Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT - Chương 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.42 KB, 44 trang )

Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
CHNG 7
TNH TON M CU
Nguyễn Mạnh Cờng 35 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
I KCH THC HèNH HC CA KT CU
I.1 Kớch thc thit k m
I.1.1 Cu to m M
1
500
1700
1000
300
300
160017001700
10%
5000
29601940
8.475
2800
7100
1700
500 12005400
4%
1.25
1
3800
18.59
2000
3
0


0
500
500
500
500
296019402000
600
1000 3000
1700
-12.41
Cọc khoan nhồi D=1000mm
L=31 m, N=8 cọc.
12500
5750 6250
1250 5500 5500 1250
I.1.2 Cỏc kớch thc c bn ca m
Tờn gi cỏc kớch thc Kớ hiu Giỏ tr n v
Chiu cao m hmo 820 cm
Chiu rng m bmo 1250 cm
Loi gi Gi Cao su
H s ma sỏt gi vi bờ tụng f 0.30
Chiu cao tng nh htd 290 cm
B dy tng nh dtd 50.0 cm
Chiu cao tng thõn htt 280 cm
B dy tng thõn dtt 160 cm
Chiu di tng cỏnh ltc 550 cm
Chiu cao uụi tng cỏnh h1c 150 cm
Chiu di tit din chõn tng cỏnh lcc 170 cm
B dy cỏnh dtc 50.0 cm
Chiu di bn quỏ lqd 500 cm

Chiu dy bn quỏ dqd 20.0 cm
Chiu rng bn quỏ bqd 1100 cm
Chiu cao b múng hm 200 cm
Chiu di b múng lm 500 cm
B rng bờ múng bm 1350 cm
II XC NH TI TRNG TC DNG LấN M
II.1. Nguyờn tỏc chung khi tớnh toỏn m
Nguyễn Mạnh Cờng 36 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
III III
II
1
II
IV IV
I
2
3
I
IV IV
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
1 - Cỏc ti trng tỏc dng lờn m
- M trờn mc nc thụng thuyn v hu nh khụng ngp nc nờn khụng tớnh ti trng va
xụ tu bố v cng khụng tớnh ti trng giú. t p sau m s dng t tt m cht cú = 1.8
T/m
3
. = 35
0
.
- Nờn ti trng tỏc dng lờn m gm :
1 Trng lng bn thõn m
2 Phn lc thng ng do trng lng KCN

3 Phn lc thng ng do hot ti ng trờn KCN
4 Lc hóm dc cu
5 Ma sỏt gi cu
6 ỏp lc ca t sau m
7 Phn lc truyn xung t bn quỏ
2 - Cỏc mt ct cn kim toỏn vi m
- Mt ct I-I : Mt ct b múng m
- Mt ct II-II : mt ct chõn tng nh
- Mt ct III-III : mt ct chõn tng thõn
- Mt ct IV-IV : mt ct chõn tng cỏnh

II.2 Xỏc nh cỏc ti
trng thng ng tỏc dng lờn m
1 Xỏc nh ti trng do trng lng bn thõn ca m
- Bng tng hp ti trng do trng lng bn thõn m
Tờn cỏc b phn
ca m

Ptc
T
Mt ct
I - I
Mt ct
II - II
Mt ct
III - III
Mt ct
IV - IV
e1
m

M1
T.m
e2
m
M2
T.m
e3
m
M3
T.m
e4
(m)
M4
T.m
Tng thõn 250.84 0.65 163.04 0 0 0 0 0 0
Tng nh 31.85 0.05 1.59 -0.6 -19.11 0 0 0 0
Tng cỏnh
+) Khi 1 21.13 -0.85 -17.96 0 0 0 0 0 0.00
Nguyễn Mạnh Cờng 37 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
+) Khi 2 22.05 -3.6 -79.38 0 0 0 0 2.75 60.64
+) Khi 3 15.75 -3.6 -56.70 0 0 0 0 2.75 43.31
Tng cỏnh 58.93 -154.04 0.00 0.00 103.9
B múng m 280.00 0 0.00 0 0 0 0 0 0
Bn quỏ 22.00 -0.35 -7.70 -1 -22 -0.4 -8.8 0 0
G kờ 1.35 -0.35 -0.47 -1 -1.35 -0.4 -0.54 0 0
t p sau m
+) Khi 1 252.72 -1 -252.72 0 0 0 0 0 0
+) Khi 2 167.83 -3.85 -646.15 0 0 0 0 0 0
+) Khi 3 119.88 -3.85 -461.54 0 0 0 0 0 0

