ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON
ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC ĐỘ 2
TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON
ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC ĐỘ 2
TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Phó Đức Hịa
THÁI NGUN - 2015
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
LỜI CAM ĐOAN
T i xin
l trung th
v
T i xin
ã ƣ
m o n r ng, s li u v kết quả nghi n ứu trong luận v n n y
hƣ h
ƣ
s
ng trong
t ứm t
m o n r ng, mọi s giúp ỡ ho vi
ảm ơn v
ng tr nh n o
th
á th ng tin trí h ẫn trong luận v n
hi n luận v n n y
u ã ƣ
hỉ rõ
nguồn g
Thái Nguyên, tháng 04 năm 2015
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Mỹ Lệ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
LỜI CẢM ƠN
Với t m lòng iết ơn sâu sắ , em xin
thầy giáo PGS TS Phó Đứ Hị
y tỏ lòng ảm ơn hân th nh tới
ã tận t nh hỉ ảo, hƣớng ẫn, giúp ỡ em
trong quá tr nh nghi n ứu v ho n th nh luận v n
Em xin hân th nh ảm ơn B n giám hi u, Kho s u ại họ , á thầy cô
giáo khoa Tâm lý - Giáo
gi
nh v
, trƣờng Đại họ Sƣ phạm - Đại họ Thái Nguy n,
ạn è ã tạo i u ki n thuận l i,
gi n họ tập v th
ng vi n, khí h l em trong thời
hi n luận v n
Em xin hân th nh ảm ơn
mầm non ạt huẩn qu
gi mứ
n giám hi u, thầy
2 tr n ị
giáo tại á trƣờng
n tỉnh Thái Nguy n ã nhi t
t nh giúp ỡ, tạo i u ki n thuận l i trong quá tr nh i u tr th
th ng tin, s li u ph
v luận v n
Dù ã ó nhi u
gắng, song o i u ki n v thời gi n hạn hế n n
trong luận v n ủ em hắ
nhận ƣ
ủ em ƣ
s
trạng, thu thập
hắn kh ng thể tránh khỏi thiếu sót Em r t mong
hỉ ảo, óng góp ý kiến ủ
á thầy giáo,
giáo ể luận v n
ho n hỉnh hơn
Thái Nguyên, tháng 04 năm 2015
Tá giả
Nguyễn Thị Mỹ Lệ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................... ii
MỤC LỤC............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................................... vi
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
1 Lí o họn
2 M
t i .............................................................................................. 1
í h nghi n ứu ....................................................................................... 4
3 Khá h thể v
i tƣ ng nghi n ứu ................................................................. 4
4 Giả thuyết kho họ ......................................................................................... 4
5 Nhi m v nghi n ứu ...................................................................................... 4
6 Giới hạn phạm vi nghi n ứu ủ
t i .......................................................... 5
7 Phƣơng pháp nghi n ứu ................................................................................. 5
8. Ý nghĩ kho họ v th
tiễn ủ
t i......................................................... 6
9 C u trú luận v n ............................................................................................. 6
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO
DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ........................................................ 7
1 1 Tổng qu n v v n
nghi n ứu .................................................................. 7
1 1 1 Những nghi n ứu tr n thế giới............................................................... 7
1 1 2 Những nghi n ứu trong nƣớ ................................................................ 9
1 2 Dạy họ ở trƣờng mầm non ........................................................................ 14
1 2 1 Quá tr nh ạy họ ở trƣờng mầm non .................................................. 14
1.2.2. Quá tr nh ạy họ ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu
1 3 Ứng
gi ..................... 18
ng C ng ngh th ng tin v o ạy họ trong trƣờng mầm non .......... 20
1 3 1 Khái ni m C ng ngh th ng tin ............................................................ 20
1.3.2. Ứng
ng CNTT v o ạy họ .............................................................. 21
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
1 3 3 Thế n o l ứng
ng CNTT trong trƣờng mầm non ............................ 22
1.3.4. V i trò ủ CNTT trong ạy họ .......................................................... 23
1.3.5. Ứng
ng CNTT trong giáo
nói hung v trong ạy họ mầm
non nói riêng ........................................................................................ 24
1 4 Quản lý ứng
ng CNTT v o ạy họ trƣờng mầm non ............................. 25
1.4.1. Qu n iểm ủ Đảng, Nh nƣớ v ng nh GD&ĐT
i với v i trò
ủ CNTT trong ạy họ ..................................................................... 25
1.4.2. Quản lý ứng
1.4.3. Quản lý ứng
ạt huẩn qu
1.5. Cá yếu t
ng CNTT trong ạy họ .............................................. 27
ng CNTT v o ạy họ trong á trƣờng mầm non
gi mứ
2 ............................................................... 29
ảm ảo quản lý th nh
trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu
ng ứng
gi mứ
2........................................ 35
1.5.1. Chủ trƣơng, ơ hế hính sá h v ứng
mầm non nói hung v
qu
gi mứ
1.5.2. Nhận thứ
ủ
1.5.3. Nhân l
ng CNTT trong giáo
ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn
2 nói ri ng ................................................................ 35
ơ qu n quản lý v
ạo triển kh i ứng
gi mứ
ng CNTT v o ạy họ
á
ơ sở giáo
trong vi
hỉ
ng CNTT ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu
2 ......................................................................................... 37
v tr nh
tin họ
trƣờng mầm non ạt huẩn qu
ủ
i ngũ án
gi mứ
, giáo vi n trong
2 ................................... 38
1.5.4. Cơ sở vật h t hạ tầng v CNTT tại trƣờng mầm non ạt huẩn
