Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/10/2012 Tiết 8 KIỂM TRA TỰ CHỌN TOÁN 6 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: - Đánh giá việc tiếp thu 2 chủ đề nâng cao đã học - Rèn luyện kỹ năng giải toán - Rèn luyện ý thức kỷ luật II. CHUẨN BỊ: - Gv: đề bài - Hs: Ôn tập các kiến thức đã học III. TIẾN TRÌNH: 1.Đề ra: Bài 1: ( 3 điểm) Cho dãy số: 1. 4; 2. 5; 3. 6; … a. Tìm quy luật của dãy số trên b. Tìm số hạng thứ 35; số hạng thứ 101 của dãy Bài 2: ( 4 điểm) Tính các tổng sau: a. A = 1 + 2 + 3 + … + 50 b. B = 1.2 + 2.3 + 3.4 + … + 50.51 2 2 2 2 c. C = 1 2 3 ... 50 Bài 2: ( 3 điểm) So sánh 200 300 a. 2 và 3 b. 19920 và 200315 2. Đáp án – Biểu điểm Bài 1: Nêu đúng quy luật: 1 đ b. Số hạng thứ 35 là: 35. 38 = 1330 1đ Số hạng thứ 101 là: 101.104 = 10504 1đ Bài 2: a. A = 50.51: 2 = 1275 1đ b. B = 50.51.52:3 = 44200 1đ c. C = B – A = 42925 2đ Bài 3: 200 300 a. 2 < 3 1đ 20 20 20 3 2 20 60 40 b. 199 < 200 = (8.25) = (2 .5 ) = 2 .5 200315 > 200015 = (16.125)15 = (24.53)15 = 260.545 Vì 260.545 > 260.540 . Vậy 200315 > 19920. IV. RÚT KINH NGHIỆM:. 0,5 đ 0,5 đ 1đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………………………………………………………………………........................... ............................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>