t p sau m 540.43 -1360.41 0.00 0.00 0.00
2 Xỏc nh ti trng do tnh ti v hot ti trờn kt cu nhp
- Chiu di nhp tớnh toỏn : L = 60 m
- S xp ti trờn nhp nh sau :
+) Tng din tớch AH : S = 263,2
+) Din tớch AH dng: S
+
= 263,2
+) Din tớch AH õm: S
-
= 0
- Tnh ti kt cu nhp c tớnh cho ton b cu
+) Tnh ti tiờu chun giai on I : DC
TC
= 11,231 (T/m)
+) Tnh ti tnh ti giai on I : DC
TT
= 1,25.11,231 = 14,04 (T/m)
+) Tnh ti tiờu chun giai on II : DW
TC
= 2x2,09 = 4,418 (T/m)
+) Tnh ti tnh ti giai on I : DW
TT
= 1,5. 4,418 = 6,627 (T/m)
- Hot ti trờn kt cu nhp c tớnh cho c 2 ln
+) Ti trng Ngi : q
NG
= 2.0,6 = 1,2 (T/m)
+) Ti trng ln : q
Lan

= 2.0,948 = 1,896 (T/m)
+) Xe ti thit k : P
XT
= 2. 33,24 = 66,48 (T)
+) Xe 2 trc thit k : P
XT
= 2. 22 = 44 (T)
- Ni lc do hot ti c ly vi hiu ng ln nht trong s cỏc hiu ng sau :
+) Hiu ng 1 : Xe ti thit k (vi c ly trc sau thay i t 4,3 n 9 m ) t hp vi ti
trng ln v ti trng on Ngi.
+) Hiu ng ca 1 xe 2 trc thit k t hp vi ti trng ln v ti trng Ngi.
- Xp xe ti thit k v xe 2 trc thit k lờn AH phn lc gi ta cú
+) Tung AH khi xp xe ti
P (T) 14.5 14.5 3.5 Pi.Yi
Y 1.00 0.867 0.735 29.647
+) Tung AH khi xp xe 2 trc
Nguyễn Mạnh Cờng 38 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
P (T) 11 11 Pi.Yi
Y 1.00 0.963 21.593
- Bng tớnh toỏn ỏp lc t KCN truyn xung m
Tờn gi cỏc i lng Kớ hiu Giỏ tr
TC TT
ỏp lc do ti trng ln Plan 30.71 53.75 T
ỏp lc do ti trng Ngi PNg 19.44 34.02 T
ỏp lc do xe ti PXT 59.29 129.70 T
ỏp lc do xe 2 trc P2T 43.18 94.47 T
T hp : Xe ti + Ln + Ngi P1 109.45 217.48 T
T hp : Xe 2 trc + Ln + Ngi P2 93.34 182.24 T
Tng ỏp lc do hot ti max Pht 109.45 217.48 T

ỏp lc do tnh ti giai on I PttI 181.93 227.42 T
ỏp lc do tnh ti giai on II PttII 71.57 107.36 T
Tng ỏp lc t KCN PKCN 362.95 552.25 T
3 Xỏc nh ti trng do hot ti trờn bn qỳa
- Chiu di bn quỏ : L
qd
= 5,0 (m)
- B rng bn quỏ : B
qd
= 11 (m)
- V AH phn lc gi trờn bn quỏ ti v trớ vai kờ
+) Tng din tớch AH : S = 2,5
+) Din tớch AH dng : S
+
= 2,5
+) Din tớch AH õm : S
-
= 0
- Xp xe ti v xe 2 trc thit k lờn AH phn lc gi ta cú
+) Tung AH khi xp xe ti
P (T) 14.5 14.5 3.5 Pi.Yi
Y 0.00 1.00 0.00 14.50
+) Tung AH khi xp xe 2 trc
P (T) 11 11 Pi.Yi
Y 0.70 1 18.70
- Bng tớnh toỏn ỏp lc truyn lờn vai kờ khi hot ti trờn bn quỏ
Tờn gi cỏc i lng Kớ hiu Giỏ tr
TC TT
ỏp lc do ti trng ln Plan 3.792 6.64 T
ỏp lc do ti trng Ngi PNg 2.4 4.20 T