qu
gi mứ
2 ............................................................................... 40
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................. 41
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO DẠY
HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC
ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN ............................................................................ 42
2 1 Đặ
iểm t nhi n, kinh tế, xã h i v giáo
2 1 1 Đặ
tỉnh Thái Nguy n ............. 42
iểm t nhi n, kinh tế- xã h i tỉnh Thái Nguy n ......................... 42
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
2 1 2 Khái quát v giáo
2 2 Tổ hứ khảo sát th
221 M
mầm non ủ tỉnh Thái Nguy n ....................... 46
tiễn .......................................................................... 47
ti u khảo sát th
tiễn .................................................................. 47
2 2 2 N i ung khảo sát ................................................................................. 47
223 L
họn
i tƣ ng khảo sát ................................................................ 48
2 2 4 Phƣơng pháp v tổ hứ nghi n ứu .................................................... 48
2 3 Th
trạng hoạt
non ạt huẩn Qu
ng ứng
gi mứ
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm
2 ủ tỉnh Thái Nguy n ................................. 48
2 3 1 Th
trạng ơ sở vật h t ho ứng
2 3 2 Th
trạng tr nh
CNTT ủ
trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
2 3 3 Th
i ngũ CBQL v
gi mứ
ng CNTT v o ạy họ
quản lý v giáo vi n á trƣờng mầm non ạt huẩn qu
mứ
ủ
gi
2 ở tỉnh Thái Nguy n .............................................................. 53
trạng
ng tá quản lý hoạt
trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
2 4 1 C ng tá xây
ng ứng
gi mứ
2 ủ tỉnh Thái Nguyên ....... 58
ng ứng
2 4 4 C ng tá thi u , khen thƣởng v ứng
trạng th
ng CNTT v o ạy họ
ng kế hoạ h ................................................................ 58
2 4 3 C ng tá kiểm tr , ánh giá hoạt
2 4 5 Th
giáo viên trong
2 ủ tỉnh Thái Nguy n ..... 50
trạng nhận thứ v CNTT v ứng
án
2 4 Th
ng CNTT ................................... 48
hi n á
ng CNTT v o ạy họ ......... 59
ng CNTT v o ạy họ ........ 60
i n pháp quản lý ứng
họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
ng CNTT vào ạy
gi mứ
2 ủ tỉnh
Thái Nguyên ......................................................................................... 60
2 5 Đánh giá những mặt khó kh n, thuận l i, nguy n nhân hạn hế trong
vi
quản lý ứng
Qu
gi mứ
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn
2 tỉnh Thái Nguy n ............................................................... 64
2 5 1 Thuận l i............................................................................................... 64
2 5 2 Khó kh n .............................................................................................. 65
2.5.3. Tồn tại v yếu kém ............................................................................... 66
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
2 5 4 Nguy n nhân ủ tồn tại yếu kém ........................................................ 66
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................. 68
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC
GIA MỨC ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN ........................................................... 69
3 1 Cá nguy n tắ
xu t i n pháp .............................................................. 69
3 1 1 Nguy n tắ
ảm ảo tính th
3 1 2 Nguy n tắ
ảm ảo tính h th ng ....................................................... 69
3 1 3 Nguy n tắ
ảm ảo tính h t lƣ ng v hi u quả ................................ 70
3 1 4 Nguy n tắ ph i h p h i ho
3 2 Bi n pháp quản lý ứng
ạt huẩn Qu
gi mứ
ứng
2 tỉnh Thái Nguy n ............................................... 70
o nhận thứ v tầm qu n trọng, l i í h ủ
ng CNTT trong ạy họ
mầm non ạt huẩn qu
CNTT v o ạy họ
ho
gi mứ
3.2.2. Bi n pháp 2: Tổ hứ
huẩn qu
á l i í h .............................................. 70
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non
3.2.1. Bi n pháp 1: Nâng
vi
tiễn ....................................................... 69
i ngũ GV tại á trƣờng
2 tỉnh Thái Nguy n ................. 70
ồi ƣỡng nâng
ho
gi mứ
o tr nh
ứng
ng
i ngũ GV á trƣờng mầm non ạt
2 tỉnh Thái Nguy n ....................................... 74
3.2.3. Bi n pháp 3: Tổ hứ h i thảo, tập hu n v h i giảng phổ iến,
hi sẻ á nguồn t i nguy n mạng v
ó ứng
á phƣơng pháp ạy họ
ng CNTT.............................................................................. 79
3.2.4. Bi n pháp 4: Chỉ ạo s
ng ó hi u quả phịng vi tính tại á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ
2 tr n ị
n tỉnh
Thái Nguyên ........................................................................................ 81
3.2.5. Bi n pháp 5: Đảm ảo á
i u ki n v
ơ sở vật h t, kỹ thuật tin họ ,
hi n ại hó tr ng thiết ị á trƣờng mầm non tỉnh Thái Nguy n ......... 85
3 2 6 Bi n pháp 6: Thƣờng xuy n thu thập th ng tin phản hồi, kiểm tr ,
ánh giá, ải tiến quản lý h t lƣ ng ứng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ng CNTT trong ạy họ ... 87
3 3 M i qu n h
á
i n pháp ......................................................................... 90
3 4 Khảo nghi m tính ần thiết v khả thi ủ
3 4 1 Cá
á
i n pháp quản lý ............. 91
ƣớ khảo nghi m ........................................................................ 91
3 4 2 Kết quả khảo nghi m tính ần thiết v tính khả thi ủ
á
i n pháp ...... 92
