Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi toan 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN LỚP 8 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Phương trình bậc nhất một ẩn 15 tiết. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Bất pt bậc nhất Nhận biết được một ẩn. hai bất phương 12 tiết trình tương đương. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1. (1a) 0,5. 3. Tam giác đồng dạng. 17 tiết. - Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 (1b, 3b) 1,5. 1 4. Hình lăng trụ Biết công thức Vận dụng được đứng. Hình chóp đều tính thể tích công thức tính thể 15 tiết hình hộp chữ tích hình hộp chữ nhật nhật. 1. (2a) 0,5 Số câu: 2 Số điểm 1 10 %. Cộng. Số câu: 2 4 điểm 40%. - Nhận biết được hai bất phương trình tương đương qua ví dụ cụ thể. Số câu: 3 2 điểm 20%. Biết chứng minh Ứng dụng tam giác hai tam giác đồng dạng vào tìm đồng dạng cạnh. 1 (5a) 1 (5b). Sè c©u: Sè ®iÓm:. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Có kĩ năng biến đổi tương đương để đưa phương trình đã cho về dạng ax + b = 0 - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 2 (Câu 3a, Câu 4) 4. 1. 1. Ứng dụng tam giác đồng dạng vào CM hệ thức.. 1. (5c). Số câu: 3 3 điểm. 1. 30.%. (2b) 0,5 Số câu 4 Số điểm 3 30 %. Số câu 3 Số điểm 5 50 %. Số câu 1 Số điểm 1 10 %. KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011. Số câu: 2 1điểm 10% Số câu 10 Số điểm 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1: (1 điểm) a) Thế nào là hai bất phương trình tương đương ? b) Hai bất phương trình sau tương đương với nhau không ? Vì sao ? và. −2 x − 3≥ 6. 2 x ≤− 9. Câu 2: (1 điểm) a) Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 2,5cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật trên. Câu 3: (2 điểm ) Giải phương trình và bất phương trình sau : a). 2 x +1. 1. 3 x −11. - x −2 = ( x+ 1) .( x − 2). b) 13 – 4x > 7x - 9 Câu 4: (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về ô tô đi với vận tốc 60 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B ? Câu 5: (3 điểm). Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90 ❑0 ) có đường cao AH. Biết AB = 6cm và. AC = 8cm a/ Chứng minh : Δ HBA b/ Tính độ dài BC và AH. c/ Chứng minh: AB2 = BC . BH. Δ ABC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Bài. Bài 1 (1đ). Nội dung. Điểm. a) Nêu được hai bất phương trình tương đương. 0,5. b) Giải thích được. 0,5. −2 x − 3≥ 6. tương đương với 2 x ≤− 9. a) Viết đúng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật V = a.b.c. 0,5. b) Áp dụng Bài 2 (1đ). Thể tích hình hộp chữ nhật V = 4.3.2,5 = 30 (cm3). 0,5. a) ĐKXĐ x  1 ; x  2. 0,25. 3 x −11 2 1 = x +1 x −2 ( x+ 1).(x − 2)  2( x  2)  ( x  1)  3x  11  2 x  4  x  1  3x  11   2 x  6  x 3 (TMĐK). Bài 3 (2đ). 0,25 0,25. Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = {3} b) 13 – 4x > 7x - 9. 0,25.   4 x  7 x   9  13  11x.  . x. 0,25.   22. 0,25.  2. 0,25. Vậy nghiệm của bất phương trình là : Bài 4 (3 đ). x.  2. 0,25. Gọi quãng đường từ A đến B là x ( km), x > 0 .. 0, 5. Thời gian ôtô đi từ A đến B là : 50. 0, 5. x. Thời gian ôtô đi từ B đến A là : Ta có phương trình :. x x 2 − = 50 60 3. (giờ) x 60. (giờ).. 0, 5 2. ( 40 phút = 3 giờ). 0, 5. Giải phương trình : x = 200 ( thoả mãn ĐK ). 0, 5. Vậy quãng đường AB dài 200 km.. 0, 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. a) Vẽ hình đúng. 0,5. 8cm. H. A. Xét. Bài 5 (3 đ). 6cm. B. Δ HBA và Δ ABC có:  A   900 H.  B chung Δ HBA. Δ ABC (g.g). 0,5. b) Tam giác vuông ABC có AB = 6cm, AC = 8cm  BC  62  82  100 10 (cm) Δ HBA Δ ABC AH BA   CA BC CA. BA 8. 6  AH    4,8 BC 10 (cm) Δ ABC c) Δ HBA AB BH   CB BA 2  AB BC . BH. (0,5đ). (0,25đ) (0,25đ). (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×