Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de KT GKI TOANTV LOP 2 CO DAP AN1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 2…….. HỌ VÀ TÊN: ………………...……….......... ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TOÁN NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1.Giám thị 1:. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:.............................................................................................................. .............................................................................................................................. I/TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1) Kết quả của phép tính 7 + 3 + 2 = …… là : A . 12. B . 10. C . 11. D . 15. 2) 8 + ....... = 14 . Số cần điền vào chỗ chấm là : A.7. B.9. C.8. D.6. 3) Kết quả của phép tính 45 + 55 = ……. là : A . 98. B . 100. C . 99. D . 89. B . 39 kg. C . 50 kg. D . 48 kg. 4) 19kg + 26kg = ? A . 45 kg. 5) Lớp 2A có 29 học sinh nam , số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 8 bạn .Số học sinh nữ của lớp 2A có là : A . 20 học sinh. B . 21 học sinh. C . 22 học sinh. D . 19 học sinh. 6) Số hình tứ giác có trong hình bên là : A . 6 hình tứ giác. B . 5 hình tứ giác. C . 7 hình tứ giác. D . 4 hình tứ giác. II/TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 52 và 37. b) 46 và 28. c) 54 và 19. d) 45 và 39. Bài 2. (1 điểm) Dùng thước và bút nối các điểm để được một hình chữ nhật : E A D. .. .. .. Tên hình chữ nhật bên là :. ………………… B. .. .C. Bài 3. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 36 lít nước mắm ,buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 lít .Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) + 13. …... - …….. 27. 12. b) Hình vẽ bên có ….. hình chữ nhật.. PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 2…….. HỌ VÀ TÊN: ……………………….......... ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Đọc) NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1.Giám thị 1:. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:............................................................................................................... ............................................................................................................................... * Đọc thầm bài. Đi học muộn Nhà Nam ở gần trường. Nam tự đi bộ đến trường nhưng em lại thường đến lớp muộn. Một hôm, cô giáo hỏi Nam : - Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn vậy ? Nam đáp : - Tại vì hôm nào đến gần trường em cũng thấy một cái biển báo ạ. - Biển báo gì vậy ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thưa cô, biển báo : “ Trường học. Đi chậm lại”. *Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1. Cô giáo hỏi Nam điều gì ? a. Vì sao em nghỉ học ? b. Vì sao hôm nay em đi học muộn ? c. Vì sao hôm nào em cũng đi học muộn ? Câu 2. Nam trả lời vì em thấy biển báo ở đâu ? a. Ở gần trường. b. Ở gần đường. c. Ở gần nhà. Câu 3. Biển báo viết gì ? a. Trường học. Dừng lại. b. Trường học. Đi chậm lại. c. Trường học. Đi nhanh lên. Câu 4. Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật) ? a. Nam, trường, biển báo. b. muộn, chậm, thấy. c. đi học, hỏi, đáp. PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 2…….. HỌ VÀ TÊN: ……………………….......... ĐIỂM. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT ( Viết) NGÀY KIỂM TRA: ......./ 10 /2012. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1.Giám thị 1:. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1.Giám khảo 1:. 2.Giám thị 2:. 2.Giám khảo 2:. Nhận xét:.................................................................................................... .................................................................................................................... I. Chính tả : (Nghe – viết.) (5điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Tập làm văn (5điểm) Dựa vào các câu hỏi sau, em hãy viết các câu trả lời thành một đoạn văn khoảng 4-5 câu nói về cô giáo cũ của em. a) Cô giáo lớp 1 của em tên gì ? b) Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô ? d) Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN LỚP : 2. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT. ( Đề chính ). Tiếng việt : A. PHẦN ĐỌC: I/Đọc tiếng : (6đ) Học sinh rút thăm đọc và trả lời câu hỏi do giáo viên đề ra mộ trong các bài sau: 1.Ngày hôm qua đâu rồi ? 2.Bạn của Nai Nhỏ . 3.Bìm tóc đuôi sam . 4.Ngôi trường mới . 5.Bàn tay dịu dàng . II/Đọc hiểu : (4đ) Học sinh đọc thầm bài “Đi học muộn” * Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng . B.PHẨN VIẾT: I Chính tả : (5đ) Vua quạ Một hôm, vua mở tiệc mời tất cả những ai muốn làm phò mã đến và xếp đặt chỗ ngồi theo thứ bậc: trước hết là vua, rồi đến các ông hoàng, các vị công tước, các nhà hiệp sĩ, sau cùng là các nhà quí phái thường. Họ đều được giới thiệu với công chúa, nhưng người nào nàng cũng chê tật nọ tật kia. II/ Tập làm văn : (5đ) Dựa vào các câu hỏi sau, em hãy viết các câu trả lời thành một đoạn văn khoảng 45 câu nói về cô giáo cũ của em. a) Cô giáo lớp 1 của em tên gì ? b) Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô ? d) Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 .. LỚP 2: TIẾNG VIỆT + TOÁN A. PHẦN ĐỌC: (10 ®iÓm) I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm) II. §äc thÇm vµ trả lời câu hỏi (4 ®iÓm) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm - Câu 1 : ý c.. - Câu 2 : ý a. - Câu 3 : ý b. - Câu 4: ý a. b. PHẨN VIẾT: (10 ®iÓm) I- ChÝnh t¶ (5 ®) - Sai mçi mét lçi (lçi vÒ thanh, vÒ phô ©m ®Çu, viÕt hoa, tiÕng) trõ 0,5 ®iÓm - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn ... bị trừ 1 điểm toàn bài. Chú ý : Các lỗi sai giống nhau chỉ tính lỗi một lần II- TËp lµm v¨n (5®) - Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 điểm : + Viết đợc đoạn văn theo yêu cầu đã học + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Ch÷ viÕt râ rµng, tr×nh bµy bµi s¹ch sÏ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.. To¸n I/Trắc nghiệm (4đ) 1 . A (0,5) 2 . D (0,5) II/Tự luận (6đ). 3 . B (0,5). 4 . A (0,5). 5 . B (1). 6 . A (1). Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Bài 2. (1 điểm) Dùng thước và bút nối các điểm để được một hình chữ nhật cho 0,5 điểm (vẽ tay không cho điểm) Viết được tên hình chữ nhật ABCD cho 0,5 điểm Bài 3. (2đ) Buổi chiều cửa hàng đó bán được là : 36 + 18 = 54 (l) Đáp số : 54 l Bài 4.(1 điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm a) Mỗi số điền đúng cho 0,25 điểm + 13. - 15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 14. 27. c) Hình vẽ bên có 7 hình chữ nhật.. 12.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×