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ..................................................................................... 98
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ..................................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 104
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 1
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CB
: Cán
CBQL
: Cán
CNH - HĐH
: C ng nghi p hó - Hi n ại hó
CNTT
: C ng ngh th ng tin
CNTT&TT
: Công ngh th ng tin v truy n th ng
CSVC
: Cơ sở vật h t
GD
: Giáo
GD&ĐT
: Giáo
GV
: Giáo viên
HĐND
: H i ồng nhân ân
NXB
: Nh xu t ản
PGS.TS
: Phó giáo sƣ, tiến sỹ
PPDH
: Phƣơng pháp ạy họ
PTKTDH
: Phƣơng ti n kỹ thuật ạy họ
QL
: Quản lý
UBND
: Ủy
VN
: Vi t N m
XHH
: Xã h i hó
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
quản lý
v Đ o tạo
n nhân ân
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2 1: S li u th ng k v phịng họ ó máy tính ủ
non ạt huẩn qu
Bảng 2 2 Cá
gi mứ
iểu hi n ứng
Bảng 2 3: Đánh giá tr nh
2 ở tỉnh Thái Nguyên ................... 48
ng CNTT trong ạy họ
ứng
á trƣờng mầm
ủ GV .................... 50
ng CNTT trong ạy họ
GV á trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
ủa CBQL và
gi mứ
2 tại tỉnh
Thái Nguyên .................................................................................... 51
Bảng 2 4: Nhận thứ
ủ CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ
2 ở tỉnh Thái Nguy n v s
ần thiết ủ vi
ứng
ng CNTT trong ạy họ ................................................................ 54
Bảng 2 5: Tổng h p ý kiến vi
ứng
ng CNTT v o trong ạy họ
GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ
ủ
2 ở tỉnh
Thái Nguyên .................................................................................... 55
Bảng 2 6: Đánh giá ủ CBQL v vi
ứng
Qu
th
gi mứ
huẩn qu
khả thi ủ
Bảng 3 3 Đánh giá v mứ
á
trạng á
i n pháp ứng
ng
ủ giáo vi n á trƣờng mầm non ạt
gi mứ
2 tại tỉnh Thái Nguy n .............................. 63
ần thiết ủ
khả thi ủ
ạt huẩn
2 tỉnh Thái Nguy n ............................................. 61
CNTT trong ạy họ
Bảng 3 2 Mứ
i n pháp quản lý
ng CNTT v o ạy họ trong á trƣờng MN
Bảng 2 7: Tổng h p Kết quả khảo sát th
Bảng 3 1 Mứ
hi n á
á
á
i n pháp quản lý ã
i n pháp quản lý ã
phù h p giữ mứ
xu t ................... 92
xu t ...................... 93
ần thiết với mứ
i n pháp ................................................................ 96
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ ồ 1 1 C u trú
ủ quá tr nh ạy họ .......................................................... 16
Biểu ồ 1 1 Đánh giá tr nh
ứng
ng CNTT trong ạy họ
GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ
ủ CBQL v
2 tại tỉnh
Thái Nguyên..................................................................................... 52
Biểu ồ 3 1 Biểu ồ iểu iễn tƣơng qu n giữ tính ần thiết v tính khả
thi ủ
á
i n pháp ....................................................................... 97
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Chúng t
ng s ng trong thời ại ủ h i u
á h mạng: Cá h
mạng Kho họ - Kỹ thuật v Cá h mạng Xã h i Những u
ng phát triển nhƣ vũ ão với nhịp
ngƣời, thú
á h mạng n y
nh nh hƣ từng ó trong lị h s lo i
ẩy nhi u lĩnh v , ó ƣớ tiến mạnh mẽ v
ng mở r nhi u triển
vọng lớn l o khi lo i ngƣời ƣớ v o thế kỷ XXI
C ng ngh th ng tin l m t th nh t u lớn ủ
Kỹ thuật hi n n y Trong giáo
v
u
á h mạng Kho họ -
o tạo, CNTT ƣ
s
ng v o t t ả
á m n họ t nhi n, kỹ thuật, xã h i v nhân v n Hi u quả rõ r t l
giáo
t ng l n ả v mặt lý thuyết v th
Tổ hứ v n hó giáo
tr nh h nh
h nh V thế, nó l
thế giới UNESCO hính thứ
ng trƣớ ngƣỡng
l m th y ổi n n giáo
hủ
ủ thế kỷ XXI v C ng ngh th ng tin sẽ
m t á h
n ản v o ầu thế kỷ XXI Nhƣ vậy,
i t l trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ
m t u
thể th
á h mạng giáo
hi n ƣ
lớn ƣ
ƣ r th nh hƣơng
CNTT với những ƣu thế vƣ t tr i ã ảnh hƣởng sâu sắ tới Giáo
ặ
h t lƣ ng
, v nhờ ó u
v Đ o tạo,
ng tạo r những th y ổi ủ
á h mạng n y m giáo
ã ó
á ti u hí mới:
Học mọi nơi - Học mọi lúc - Học suốt đời
Dạy cho mọi người và mọi trình độ tiếp thu khác nhau.
Đ i với giáo
v
o tạo, C ng ngh th ng tin l
ng
ổi mới phƣơng pháp giảng ạy, họ tập v quản lý, góp phần nâng
v
h t lƣ ng giáo
Tại Đại h i Đảng to n qu
ắ l
hỗ tr
o hi u quả
lần thứ XI, B Giáo
v
Đ o tạo ã quán tri t hủ trƣơng: “Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu.
Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hoá, hiện
đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hoá và hội nhập quốc tế” [38, tr.130-131]. Và trong
Chiến lƣ
khâu
phát triển kinh tế - xã h i 2011 - 2020, ã xá
t phá hiến lƣ
ịnh m t trong á
l : “Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
nhân lực chất lượng cao, tập trung vào việc đổi mới căn bản và toàn diện nền
giáo dục quốc dân; gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát triển và
ứng dụng khoa học công nghệ” [38, tr.106].
Với m
í h áp ứng y u ầu h i nhập thế giới
ứng y u ầu
o tạo nguồn nhân l
ph
v phát triển kinh tế - xã h i trong thời
kỳ C ng nghi p hó - Hi n ại hó , th giáo
ổi mới V
ng ngh hi n ại; áp
phải th
s
i trƣớ , ón ầu v
ể ho n th nh sứ m nh ủ m nh, á nh quản lý giáo
phải hiểu tầm qu n trọng ủ CNTT với
pháp quản lý hi u quả ể vi
ứng
ng tá giáo
á
p
v phải ó những i n
ng CNTT trở th nh m t nhi m v trọng tâm,
hủ yếu v t t yếu
Nhận rõ v i trò qu n trọng ủ CNTT trong s phát triển ủ
t nƣớ , Chỉ
thị s 55/2008/CT-BGDĐT ng y 30/9/2008 ủ B trƣởng B GD&ĐT v t ng
ƣờng giảng ạy,
o tạo, ứng
ng CNTT trong ng nh giáo
gi i oạn 2008 -
2012 ã hỉ rõ: “Phát triển nguồn nhân lực CNTT và ứng dụng CNTT trong giáo
dục là một nhiệm vụ quan trọng có ý nghĩa quyết định sự phát triển CNTT của đất
nước” [6, tr1].
