉ:


NaNO
2
+ 1/2 O
2
→ NaNO
3
+ nàng lỉåüng
H
2
S + 2 O
2
→ H
2
SO
4
+ nàng lỉåüng
CO + 1/2 O
2
→ CO
2
+ nàng lỉåüng

Cạc sinh váût khạc, lải láúy nàng lỉåüng tỉì phn ỉïng äxyt họa cháút hỉỵu cå âỉåüc
gi l họa khoạng dỉåỵng nàng hỉỵu cå (họa hỉỵu cå dỉåỵng = chemoorganotrophs).

e/ Vi sinh váût hoải sinh (saprophytes): Gäưm cạc náúm dë dỉåỵng v cạc
vi khøn, chụng láúy carbon tỉì cháút hỉỵu cå cn ngun vẻn åí chung quanh nọ hồûc tỉì
nỉåïc cäúng rnh hồûc tỉì mäüt vi sinh váût â chãút.


f/ Vi sinh váût k sinh (parasites): Cạc vi sinh váût vỉìa cọ thãø láúy C tỉì
cháút hỉỵu cå trong cå thãø sinh váût cn säúng hồûc chè cọ thãø láúy C tỉì sinh váût cn säúng
m thäi.

Trong bãûnh hc, cạc vi sinh váût k sinh l ngun nhán pháưn låïn bãûnh ca
âäüng váût v thỉûc váût.

Trong nhọm vi sinh váût k sinh cn cọ thãø chia ra lm hai tiãøu nhọm, k sinh
bàõt büc v k sinh ty .

K sinh bàõt büc
l nhỉỵng vi sinh váût chè cọ thãø säúng k sinh trãn
mäüt mä cn säúng ca mäüt sinh váût khạc v nọ khäng thãø säúng hoải sinh, tỉïc säúng trãn
mä â chãút hồûc trãn váût cháút khäng l sinh váût. Thê dủ: vi rụt l k sinh bàõt büc.
Náúm gáy bãûnh rè trãn cáy träưng cng l k sinh bàõt büc vç chè säúng trãn lạ, thán cáy
cn säúng v khäng thãø säúng âỉåüc trãn mäi trỉåìmg ni cáúy nhán tảo.

Vi sinh hc âải cỉång Chỉång 3
28
K sinh ty l nhỉỵng vi sinh váût vỉìa cọ thãø k sinh trãn mä
säúng ca mäüt sinh váût khạc, nhỉng cng cọ thãø säúng hoải sinh trãn mä â chãút cng
nhỉ trãn váût cháút thêch håüp. Thê dủ: vi khøn gáy bãûnh cho ngỉåìi, gia sục v cáy
träưng vỉìa säúng âỉåüc trong mä ca k ch, vỉìa cọ thãø ni cáúy âỉåüc (säúng âỉåüc) trãn
mäi trỉåìng ni cáúy nhán tảo (váût cháút, khäng säúng).

3. Mäi trỉåìng ni cáúy vi sinh váût :

Cọ 4 loải mäi trỉåìng ni cáúy: mäi trỉåìng tỉû nhiãn cn gi l mäi trỉåìng thỉûc
nghiãûm (empirical media), mäi trỉåìng täøng håüp, mäi trỉåìng bạn täøng håüp v mäi
trỉåìng säúng. Cạc loải mäi trỉåìng ny khạc nhau ráút nhiãưu vãư hçnh thỉïc v thnh

pháưn ty theo loi vi sinh váût cáưn ni cáúy cng nhỉ ty thüc vo mủc âêch ca
cäng tạc ni cáúy.

