Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

dethi gki lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:………………………………………………………………………………………………… I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: 3 ñieåm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : A. 99 B. 89 C. 98 D. 100 b) Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : A. 45, 54, 33, 28 B. 54, 45, 33, 28 C. 54, 33, 45, 28 D. 45, 54, 28, 33 c) Keát quaû cuûa pheùp tính coù theå ñieàn vaøo choã chaám cuûa : 45 < ..... < 51 laø : A. 45 + 5 B. 50 + 2 C. 40 +13 D. 30 + 30 d) Ki-loâ-gam laø : A. Đơn vị đo khối lượng B. Ñôn vò ño dieän tích C. Ñôn vò ño chieàu daøi. D. Ñôn vò ño theå tích e) Hùng có 28 hòn bi, Hùng cho Dũng 12 hòn bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu hòn bi ? Lời giải đúng là : A. Soá bi maø Huøng coøn laïi laø B. Coøn laïi laø C. Coøn laïi Huøng laø D. Huøng coøn laïi bao nhieâu hoøn bi f) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác : A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình. II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Baøi 1: (1 ñieåm) Ñaët tính roài tính : a. 45 + 29 b. 56 + 9 c. 59 + 7 d. 36 + 5 Bài 2: (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm : a. 75 + 9 ..... 82 b. 5 dm ..... 90 cm – 40 cm Baøi 3: (2 ñieåm) Tính : a. 50 kg + 17 kg – 7 kg = .................... b. 36 dm – 2 dm + 5 dm = .................... c. 9 dm = .................... cm d. 6 dm + 12 dm = .................... dm Baøi 4: (1 ñieåm) Tìm x : a. x + 12 = 65 b. 32 + x = 52 …………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 5: (1 điểm) Mận cao 98 cm, Đào thấp hơn Mận 5 cm. Hỏi Đào cao bao nhiêu cm ? Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Bài 6: (1 điểm) Tìm một số sao cho số đó cộng với 24 thì được 75. ……………………………………………………………………………………………………………………… . 1. Tính nhẩm : (1 đ) 30 + 70 = … 7+6+7= … 40 + 60 = … 9+1+8= … 2. Số ? ( 1đ ) -3 +6 33 37. -4. +3. 3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (1đ ) a. 34 + 27 = 61 b. 48 + 15 = 63 c. 44 – 39 = 83 d. 15 – 15 = 0 4. Đặt tính rồi tính : ( 2đ ) 9+23 67+18 …………… ……………. ………….. ……………. ………….. ……………. 5. Số ? (1đ ) + 24 = 36 35 -. = 30. +. = 14. 76-9 ………….. …………… ……………. 47-14 ………….. ………….. …………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………… …………………………… ……………………………………………………… …………………………… Bài 1 : Đoạn thẳng AB dài 29 cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB là 22 cm. a) Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ? b) Vẽ đoạn thẳng CD. Bài giải: …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… …………………………….. + 13. -.... …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… …………………………….. Bài 2 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 66 gói kÑo , ngµy thø nhÊt b¸n h¬n ngµy thø hai 14 gãi kÑo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán đợc bao nhiêu gói kÑo. Bài giải: …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… ……………………………. Bµi 3 : ViÕt tÊt c¶ nh÷ng sè cã hai ch÷ sè mµ tæng hai ch÷ sè cña nã b»ng 12 Bài giải: …………………………………………………………… …………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… …………………………….. …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… …………………………….. Bµi 7: §iÒn sè 42. Bµi 4 : ViÕt tÊt c¶ nh÷ng sè cã hai ch÷ sè mµ hiÖu hai ch÷ sè cña nã 5 Bài giải: …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… ……………………………. Bài 5: Biết số tự liền sau của x là 10. Tìm số liền trước của x. Bài giải: …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… ……………………………. Bài 6: Biết số liền trước của x là 10. Tìm số liền sau của x. Bài giải: …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… ……………………………. 17. +39. - 18. + .... 42. +27 Bµi 8: Bao g¹o thø nhÊt nÆng 26 kg , bao g¹o thø 2 nÆng h¬n bao g¹o thø nhÊt 15 kg . Hái c¶ hai bao g¹o nÆng bao nhiªu kg ? Bài giải: …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………… ……………………………. …………………………………………………………… …………………………….. - .... - 39.