Tr n th
tế vi
s
ng CNTT trong giáo
mầm non nói ri ng kh ng hỉ l nhu ầu
nói hung v giáo
p thiết ể áp ứng y u ầu ổi mới
n i ung, phƣơng pháp, h nh thứ tổ hứ giáo
trẻ ủ Ng nh Giáo
CNTT ã tạo ƣ
ổi mới phƣơng pháp ạy họ
ũng nhƣ
hi u quả rõ nét trong
ng tá quản lý giáo
á h i tv
i u ki n v
CNTT trong ạy họ nh m xó
h t lƣ ng ạy họ
1 2 Trong những n m gần ây,
ó những ƣớ
ng tá
p họ mầm non tỉnh Thái Nguy n ã
t phá lớn tr n s nghi p h m só giáo
v Đ o tạo phân hi
iểu ủ
gi
ủ Vùng 1 o B
gi Mứ
2
ủ tỉnh, l những trƣờng ti u
ậ họ , á trƣờng ã từng ƣớ nâng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
gi
trẻ, l m t trong
Với 13 trƣờng ạt huẩn Qu
tr n 149 trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
ỏ ần s
o khoảng á h ị lý tạo ra.
10 tỉnh ó s lƣ ng trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
Giáo
,m
o h t lƣ ng Ch m só -
Giáo
ho trẻ, tạo r m t m i trƣờng giáo
ng, hứng thú v
ạt hi u quả
m ng tính tƣơng tá cao, s ng
o ủ quá tr nh ạy họ
giá qu n ho trẻ,
ã khuyến khí h v tạo i u ki n ể trẻ t m kiếm tri thứ , sắp xếp h p lý quá
tr nh gi o lƣu, họ tập ủ
i un y ƣ
á nhân trẻ ũng nhƣ ủ tập thể lớp T t ả những
thể hi n tr n á hoạt
giờ họ giáo vi n ó ứng
ng trong ng y ủ trẻ v rõ nh t l
ng CNTT Với nguồn t i nguy n v
phú nhƣ: h nh ảnh, âm th nh, v n ản, phim s ng
ƣ
á
ùng phong
ng t nhi n, giáo vi n ã
ả m t xã h i thu nhỏ ến gần trẻ hơn.
Song
ứng
n ạnh ó vẫn ịn gặp những hạn hế v khó kh n, l m ho vi
ng CNTT v o giáo
hƣ phát huy ƣ
trẻ ủ Ng nh họ mầm non tỉnh Thái Nguy n
hi u quả t i ƣu ủ nó Vi
ể ổi mới phƣơng pháp ạy họ
ng
i khi òn hƣ
hƣ
ƣ
ứng
ng
ng ngh th ng tin
nghi n ứu kỹ, ẫn ến vi
ứng
úng hỗ, kh ng úng lú , nhi u khi giáo vi n òn lạm
ng quá nhi u v o CNTT v
hƣ th
s phù h p với ặ
iểm lứ tuổi ủ
trẻ, vẫn ịn ó những giờ họ giáo vi n m ồm, tí h h p, lồng ghép quá nhi u
n i ung trong m t giáo án i n t ,
n ến vi
lĩnh h i kiến thứ
ủ trẻ ị
“B i th ” Đi u n y òi hỏi s quản lý, hỉ ạo úng ắn ủ nh quản lý giáo
Đây l
ịnh hƣớng ể trƣờng mầm non ạt huẩn qu
trƣờng mầm non ạt huẩn qu
th nh
giáo
ng Từ trƣớ
gi mứ
2 ƣ ứng
gi nói ri ng v
ng CNTT v o ạy họ
ến n y ã ó những nghi n ứu v ứng
ng CNTT v o
mầm non nhƣng mới hỉ nghi n ứu hung hung, hƣ
kho họ n o ƣ
nghi n ứu huy n sâu v v n
CNTT ó nhƣ thế n o trong á hoạt
trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
1.3. Từ vi
gi mứ
p thiết ủ vi
trong á trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
nghi n ứu
ng tr nh
ứng
ng
ng ạy họ ở trƣờng mầm non, nh t l
2
nghi n ứu ơ sở lý luận v th
y u ầu khá h qu n v tính
quản lý vi
ó
tiễn nói tr n, xu t phát từ
quản lý ứng
gi mứ
ng CNTT v o ạy
2, tá giả tiến h nh
t i: “Quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong trường mầm
non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh Thái Nguyên”
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
2. Mục đích nghiên cứu
Tr n ơ sở nghi n ứu lý luận v th
pháp quản lý phù h p nh m nâng
ứng
tiễn ,
t i
o h t lƣ ng v hi u quả
xu t m t s
ng tá quản lý
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu
2 tr n ị
i n
gi mứ
n tỉnh Thái Nguy n
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Công tác QL ứng
huẩn Qu
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt
gi
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bi n pháp quản lý vi
non ạt huẩn Qu
ứng
gi mứ
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm
2 ủ tỉnh Thái Nguy n
4. Giả thuyết khoa học
Hi n n y, vi
ẩy mạnh ứng
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng
mầm non nói hung v trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu
ri ng, ã tá
ng tí h
pháp quản lý hoạt
tới vi
ng ứng
hạn hế hi u quả ủ hoạt
gi mứ
2 nói
ạy v họ . B n ạnh ó nếu kh ng ó i n
ng CNTT v o ạy họ m t á h phù h p th sẽ
ng n y. Chính vì vậy, nếu tìm được các biện pháp
quản lý thích hợp thì sẽ nâng cao được hiệu quả của hoạt động ứng dụng
CNTT vào dạy học nói riêng và chất lượng đào tạo nói chung tại các trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về CNTT và quản lý ứng dụng CNTT trong dạy học