K thût v cạc nghiãn cỉïu vãư vi sinh hc â âảt âãún mỉïc ráút cao, nãn säú loải
mäi trỉåìng ni cáúy vi sinh váût âỉåüc sỉí dủng ráút phong phụ, ty loi hồûc chng ca
vi sinh váût cng nhỉ ty theo mủc âêch. Thê dủ: khi ni cáúy vi khøn Xanthomonas
campestris pv. oryzae gáy bãûnh chạy bça lạ lụa, ngỉåìi ta thỉåìng dng mäi trỉåìng
Wakimoto. Tuy nhiãn trong lục cáưn phán láûp v tạch rng vi khøn tỉì mäüt tãú bo thç
vi khøn ny mc khäng âỉåüc täút trãn mäi trỉåìng Wakimoto. Âãø thỉûc hiãûn cäng tạc
ny ngỉåìi ta phi thãm vo mäi trỉåìng Wakimoto mäüt säú lỉåüng ráút nh Fe dỉåïi dảng
chelat họa, gi l mäi trỉåìng Wakimoto biãún âäøi. Vi khøn s mc thnh cạc khøn
lảc (tỉì mäüt tãú bo) ráút täút trãn mäi trỉåìng måïi ny.

a/ Mäi trỉåìng ni cáúy tỉû nhiãn :

Mäi trỉåìng thüc nhọm ny âỉåüc phán láûp ra dỉûa trãn kinh nghiãûm hån l
dỉûa vo sỉû hiãøu biãút vãư thnh pháưn dinh dỉåỵng âäúi våïi vi sinh váût ni cáúy. Cạc mäi
trỉåìng tỉû nhiãn âỉåüc dng phäø biãún la : sỉỵa, nỉåïc trêch thët b, nỉåïc trêch cạc loải rau
c hồûc mãù cäúc,... Cạc loải mäi trỉåìng ny thỉåìng chỉïa âỉûng nhiãưu cháút hỉỵu cå v vä
cå tan trong nỉåïc cọ thãø âạp ỉïng u cáưu vãư dỉåỵng cháút ca mäüt säú låïn vi sinh váût
(khäng phi l táút c ). Cạc loải mäi trỉåìng trong nhọm ny vỉìa âãù chøn bë vỉìa r
tiãưn lải cọ thãø sỉí dủng cho nhiãưu mủc âêch thäng thỉåìng trong nghiãn cỉïu vi sinh
váût.

Khuút âiãøm ca loải mäi trỉåìng tỉû nhiãn l khäng thãø biãút chênh xạc thnh
pháưn dinh dỉåỵng cng nhỉ thnh pháưn dinh dỉåỵng ca nhỉỵng láưn chøn bë khạc
nhau, s ráút khạc nhau. Do âọ âäi khi kãút qu ni cáúy ca cạc láưn chøn bë mäi
trỉåìng khạc nhau cọ thãø s khäng giäúng nhau.
Vi sinh hc âải cỉång Chỉång 3
29


b/ Mäi trỉåìng ni cáúy täøng håüp:

Âãø bäø sung khuút âiãøm ca mäi trỉåìng ni cáúy tỉû nhiãn, ngỉåìi ta â thiãút
láûp cạc mäi trỉåìng ni cáúy täøng håüp, trong âọ cạc thnh pháưn dinh dỉåỵng ca mäi
trỉåìng âỉåüc kiãøm soạt chàût vãư säú lỉåüng v cháút lỉåüng. Ty theo loải thnh pháưn dinh
dỉåỵng sỉí dủng, ta cọ:

- Mäi trỉåìng ni cáúy hỉỵu cå täøng håüp
: Khi pháưn låïn thnh pháưn dinh dỉåỵng l
cạc cháút hỉỵu cå âån gin ( acid amin ) v tan âỉåüc trong nỉåïc.

- Mäi trỉåìng ni cáúy vä cå täøng håüp
: Khi háưu hãút thnh pháưn dinh dỉåỵng l cạc
cháút vä cå tan âỉåüc trong nỉåïc.

Ỉu âiãøm ca cạc loải mäi trỉåìng ni cáúy täøng håüp l ta cọ thãø biãút r cng
nhỉ âiãưu khiãøn thnh pháưn dinh dỉåỵng ca mäi trỉåìng mäüt cạch dãù dng. Våïi biãûn
phạp tàng thãm hồûc b båït cháút dinh dỉåỵng trong mäi trỉåìng, chụng ta cọ thãø biãút
r tạc âäüng ca cháưt dinh dỉåỵng âäúi våïi vi sinh váût. Ngoi ra, âáy l loải mäi trỉåìng
ráút chênh xạc nhåì âọ chụng ta trạnh âỉåüc sỉû thay âäøi trong cạc láưn chøn bë mäi
trỉåìng, cng nhỉ s l mäi trỉåìng ráút täút cho cạc loải vi sinh váût â âỉåüc biãút r nhu
cáưu dinh dỉåíng ca chụng.