ỏp lc thng ng do xe ti PXT 29 63.44 T
ỏp lc thng ng do xe 2 trc P2T 37.4 81.81 T
T hp : Xe ti + Ln + Ngi P1 35.19 74.27 T
T hp : Xe 2 trc + Ln + Ngi P2 43.59 92.65 T
Tng ỏp lc t bn qua Pht bqd 43.59 92.65 T
Nguyễn Mạnh Cờng 39 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
II.3 Xỏc nh cỏc ti trng nm ngang tỏc dng lờn m
II.3.1 Tớnh ỏp lc t tỏc dng lờn m
1 Cỏc cụng thc tớnh toỏn ỏp lc t
- Cụng thc tớnh ỏp lc t tnh
Trong ú :
+) K = K
a
(h s ỏp lc t ch ng ) nu l tng chn cụng xon
+) K = K
O
(h s ỏp lc t tnh ) nu l tng chn trng lc.
- Cụng thc tớnh h s ỏp lc t :
+) Tớnh h s ỏp lc t tnh K
O
+) Tớnh h s ỏp lc t ch ng K
a
Trong ú :
+) d: Gúc ma sỏt gia t p v tng : d=24
o
+) b: Gúc gia phng t p vi phng ngang : b=2
o
+) q: Gúcgia phng t p vi phng thng ng : q=90
o

+) j: Gúc ni ma sỏt ca t p : j=35
o
+) j: Gúc ni ma sỏt ca t p nh nht : j=30
o
+) j: Gúc ni ma sỏt ca t p ln nht : j=40
o
- Cụng thc tớnh ỏp lc t do hot ti sau m
Trong ú :
+) H : Chiu cao tng chn chu ỏp lc t.
+) B : B rng tng chn chu ỏp lc t.
+) K : H s ỏp lc t ch ng
+) : Trng lng riờng ca t.
+) h
eq
: Chiu cao lp t tng ng ca hot ti .
- Chiu cao lp t tng ng ca hot ti xỏc nh theo chiu cao tng chn :
Nguyễn Mạnh Cờng 40 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
BK
H
EH ..
2
.
2

=
BHhKLS
eqa
....

=


sin1
=
O
K
)sin(.sin.
)(sin
2
2



+
=
r
K
a
2
)sin().sin(
)sin().sin(
1






+
+
+=



r
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
Chiu cao tng chn
H (mm)
Chiu cao lp t tng ng
h
eq
(mm)

1500 1700
1500

3000 1200
3000

6000 760

9000 610
2 Bng cỏc h s tớnh toỏn ỏp lc t.
Tờn gi cỏc i lng Kớ hiu
Giỏ tr n v
Gúc ma sỏt gia t v tng d 24
Gúc gia mt t vi phng ngang b 0
Gúc gia lng tng vi phng ngang q 90
Gúc ma sỏt cú hiu ca t p j1 35
H s r1 3.005
H s ỏp lc t ch ng (=35 ) Ka1 0.244
Gúc ma sỏt nh nht j2 30

H s r2 2.774
H s ỏp lc t ch ng (=30 ) Ka2 0.296
Gúc ma sỏt ln nht j3 40
H s r3 3.223
H s ỏp lc t ch ng (=40 ) Ka3 0.199
3 Tớnh ỏp lc t ti mt ct ỏy múng (mt ct I-I)
- S tớnh ỏp lc t mt ct ỏy múng :
Nguyễn Mạnh Cờng 41 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 7:tÝnh to¸n mè cÇu

EH
LS
- Bảng tính áp lực đất tại mặt cắt đáy móng :
Kí hiệu
H
m
B
m
heq
m
d
độ
b
độ
q
độ
Giá trị 8.5 12 0.635 24 0 90
Kí hiệu
j
độ r Ka

EH
T
eEH
m
LS
T
eLS
m
VS
T
eVS
m
Giá trị 35 3.01 0.244 190.70 3.825 28.49 4.25 0.25 -1
30 2.77 0.296 230.96 3.825 34.51 4.25 0.25 -1
40 3.22 0.199 155.52 3.825 23.24 4.25 0.25 -1
4 – Tính áp lực đất tại mặt cắt chân tường thân (mặt cắt II-II)
- Sơ đồ tính áp lực đất mặt cắt chân tường thân :
NguyÔn M¹nh Cêng 42 Líp CÇu §êng S¾t K42–
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu

