Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT - Chương 8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.05 KB, 12 trang )

Thiết kế kỹ thuật chơng 8:tính toán bản mặt cầu
CHNG 8
TNH TON BN MT CU

Nguyễn Mạnh Cờng 86 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 8:tính toán bản mặt cầu
I. CU TO BN MT CU:
I.1. S tớnh toỏn bn mt cu
Mụ t bn mt cu: Bn di 11m, phn mỳt tha di 3.175 m cú s chu lc nh hỡnh
v:
300150 150
25
250
250
750
60
1250
25
270
270 710 270
1
1,3912
0,3912
1
0,7824
0,7824
ĐAH mô men mặt cắt gối
ĐAH mô men mặt cắt giũa nhịp
S tớnh toỏn bn mt cu.
I.2. Cu to cỏc lp ỏo ng:
- Lp ph mt cu :


+ Bờ tụng asphalt dy 5cm trng lng riờng l 2,25 T/m
+ Bờ tụng bo h: dy 3cm trng lng riờng l 2,4 T/m.
+ Lp phũng Racon#7
+ To dc dy 3 cm cú trng lng riờng l 2,4 T/m.
Nguyễn Mạnh Cờng 87 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 8:tính toán bản mặt cầu

Tờn lp B dy(cm) TL riờng T/m3) Bm(m) Khi lng (T/m)
BT atsphan dy 5 2.25 11 1.2375
BT bo v dy 3 2.4 11 0.792
Lp to dc 3 2.4 11 0.792
DW
tc
mc
= 1.49325
Tnh ti ri u ca lp ph tớnh cho 1m cu l:
DW
TC
mc
= 1.49325 (T/m).
Lan can tay vn ly:
Ta dựng loi lan can tay vn bng thộp, b bng BTCT cú :
DW
Thộp
= 0.05 T/m
DW
b
= 0.5 T/m
DW
tc

LC
= 0.55 T/m
DW
TC
lc
= 0,55x2=1,1 (T/m).
Vy tnh ti phn hai:
DW
TC
= DW
TC
mc
+ DW
TC
lc
=1,49325+1,1=2,59325 (T/m).
II. NGUYấN TC TNH TON:
S dng phng phỏp phõn tớch gn ỳng thit k bn mt BTCT ca cu dm hp
ti ch v ỳc lin khi (iu 4.6.2.1.6 Tiờu chun 22 TCN 272-05).
Khi tớnh toỏn hiu ng ti trong bn, cho phộp phõn tớch mt di bn rng 1m theo chiu
dc cu Mụ hỡnh hoỏ s lm vic ca kt cu nh mt dm liờn tc, vi cỏc sn dm hp l
cỏc gi v c gi thit l cú cng tuyt i.
Cỏc ti trng tỏc dng lờn kt cu l :
Nguyễn Mạnh Cờng 88 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 8:tính toán bản mặt cầu
+ Lan can :DC
lc
+ Trng lng bn thõn bn : DC
+ Trng lng lp mt ng : DW
mc

+ Ti trng ngi : PL
+ Ti trng xe : LL
+ Lc xung kớch : IM, ly bng 25%LL
Tớnh toỏn hiu ng ti cho tng ti trng thnh phn gõy ra trong bn mt cu. Sau ú t
hp li nh ỳng nh iu 3.4.1-1 quy trỡnh 22 TCN 272-05, gm hai t hp ti trng nguy
him l t hp ti trng cng 1 v t hp ti trng theo trng thỏi gii hn s dng. S
dng ni lc ny tớnh toỏn v kim tra tit din bn.
III. TNH TON MOMEN TRONG BN MT CU.
Theo quy trỡnh quy nh, s lm vic ca bn tng t nh dm gin n. Nh vy
cha k n hin tng ngm ca bn vi sn dm.
Theo iu 4.6.2.1.6 tiờu chun 22 TCN 272-05, cỏc di c coi nh dm liờn tc hoc
dm gin n. Chiu di nhp phi c ly bng khong cỏch tõm n tõm gia cỏc cu kin
, cỏc cu kin ny c gi thit l cng vụ hn.
III.1. Tớnh toỏn moment do cỏc lc thnh phn gõy ra:
Nguyễn Mạnh Cờng 89 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 8:tính toán bản mặt cầu
III.1.1. Moment do trng lng bn mt cu gõy ra.
Trng lng bn mt cu: DC = 2,53T/m
2
. c tớnh bng trng lng ca mt một di
bn mt cu chia cho chiu rng ton b bn mt cu. Khi lng riờng ca bờ tụng ly s b
2,5 T/m3 .
M=DCx Ai
Trong ú : DC l tnh ti bn thõn ca bn.
Ai l din tớch AH ti mt ct th i.
Bng tớnh ni lc do bn thõn.
Tit din DC A(+) A(-) A M
T/m
2
m2 m2 m2 Tm/m

Gi 2.531208 0.0186338 0.005134 0.0135 0.034171307
Gia nhp 2.531208 0.0355 0.020535 0.014965 0.037878991
III.1.2. Moment do trng lng lan can gõy ra.
Trng lng ca lan can c coi l mt lc tp trung t cỏch mộp cỏnh hng 0.25m, cú
giỏ tr bng khi lng ca mt một di lan can vi khi lng riờng ca bờ tụng l 2,5T/m
3
.
Trng lng ca lan can DC
lc
= 1,1 T/m.
Mi=DC
lc

i
Trong ú:
DC
lc
: l trng lng lan can trờn 1 m di cu.
M
i
: l mụ men ti tit din i.
Nguyễn Mạnh Cờng 90 Lớp Cầu Đờng Sắt K42

×