Khuút âiãøm ca mäi trỉåìng täøng håüp l:

ì - êt âỉåüc sỉí dủng cho mủc âêch ni cáúy thỉåìng ngy trong nghiãn cỉïu
vi sinh vç :
- tỉång âäúi màõc tiãưn, chøn bë khạ phỉïc tảp v máút thåìi giåì hån âäúi våïi
mäi trỉåìng tỉû nhiãn.

- Chè sỉí dủng cho tỉìng loi vi sinh váût thêch håüp m thäi. Trỉåìng håüp
vi sinh váût chỉa xạc âënh, khäng thãø ni cáúy trãn mäi trỉåìng loải ny mäüt cạch bo
âm.

c/ Mäi trỉåìng ni cáúy bạn täøng håüp :

L mäi trỉåìng ni cáúy tỉû nhiãn âỉåüc bäø sung thãm våïi mäüt säú cháút dinh
dỉåỵng âỉåüc xạc âënh Thê dủ: Mäi trỉåìng bạn täøng håüp Wakimoto dng ni cáúy vi
khøn Xanthomonas campestris pv. oryzae, gäưm :

- Nỉåïc trêch khoai táy 200g
Vi sinh hc âải cỉång Chỉång 3
30
- Pepton 5g
- Âỉåìng cạt tràõng 15g
- Ca( NO
3
)
2
.4H
2
O 0,5g
- Na
2
HPO
4
.12H
2
O 0,5g
- Thảch ( agar ) 20g

- Nỉåïc cáút 1000ml.

d/ Mäi trỉåìng ni cáúy säúng:


Dng âãø ni cáúy mäüt säú vi sinh váût âàûc biãût cọ tênh k sinh bàõt büc. Thê dủ:
Vi rụt khäng ni cáúy âỉåüc trãn mäi trỉåìng ni cáúy nhán tảo, do âọ cáưn ni cáúy
chụng trãn sinh váût âang säúng.

Thê dủ : Âäúi våïi vi rụt gáy bãûnh âáûu ma, ngỉåìi ta ni cáúy chụng trãn con b
cn säúng v sau âọ thu tháûp vi rụt trãn con b áúy âãø lm thúc chng bãûnh âáûu ma.

Pháưn låïn cạc vi rụt k sinh trãn âäüng váût chụng ta phi ni cáúy trong phäi
ca trỉïng g läün hồûc trãn chüt, th ...

Âäúi våïi vi rụt k sinh trãn thỉûc váût chụng ta phi ni cáúy chụng trãn k ch
ca chụng. Âäúi våïi vi rụt TMV gáy bãûnh khm trãn cáy thúc lạ, chụng ta cáúy chụng
vo cáy thúc lạ mảnh âãø sau âọ êt láu thu tháûp láúy vi rụt áúy våïi máût säú tàng hån
nhiãưu láưn trong mä cáy thúc lạ âỉåüc chng bãûnh.

Âäúi våïi cạc náúm gáy bãûnh rè, thê dủ náúm Phakopsora sojae gáy bãûnh rè trãn lạ cáy
âáûu nnh, chụng ta phi cáúy bo tỉí náúm bãûnh trãn lạ cáy âáûu nnh mảnh âãø sau âọ êt
láu thu tháûp bo tỉí måïi âỉåüc sinh ra tỉì cạc âäúm rè åí lạ cáy âỉåüc tiãm chng bãûnh.