EH
LS
- Bng kt qu tớnh ỏp lc t mt ct chõn tng thõn .
Kớ hiu
H
m
B
m
heq
m

d

b

q

Giỏ tr 6.5 12 0.735 24 0 90
Kớ hiu
j
r Ka
EH
T
eEH
m
LS
T
eLS
m
VS
T
eVS
m
Giỏ tr 35 3.01 0.244 111.52 2.925 25.22 3.25 0.00 0
30 2.77 0.296 135.06 2.925 30.54 3.25 0.00 0
40 3.22 0.199 90.94 2.925 20.57 3.25 0.00 0
5 Bng tớnh toỏn ỏp lc t ti mt ct chõn tng nh (mt ct III-III)
- S tớnh ỏp lc t mt ct chõn tng nh :
Nguyễn Mạnh Cờng 43 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu


LS
EH
- Bng kt qu tớnh ỏp lc t ti mt ct chõn tng nh
Kớ hiu
H
m
B
m
heq
m
d

b

q

Giỏ tr 1.98 12 1.540 24 0 90
Kớ hiu
j
r Ka
EH
T
eEH
m
LS
T
eLS
m
VS
T

eVS
m
Giỏ tr 35 3.01 0.244 10.35 0.891 16.10 0.99 0.00 0
30 2.77 0.296 12.53 0.891 19.49 0.99 0.00 0
40 3.22 0.199 8.44 0.891 13.13 0.99 0.00 0
6 Bng tớnh toỏn ỏp lc t ti mt ct chõn tng cỏnh (mt ct IV-IV)
- tớnh c ỏp lc t tỏc dng lờn tng cỏnh thỡ ta chia tng cỏnh thnh 3 khi sau ú
tớnh ỏp lc t tỏc dng lờn tng cỏnh ca tng khi:
Nguyễn Mạnh Cờng 44 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 7:tÝnh to¸n mè cÇu
3
2
1
- Bảng kết quả tính áp lực đất tại mặt chân tường cánh :
Kí hiệu
d
độ
b
độ
q
độ
j
độ r Ka
Giá trị 24 0 90 35 3.01 0.244

Kí hiệu
Khối
H
m
B

m
heq
m
EH
T
eEH
m
LS
T
eLS
m
Giá trị 1 6.5 1.3 0.74 12.08 0.33 2.73 0.33
2 1.5 4.2 1.7 2.08 3.40 4.71 3.40
3 3.9 4.2 1.07 7.03 2.70 7.70 2.70
II.3.2 – Tính tải trọng do lực hãm xe
- Lực hãm xe được lấy bằng 25% trọng lượng các trục xe tải hay xe 2 trục thiết kế trên tất cả
các làn xe chạy cùng một chiều.
- Lực hãm xe được đặt theo phương dọc cầu , điểm đặt cách mặt đường xe chạy 1,8 m.
- Do thiết kế trên mố đặt gối di động nên lực hãm xe theo phương dọc cầu là :
BR = 0 T
II.3.3 – Tính tải trọng do lực ma sát gối cầu
- Lực ma sát gối cầu phải được xác định trên cơ sở của giá trị cực đại của hệ số ma sát giữa các
mặt trượt . Lực ma sát FR được xác định theo công thức sau :
FR = f
max
. N
NguyÔn M¹nh Cêng 45 Líp CÇu §êng S¾t K42–
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
Trong ú :
+) f

max
: l h s ma sỏt gia bờ tụng vi gi di ng cao su : f
max
= 0,3.
+) Tng ỏp lc ln nht do tnh ti v hot ti trờn KCN truyn xung m
ta cú : N = 362,95 T
Vy ta cú : FR = 0,3. 362,95 = 108,89 T
- Cỏnh tay ũn ca lc ma sỏt FR vi cỏc mt ct nh sau :
+) Vi mt ct I-I : e
1y
= h
m
+h
tt
+ h
g
= 2 + 4,52 + 0,28 = 6,8 m
+) Vi mt ct II-II : e
2y
= h
tt
+ h
g
= 4,52 + 0,28 = 4,8 m
+) e
3y
= e
4y
= 0 m
II.3.4 Tớnh ti trng do ỏp lc giú tỏc dng lờn m.