5.2. Đánh giá thực trạng quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 và biện pháp quản lý phù hợp của
từng cấp quản lý
5.3. Đề xuất biện pháp quản lý của Sở GD&ĐT nhằm tăng cường ứng dụng
CNTT vào trong trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh
Thái Nguyên
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đ t i ƣ
tiến h nh khảo sát, i u tr trong phạm vi:
- Giáo vi n mầm non thu
huẩn Qu
gi mứ
- Cán
Tổ mẫu giáo trong 13 trƣờng mầm non ạt
2 ủ tỉnh Thái Nguy n
quản lý ủ 13 trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
gi mứ
2
ủ tỉnh Thái Nguy n
- Chuy n vi n ph trá h mầm non ủ 9 Phòng GD&ĐT trong tỉnh
- Chủ thể quản lý: Phòng Giáo
Mầm non - Sở GD&ĐT tỉnh
Thái Nguyên.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
7.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
Phân tí h, tổng h p, h th ng hoá, m h nh hoá… á t i li u, á v n
ản ó li n qu n ến v n
lý giáo
nghi n ứu nhƣ sá h, t i li u v giáo
, v CNTT v ứng
, v quản
ng CNTT; hủ trƣơng ƣờng l i, nghị quyết,
chính sách củ Đảng, pháp luật ủ nh nƣớ , á v n ản ủ B Giáo
Đ o tạo, Sở Giáo
v Đ o tạo Thái Nguy n v CNTT v quản lý vi
ng CNTT nh m xây
ng ơ sở lý luận ủ
v
ứng
t i
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.2.1. Phương pháp quan sát
Qu n sát á hoạt
ng ứng
trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
ng CNTT v ứng
gi mứ
2 ủ tỉnh, ể ó ái nh n
hung nh t (thuận l i v khó kh n) v hi n trạng tại ị
Từ ó ƣ r
ánh giá, kết luận v th
hi u quả v ứng
trạng v
ng CNTT v o ạy
n tỉnh Thái Nguy n
xu t á giải pháp ó tính
ng CNTT ạy họ trong á trƣờng mầm non nói hung v
trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi nói ri ng
7.2.2. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi
-M
í h: Thu thập ý kiến v ứng
trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
gi mứ
ng CNTT v o ạy họ ở trong
2v
ng tá quản lý vi
ng CNTT v o ạy họ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ứng
- Cá phiếu i u tr - phiếu hỏi
nh ho án
Phòng Giáo
; án
gi mứ
2 tr n ị
quản lý, giáo vi n tại trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
bàn tỉnh, v th
á
trạng
ng tá quản lý vi
i n pháp quản lý ƣ
ứng
ng CNTT v o ạy v v
xu t
7.2.3. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động
Phƣơng pháp nghi n ứu sản phẩm hoạt
nhập th ng tin kho họ
ng l phƣơng pháp thu
ng á h t m hiểu, phân tí h sản phẩm ủ hoạt
ng giáo
7.3. Phương pháp thống kê toán học trong giáo dục
Phân tí h x lý á th ng tin thu ƣ , á s li u
ng th ng k toán họ
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
8.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phần h th ng hó
á qu n iểm ơ ản v
ng CNTT ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu
ng tá quản lý ứng
gi
8.2. Ý nghĩa thực tiễn
Đ xu t á
huẩn Qu
i n pháp quản lý ứng
gi mứ
ng CNTT tại trƣờng mầm non ạt
2 ủ tỉnh Thái Nguy n
9. Cấu trúc luận văn
Ngo i mở ầu, kết luận v khuyến nghị,
ph
nh m
t i li u th m khảo,
l , n i ung luận v n gồm 3 hƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận v quản lý ứng
ng CNTT v o ạy họ trong
trƣờng mầm non
Chương 2: Th
trạng quản lý ứng
trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
gi mứ
Chương 3: Bi n pháp quản lý ứng
mầm non ạt huẩn Qu
gi mứ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ng CNTT v o
ạy họ trong
2 ủ tỉnh Thái Nguy n
ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng
2 ủ tỉnh Thái Nguy n.
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO DẠY HỌC
TRONG TRƢỜNG MẦM NON
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Thế giới
ng ó s phát triển nhƣ vũ ão ủ Kho họ v C ng ngh
C ng ngh th ng tin l
hiế
h
khoá ể mở ánh ổng v o n n v n minh tri
thứ Trong thời kỳ to n ầu hó , CNTT ã v
ến mọi qu
gi , ân t
ng iễn r mạnh mẽ, tá
ng
v len lỏi v o t t ả á lĩnh v : Kinh tế; Chính trị;
Đời s ng; V n hó ; Xã h i
Với t
t ng trƣởng v
ặ
iểm ủ CNTT tá
i n ến xã h i lo i ngƣời v hiển nhi n ũng tá
ng to lớn v to n
ng mạnh mẽ tr
tiếp ến
giáo
Nhƣ húng t
ã iết, ó 3 tá nhân trong m t h th ng giáo
họ , ngƣời ạy v m i trƣờng ạy v họ
V vậy vi
nâng
l ngƣời
o hi u quả h t