II. SỈÛ TÀNG TRỈÅÍNG CA VI SINH VÁÛT

A. CẠC PHỈÅNG PHẠP TINH RNG M NI CÁÚY VI SINH VÁÛT:

Vi sinh váût ráút nh nãn khi quan sạt sỉû tàng trỉåíng v sỉû sinh sn ca vi sinh
váût chụng ta khäng thãø quan sạt trãn mäüt cạ thãø ca vi sinh váût áúy m chè cọ thãø quan

sạt trãn mäüt m cáúy (inoculum) tỉïc l gäưm nhiãưu vi sinh váût cng loi âỉåüc ni cáúy
trong cng äúng nghiãûm hồûc trong mäüt dung dëch cháút dinh dỉåỵng lng. Do âọ
chụng ta cáưn cọ m cáúy rng âãø quan sạt.

1. Âënh nghéa:
Vi sinh hoỹc õaỷi cổồng Chổồng 3
31

Meớ cỏỳy roỡng tổùc laỡ meớ cỏỳy maỡ trong õoù chố coù mọỹt loaỡi, hoỷc hồn nổợa, chố mọỹt
chuớng vi sinh vỏỷt duy nhỏỳt sọỳng maỡ thọi. Nhổ vỏỷy meớ cỏỳy ỏỳy phaới phaùt xuỏỳt tổỡ mọỹt
caù thóứ vi sinh vỏỷt maỡ thọi.

2. Lyù do phaới tinh roỡng meớ cỏỳy:

- Mọỹt meớ cỏỳy nóỳu khọng roỡng, tổùc coỡn lỏựn lọỹn vồùi loaỡi vi sinh vỏỷt khaùc thỗ kóỳt quaớ
cuớa nghión cổùu seợ khọng chờnh xaùc, uọứng mỏỳt thồỡi giồỡ, cọng sổùc vaỡ hao tọỳn.

- Trong khọng khờ vaỡ trong mọi trổồỡng sọỳng thọng thổồỡng chung quanh chuùng
ta coù vọ sọỳ loaỡi vi sinh vỏỷt hoaỷi sinh hoỷc kyù sinh, khi chuùng lỏựn vaỡo meớ cỏỳy, chuùng coù
thóứ tng trổồớng vaỡ sinh saớn nhanh hồn vaỡ lỏỳn aùt vi sinh vỏỷt nuọi muọỳn nuọi cỏỳy, vaỡ
laỡm hoớng meớ cỏỳy ỏỳy.


3. Nguyón từc cuớa vióỷc tinh roỡng meớ cỏỳy:

- Meớ cỏỳy phaới õổồỹc cỏỳy ra tổỡ mọỹt tóỳ baỡo õóứ baớo õaớm õổồỹc thuỏửn chuớng.
- Meớ cỏỳy phaới õổồỹc thổỷc hióỷn trong õióửu kióỷn vọ truỡng.
- Meớ cỏỳy phaới õổồỹc baớo quaớn trong õióửu kióỷn khọng bở vi sinh vỏỷt laỷ xỏm nhỏỷp
vaỡo.


4. Phổồng phaùp tinh roỡng meớ cỏỳy:

a/ ọỳi vồùi vi khuỏứn:




) Phổồng phaùp vaỷch trón mỷt õộa pótri :

+ Mọi trổồỡng nuọi cỏỳy: Mọi trổồỡng dinh dổồợng thờch hồỹp cho vi sinh vỏỷt
muọỳn nuọi cỏỳy, thóm khoaớng 2 - 3% thaỷch cho mọi trổồỡng õổồỹc cổùng hồn seợ dóứ vaỷch
hồn. Mọi trổồỡng õổồỹc õọứ thaỡnh lồùp phim moớng trong õộa pótri vaỡ laỡm khọ mỷt.

+ Caùch vaỷch õóứ coù thóứ coù khuỏứn laỷc (colony, colonies) moỹc ra tổỡ mọỹt tóỳ baỡo:
pha loaợng vaỡ vaỷch ra (xem hỗnh 3.2).

+Taùch lỏỳy mọỹt khuỏứn laỷc nuọi vaỡo mỷt nghióng trong ọỳng nghióỷm.



) Phổồng phaùp õọứ vaỡo õộa pótri :( plating method )

×