II.3.4.1 Tớnh ỏp lc giú ngang
- Ti trng giú ngang phi c ly theo chiu tỏc dng nm ngang v t trng tõm ti trng
tõm ca cỏc phn din tớch chn giú .
- Cụng thc tớnh ỏp lc giú ngang :
Trong ú :
+) V : Tc giú thit k
V = V
B
.S
+) V
B
: Tc giú c bn trong 3 giõy vi chu kỡ xut hin 100 nm thớch hp vi vựng
tớnh giú ti v trớ cu ang nghiờn cu xõy dng .
Ta gi thit cụng trỡnh c xõy dng ti khu vc I (tra bng) ta cú :
V
B
= 38 m/s
+) S : H s iu chnh ỏp lc giú : S = 0,81 . (ng vi cao mt cu l 9,46m)
+) A
t
: Din tớch cu kin chn giú ngang .
+) C
d
: H s cn giú ph thuc vo t s b/d .
+) b : Chiu rng ton b ca cu gia cỏc b mt lan can : b = 14 m
+) d : Chiu cao KCPT bao gm c lan can c nu cú : d = 2,7 m
=> T s b / d = 2,7 / 14 = 5,185 => Tra bng ta cú : C
d
= 1,2
- Ta phi tớnh ỏp lc giú ngang tỏc dng lờn m v lờn KCN.

- Bng tớnh toỏn ỏp lc giú ngang tỏc dng lờn cụng trỡnh :
Kớ hiu Vựng VB S V Vtk Cd
Nguyễn Mạnh Cờng 46 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
tdtD
ACAVP .8,1...0006,0
2
=
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
TK m/s m/s m/s
Giỏ tr I 38.00 0.81 30.78 25.00 1.20
At
m2
PD Vtk
T
PD V25
T
e1x
m
e2x
m
e3x
m
e4x
m
M 31.61 2.16 1.42 5.25 0.00 0.00 3.25
KCN 56.10 1.91 1.26 6.80 4.80 0.00 0.00
II.3.4.2 Tớnh ỏp lc giú dc.
- i vi m tr cú kt cu phn trờn l gin hay cỏc dng kt cu cú b mt chn giú l ỏng
k thỡ ta s phi xột n ỏp lc giú dc . Tuy nhiờn do õy ta thit k m cho kt cu nhp cu
dn gin n L = 33 m do ú din tớch chn giú l khụng ỏng k vỡ vy trong trng hp ny

ta cú ỏp lc giú dc bng 0.
II.3.4.3 Tớnh ỏp lc giú thng ng P
V
- ỏp lc giú thng ng c t vo trng tõm ca tit din thớch hp.
- Cụng thc tớnh ỏp lc giú thng ng :
Trong ú :
+) V : Tc giú thit k ng vi vựng xõy dng cụng trỡnh.
+) A
V
: Din tớch b mt chn giú .
- Do ỏp lc giú tỏc dng thng ng lờn b mt m l khụng ỏng k do ú õy ta ch tớnh ỏp
lc giú tỏc dng thng ng lờn KCN v truyn xung m .
- Bng tớnh toỏn ỏp lc giú thng ng tỏc dng lờn KCN :
Tờn gi cỏc i lng Kớ hiu
Giỏ tr n v
Tc giú thit k V 30.78 m/s
Din tớch KCN chu ỏp lc giú Av 429.0 m2
ỏp lc giú thng ng tỏc dng lờn m Pv 9.14 T
Cỏnh tay ũn vi mt ct I -I e1y 0.8 m
Cỏnh tay ũn vi mt ct II -II e2y 0.15 m
Cỏnh tay ũn vi mt ct III -III e3y 0.00 m
Cỏnh tay ũn vi mt ct IV -IV e4y 0.00 m
II.3.4.4 Tớnh ỏp lc giú tỏc dng lờn xe c : WL
Nguyễn Mạnh Cờng 47 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
vV
AVP ..00045.0
2
=
Thiết kế kỹ thuật chơng 7:tính toán mố cầu
- ỏp lc giú tỏc dng lờn xe c ch c xột n trong t hp ti trng theo TTGH cng