lƣ ng GD&ĐT sẽ l yếu t s ng òn v quyết ịnh s tồn tại v phát triển ủ
mỗi qu
gi
Vi
áp
ng những
ng ngh mới v o giáo
CNTT hính l m t trong những giải pháp nâng
trong ó ó
o h t lƣ ng giáo
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới
Tr n thế giới, tại á nƣớ
vi
ứng
Để ứng
qu r t nhi u á
hƣơng tr nh qu
v o á lĩnh v
i t l ứng
triển
phát triển
ng CNTT nhƣ: Mỹ, Austr li , C n
Sing pore, Đứ
h t ủ
ó n n giáo
u
ng CNTT ƣ
, Nhật Bản, H n Qu ,
nhƣ ng y n y á nƣớ n y ã trải
gi v tin họ hoá ũng nhƣ ứng
kho họ kỹ thuật v trong mọi lĩnh v
ng v o kho họ
u hú trọng ến
ng ngh v giáo
á h mạng kho họ kỹ thuật, l
ng nghi p hoá, hi n ại hoá
ủ
ời s ng xã h i, ặ
Họ oi ây l v n
h
khoá ể xây
nhƣ: Đi n t , Sinh họ , Y tế, Giáo
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
then
ng v phát
t nƣớ , t ng trƣởng n n kinh tế ể xây
v phát triển n n kinh tế tri thứ , h i nhập với á nƣớ trong khu v
thế giới V vậy, họ ã thu ƣ
ng CNTT
ng
v tr n to n
những th nh t u r t áng kể tr n á lĩnh v
, [33]
Mỗi n m, lĩnh v
triển, ùng với s
ng ngh th ng tin ó xu hƣớng th y ổi v phát
gắn kết ng y
với nh u, i u n y thể hi n s
ng ngh mới ủ
ng hặt hẽ giữ
gi tại Châu L
sẵn s ng ón nhận á sản phẩm v giải pháp
á khu v
C thể nhƣ:
N m 1980 hính sá h tin họ
ủ Đ i Lo n ã ƣ
hoạ h 10 n m phát triển CNTT ở Đ i Lo n” ã
CNTT trong nƣớ v những n i ung m
CNTT, tiếp t
á qu
ập ến
ng
v “Kế
u trú tổ hứ
ủ
hính phủ ần l m ể phát triển
khả n ng ạnh tr nh th nh
ng tr n thị trƣờng thế giới
N m 1981 Sing pore th ng qu m t ạo luật v Tin họ hó Qu
quy ịnh
nhi m v : M t l , th
hính v hoạt
ẩy
gi (NCB) ƣ
phân i t: Cá
xem nhƣ l
án ứng
ng vi
h nh
B l ,
ng nghi p ị h v tin họ ở Sing pore M t Ủy
th nh lập ể hỉ ạo
* Ở H n Qu , á hoạt
ƣ
tin họ hó mọi
ng ủ Chính phủ H i l , ph i h p GD&ĐT tin họ
phát triển v thú
máy tính Qu
hi n vi
gi
ng v
ng tá
n
ó[22].
hính phủ i n t v ứng
ng CNTT
án ó li n qu n ến nhi u B , Ng nh, ị phƣơng ƣ
án hính phủ i n t
ng CNTT ƣ
ƣ
s
ng ngân sá h tập trung Cá
tiến h nh ởi từng B , Ng nh, ị phƣơng s
ng
ngân sá h hi thƣờng xuy n hoặ “Quỹ Thú Đẩy” CNTT o B Th ng tin v
Truy n th ng quản lý Tƣơng ứng, ó h i ơ qu n hỉ ạo v
thú
ẩy tin họ hó v B n ặ
i tv
hính phủ ủ Tổng Th ng B n thú
kh i th ng á
Qu
hính phủ i n t thu
ẩy tin họ hó
hính sá h, kế hoạ h v
i u ph i: B n
B n ổi mới
ó nhi m v tr ng oi v
án ể tạo i u ki n thú
th nh m t xã h i th ng tin ti n tiến B n n y ó trá h nhi m tr ng oi á
hứ n ng v tin họ hó , khởi xƣớng v hi u ính kế hoạ h á
tin họ hó v
án v
r
á
ủ
ẩy H n
á
á kế hoạ h triển kh i li n qu n, i u ph i vi
hính sá h, xây
ng v s
hiến lƣ
xây
ng si u x l th ng tin qu
v
ng á
gi , ƣ
i n pháp quản lý v vận h nh á nguồn t i hính, ánh giá hi u quả
á
hính sá h v hoạt
ng v CNTT [33]
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
Đ i với á nƣớ trong khu v
ứng
ng CNTT trong giáo
g pore, B Giáo
giáo
với s
ƣ
Châu Á - Thái B nh Dƣơng, vi
th
hi n ồng
ủ họ ã h nh th nh m t qu
Tóm lại, ể thu ƣ
th ng tin trong giáo
Cá nƣớ nhƣ Ú , Sinh
gi CNTT trong hính sá h
ầu tƣ quy m v t i hính Với m
quá tr nh ạy họ nh m xây
quản lý
ti u tí h h p CNTT v o
ng trƣờng họ th ng minh
kết quả
o trong vi
quản lý ứng
ng
ng ngh
nói hung, trong ạy họ ở á trƣờng nói ri ng ần phải
ảm ảo t t á yếu t v
ơ sở vật h t, v
i ngũ án
quản lý, giáo viên và
tài chính.
1.1.2. Những nghiên cứu trong nước
Ở Vi t N m, ũng ã ó hƣơng tr nh qu
v Đ án th
hi n v CNTT tại á
gi v CNTT (1996-2000)
ơ qu n Đảng (2003-2005) ban hành kèm
theo Quyết ịnh 47 ủ B n Bí thƣ trung ƣơng Đảng[1] Mặt khá , tại á
qu n quản lý nh nƣớ
(2001-2005)
25/7/2001
ủ
ã ó Đ án tin họ hố quản lý h nh hính nh nƣớ
n h nh kèm theo Quyết
ịnh s
Thủ tƣớng Chính phủ v
giáo
112/2001/QĐ-TTg ngày
[13],
Quyết
1605/QĐ-TTg, ngày 27/8/2010 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v Ph
tr nh qu
gi v ứng
ơ
ng
ng ngh th ng tin trong hoạt
ịnh s
uy t Chƣơng
ng ủ
ơ qu n
nh nƣớ gi i oạn 2011 - 2015 [17]. Quyết ịnh s 1755/QĐ-TTg, ngày
22/9/2010 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v ph
trở th nh nƣớ mạnh v
uy t Đ án “Đƣ Vi t n m sớm
ng ngh th ng tin v truy n th ng” [18],...