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,25 điểm. 100, 100, 20, 18. Bài 2: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi số trong phép tính để có phép tính đúng được ( 0, 25 điểm) 30 ; 36 33 ; 36 Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phép tính ghi đúng Đ, hoặc S được 0, 25 điểm a. Đ b. Đ c. S d. Đ Bài 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. 32 ; 85 ; 67 ; 33. Bài 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 12 5 Hai số nào cũng được miễn kết quả bằng 14 và 10 là đúng. Bài 6: ( 1 điểm). 4 dm . 70 cm. Bài 7 : D . 5 hình tứ giác. (1 điểm) Bài 8: (2 điểm) Bài giải: Số giáo viên Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ có tất cả là: ( 0,5 điểm) 17 + 20 = 37 ( giáo viên ) ( 1 điểm) Đáp số: 37 giáo viên ( 0,5 điểm). KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013.. Môn: Tiếng Việt A. Kiểm tra đọc (10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Học sinh đọc một trong những đoạn văn sau ( trong thời gian 1 phút). Giáo viên nêu một câu hỏi trong đoạn vừa đọc. + Bài: “ Chiết bút mực” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 40, đọc đoạn 1 và 2 . + Bài: “ Người thầy cũ” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 56, đọc đoạn 3 . II. Đọc thầm ( 4 điểm) Bài: “Ngôi trường mới” Tiếng Việt 2 tập 1 trang 50,51 . Dựa vào nội dung bài tập đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây. Câu 1: Bài văn tả ngôi trường theo cách nào ? a) Từ xa đến gần. b) Từ gần đến xa. c) Từ dưới lên trên. d) Từ trên xuống dưới. Câu 2:Các từ ngữ “ tường vàng ,ngói đỏ, bàn ghế gỗ xoan đào” đã tả cái gì của ngôi trường? a. Hình dáng. b. Vẽ đẹp. c. Hoạt động. d. Tính cách. Câu 3: Từ ngữ nào có nghĩa là” chưa quen trong buổi đầu” ? a. Lấp ló. b.Vang vang. c. Bỡ ngỡ. d. Quen thân. Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. Em là học sinh Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ. ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………… ……………… B. Kiểm tra viết.(10 điểm) I. Chính tả ( nghe viết) 5 điểm - 15 phút Viết bài: “Dậy sớm “ SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 76. ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………… II. Tập làm văn ( 5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về cô giáo lớp em.. a. Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp em tên là gì ? b. Tình cảm của cô (hoặc thầy )đối với các em học sinh như thế nào? c. Em nhớ nhất điều gì ở cô( hoặc thầy )? d. Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào? Bài làm ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …… ĐÁP ÁN A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) - Đọc đúng tiếng, đúng từ: ( 3 điểm) - Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: ( 1 điểm) - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 chữ / 1 phút): ( 1 điểm) - Trả lời đúng câu hỏi Giáo Viên nêu: ( 1 điểm) II. Đọc thầm: ( 4 điểm) 2.1 a ( 1 điểm) 2.2 b ( 1 điểm) 2.3 c ( 1 điểm) 2.4 Ai là học sinh Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ? ( 1 điểm) B. Kiểm tra viết ( 10 điểm). I. Chính tả ( 5 điểm) - Không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn ( 5 điểm) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai: - 0,5 điểm ( Sai phụ âm đầu, vần thanh, không viết hoa đúng quy định.) - Do, chữ viết không rõ ràng, sai độ cao khoảng cách: - 1 điểm / toàn bài. II. Tập làm văn ( 5 điểm) Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp em tên là……………………………………… …………(1đ) Cô ( hoặc thầy giáo ) rất yêu thương học sinh và chăm lo cho chúng em từng li từng tí.(1,5đ).Em nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô( hoặc thầy giáo) đã uốn nắn cho em từng nét chữ đẹp.(1,5đ).Em rất yêu quý và luôn nhớ đến cô ( hoặc thầy giáo ) .(1 đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×