III .
- ỏp lc giú tỏc dng lờn xe c c ly bng 1,5 Kn/m , tỏc dng theo hng nm ngang ,
ngang vi tim dc ca kt cu v t cỏch mt ng 1,8 m.
- ỏp lc giú tỏc dng lờn xe c c ly bng 0,75 Kn/m , tỏc dng theo hng nm ngang , dc
vi tim dc ca kt cu v t cỏch mt ng 1,8 m.
- Bng tớnh toỏn ỏp lc giú tỏc dng lờn xe c :
Kớ hiu
Vựng
TK
VB
m/s
S Vtk
m/s
V
m/s Cd
hg
m
qgd
T/m2
qgn
T/m2
Giỏ tr I 38.00 0.81 30.78 25.00 1.20 1.80 0.08 0.15
Kớ hiu
h xe
m
L xe
m
b xe
m
WLd

T
WLn
T
e1
m
e2
m
e3
m
e4
m
Giỏ tr 2.50 14.50 2.00 0.00 5.44 10.30 8.30 0.00 0.00
II.3.5 Tớnh ti trng do ỏp lc nc tỏc dng lờn m.
- ỏp lc nc tỏc dng lờn m c tớnh cho 2 trng hp .
- Tỏc dng theo phng ngang hng vo nn ng :
n
hWA

..
2
1
Ư
=
vi cỏnh tay ũn
he .
3
1
=
Trong ú :
+) h : Chiu cao nc ngp .

+) g
n
: Trng lng riờng ca nc : g
n
= 1 T/m
3
- Tỏc dng theo phng thng ng (ỏp lc y ni )
ngn
VVA

=
+) V
n
: Th tớch kt cu ngp trong nc.
- Bng tớnh toỏn ỏp lc nc tỏc dng lờn m :
Kớ hiu
CM
m
CM
m
MNCN
m
MNTN
m
Giỏ tr 0.13 2.13 4.1 -2.3
Kớ hiu
hn max
m
hn min
m

WA
max

T
e max
m
WA
min
T
e min
m
WV
max
T
WV
min
T
MC I - I
3.97 -2.43 27.79 1.32 0 0.00 -222.32 0.00
MC II - II
1.97 -4.43 12.81 0.66 0 0.00 -43.54 0.00
Nguyễn Mạnh Cờng 48 Lớp Cầu Đờng Sắt K42
ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 7:tÝnh to¸n mè cÇu
III – TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TẠI CÁC MẶT CẮT.
III.1. – Bảng hệ số tải trọng theo các TTGH cường độ
1 - Bảng hệ số tải trọng theo các trọng thái giới hạn : (Bảng 3.4.1.1)
Tổ hợp
tải trọng
Trạng thái GH
DC

DD
DW
EH
EV
ES
LL
IM
CE
BR
PL
LS
EL
Cường độ I gn 1.75 1.00 0.00 0.00 1.00 0.5/1.2 gTG SE
Cường độ II gn 0.00 1.00 1.40 0.00 1.00 0.5/1.2 gTG SE
Cường độ III gn 1.35 1.00 0.40 1.00 1.00 0.5/1.2 gTG SE
Đặc biệt gn 0.50 1.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
Sử dụng 1.00 1.00 1.00 0.30 1.00 1.00 1/1.20 gTG SE
Mỏi chỉ có LL 0 0.75 1.00 0.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
NguyÔn M¹nh Cêng 49 Líp CÇu §êng S¾t K42–
ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 7:tÝnh to¸n mè cÇu
2 - Bảng các hệ số tải trọng cho tĩnh tải : (Bảng 3.4.1.2)
Loại tải trọng Kí hiệu Hệ số tải trọng
Lớn nhất Nhỏ nhất
Cấu kiện và thiết bị phụ DC 1.25 0.90
Kéo xuống (xét ma sát âm) DD 1.80 0.45
Lớp phủ mặt cầu và các tiện ích DW 1.50 0.65
áp lực ngang của đất EH
+) Chủ động 1.50 0.90
+) Nghỉ 1.35 0.90
Các ứng suất lắp giáp bị hãm EL 1.00 1.00