Quyết ịnh s 698/QĐ-TTg ng y 1/6/2009 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v
vi
ph
uy t Kế hoạ h tổng thể phát triển nguồn nhân l
tin ến n m 2015 v
Giáo
ng ngh th ng
ịnh hƣớng ến n m 2020 ã ƣ r ti u hí
thể
i với
- Đ o tạo: “Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong giáo dục và đào tạo,
hiện đại hóa, nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh của hệ thống đào tạo
nhân lực CNTT, để trình độ đào tạo nhân lực CNTT của nước ta tiếp cận trình
độ và có khả năng tham gia thị trường đào tạo nhân lực CNTT quốc tế, từng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
bước trở thành một trong những nước cung cấp nhân lực CNTT chất lượng cao
cho các nước trong khu vực và trên thế giới” [16].
Tại Quyết ịnh S 246/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 ủ Thủ tƣớng
Chính phủ v Ph
uy t hiến lƣ
phát triển
ng ngh th ng tin v truy n
ịnh hƣớng ến n m 2020, hỉ r “Kiện toàn
th ng Vi t N m ến n m 2010 v
bộ máy quản lý nhà nước về công nghệ thông tin và truyền thông ở các cấp
Trung ương và địa phương đảm bảo thực hiện đúng nguyên tắc “Năng lực quản
lý phải theo kịp sự phát triển” [15]. V
ũng tại Quyết ịnh s 711/QĐ-TTg,
ngày 13/6/2012 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v Ph
uy t “Chiến lƣ
phát triển
2011 - 2020” ũng hỉ rõ: “Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin,
giáo
truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả quản lý giáo dục ở các cấp” [12], [19].
Nghị quyết s 36-NQ/TW ng y 1/7/2014 ủ B Chính trị v
ứng
qu
ng, phát triển CNTT áp ứng y u ầu phát triển
tế n u rõ “Đẩy mạnh ứng
ng CNTT trong
ẩy mạnh
n vững v h i nhập
ng tá giáo
v
o
tạo”[3].
Chỉ thị s
55/2008/CT-BGDĐT ng y 30/9/2008 ủ B
GD&ĐT v t ng ƣờng giảng ạy,
trong ng nh giáo
GD&ĐT tiếp t
o tạo v ứng
ng
trƣởng B
ng ngh th ng tin
gi i oạn 2008-2012 [6]; Ng y 18/8/2014, B trƣởng B
r Chỉ thị 3008/CT-BGDĐT, Chỉ thị ã n u rõ tầm qu n
trọng ủ CNTT trong tổ hứ v quản lý á hoạt
ng giáo
: “Xây dựng
và phát triển hệ thống dữ liệu quản lý thống nhất trong toàn ngành. Tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý và tổ chức các hoạt
động giáo dục” [7].
Trong những n m gần ây, vi
trong h th ng giáo
V
nghi n ứu quản lý v ứng
ở Vi t N m ã ƣ
ƣ
nhi u ơn vị qu n tâm hơn
ã ó r t nhi u á h i nghị, h i thảo h y trong á
họ v CNTT v giáo
trong giáo
u ó
v khả n ng áp
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ập ến v n
ng v o m i trƣờng
ng CNTT
t i nghi n ứu kho
quản lý ứng
ng CNTT
o tạo ở Vi t N m nhƣ:
H i thảo kho họ to n qu
v quản lý trong ứng
v CNTT&TT: “Cá giải pháp
ng CNTT&TT v o ổi mới phƣơng pháp ạy họ ” o
trƣờng ĐHSP H N i ph i h p với
án Giáo
10/12/2006[2] N i ung h i thảo gồm á
- Cá giải pháp v
ung
ng
i giảng,
hủ
ng ngh tri thứ ,
ng ngh trong kiểm tr
phƣơng pháp ạy họ : hiến lƣ
ng v s
ng ngh mã nguồn mở,
phát triển ứng
ng CNTT&TT v o ổi mới
phát triển, king nghi m quản lý, m h nh tổ
i n t , m h nh ạy họ
i nt ,
ứng
ng CNTT trong ạy họ :
ng phần m m ạy họ , kho i n t , ourseware.
V gần ây á h i nghị, h i thảo h y trong á
ứu v CNTT ã
ập ến v n
Vi t N m Phần lớn những u
ủ CNTT
huẩn tr o ổi n i
ánh giá,
- Cá kết quả v kinh nghi m ủ vi
xây
hính s u:
tạo n i ung trong E-le rning, á
- Cá giải pháp, hiến lƣ
hứ trƣờng họ
ại họ tổ hứ từ 9-
ng ngh trong ổi mới phƣơng pháp ạy (phổ
th ng, ại họ v tr n ại họ ):
á h n nv
ng ngh
i với giáp
v
quản lý ứng
t i kho họ nghi n
ng CNTT trong giáo
h i nghị, h i thảo
u tập trung
V n Đứ , Nguyễn Đứ Chuy
n v v i trò
á giải pháp nh m quản lý ứng
v o ổi mới phƣơng pháp ạy họ Cá tá giả nhƣ Nguyễn Qu
ủ
ng CNTT
Hƣng, Đặng
u khẳng ịnh v i trò ủ ứng
ng CNTT
trong ạy họ [26]. Trong á h i thảo, á nh kho họ , á nh quản lý ã
mạnh ạn ƣ r
triển CNTT ặ
á v n
i tl
nghi n ứu vị trí tầm qu n trọng, ứng
á giải pháp thú
Tr n qu n ni m CNTT n n ƣ
tạo với
ng
nhân s
V
hỗ tr
ƣ v os
ng CNTT trong giáo
ng trong á
ơ sở
o
ng tá quản lý: quản lý quá tr nh ạy họ , quản lý
á n i ung n y ã ƣ
tín ủ ng nh giáo
ẩy ứng
ng v phát
nhƣ
m t s tá giả viết tr n á tạp hí uy
i viết ủ Lƣu Lâm [30], Trần Khánh [25]...