áp lực đất thẳng đứng EV
+) ổn định tổng thể 1.35 N/A
+) Kết cấu tường chắn 1.35 1.00
+) Kết cấu vùi cứng 1.30 0.90
+) Khung cứng 1.35 0.90
+) KC vùi mềm 1.95 0.90
+) Cống hộp thép mềm 1.50 0.90
Tải trọng chất thêm ES 1.50 0.75
III.2. – Tổng hợp nội lực tại mặt cắt đáy móng ( mặt cắt I –I)
a – Bảng tổng hợp nội lực tiêu chuẩn .
Tên tải trọng

hiệu
Vtc
T
Hxtc
T
ex
m
Mytc
T.m
Hytc
T
ey
m
Mxtc
T.m
Tường thân Gtt 249.7 0.65 162.32 0.00
Tường đỉnh Gtd 32.18 0.05 1.61 0.00
Tường cánh Gtc

+) Khối 1 Gtc1 21.13 -0.85 -17.96 0.00
+) Khối 2 Gtc2 22.05 -3.60 -79.38 0.00
+) Khối 3 Gtc3 15.75 -3.60 -56.70 0.00
Bệ móng mố Gm 280.0 0.00 0.00 0.00
Bản quá độ Gqd 22.00 -0.35 -7.70 0.00
Gờ kê bản quá độ Gk 1.35 -0.35 -0.47 0.00
áp lực đất thẳng đứng EV 0.00 0.00
+) Khối 1 EV1 252.7 -1.00 -252.72 0.00
+) Khối 2 EV2 167.8 -3.85 -646.15 0.00
+) Khối 3 EV3 119.8 -3.85 -461.54 0.00
áp lực đất chủ động =35
O
EH 190.70 3.83 729.44 0.00
Tĩnh tải giai đoạn I DC 181.9 0.80 145.55 0.00
NguyÔn M¹nh Cêng 50 Líp CÇu §êng S¾t K42–
ThiÕt kÕ kü thuËt ch¬ng 7:tÝnh to¸n mè cÇu
Tĩnh tải giai đoạn II DW 71.57 0.80 57.26 0.00
Do hoạt tải trên KCN LLkcn 109.4 0.80 87.56 0.00
Do hoạt tải trên bản quá độ LLbqd 43.59 -0.35 -15.26 0.00
áp lực ngang do hoạt tải =35 LS 28.49 4.25 121.10 0.00
áp lực đứng do hoạt tải =35 VS 0.25 -1.00 -0.25 0.00
Gió ngang tác dụnglên mố PD mo 0.00 2.20 5.25 11.55
Gió ngang tác dụng lên KCN PD
KCN
0.00 3.83 6.80 26.02
Gió tác dụng lên xe dọc cầu WLd 0.00 10.30 0.00 0.00
Gió tác dụng lên xe ngang cầu WLn 0.00 5.44 10.30 56.01
áp lực gió thẳng đứng Pv 9.14 0.80 7.32
áp lực nớc ngang lớn nhất WA
MAX

27.79 -1.32 -36.78 0.00
áp lực nớc ngang nhỏ nhất WA
MIN
0.00 0.00 0.00
Lực đẩy nổi của nớc lớn nhất WV
Max
-222.3 0.00 0.00 0.00
Lực đẩy nổi của nớc nhỏ nhất WV
Min
0.00 0.00 0.00 0.00
Lực ma sát gối cầu FR 108.89 6.80 740.43 0.00
Lực hãm BR 0.00 10.30 0.00 0.00
Tổng 1378. 355.87 477.67 11.46 93.58
b - Bảng tổng hợp nội lực tại mặt cắt I-I theo các trạng thái giới hạn cường độ
Trạng thái GH
V
max
V
min
Hx
max
Hx
min My max My min
Hy
max
Hy
min
Mx
max
Mx

min
Cường độ I 1982.5 1443.4 485.0 370.6 653.74 592.01 0.00 0.00 0.00 0.00
Cường độ II 1660.0 1120.9 422.7 308.3 241.47 179.74 8.44 8.44 52.60 52.60
Cường độ III 1909.5 1370.4 470.8 356.3 560.09 498.36 7.85 7.85 71.03 71.03
Sử dụng 1371.8 1371.8 355.8 355.8 472.55 472.55 7.25 7.25 67.28 67.28
III.3. – Tổng hợp nội lực tại mặt cắt chân tường thân ( mặt cắt II – II )
a – Bảng tổng hợp nội lực tiêu chuẩn .
NguyÔn M¹nh Cêng 51 Líp CÇu §êng S¾t K42–

×