Xu t phát từ ặ trƣng tƣ uy h nh ảnh, tƣ uy
CNTT sẽ l phƣơng ti n v
thể ủ
on ngƣời,
i u ki n t t yếu ể tiến h nh quá tr nh ạy họ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ạt
hi u quả Đã ó nhi u tá giả nghi n ứu theo nhi u khí
ạnh khá nh u v v i
trò v những ƣu iểm nổi ật ủ CNTT m ng lại nh m góp phần nâng
lƣ ng ạy họ
o h t
thể nhƣ: Tá giả L C ng Tri m - Nguyễn Đứ Vũ [36], Tôn
Qu ng Cƣờng[20]. á tá giả ã ánh giá th
trạng vi
trong á trƣờng họ ở Vi t N m Từ ó khẳng ịnh vi
ứng
ứng
ng CNTT
ng CNTT trong
ạy họ l r t ần thiết
Cá tá giả Phó Đứ Hịa - Ng Qu ng Sơn trong u n “Phƣơng pháp v
ng ngh
ạy họ trong m i trƣờng sƣ phạm tƣơng tá ”, ã ƣ r
ận mới v sƣ phạm tƣơng tá
ƣ
th
ạy họ
ũng nhƣ á phƣơng pháp ạy họ tí h
hi n ó hi u quả trong m i trƣờng gi u tính
ng ngh , m i trƣờng
phƣơng ti n[23].
Có thể nói r ng ng y n y
trọng trong mọi hoạt
mới, xây
á h tiếp
ng ngh th ng tin
ng óng v i trị r t qu n
ng kinh tế - xã h i, góp phần tạo r những sản phẩm
ng n n kinh tế tri thứ v xã h i th ng tin Th ng tin tri thứ trở
th nh yếu t quyết ịnh trong vi
Trong những n m qu
ng CNTT trong lĩnh v
tạo r vật h t v n ng l
ã óm ts
giáo
ạnh tr nh
t i kho họ nghi n ứu v ứng
ở nƣớ t , hẳng hạn nhƣ:
- Vũ Thị Thu Hƣơng: “Quản lý ứng
ng CNTT trong ạy họ tiểu họ
Quận H i B Trƣng - Th nh ph H N i” (2009) [22]
- Bùi Thị Ngọ Quy n: “M t s
ạy họ
Qu
i n pháp quản lý ứng
ng CNTT v o
á trƣờng THCS quận L Chân - Th nh ph Hải Phòng” (2010).[33]
á nghi n ứu á tá giả
u khẳng ịnh ý nghĩ
ng CNTT v o ạy họ v v i trị qu n trọng ủ
ó á tá giả ũng
xu t m t s kiến nghị với á
GD&ĐT, Sở GD&ĐT trong vi
triển kh i m t s
CNTT v o ạy họ tại á trƣờng thu
Từ trƣớ
á
ứng
i n pháp quản lý Qu
p quản lý nhƣ Phòng
i n pháp quản lý ứng
ng
phạm vi quản lý
ến n y, CNTT mới hỉ ƣ
ng trong ạy họ ở trƣờng mầm non Cịn vi
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ủ vi
nghi n ứu trong phạm vi ứng
quản lý ứng
ng
ng ngh
th ng tin trong trƣờng mầm non nói hung v trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ
th
2 nói ri ng vẫn hƣ
tế hi n n y ho th y: Vi
ƣ
ứng
nghi n ứu tr n gó
ng CNTT trong trƣờng mầm non hƣ
huẩn v trƣờng mầm non ạt huẩn qu
lƣ ng v
gi
ó s khá nh u v
h t Trƣớ ti n, t nói ến mặt lƣ ng: V
ạt huẩn: nh trƣờng mới hỉ ừng ở mứ
ịnh v
á phòng hứ n ng (nh
quản lý V tr n
ếp,
ạt huẩn qu
huẩn ủ
ả h i mặt
ơ sở vật h t ở trƣờng hƣ
ó ủ phịng họ
ho trẻ theo quy
ng tr nh v sinh, phòng họp, phòng ho
n giám hi u) ùng á tr ng thiết ị, ồ ùng ồ hơi ph
Ch m só - Giáo
ạt
trẻ Trong khi ó, ể ƣ
v
ho hoạt
ng
ng nhận l trƣờng mầm non
gi , nh trƣờng phải ạt ƣ
5 ti u huẩn, trong ó ó ti u
ơ sở vật h t: Ngo i á quy ịnh v
i n tí h
t th nh trƣờng phải
có: Các phịng chức năng, Khối phịng phục vụ học tập, Khối phịng tổ chức ăn,
Khối phịng hành chính quản trị.[9, tr.5-6] v
ặ
i t với trƣờng ạt huẩn qu
2 th phải ó Phịng vi tính: có diện tích tối thiểu 40m2 với thiết bị
gi mứ
công nghệ thông tin phù hợp, phục vụ các hoạt động vui chơi, học tập của trẻ.[9,
tr8]. V mặt h t, vi
ng CNTT ƣ
khuyến khí h trong trƣờng mầm
non; nhƣng ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi nói hung v trƣờng mầm non
ạt huẩn qu
ứng
2 th quy ịnh rõ “Giáo viên ứng dụng được công
gi mứ
nghệ thơng tin trong chăm sóc, giáo dục trẻ” .[9, tr.4]. Nhƣ vậy, húng t th y
r ng: Vi
ứng
ng CNTT v o trƣờng mầm non ạt huẩn qu
v trƣờng mầm non ạt huẩn qu
ti u hí ứng m t t ả
gi mứ
2 ƣ
hú trọng v trở thành
p quản lý ần phải qu n tâm
Từ á phân tí h tr n, tá giả nhận th y quản lý ứng
hoạt
v n
gi nói hung
ng ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu
p thiết v hi n n y hƣ
CNTT v o quản lý á hoạt
ƣ
nghi n ứu Th
ng CNTT trong
gi mứ
tế ở Vi t N m vi
ng nh trƣờng nói hung v quản lý hoạt
họ nói ri ng ịn tồn tại nhi u v n
nữ , trong quá tr nh ến kiểm tr
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN
ần tiếp t
2l m t
ƣ
ng ạy
nghi n ứu giải quyết Hơn
ng tá quản lý v th
hi n huy n m n